Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

THUYẾT MINH đồ án THIẾT kế đề tài đề số 17 THIẾT kế hệ THỐNG dẫn ĐỘNG XÍCH tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 116 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY
-----------------o0o----------------

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh Nam
SVTH: Kiều Trung Tín
MSSV: 1910610

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY
-----------------o0o----------------

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh Nam
SVTH: Kiều Trung Tín
MSSV: 1910610

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2021



TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021 - 2022
Sinh viên thực hiện: KIỀU TRUNG TÍN
Người hướng dẫn: GS.TS Nguyễn Thanh Nam
Ngày hồn thành: ………………………………
ĐỀ TÀI

MSSV: 1910610
Ký tên: …………..
Ngày bảo vệ:……..

Đề số 17: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số:01

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền
đai thang; 3- Hộp giảm trục vít – bánh răng; 4- Nối trục đàn hồi; 5- xích tải. (Quay một
chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).


Số liệu thiết kế:
Lực vịng trên xích tải, F = 27000N
Vận tốc xích tải, v = 0, 45m / s
Số răng đĩa xích dẫn, z = 9 răng
Bước xích, p =110mm
Thời gian phục vụ, L = 6 năm

Số ngày làm/năm, Kng = 220 ngày
Số ca làm trong ngày, 2 ca
Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ.
Chế độ tải: T1 = T; t1 = 60 giây; T2 = 0,6T; t2 = 35 giây.
YÊU CẦU
01 thuyết minh;
01 bản vẽ lắp A0; 01 bản vẽ chi tiết.

NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền cho hệ
thống truyền
động.
2. Tính tốn thiết kế các chi tiết máy:
a.
Tính tốn các bộ truyền ngồi (đai, xích hoặc bánh răng).
b.
Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c.
Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d.
Tính tốn thiết kế trục và then.
e.
Chọn ổ lăn và nối trục.
f.
Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo


MỤC LỤC

PHẦN 1. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ
TRUYỀN...................................................................................................................................................... 2
1.1. Chọn động cơ..................................................................................................................................... 2
1.1.1. Công suất trên trục cơng tác............................................................................................. 2
1.1.2. Cơng suất tính tốn................................................................................................................ 2
1.1.3. Chọn hiêu suất của hệ thống............................................................................................. 2
1.1.4. Tính cơng suất cần thiết....................................................................................................... 2
1.1.5. Số vịng quay của trục cơng tác........................................................................................ 2
1.1.6. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ.................................................................. 2
1.1.7. Chọn động cơ điện.................................................................................................................. 3
1.2. Phân phối tỷ số truyền.................................................................................................................. 3
1.3. Bảng đặc trị........................................................................................................................................ 3
1.3.1. Phân phối cơng suất trên các trục.................................................................................. 3
1.3.2. Tính tốn số vịng quay trên các trục............................................................................ 3
1.3.3. Tính tốn moomen xoắn trên các trục......................................................................... 4
1.3.4. Bảng đặc trị................................................................................................................................ 4
PHẦN 2. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN NGOÀI THIẾT KẾ BỘ
TRUYỀN ĐAI THANG............................................................................................................................. 5
2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai..................................................................................................... 5
2.2. Xác định các thông số của bộ truyền..................................................................................... 5
2.2.1. Đường kính bánh đai nhỏ................................................................................................... 5
2.2.2. Vận tốc đai.................................................................................................................................. 5
2.2.3. Định kích thước bánh đai lớn........................................................................................... 5
2.2.4. Chọn khoảng cách trục a nhỏ nhất xác định theo điều kiện............................. 5
2.2.5. Chọn chiều dài đai.................................................................................................................. 6
2.3. Kiểm nghiệm đai.............................................................................................................................. 6
2.3.1. Số vòng chạy của đai trong một giây............................................................................. 6
2.3.2. Tính lại khoảng cách trục................................................................................................... 6
2.3.3. Góc ơm đai của bánh đai dẫn động................................................................................ 6
2.3.4. Các hệ số sử dụng................................................................................................................... 6



