Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN MƠN HỌC:CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:
Ngành đào tạo:Chế tạo máy
Giáo viên hướng dẫn:
Ngày hoàn thành:
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Ngày bảo vệ:
Page 1
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
ĐỀ SỐ 10: THIÊT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ;
2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc
bánh răng trụ hai cấp phân đôi nhanh; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5Xích tải
Số liệu thiết kế của phương án 25:
•
•
•
•
Cơng suất trên trục xích tải, P(KW):6,03
Số vịng quay trên trục xích tải,n(v/p): 60,6
Thời gian phục vụ,L(năm) : 7
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 260 ngày, ngày làm 2 ca,1 ca làm việc 8 giờ)
• Chế độ tải:t1=25,t2=19,t3=44,T1=T,T2=0.4T,T3=0.3T
YÊU CẦU
01 thuyết minh, 01 bản vẽ lắp A0; 01 bản vẽ chi tiết.
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 2
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền
động.
2. Tính tốn thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
b. Tính tốn các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực
d. Tính tốn thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
MỤC LỤC
Mục lục ......................................................................................................................
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 3
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
Lời nói đầu ........................................................................................................................
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN...................................
1.1 Chọn động cơ...............................................................................................................
1.2 Phân phối tỷ số truyền.................................................................................................
PHẦN 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY......................................................
1 Thiết kế bộ truyền bánh răng........................................................................................
2 Thiết kế bộ truyền xích..................................................................................................
3 Thiết kế trục..................................................................................................................
4 Tính tốn chọn ổ...........................................................................................................
5 Thiết kế vỏ hộp giảm tốc ..............................................................................................
6 Các chi tiết phụ ............................................................................................................
7 Bảng dung sai lắp ghép ................................................................................................
Tài liệu tham khảo ..............................................................................................................
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 4
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
LỜI NÓI ĐẦU
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong
cơ khí. Mặt khác, một nền cơng nghiệp phát triển khơng thể thiếu một nền cơ
khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là
công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm
vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những
yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể
nói nó đóng một vai trị quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối với
các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế
hộp giảm tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn
học như Cơ kỹ thuật, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật...; và giúp sinh viên có cái nhìn
tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận
điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản
như bánh răng, ổ lăn,…Thêm vào đó, trong q trình thực hiện các sinh viên có
thể bổ sung và hồn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí, đây là điều rất cần thiết với một
sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy các thầy cơ và các bạn trong khoa cơ khí đã
giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức cịn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi,
em rất mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn.
Sinh viên thực hiện
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 5
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
Phần 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1Chọn động cơ
1.1.1 Xác định công suất động cơ
-Công suất trên trục động cơ điện được xác định theo công thức (2.8)[1]:
Pct.β
Pyc = Ptd = η .
Trong đó: Pyc : Cơng suất u cầu trên trục động cơ(kW)
Ptd : Công suất trên trục máy công tác
η : Hiu sut truyn ng
-Công suất tính toán trên trục công tác P ct đợc tính theo công thức (2.11)[1]:
F .v
Pct = 1000
Trong ú: F:lực kéo băng tải (N)
v:vận tốc kéo băng tải (m/s)
Pct =
8000.1, 25
= 10
(kW)
1000
-Hiệu suất truyền động tÝnh theo c«ng thøc(2.9)[1]:
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 6
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
n
+
η=
∏η
i =1
i
Theo sơ đồ của bài ra thì
η = ηkhíp nèi . η3ổ lăn . ηbrn. .ηbrt .xớch
-Da vo bng 2.3 [1] ta chọn đợc hiệu suất của các loại bộ truyền và ổ nh
sau:
+ khp ni = 1;
⇒
ηổ lăn = 0,99; ηbrn = 0,97; ηbrt = 0,96; ηxích = 0,95
η = 1. 0,97.0,96. 0,993 .0,95= 0,833
-theo cơng thức (2.14)[1] thì
β
được xác định:
2
β =
T t
25
19
44
∑ i ÷ . i = 12
+ 0,42
+0,32
= 0,603
88
88
88
T1 t ck
= 0.603
Công suất trên trục động cơ:
10.0,603
Pyc= 0,833 =7,239(kW)
1.1.2
Xỏc nh tốc độ đồng b của động c¬:
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 7
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: D Vn Rờ
-S vũng quay ca trục công tác ®ỵc x® theo ct(2.16)[1]:
60000.v 60000.1,25
zt
nct =
= 11.110 = 61,98 (vịng/phút)
-Tû số truyền sơ bộ của hệ thống dẫn động dùng cho bé trun xÝch lµ:
usb= ubtng. usbh
-Theo bảng 2.4 [1],chän tỷ số truyền nên dùng cho các bộ truyền trong
hệ:
ubtng = ux = 3,0; usbh=16.
