Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ và hợp chất (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.75 KB, 10 trang )

#. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn.

R 2O
*B. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
.
C. Trong mỗi chu kì, các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều đứng sau các nguyên tố kim loại kiềm.
D. Các nguyên tố nằm ở các ô 4, 12, 20, 38, 56, 88 của bảng tuần hoàn đều là các nguyên tố kim loại kiềm thổ.
$. Các kim loại kiềm thổ có 2 electron hóa trị ở phân lớp s → thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, trong mối chu kì
đều đứng sau các nguyên tố kim loại kiềm tương ứng với các ô 4, 12, 20, 38, 56, 88
• Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là RO
#. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ ((n là số lớp electron) là

ns1
A.

ns 2
*B.

ns 2 np 2
C.

(n − 1)d x ns y
D.

ns 2
$. Kim loại kiềm thổ là những nguyên tố s. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 2e ở phân lớp

.

#. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ biến thiên như thế nào khi đi từ Be tới Ba?


A. Giảm dần từ Be tới Ca sau đó tăng dần từ Ca tới Ba.
*B. Không biến đổi theo một quy luật nhất định.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần.
$. Nhiệt độ nóng chảy giảm từ Be đến Mg; từ Mg đến Ca tăng, từ Ca đến Ba giảm → Không biến đổi theo một quy
luật nhất định
#. Các kim loại nhóm IIA không có kiểu mạng tinh thể nào ?
*A. Lập phương đơn giản
B. Lập phương tâm diện
C. Lập phương tâm khối
D. Lục phương
$. Be và Mg có mạng tinh thể là lục phương, Ca,Sr là lập phương tâm diện, Ba là lập phương tâm khối
#. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lí của các kim loại kiềm thổ ?
*A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be).
B. Các kim loại kiềm thổ mềm hơn các kim loại kiềm.
C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều nặng hơn nhôm.
D. Be là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố kim loại kiềm thổ.
$. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp ( trừ beri 1280 độ C)
• Độ cứng tuy có cao hơn kim loại kiềm, nhưng nhìn chung kim loại kiềm thổ có độ cứng thấp
• Khối lượng riêng tương đối nhỏ, chúng là những kim loại nhẹ hơn nhôm (trừ bari)
• Ca là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố kim loại kiềm thổ
#. Kim loại kiềm thổ nào có kiểu mạng tinh thể giống các kim loại kiềm ?
A. Mg
B. Ca, Sr
*C. Ba
D. Ca
$. Ba giống kim loại kiềm là đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
#. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần.
B. năng lượng ion hóa tăng dần.

*C. tính khử tăng dần.


D. tính khử giảm dần.
$. Xếp theo các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:
• Bán kinh nguyên tử tăng dần
• Năng lượng ion hóa I2 giảm dần
• Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
#. Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào không khử được nước ?
A. Mg
*B. Be
C. Ca
D. Sr
$. Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ. Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ

Mg(OH)2
thường tạo ra
dù ở nhiệt độ cao

H2O
, tác dụng nhanh với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành MgO. Be không tác dụng với

#. Hiện tượng xảy ra khi nhúng từ từ muôi đồng đựng bột Mg đang cháy sáng vào cốc nước là
A. bột Mg tắt ngay
B. bột Mg tắt dần dần
C. bột Mg tiếp tục cháy bình thường
*D. bột Mg cháy sáng mãnh liệt
$. Khi cho Mg đang cháy vào nước, ở nhiệt độ cao thì Mg sẽ tác dụng cả với nước, do đó Mg cháy sáng mãnh liệt
hơn


CO 2
#. Đưa một muôi đồng đựng dây Mg đang cháy vào bình đựng đầy khí

thì có hiện tượng gì xảy ra ?

CO 2
A. Dây Mg tắt ngay vì khí

không duy trì sự cháy.

CO2
B. Dây Mg tắt dần dần vì khí
không duy trì sự cháy.
*C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt.
D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình.

CO2
$. Khi cho Mg đang cháy vào bình đựng khí

CO2
thì dây Mg cháy sáng mãnh liệt hơn do Mg sẽ phản ứng với

CO2
2Mg +

→ 2MgO+C

#. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là
*A. điện phân muối halogenua nóng chảy.
B. điện phân dung dịch muối halogenua có màng ngăn giữa hai điện cực.