2.3.5. Số đai được xác định theo công thức............................................................................. 7
2.3.6. Xác định chiều rộng bánh đai và đường kính ngồi bánh đai......................... 7
2.3.7. Xác định lực tác dụng........................................................................................................... 7
2.3.8. Tìm hệ số ma sát để bộ truyền không trượt............................................................... 7
2.3.9. Lực tác dụng lên trục............................................................................................................ 7
2.3.10. Ứng suất lớn nhất trong dây đai................................................................................... 8
2.3.11. Tuổi thọ đai.............................................................................................................................. 8
2.3.12. Bảng thông số bộ truyền đai........................................................................................... 8
PHẦN 3. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN TRONG........................................ 9
3.1. Tính tốn bộ truyền trục vít – bánh vít................................................................................ 9
3.1.1. Tính sơ bộ vận tốc trượt...................................................................................................... 9
3.1.2. Tính thiết kế............................................................................................................................ 10
3.1.3. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc......................................................................................... 11
3.1.4. Kiểm nghiệm độ bền uốn.................................................................................................. 12
3.1.5. Giá trị các lực tác dụng..................................................................................................... 12
3.1.6. Các thông số bộ truyền trục vít..................................................................................... 13
3.1.7. Tính nhiệt truyền động trục vít..................................................................................... 14
3.2. Tính tốn bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng........................................................ 15
3.2.1. Chọn vật liệu........................................................................................................................... 15
3.2.2. Xác định ứng suất cho phép............................................................................................ 15
3.2.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục................................................................................. 17
3.2.4. Xác định các thông số ăn khớp...................................................................................... 17
3.2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc........................................................................ 18
3.2.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn................................................................................ 20
3.2.7. Kiểm nghiệm quá tải.......................................................................................................... 21
3.2.8. Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng...................................................................... 21
3.2.9. Các thơng số và kích thước bộ truyền....................................................................... 21
3.2.10. Kiểm tra điều kiện bôi trơn, ngâm dầu.................................................................. 22

PHẦN 4. THIẾT KẾ TRỤC – THEN – Ổ LĂN – NỐI TRỤC............................................ 24
4.1. Thiết kế trục và chọn ổ lăn:..................................................................................................... 24
4.1.1. Chọn vật liệu chế tạo các trục........................................................................................ 24
4.1.2. Xác định sơ bộ đường kính trục................................................................................... 24


4.1.3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.................................... 24
4.1.4. Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền.......................................................................... 27
4.1.5. Xác định đường kính trục................................................................................................ 28
4.1.6. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi....................................................................... 34
4.1.7. Tính kiểm nghiệm độ bền của then............................................................................. 37
4.2. Chọn ổ lăn......................................................................................................................................... 38
4.2.1. Trục I.......................................................................................................................................... 38
4.2.2. Trục II........................................................................................................................................ 41
4.2.3. Trục III...................................................................................................................................... 43
4.3. Tính toán nối trục:....................................................................................................................... 45
4.3.1. Moment xoắn trên nối trục:............................................................................................ 45
4.3.2. Hệ số chế độ làm việc:........................................................................................................ 45
4.3.3. Chọn nối trục.......................................................................................................................... 45
4.3.4. Kiểm tra độ bền uốn của chốt:...................................................................................... 45
4.3.5. Kiểm nghiệm điều kiện bền dập giữa chốt và nòng cao su:............................ 45
PHẦN 5. CHỌN THÂN MÁY – BU-LÔNG VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC.........49
5.1. Xác định kích thước vỏ hộp..................................................................................................... 49
5.2. Chọn các chi tiết phụ khác....................................................................................................... 50
5.2.1. Vịng móc.................................................................................................................................. 50
5.2.2. Chốt định vị............................................................................................................................. 51
5.2.3. Cửa thăm.................................................................................................................................. 51
5.2.4. Nút thông hơi.......................................................................................................................... 52
5.2.5. Nút tháo dầu........................................................................................................................... 53
5.2.6. Que thăm dầu......................................................................................................................... 53