Số vòng quay sơ bộ của động cơ đợc xỏc nh theo
ct(2.18)[1]:
nsb= nct.usb= nct. ubtng. usbh
nsb = 61,98.16.3,0=2975,04 (vũng/phỳt)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động c¬: nđb nsb
=3000(vịng/phút)
1.1.3 Chọn quy cách động cơ:
-
Động cơ được chọn dựa vào bảng P1.3[1] và phải thỏa mãn điều
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 8
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
kiện sau:
≈
Pđc ≥ Pyc ;
Có
nđb nsb ;
Pyc =7,239 kW;
Tk/Tdn ≥ Tmm/T1
nsb = 3000 (vòng/phút);
Tmm/T1 = 2,2.
Ta chọn được động cơ 4A112M2Y3có các thơng số sau:
Pđc =7.5 KW;
nđc =2922(vịng/phút);
Tk/Tdn = 2,0;
mđc = 56 (kg);
Đường kính trục động cơ: dđc = 32 mm (tra theo b¶ng P1.7[1])
1.2. Phân phối tỷ số truyền:
a) Tỷ số truyền chung của hệ thống dẫn động xác định theo ct(2.18)[1]:
n
n
dc
uch =
-
-
ct
2922
= 61,98 = 48,27
Theo ct(2.15)[1] ta cã : uch=uh.ubtng
Chän ubtng=3,0
⇒ uh=
u
u
ch
btng
48,27
= 3 =16,09
b) Phân phối tỉ số truyền ( theo yêu cầu bôi trơn):
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 9
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
-Vì hộp giảm tốc là loại 2 cấp phân đôi cấp nhanh nên:
uh = u1. u2
u1: tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh
u2: tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm
theo u cầu bơi trơn ta có đồ thị xác định trị số của u1=f(uh,λc3)(trang 42,hình
3.18,TTTK tập I).
ta có uh=16,09.
d w22
Chọn C=1,1= d w21
λ=
(thường chọn 1≤c≤1,3) .
ψ bd 2 [k 02 ]
ψ bd 1 [k 01 ]
[σ H ]2
2
Với [k01]=[k02]=[k0]= [k H (z M z H zε ) ] ;
ψ bd =
Với ψ bd 2 ;ψ bd 1 : các hệ số chiều rộng bánh răng (
Chọn
ψ bd 1 = 0,3;ψ bd 2 = 0, 4
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
.
Page 10
bw
dw )
Đồ án chi tiết máy
Suy ra
λ=
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
0,4
; 1,33
0,3
.
λ c 3 = 1,33.1,13
=1,77.
Do đó ,dựa vào đồ thị u1=f(uh,λc3) với uh=16,09; λc3=1,77.
Ta được: u1 ; 4,9 ; do đó:
u2 =
Tính lại tỷ số truyền ngoài :
16,09
= 3, 28
4,9
.
ubtng = u x =
uch
48,27
=
; 3
u1.u2 4,9.3,28
.
1.2.1.Tính cơng suất, mơmen và số vịng quay trên các trục:
C«ng suÊt làm việc :
-
Plv =
-
10.0, 603 = 6, 03
(kw).
