Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.09 KB, 15 trang )

HÓA HỌC LỚP 12
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP
CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1/ Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng
phương pháp nào sau đây?
A.Điện phân dung dịch NaCl
B.Dùng K tác dụng với dung dịch NaCl
C.Điện phân NaCl nóng chảy
D.Khử Na
2
O

bằng khí CO ở nhiệt độ cao
Câu 2/ Hợp chất nào của Na sau đây có thể tác
dụng với :HNO
3
; KOH?
A.Na
2
CO
3
B.NaCl
C.NaOH D.NaHCO
3
3
Núi đá vôi Thạch nhũ
4
Viết cấu hình e của Mg(Z=12) và Ca(Z=20)


 từ đó tìm vị trí của chúng trong bảng HTTH?
Mg(Z=12) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Vị trí: Ô thứ 12
Chu kì 3
Nhóm IIA
Ca(Z=40): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Vị trí: Ô thứ 20
Chu kì 4
Nhóm IIA
Cả Mg và Ca đều là nguyên tố s
5
I/VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ TRONG HỆ

THỐNG TUẦN HOÀN:
Nguyên tố
Nhóm IIA
Be Mg Ca Sr Ba Ra
Chu kì
2 3 4 5 6 7
Số thứ tự
Z
4 12 20 38 56 88
Khối lượng
Nguyên tử
9 24 40 88 137 226
Radi là nguyên tố phóng xạ có hạt nhân không bền.
1/ Vị trí :
6
-Gồm các nguyên tố:Be;Mg;Ca;Sr;Ba;Ra*đứng
liền sau các kim loại kiềm.
-Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của IIA: ns
2

(các nguyên tố s),có 2 electron hóa trị.
2/ Cấu tạo:
1/ Vị trí:

7
Kiểu mạng tinh thể
1,81,52,0Độ cứng(Lấy kim cương =10)
3,52,61,551,741,85Khối lượng riêng g/cm
3
16401380144011102770Nhiệt độ sôi

0
C
7147688306501280Nhiệt độ nóng chảy
0
C
0,220,210,200,160,11Bán kính nguyên tử, nm
9701060115014501800Năng lượng ion hoá, Kj/mol
(Xe)6s
2
(Kr)5s
2
(Ar)4s
2
(Ne)3s
2
(He)2s
2
Cấu hình electron
BaSrCaMgBeNguyên tố
Lập phương tâm
diện
Lập phương
tâm khối
Lăng trụ lục
giác đều
II . TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ
8
Mg
QUAN SÁT THÊM 1 SỐ MẪU VẬT THỰC TẾ

9
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ
-Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp
(trừ Be).
-Độ cứng:kim loại IA < kim loại IIA < Al
-Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn Al (trừ Ba).
Nguyên nhân:
-bán kính tương đối lớn
-điện tích nhỏ.
-lực liên kết kim loại yếu

10
Từ vị trí và đặc điểm
cấu tạo hãy suy ra tính
chất hóa học của kim
loại kiềm thổ?
11
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
Chất khử
1/ Tác dụng với phi kim:
(Nhưng kém kim loại kiềm)
Tác dụng với nhiều phi kim như O
2
;Halogen;S…
a/ Tác dụng với O
2
:
Ở nhiệt độ thường Be;Mg bị oxh chậm tạo oxít bảo

vệ kim loại;ở t
o
cao các kim loại đều cháy tạo oxít
kim loại.
M = M
2+
+ 2e

Pt TQ:
2M + O
2
 2MO
0
+2
12
b/ Tác dụng với X
2
(Hal);S ở trạng thái nóng chảy;…
Ví dụ:
1/ Ca + Cl
2

CaCl
2
0
+2
2/ Mg + S
MgS
0
+2

canxiclorua
magiêsunfua
t
o
t
o
2/ Tác dụng với axít:
a/ HCl ; H
2
SO
4
loãng:
giải phóng khí H
2
Ví dụ: Mg + HCl
MgCl
2
+ H
2
0
+2
b/ HNO
3
; H
2
SO
4
đặc: có tính oxh mạnh.
Có thể đưa N
+5

;S
+6
về mức oxh rất thấp.
Ví dụ: Mg + HNO
3
(l)
?
+ N
2
+ ?
2
13
3/ Tác dụng với nước:
Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng, Mg phản ứng chậm;
các kim loại còn lại(Ca;Sr;Ba)phản ứng mãnh liệt.
Pt tổng quát:
M + 2H
2
O  M(OH)
2
+ H
2
Ví dụ: Ba + 2H
2
O  Ba(OH)
2
+ H
2
 Dd thu được có tính bazơ mạnh.
0

2+
Mg(NO
3
)
2
H
2
O
Ví dụ: Mg+ HNO
3
(l)
+
N
2
+
0
2++5 0
5
12
5
6
14
Câu 1/ Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần
tính khử của kim loại kiềm thổ?
A.Be<Ca<Mg<Ba B.Ba<Ca<Mg<Be
C.Be<Mg<Ca<Ba D.Mg<Ba<Ca<Be
Câu 2/ Cho kim loại Ba vào dung dịch Na
2
SO
4

.Hỏi có
hiện tượng hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.Kết tủa trắng
B.Có khí thoát ra
C.Sinh ra Na có ánh kim
D.Có khí thoát ra và có
kết tủa trắng
Phiếu học tập
Thank you

×