5.2.7. Đệm vênh.................................................................................................................................. 54
5.2.8. Vòng phớt................................................................................................................................. 54
5.2.9. Vòng chắn dầu....................................................................................................................... 55
5.2.10. Đai ốc và đệm cánh........................................................................................................... 55
5.2.11. Ống lót..................................................................................................................................... 56
5.3. Bơi trơn hộp giảm tốc................................................................................................................. 57
5.3.1. Chọn phương pháp bôi trơn hộp giảm tốc.............................................................. 57
5.3.2. Chọn dầu bôi trơn hộp giảm tốc................................................................................... 58


PHẦN 6. DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP.............................................................................................. 59
6.1. Dung sai và lắp ghép bánh vít, bánh răng........................................................................ 59
6.2. Dung sai và lắp ghép ổ lăn........................................................................................................ 59
6.3. Dung sai khi lắp vòng chắn dầu............................................................................................. 59
6.4. Dung sai khi lắp bạc chặn trên trục tuỳ động................................................................. 59
6.7. Dung sai và lắp ghép nắp ổ...................................................................................................... 59
6.8. Dung sai lắp ghép then lên trục............................................................................................. 59
6.9. Bảng dung sai.................................................................................................................................. 60
PHẦN 7. TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................. 62


Đồ án Thiết kế
Nam

Đề số 17 – Phương án 1

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

LỜI NÓI ĐẦU
Đồ án Thiết kế là một đồ án chuyên ngành chính của sinh viên ngành Cơ khí. Việc

tính tốn thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí là nội dung khơng thể thiếu trong chương trình

đào đạo kỹ sư cơ khí nhằm cung cấp các kiến thức quan trọng cho sinh viên về kết cấu
máy.
Nội dung đồ án bao gồm những vẫn đề cơ bản trong thiết kế máy và hệ thống dẫn
động, tính tốn thiết kế chi tiết máy theo các chỉ tiêu chủ yếu và khả năng làm việc, thiết
kế kết cấu chi tiết máy, vỏ hộp, chọn cấp chính xác, lắp ghép, dung sai và phương pháp
trình bày bản vẽ. Thuật ngữ và kí hiệu dùng trong đồ án dựa theo tiêu chuẩn Việt Nam,
phù hợp với thuật ngữ và kí hiệu quốc tế.
Q trình tính tốn và thiết kế tham khảo các giáo trình như Tính tốn hệ thống dẫn
động cơ khí, Cơ sở thiết kế máy, Dung sai và lắp ghép… Qua đó từng bước giúp sinh
viên làm quen với cơng việc thiết kế phục vụ nghề nghiệp của mình khi ra trường.
Em xin được chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Thanh Nam đã hướng dẫn tận tình,
đưa ra những lời khuyên và dành nhiều sự đóng góp để em có thể hồn thành đồ án này.
Tuy vậy, trong q trình thực hiện cũng khơng thể tránh khỏi sai sót, do đó em
mong được sự góp ý thêm từ phía các giảng viên để có thể rút ra được những kinh
nghiệm, phục vụ cho công việc thiết kế sau này. Em chân thành cảm ơn.

Sinh viên thực
hiện

Kiều Trung Tín


SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610

Trang 1


Đồ án Thiết kế

Nam

Đề số 17 – Phương án 1

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

PHẦN 1. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1. Chọn động cơ
1.1.1. Công suất trên trục cơng tác
Bộ phận cơng tác là xích tải:
P=
t

1.1.2. Cơng suất tính tốn
Cơng suất tính tốn:
T

=P

P
td

t

1.1.3. Chọn hiêu suất của hệ thống
Hiệu suất chung cho cả hệ thống truyền động:
=
dt tv br nt

Trong đó, theo bảng 2.3 trang 19 tài liệu tham khảo [1]:

nt =1: hiệu suất nối trục đàn hồi.
= 0, 82 : hiệu suất bộ truyền trục vít với
br
dt
ol

= 0,98 :

hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.