C«ng suất trên các trục 3,2,1 và công suất thực của ®éng c¬:
6,03
Pct
=
= 6.41
η
.η
0,99.0,95
P3 = x ot
(kW)
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 11
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
P3
6,41
=
= 6,74
P2 = ηbrt .ηol 0,99.0,96
(kW)
P2
6,74
=
= 7,02
η
.η
0,99.0,97
P1 = brn ol
(kW)
7,02
P1
= 7,1
P’đc = ηol .ηk = 1.0,99
(kW)
-
Sè vßng quay của các trục 1,2,3 và trục công tác là:
ndc
n1 = u k = 2922 (vòng/phút)
n1 2922
n2= u1 = 4,9 =596,33(vßng/phót)
n2 596,33
n3= u 2 = 3,28 =181,81 (vßng /phót)
n3 181,81
nct= u x =
3 =60,6(vòng/phút)
- Mômen xoắn trên trục công tác,các trục 1,2,3 và động cơ là:
6,03
Pct
= 950272,3
Tct = 9,55.106. nct = 9,55.106. 60,6
(Nmm)
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 12
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
P3
6,41
= 336700, 4
T3 = 9,55.106. n 3 = 9,55.106. 181,81
(Nmm)
P2
6,74
T2 = 9,55.106. n 2 = 9,55.106. 596,33 = 107938,6 (Nmm)
P1
7.02
6 n
6
T1 = 9,55.10 . 1 = 9,55.10 . 2922 = 22406,8 (Nmm)
P`
đc
7,1
T®c = 9,55.106. n đc = 9,55.106. 2922 = 23205 (Nmm)
1.2.2 Bảng kết quả tính tốn thu được:
Thông số
Trục ĐC
Trục 1
Trục 2
Trục 3
P (kW)
7,1
7.02
6,74
6,41
uk=1
u
n (vg/ph)
T (Nmm)
2922
23205
u1 = 4,9
u2 = 3,28
6,03
ux = 3
2922
596,33
181,81
60,06
22406,8/2
107938,6
336700,4
950272,3
PHẦN 2 :TÍNH TỐN THIẾT K CHI TIT MY
SVTH: Phan Thanh Mn- MSSV:1412242
Trc công tác
Page 13
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
2.1 Tính tốn thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc : Bộ truyền bánh răng
a.Bé truyÒn bánh răng nghiêng cấp nhanh với các số liệu sau:
P`1=7,02/2=3,51(kW) ; tØ sè truyÒn u1=4,9 ;
thời hạn sử dụng tsd=29120 ;
số vòng quay n1=2922(vòng/phút) ; mômen xoắn
T1=22406,8/2=11203,4(Nmm)
a.1) chọn vật liệu:
Theo bảng 6.1[1], ta chọn:
-
+ Bánh nhỏ: Thép 45, tôi cải thiện, độ rắn HB 241..285
σb1 = 850 MPa, σch1 = 580 MPa
+ Bánh lớn: Thép 45, tôi cải thiện, độ rắn HB 192..240
σb2 = 750 MPa, σch2 = 450 MPa
2) Xác định ứng suất cho phép
a.
theo b¶ng 6.2[1] víi vËt liệu làm bánh răng là thép 45,tôi cải thiện đạt độ rắn
HB
350 HB thì giơí hạn bền mỏi tiếp uốn của các bánh răng là:
Hlim=2HB+70
Flim = 1,8HB
SH=1,1 ; SF=1,75
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 14
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
+ σ°Hlim: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở
+ σ°Flim : ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở
+ SF: hệ số an tồn khi tính về uốn
+ SH: hệ số an tồn khi tính về tiếp xúc
chọn HB1 = 245; HB2 = 230, suy ra:
σ°Hlim1 = 2.245 + 70 = 560 (MPa)
σ°Hlim2 = 2.230 + 70 = 530 (MPa)
σ°Flim1 = 1,8.245 = 441 (MPa)
σ°Flim2 = 1,8.230 = 414 (MPa)
theo c«ng thøc (6.5)[1] ta cã : NHO = 30H2,4HB
NHO – số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO1 = 30H2,4HB1 = 30.2452,4 = 1,6.107
NHO2 = 30H2,4HB2 = 30.2302,4 = 1,4.107
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 15
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
NHE – số chu kì thay đổi ng sut tng ng
NHE đợc xđ theo công thức (6.7)[1]:
NHE = 60cΣ(Ti/Tmax)3.ni.ti
Với c là số lần ăn khớp trong một vòng quay.
n1
NHE2 = 60c u 1 ΣtiΣ(Ti/Tmax)3.ti/Σti
= 60.1.
2922
4,9
.29120.[13. 25 + 0,43. 19 + 0,33. 44 ]
88
88
88
= 32,4.107 > 1,25.107 = NHO2
⇒
KHL2 = 1 ,với KHL là hệ số tuổi thọ được xác định theo công thức sau:
K HL = m
H
N HO
N HE .