C. dùng kim loại mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. điện phân dung dịch muối halogenua không có màng ngăn giữa hai điện cực.

M 2+
$. Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tổn tại ở dạng ion
kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.

trong các hợp chất. Phương pháp cơ bản điều chế

#. Phương pháp nào dưới đây có thể dùng để điều chế Ca ?

CaCl2
A. Điện phân dung dịch

có vách ngăn giữa hai điện cực.

CaCl2
B. Điện phân dung dịch

không có vách ngăn giữa hai điện cực.

CaCl2
*C. Điện phân

nóng chảy.

CaCl2
D. Cho Na tác dụng với

nóng chảy.



M 2+
$. Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tổn tại ở dạng ion
kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng
dpnc
CaCl2 


trong các hợp chất. Phương pháp cơ bản điều chế

Cl2
Ca+

#. Nội dung nào sau đây về canxi hiđroxit là không đúng ?

Ca(OH) 2
A. Nước vôi trong là dung dịch
.
*B. Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, tan rất nhiều trong nước.
C. Canxi hiđroxit là một bazơ mạnh.
D. Canxi hiđroxit được sử dụng trong 1 số ngành công nghiệp như: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây
dựng,...

Ca(OH) 2
$.

gọi là nước vôi tôi, là chất rắn màu trắng và tan ít trong nước nên B sai

#. Vôi tôi được điều chế bằng cách cho chất nào dưới đây phản ứng với nước ?

*A. Vôi sống.
B. Kim loại canxi.
C. Đá vôi.
D. Vôi sữa.
o

t
CaCO3 


$.

CO2
CaO+

CaCO3
Điều chế vôi tôi CaO từ vôi sống
#. Canxi cacbonat còn được gọi là
A. vôi sống
*B. đá vôi
C. vôi tôi
D. vôi sữa

CaCO3
$. Canxi cacbonat là

→ Đá vôi

Ca(OH) 2
Chú ý: Vôi sống là CaO, vôi tôi là

sữa.

Ca(OH) 2
, vôi sữa là thể vẩn của các hạt

rất mịn trong nước gọi là vôi

#. Phản ứng nào xảy ra trong quá trình nung vôi ?

H 2O
A. CaO +

Ca(OH) 2


CO 2
B. CaO +

CaCO3

o

t
CaCO3 


CO 2

*C.


CaO +
o

t
Ca(HCO3 )3 
→ CaCO3 CO 2

D.

+

H 2O
+
o

t
CaCO3 


$. Quá trình nung vôi là quá trình nung vôi sống tạo ra vôi tôi
#. Dung dịch nước vôi trong phản ứng với dãy chất nào sau đây ?

BaCl2 Na 2 CO3
A.

,

, Al

CO 2

CaO+


CO 2 Na 2 CO3 Ca(HCO3 )3
*B.

,

,

Na 2 CO3 Ca(HCO3 )3
C. NaCl,

,

NaHCO3 NH 4 NO3 MgCO3
D.

,

,

Ca(OH) 2

BaCl2

$.

không tác dụng với


Ca(OH)2
không tác dụng với NaCl

Ca(OH)2

MgCO3
không tác dụng với

#. Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích
bằng phương trình hóa học nào sau đây ?

CaCO3

CO2

A.

H2O

+

Ca(HCO3 )3

+

Mg(HCO3 ) 2
B.




MgCO3

CO2



CaCO3

+

+2



Ca(HCO3 )3
*D.

+

CO 2

Ca 2 +

H+

C.

H 2O
H2O


+

+

CaCO3

CO 2



+

H2O
+

Ca(HCO3 )3
$. Quá trình tạo thạch nhũ là:

CaCO3


CaCO3

CO 2

Quá trình xâm thực là:

+

+


H 2O
+

CO2

H2O
+

Ca(HCO3 )3


#. Phản ứng nào giải thích cho quá trình ăn mòn đá vôi trong thiên nhiên ?

CaCO3
*A.

CO 2

H2O

+

Ca(HCO3 )3

+

Mg(HCO3 ) 2
B.




MgCO3


CaCO3
C.

+

CO2

H2O €

+

CaCO3


CaCO3
$.

H2O
+

Ca(HCO 3 )3

+

Ca(HCO3 )3

D.