= 0,96

:

hiệu suất bộ truyền đai thang

= 0,99

:

hiệu suất ổ lăn.

1.1.4. Tính cơng suất cần thiết

P

Cơng suất cần thiết của động cơ: P =

t


10, 62

=

=14, 35(kW

)

1.1.5. Số vòng quay của trục cơng tác
Số vịng quay trên trục cơng tác: nl
v

= 6
000
0v
zp

=
60000
= 27, 27 (vòng/phút)
.0, 45
9.110

1.1.6. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ
Theo bảng 2.4 trang 21 tài liệu tham khảo [1], ta chọn tỉ số truyền bộ truyền
đai thang với: ud = 2.
Tỉ số truyền chung được xác định: uch = uh .udt = 40.2 = 80
Với uh = 40 : Tỉ số truyền của của hộp giảm tốc trục vít – bánh răng



udt = 2 : Tỉ số truyền của bộ truyền đai thang

Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv . uch = 27, 27 .100 =2727 (vòng/phút)

SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610

Trang 2


Đồ án Thiết kế
Nam

Đề số 17 – Phương án 1

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

1.1.7. Chọn động cơ điện
Động cơ điện có thông số phải thỏa mãn: Pdc Pct =14, 35 (kW )
và ndc nsb = 2727 (vòng/phút)
Tra bảng P1.3 tài liệu [1], ta chọn:
(vòng/phút)
Động cơ 4A160M2Y3 Pdc = 18, ; ndc
5(kW )
Với hệ số công suất cos = 0, 92 ; hiệu suất = 88, 5% ;

1.2. Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động:
u
ch


Ta có:
Với
Đối với hộp giảm tốc trục vít – bánh răng:
3

= 2, 8 ;

tg

u

Trong đó dựa vào đồ thị hình 3.24 trang 47 tài liệu [1], ta có:
u1 = f (uh , , c) với c = c1 1 , tg = 0, 2
Vì là hộp giảm tốc trục vít – bánh răng nên u1 =10
Vậy tỷ số truyền của bộ truyền đai thang: u
d

1.3. Bảng đặc trị
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục
P=
3

P=
2

P=


1


P

=

đc

1.3.2. Tính tốn số vịng quay trên các trục
ndc = 2930 (vịng/phút)
n1 =

n

đc

=

2930

udt

=1465 (vịng/phút)

2

SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610
Đồ án Thiết kế
Đề số 17 – Phương án 1
Nam


Trang 3
GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

=
=

1.3.3. Tính tốn moomen xoắn trên các trục
T
đc

T = 9,55.10
1

T2

T3
T
ct

1.3.4. Bảng đặc trị
Bảng 1.1 Bảng đặc trị

Thông số


Cơng suất (kW)
Tỷ số truyền u
Số vịng quay
(vịng/phút)
Momen xoắn

(Nmm)

SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610
4

Trang


Đồ án Thiết kế
Nam

Đề số 17 – Phương án 1

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

PHẦN 2. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN NGOÀI
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
(Về yêu cầu lựa chọn thiết kế bộ truyền nào trước, do hộp giảm tốc sẽ được chế tạo ơ
nhà máy, còn bộ truyền đai thang sẽ phải nhập từ nhà chế tạo khác. Như vậy, bộ truyền
đai thang sẽ cần chuẩn hóa cao hơn, tỉ số truyền khó điều chỉnh hơn so với hộp giảm tốc
nên ta chọn thiết kế trước).