Do NHE1 = u1. NHE2 nªn NHE1 > NHO1, do đó KHL1 = 1
nh vËy theo ct(6.1)[1] ta cã:
[σH] = σ°Hlim. KHL/SH
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 16
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
560.1
1,1 = 509 (MPa)
[σH1] =
Vậy sơ bộ tính được :
530.1
1,1 = 481,8 (MPa)
[σH2] =
Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng, theo (6.12)[1] ta cã :
1
1
[σH] = 2 ([σH1] + [σH2]) = 2 (509 + 481,8)
= 495,4(MPa)
Theo công thức 6.8[1]ta có:
NFE = 60c(Ti/Tmax)mF.ni.ti
Trong đó mF=6 (vì độ r¾n HB 350)
n1
NFE2 = 60c u 1 ΣtiΣ(Ti/Tmax)6. ti /Σti
2922
25
19
44
+ 0,36.
6
6
4,9
= 60.1.
.29120.[1 . 88 + 0,4 . 88
88 ]
= 29,7.107 > 4.106 = NFO(số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở
khi thử về uốn ;NFO=4.106 đối với tất cả các loại thép ).
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 17
Đồ án chi tiết máy
⇒
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
KFL2 = 1, và tương tự có KFL1 = 1
Với KFL là hệ số tuổi thọ :
K FL = m
F
N FO
N FE
do ®ã theo ct(6.2)[1] ta cã:
[σF] = σ°Flim.KFC.KFL/SF
bé trun quay 1 chiỊu nªn KFC=1(với KFC là hệ số xét đén ảnh hưởng
đặt tải).
Vậy sơ bộ tính được
441.1.1
1,75 = 252 (MPa)
[σF1] =
414.1.1
1,75 = 236,6 (MPa)
[σF2] =
øng suÊt tiếp xúc cho phép khi quá tải xđ theo ct(6.13)[1]:
[H]max = 2,8σch2 = 2,8.450 = 1260 (MPa)
øng suÊt uèn cho phép khi quá tải xđ theo ct(6.14)[1]:
[F1]max = 0,8ch1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 18
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
[σF2]max = 0,8σch2 = 0,8.450 = 360 (MPa)
a.3)Tớnh toỏn các thông số của b truyn bánh răng nghiªng cấp nhanh:
a.3.1)Xác định sơ bộ khoảng cách trục theo ct(6.15)a[1]:
aw = K a (u1 + 1) 3
T1.K H β
[σ ]
H
2
u1Ψ ba
Trong đó:
+ Theo bảng 6.5[1] chọn Ka = 43 (ứng với răng nghiêng, vật liệu thép –
thép)
+ Theo bảng 6.6[1] chọn ψba = 0,3
+ Xác định KHβ:
theo ct(6.16)[1]:
ψbd = 0,53ψba(u1+1) = 0,53.0,3(4,9+1) = 0,9381
Theo bảng 6.7[1], KHβ tương ứng với sơ đồ 3
+ T=11203,4
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 19
⇒
KHβ = 1,15
Đồ án chi tiết máy
⇒
aw1=
Đề số 10 - Phương án 25
43(4,9 + 1)3
GVHD: Dư Văn Rê
11203,4.1,02
[ 495,4]
2
.4,9.0,3 = 83,55 (mm)
Ta lấy aw1 = 120(mm)
a.3.2)Xác định các thông số ăn khớp
+ Theo (6.17)[1]: m = (0,01÷0,02)aw1 = (0,01÷0,02).120 = (1,2÷2,4) (mm)
+ Theo bng 6.8[1]chn môđun theo tiêu chuẩn m =2(mm)
+ Chn sơ bộ β = 300.