CO2

+

CO2
+

CO 2

H 2O
+

H2O
+

Ca(HCO3 )3


CO 2
• Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa (có chứa
) đối với đá vôi.
• Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi, sự tạo thành lớp cặn canxi

CaCO3
cacbonat (

) trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng ...


#. Ứng dụng quan trọng nhất của đá vôi là trong lĩnh vực nào ?
A. Dược phẩm
*B. Vật liệu xây dựng
C. Thực phẩm
D. Kỹ thuật


CaCO3
$. Đá vôi

được dùng nhiều trong ngành công nghiệp (thủy tinh, xi măng, gang, thép, sođa, vôi, cao su)

CaCO3
#. Dung dịch nào sau đây không thể hòa tan kết tủa

?

CO 2
A. Nước có chứa khí

NaHSO 4
B.

BaCl2
*C.
D. Axit axetic

CaCO3

CO2


$.

+

NaHSO 4
2

H 2O
+

CaCO3



CaCO3
+

Ca(HCO3 )3

Na 2SO4


CaSO 4
+

CO 2
+

H2O

+

BaCl2
+

CaCO3

→ không phản ứng

CH3 COOH
+2

(CH 3 COO)2 Ca


CO2
+

H2O
+

#. Thạch cao sống có công thức là gì ?

CaSO 4 .2H 2 O
*A.

CaSO 4 .H 2 O
B.

CaSO 4

C.

2CaSO 4 .H 2 O
D.

CaSO 4 .2H 2 O
$. Thạch cao sống là

CaSO 4 .H 2 O
, thạch cao nung là

2CaSO 4 .H 2 O
hoặc

, thạch cao khan là

CaSO 4
#. Chất nào dưới đây được sử dụng để nặn tượng, làm khuôn đúc, làm vật liệu xây dựng và bó chỉnh hình trong y
học ?

CaSO 4 .2H 2 O
A.

MgSO 4 .7H 2 O
B.

CaSO 4
C.

CaSO 4 .H 2 O

*D.
$. Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống và khi đông cứng thì dẫn nỡ, do vậy thạch cao
rất ăn khuôn. Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn
viết bảng, bó bột khi gãy xương,..
#. Dùng dây Platin sạch nhúng vào hợp chất X rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn khí (không màu), ngọn lửa có màu đỏ
da cam. Kết luận nào sau đây đúng ?


A. X là hợp chất của Mg
*B. X là hợp chất của Ca
C. X là hợp chất của Sr
D. X là hợp chất của Ba
$. Khi đốt hợp chất: Mg: màu trắng, Ca: màu đỏ da cam, Sr: màu đỏ, Ba: màu lục

H 2 SO4
#. Cho kim loại X vào dung dịch
A. Be
B. Mg
*C. Ba
D. Cu

H 2SO4
$. Be+

BeSO 4

H2




H 2SO 4

+

MgSO 4

Mg+



Ba+

H2
+

BaSO4 ↓

H 2SO 4

loãng vừa thấy có khí bay ra vừa thu được chất kết tủa. X là



H2
+

H 2SO 4
Cu+

→ không phản ứng


#. Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be, Mg, Ca.
B. Mg, Ca, Sr.
*C. Ca, Sr, Ba.
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
$. Ca, Sr, Ba ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ. Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường tạo thành

Mg(OH) 2

H2O
, tác dụng nhanh với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành MgO. Be không tác dụng với

dù ở nhiệt độ

cao
#. Cho các dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối. Khi cho kim loại Ba vào dung dịch nào thì không xuất hiện kết tủa ?

Na 2 CO3
A.

, NaCl.

CuSO 4 KNO3
B.

,

.


KNO3
*C.

, NaCl.

Na 2 CO3 CuSO4
D.

,

.

Na 2 CO3
$. Ba cho vào dung dịch

BaCO3
xuất hiện ↓

CuSO4
Ba cho vào dung dịch

BaSO4
xuất hiện ↓

KNO3
Ba khi cho vào các dung dịch

, NaCl. đều không xuất hiện ↓

#. Cho hỗn hợp chứa K và BaO hoà tan hoàn toàn vào lượng nước có dư, thu được các sản phẩm gồm

A. KOH.

Ba(OH) 2
B. KOH,

.