Số liệu thiết kế:

- Cơng suất, P=16,40 kW
- Số vịng quay bánh dẫn, n=2930 vòng/ phút
- Moment xoắn, T=53453,92 N.mm
- Tỉ số truyền, ud = 2.03

- Điều kiện làm việc: Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ.
2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai
Theo bảng công suất và số vịng quay hình 4.1 ta chọn loại đai thang hẹp loại SPA
với các thông số bảng 4.13 tài liệu [1]:
b = 11mm, b = 13mm, h = 10mm, y
t

= 140 − 200 mm, l

d

1

2.2. Xác định các thông số của bộ truyền
2.2.1. Đường kính bánh đai nhỏ
Theo tiêu chuẫn ta chọn d1 = 200 mm
2.2.2. Vận tốc đai
v
1

2.2.3. Định kích thước bánh đai lớn
- Giả sử ta chọn hệ số trượt tương đối:
d
Đường kính bánh
đai lớn:
- Theo tiêu chuẫn ta chọn: d2 = 400 mm
- Tính lại tỉ số truyền:

= 0.01


= d u (1− ) = 200.2,03(1− 0.01)
21

u
2

- Sai số của tỷ số truyền 0,49 %
2.2.4. Chọn khoảng cách trục a nhỏ nhất xác định theo điều kiện
- Khoảng cách trục a nhỏ nhất xác định theo điều kiện:
0.55(d1 + d 2 ) + h

a

2(d1 + d2 )


0, 55(200 + 400) + 10, 5a

2(200 + 400)

340, 5 a 1200 mm

SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610

Trang 5


Đồ án Thiết kế
Nam


Đề số 17 – Phương án 1

Với u = 2,03 ta
chọn sơ bộ
a = 1, 2d2

a
d

= , Theo
1, 2

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

bảng 4.14

=1, 2.400 = 48 mm
0

2.2.5. Chọn chiều dài đai
L

= 2 a + ( d 2 + d1 ) + ( d 2 − d1 )2 = 2.480 + (400 + 200) + (400 − 200)2 =1923, 31mm

24 a24.480

Theo bảng tiêu chuẩn ta chọn L = 3150mm.
2.3. Kiểm nghiệm đai
2.3.1. Số vòng chạy của đai trong một giây
v

i=

L

i =10s

Điều kiện i< [i] được thỏa mãn.
2.3.2. Tính lại khoảng cách trục
a =
k+
k2 − 8
2 4
Trong đó:
k
= L − ( d1 + d2 ) = 3150 − 400 + 200 = 2207, 52
22
= d 2 − d1 = 400 − 200 =100
22
a=

Khoảng cách a này nằm trong khoảng cho phép.
2.3.3. Góc ơm đai của bánh đai dẫn động
d

= −
1

2.3.4. Các hệ số sử dụng
Hệ số ảnh hưởng góc ôm đai theo bảng 4.15:
) = 0,92


C

- Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền: Cu = 1,12

- Hệ số ảnh hưởng

Theo bảng 4.8 Côn


2500mm

- Hệ số ảnh hưởng của số dây đai: Cz=0.95

SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610

Trang 6


Đồ án Thiết kế
Nam

Đề số 17 – Phương án 1

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng,tải va đập nhẹ, làm việc 2 ca:
Cr=0,8
Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc
C

v

- Theo bảng 4.8 tài liệu [1], cơng suất có ích cho phép

với d=200mm và v=30,69; đai thang hẹp loại SPA ta có [ P0]= 11,03 kW
2.3.5. Số đai được xác định theo công thức
P
PC C C

z

0

u L

Chọn z = 2. Chọn 2 đai.
2.3.6. Xác định chiều rộng bánh đai và đường kính ngoài bánh đai
- Với đai thang hẹp loại SPA, ta có H = 16; h0 = 3; t = 15; e =10
- Chiều rộng bánh đai:
B
= ( z − 1)t + 2e = (2 − 1)15 + 2.10 = ; với z=2, t=15mm, e=10mm
35mm