+ theo c«ng thøc (6.31)[1] Số răng bánh nhỏ:
2.aw .cos(30°)
2.a cos(40°)
≥ z1 ≥ w
m(u + 1)
m(u + 1)
17, 61 ≥ z1 ≥ 15,58
Lấy z1 =17
+ Số răng bánh lớn: z2 = u1.z1 = 4,9.17=83.3
Lấy Z2=84
+ Tỉ số truyền thực là: ut1 =84/17=4,94
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 20
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
+ Tính lại β:
cosβ = m(z1+z2)/(2aw) = 2(17+84)/(2.120) = 0,8416
= 32,680
a.3.3)kiểm nghiệm răng về độ bền tiÕp xóc:
Theo ct(6.33)[1] Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ
truyền phải thỏa mãn:
σ H = Z M Z H Zε
2.T1K H ( ut1 + 1)
( bw1ut1d w211 ) ≤ [σH]
Trong đó:
+ ZM – hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5[1], ta được ZM = 274 (MPa)1/3
+ ZH – hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Theo ct(6.34)[1] th×:
2. cos β b
ZH= sin 2α tw
Ở đây:
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 21
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
* βb – góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
theo ct(6.35)[1]:
tgβb = cosαt.tgβ
* Với răng nghiêng, khơng dịch chỉnh và theo bảng (6.11)
[1] có:
tgα
αtw = αt = arctg cos β
Theo TCVN 1065 – 71, α = 20°
⇒
⇒
tg20ο
÷
αtw = αt = arctg cos(32,68°) = 23,38°
tgβb=cos23,380.tg32,680=0,5888
⇒
βb=30,490
2.cos(30,49°)
ο
⇒ ZH= sin(2.23,38 ) = 1,54
+ Zε – hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
theo ct(6.37)[1]: εβ=bw.sinβ/(m.
π
)
Chiều rộng vành răng bw1 = ψba. aw1 = 0,3.120 =36(mm)
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 22
Đồ án chi tiết máy
⇒
Đề số 10 - Phương án 25
εβ=36.sin32,680/(2.
π
GVHD: Dư Văn Rê
)=3,1
Vì εβ = 3,1> 1,0 nên theo ct(6.36c)[1]: Z =
1/
đợc tính theo ct(6.38b)[1]:
1 1
+
1,88
3,2
εα =
z1 z 2 .cosβ =
1
1
1,88
3,2
+
0
÷
17 84 cos32,68 =
1,39
⇒
Zε = 0,848
theo bảng 6.11[1] đờng kính vòng lăn bánh nhỏ :
2.a w
dw11 = u t1 + 1 =
2.120
4,9 + 1 = 40,68(mm)
theo ct(6.40)[1] Vận tốc vòng:
v=
π.d w1n 1 π.40,68.2922
60000 =
60000
=6,2(m/s)
+ KH – hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
theo ct(6.39)[1]:
KH = KHβ. KHα. KHv
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 23
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
* KHβ – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng, tra bảng 6.7[1]:
⇒
KHβ = 1,15
* KHα – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi
răng đồng thời ăn khớp
Theo bảng 6.13[1], với răng trụ răng nghiêng, v ≤ 10 (m/s), ta chọn cấp
chính xác 8.
Từ bảng 6.14[1], v
≤
10m/s, cấp chính xác 8
⇒
KHα = 1,13
* KHv – là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn
khớp
Theo ct(6.41)[1]:
υ H .b w1 .d w11
KHv = 1+ 2.T1 '.K Hβ .K Hα Với υ H = δH. go. v.
aw
u t1
Trong đó:
- v = 6.2 m/s
- go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng 1
và 2
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 24
Đồ án chi tiết máy
Đề số 10 - Phương án 25
GVHD: Dư Văn Rê
Tra bảng 6.16[1], với m < 3,35, cấp chính xác 8
⇒
go = 56
- δH – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15[1]: δH = 0,002
⇒
⇒
⇒
120
υ H = 0,002.56.6,2 4,9 = 3,44 m/s
⇒
3,44.36.40,68
KHv = 1+ 2.11203,4.1,15.1,13 = 1,173
KH = 1,15.1,13.1,173=1,52
σ H = Z M Z H Zε
2.T1K H ( ut1 + 1)
( bwut1d w21 )
2.11203,4.1,52.(4,9 + 1)
= 274.1,54.0,848
= 296,87 (MPa)
36.4,9.40,682
Tính chính xác [σH]
Theo ct(6.1)[1]:
[σH]` = σ°Hlim. ZR.ZV.KxH.KHL/SH
+ Tính ZR: Chọn Ra = 2,5..1,25μm
⇒
ZR = 0,95
+ Tính ZV: Lấy ZV = 1
SVTH: Phan Thanh Mẫn- MSSV:1412242
Page 25