K2O
C.

, BaO.


Ba(OH) 2 H 2
*D. KOH,
,
.
$. Khi cho hỗn hợp chứa K, BaO hòa tan vào nước dư :

H2O
2K + 2

H2
→ 2KOH +

H2O
BaO + 2




Ba(OH) 2


H2
+



Ba(OH) 2 H 2
→ Sản phẩm gồm KOH;

,

MgCl2
#. Khi điện phân nóng chảy

thì

Mg 2 +
A. ion

bị oxi hoá ở cực dương.

Mg

2+

*B. ion
bị khử ở cực âm.
C. nguyên tử Mg bị oxi hoá ở cực dương.


Mg 2 +
D. ion

bị oxi hoá ở cực âm.

Mg 2 +
$. Ở cực âm (catot) xảy ra sự khử

+2e → Mg

Cl2

Cl−
• Ở cực dương (anot) xảy ra sự oxi hóa 2



+2e

dpnc
MgCl2 


• Phương trình điện phân nóng chảy

Cl2
Mg+

#. Trong nhóm IIA từ Be đến Ba thì kết luận nào sau đây là sai ?

A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
*B. Độ âm điện tăng dần.
C. Năng lượng ion hoá giảm dần.
D. Tính khử tăng dần.
$. Từ Be đến Ba thì độ âm điện giảm gần, bánh kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hóa giảm dần và tính khử
tăng dần

Ca(OH) 2
#. Phương pháp không dùng để điều chế

A. nung đá vôi, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
B. cho canxi oxit tác dụng với nước.
*C. cho canxi tác dụng với nước.

CaCl2
D. điện phân dung dịch

có màng ngăn.

Ca(OH) 2
$. Trong 4 phương pháp thì cả 4 điều chế được

nhưng xét theo hiệu quả kinh tế và an toàn thì không nên

H 2O
dùng theo phương pháp cho canxi tác dụng với nước, vì Ca nguyên chất rất khó kiếm, phản ứng giữa Ca và
tỏa nhiệt mạnh
#. Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ
A. tan dễ dàng trong nước.
*B. có một hiđroxit có tính lưỡng tính.

C. có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
D. đều là các bazơ mạnh.


Mg(OH) 2
$.

không tan trong nước

Be(OH)2
Trong các hiđroxit kim loại kiềm thổ có

có tính lưỡng tính

Ca(OH)2 Sr(OH) 2 Ba(OH) 2
,

H2O

,

có thể điều chế bằng cách cho trực tiếp kim loại vào

Be(OH)2
là bazơ yếu

CaCO3
#. Công dụng không phải của
*A. làm vôi quét tường.
B. làm vật liệu xây dựng.

C. sản xuất xi măng.
D. sản xuất bột nhẹ để pha sơn.



Ca(OH) 2
$. Làm vôi quét trường là vôi tôi

bằng cách cho CaO tác dụng với nước

#. Dung dịch nước vôi trong phản ứng với tất cả các chất trong dãy

BaCl2 Na 2 CO3
A.

,

, Al.

CO 2 Na 2 CO3 Ca(HCO3 )3
*B.

,

,

.

Na 2 CO3 Ca(HCO3 )3
C. NaCl,


,

.

NaHCO3 NH 4 NO3 MgCO3
D.

,

,

.

Ca(OH) 2
$.

BaCl 2
không phản ứng với

Ca(OH)2
không phản ứng với NaCl

Ca(OH)2

MgCO3
không phản ứng với

#. Dãy chỉ gồm các chất tan tốt trong nước


BaSO 4 MgSO 4 CaSO 4 SrSO4
A.

,

,

,

.

BaCl2 MgCl2 CaCl2 SrCl2
*B.

,

,

,

.

BaCO3 MgCO3 CaCO3 SrCO3
C.

,

,

,


.

Ba(OH) 2 Mg(OH)2 Ca(OH) 2 Sr(OH) 2
D.

,

,

,

.

BaSO4 CaSO 4 SrSO 4
$.

,

,

đều là chất kết tủa

BaCl2 MgCl2 CaCl2 SrCl2
Hỗn hợp

,

,


,

đều gồm các chất tan tốt trong nước


BaCO3 MgCO3 CaCO3 SrCO3
,

,

,

đều là chất kết tủa

Mg(OH) 2
là chất kết tủa
#. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ?