-

Đường kính ngồi bánh đai:

d
a


2.3.7. Xác định lực tác dụng
Lực căng ban đầu :
0

=1MPa

- Lực căng đai ban đầu của mỗi dây:

- Lực vịng có ích:

- Lực vịng trên mỗi dây đai:
2.3.8. Tìm hệ số ma sát để bộ truyền khơng trượt
f=

- Ta có:

- Suy ra:


Hệ số ma sát để bộ truyền không bị trượt trơn (biên dạng góc
của đai
f min = f sin( 2 ) = 1, 33sin19 0 = 0, 43

2.3.9. Lực tác dụng lên trục
Fr 2 F0 sin( 21 ) = 2.285sin(

2, 59
2 ) = 548, 46N

=380)


SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610

Trang 7


Đồ án Thiết kế

Đề số 17 – Phương án 1

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh Nam

2.3.10. Ứng suất lớn nhất trong dây đai
max
=

+
1

='
F
0

A
0, 5. 267, 28 + 1200.30, 682.10 −6 + 2.4 .100 = 6, 83MPa
= +
9
95200
5
9

5
2.3.11. Tuổi thọ đai

+ 0.5.

(
=

L
h

Trong đó:

r

= 9 MPa – giới hạn mõi của đai thang.

m = 8 – số mũ của đường cong mỏi đối với đai thang.

2.3.12. Bảng thông số bộ truyền đai
Bảng 2.1 Các thơng sớ bợ trùn đai thang

Thơng s

Khoảng cách

Đường kính bán

Đường kính bán


Vận tốc đ

Tỉ số truy
Chiều dài

Chiều rộng

Đường kính ng
đai

Góc ôm đai bá

Số đai

Công su

Số vòng quay b


Momen xo

Lực căng ba

Lực vòng c
Lực tác dụng

SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610

Trang 8



Đồ án Thiết kế
Nam

Đề số 17 – Phương án 1

GVHD: GS.TS Nguyễn Thanh

PHẦN 3. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN TRONG
3.1. Tính tốn bộ truyền trục vít – bánh vít



Sớ liệu thiết kế:

-

Sớ vòng quay trục vít dẫn: n1 = 1465 vòng/phút
Tỉ số truyền: utv = 10
Moment xoắn trên trục bánh vít: T2 = 833098,98 N.mm

3.1.1. Tính sơ bộ vận tốc trượt
(m/s)

v
sb

- Với vsb < 4m/s dùng đồng thanh thiếc kẽm chì, cụ thể là BCuSn5Zn5Si5 để chế tạo
bánh vít đúc khn kim loại b = 250 MPa, ch =100 MPa.
- Chọn vật liệu trục vít là thép C45, tôi bề mặt đạt độ rắn HRC 45.

- Với bánh vít làm bằng đồng thanh thiết, [ H ] xác định theo cơng thức:
]=[

[
H

-

Trong đó:
+

b:

Giới hạn bền kéo của vật liệu

+

Cv : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vấn tốc trượt. Chọn

Hệ số

Cv theo vận tốc trượt

+

[ HO ] = (0, 75 − 0, 9) b : Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với 107 chu kỳ. Dùng

trục vít được thấm cacbon hoặc tơi đạt độ rắn
đánh bóng nên [ HO ] = 0, 9 b
+


: Hệ số tuổi thọ tính bằng cơng thức KKL=

KHL

Với NHE là số chu kì thay đổi ứng suất tương đương:
= 60.

NHE= 60.

t.

= 60.146,5.8.2.220.6. 1 .

NHE

Hệ số tuổi thọ: KKL= 8

107

126,11.106 =0,7285;


- Ứng suất tiếp xúc cho phép: [ H] =0,9.250.0,7285.0,88 = 144,24 (MPa);

SVTH: Kiều Trung Tín – MSSV:1910610

Trang 9



×