BeSO 4 MgSO 4 CaSO 4 SrSO4
A.

,

,

,

.

BeCO3 MgCO3 CaCO3 SrCO3

B.

,

,

,

.

BeCl2 MgCl2 CaCl2 SrCl2
*C.

,

,

,

.

Be(OH)2 Mg(OH)2 Ca(OH) 2 Sr(OH) 2
D.

,

,

,


.

CaSO 4 SrSO 4
$.

,

là chất kết tủa

MgCO3 CaCO3 SrCO3
,

,

là chất kết tủa

Mg(OH) 2
là chất kết tủa
#. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay
*B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
$. Kim loại Mg có nhiều ứng dụng hơn cả. Nó được dùng để chế tạo những hợp chất có tính cứng, nhẹ, bền. Những
hợp kim này được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô,... Kim loại Mg còn được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất
hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm.
#. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?

Mg(OH) 2
A.


H2O
→ MgO +

CaCO3
B.

→ CaO +

BaSO 4
*C.

.

CO 2
.

SO 2
→ Ba +

O2
+

Mg(NO3 ) 2
D. 2

.

NO 2
→ 2MgO + 4


O2
+

BaSO4
$.

.

Ba(OH)2
là muối giữa bazơ mạnh

H 2SO4
và axit mạnh

vì thế mà muối rất bền, không tan trong bất kì
2−
Ba 2 + SO 4

dung dịch axit và bazơ nào. Đồng thời, lực liên kết tính điện giữa
chịu được nhiệt độ cao mà không bị phân hủy.

BaSO 4
Khi nung nóng thì

vẫn là nó

#. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ?

Mg(HCO3 ) 2

A.

Ca(OH) 2
+2

Mg(OH) 2


CaCO3
+2

H 2O
+2

;

rất lớn, anion rất bền vì thế nó có thể


Ca(OH) 2
B.

NaHCO3

CaCO3

+




Ca(OH) 2

NH 4 Cl

C.

+2

NH 3
+2

CaCO3

+



CaCl 2
$.

H 2O



NaHCO3

*D.

+ NaOH +


CaCl 2

+2

CaCl2

H2O

+ NaCl + HCl.

NaHCO3

CaCO3

+2

CO 2



+ 2NaCl +

H2O
+

#. Nếu quy định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hòa là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion nào

OH −
sau đây có chứa ion đối kháng với ion


Ca

2+

A.

K

SO 24 −

+

,

Ca

2+

B.

Cl

,

Ba

,

2+


Cl

,

.

HSO3−

*C.

Ca 2 + Ba 2 +

,

Ba

2+

D.

HCO

.



,

HCO3−


,

Na

NO

+

,

,

.


3



CO32 −

$.

+

HSO3−

OH

H2O




+

SO32 −



+

.


3

,

OH

?



H2O



+


#. Dãy các chất tác dụng với dung dịch HCl là

Mg 3 (PO 4 ) 2
A.

Na 2SO3
, ZnS, Ag,

Mg 3 (PO 4 ) 2
*B.

, CuS.

Na 2SO3
, ZnS,

Mg 3 (PO 4 ) 2
C.

NaHSO 4
, ZnS, CuS,

.

Mg 3 (PO 4 ) 2 NaHSO 4 Na 2SO3
D.
,
,
.
$. CuS, Ag không phản ứng với HCl

HCl phản ứng với tất cả các chất

NaHSO 4
HCl không phản ứng với CuS,

NaHSO 4
HCl không phản ứng với
#. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?

CuSO4
A. dung dịch

vừa đủ.

H 2SO4
*B. dung dịch
vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ.

Ca(OH) 2
D. dung dịch

vừa đủ.


CuSO4
$. Khi cho Ca vào dung dịch

H2O
Ca + 2


Ca(OH) 2


:

H 2 Ca(OH) 2
+

;

CuSO 4
+

Cu(OH) 2


CaSO 4
↓+

H2O
→ Ca có phản ứng với

H 2SO4
• Ca +

CaSO 4


H2

+

H2O
→ Ca không phản ứng với

H2O
• Khi cho Ca vào dung dịch NaOH :Ca + 2

Ca(OH) 2
• Khi cho Ca vào dung dịch

Ca(OH) 2


H2O
: Ca + 2

H2
+

Ca(OH) 2


H2O
→ Ca có phản ứng với

H2
+

H2O

→ Ca có phản ứng với

#. X, Y là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính nhóm II và có tổng số proton là 32. X, Y có thể là
A. Be và Ca
*B. Mg và Ca.
C. Ba và Mg.
D. Ba và Ca.

ZY
$. Giả sử X hơn Y 8 proton → 2

ZY
+ 8 = 32 →

ZX
= 12 →

= 20 → X, Y là Ca, Mg

Cu(NO3 ) 2 AgNO 3 Fe(NO3 )2
#. Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối:
,
,
phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn X gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là
A. Cu, Fe
B. Fe, Ag
C. Ag, Mg
*D. Cu, Ag

khuấy đều để các


AgNO3 Cu(NO3 ) 2 Fe(NO3 ) 2
$. Đầu tiên khi cho Mg vào hỗn hợp các muối thì Mg phản ứng theo thứ tự

AgNO3
Mg + 2

,

,

Mg(NO3 )2


Cu(NO3 ) 2
Mg +

+ 2Ag↓

Mg(NO3 ) 2


Fe(NO3 ) 2

+ Cu↓

Mg(NO3 ) 2

Mg +


+ Fe↓'
→ Sau phản ứng thu được chất rắn X gồm 2 kim loại → Ag, Cu
#. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là
A. K, Na, Mg, Al.
*B. Al, Mg, Na, K.
C. Mg, Al, Na, K.
D. Al, Mg, K, Na.
$. Tính khử của kim loại phụ thuộc vào năng lượng ion hóa và thế điện cực chuẩn → Tính khử xếp theo chiều tăng
dần là Al < Mg < Na < K

(NH 4 ) 2 SO 4
#. Kim loại không tác dụng với dung dịch
*A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Na.




(NH 4 ) 2 SO 4
$.

+ Mg → không phản ứng

(NH 4 ) 2 SO 4
• Khi cho Ca vào tác dụng với dung dịch

H2O


Ca(OH) 2

Ca + 2



H 2 Ca(OH) 2
+

;

(NH 4 ) 2 SO 4
+

CaSO 4


NH 3
+2

H2O
+2

(NH 4 ) 2 SO 4
• Khi cho Ba vào tác dụng với dung dịch

H2O

Ba(OH) 2


Ba + 2



H 2 Ba(OH) 2
+

;

(NH 4 ) 2 SO 4
+

BaSO 4


NH 3
+2

H2O
+2

(NH 4 ) 2 SO 4
• Khi cho Na vào tác dụng với dung dịch

H2O
2Na + 2

H2
→ 2NaOH +


(NH 4 ) 2 SO 4
; 2NaOH +

Na 2SO 4


NH3
+2

H2O
+2

#. Phương trình nào sau đây viết không đúng ?

CO2
A. 2NaOH +

Na 2 CO3


+

NO 2
B. 2NaOH + 2

NaNO3


H2O
+


Na 2 CO3


SO 2
D. NaOH +

NaNO 2
+

MgCO3
*C. 2NaOH +

H2O

Mg(OH) 2
+

NaHSO3


MgCO3
$. NaOH +

→ không phản ứng

Cl 2

Ca(OH) 2


CaOCl2

#. Trong phản ứng:
+

*A. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
B. là chất khử
C. không thể hiện tính oxi hoá khử
D. là chất oxi hoá

CaOCl 2
$.
có công thức cấu tạo
chất oxi hóa, vừa là chất khử

H2O
+

, khẳng định nào sau đây về clo là đúng ?

Ca(Cla )OClb

Cla
. Trong đó

Cl 2

Clb
có số oxi hóa -1;


có số oxi hóa +1 →

vừa là

#. Phương pháp nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại nhóm IIA ?
*A. Điện phân nóng chảy
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện
D. Thủy luyện

M 2+
$. Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ tồn tại ở dạng ion
loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng

trong các hợp chất. Phương pháp cơ bản điều chế kim

#. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
*A. Na.
B. Mg.
C. Ca.
D. Al.
$. Nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ và thế điện cực chuẩn âm → Tính khử
mạnh nhất → Na




×