Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề KSCL đầu năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.08 KB, 7 trang )

Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Tr ờng thcs trung sơn năm học 2008 - 2009
Môn thi: Văn 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên HS....................................
SBD:..Lớp :..
Điểm thi:
Giám khảo:.........................
A. trắc nghiệm ( 3 điểm)
Đọc doạn trích sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời
đúng:
Ngọc không mài không thành đồ vật; ngời không học, không biết rõ đạo. Đạo là
lẽ đối xử hằng ngày giữa mọi ngời. Kẻ đi học là học điều ấy. Nớc Việt ta, từ khi lập quốc
đến giờ, nền chính học đã bị thất truyền. Ngời ta đua nhau lối học hình thức hòng cầu
đanh lợi, không còn biết đến tam cơng, ngũ thờng. Chúa tầm thờng, thần nịnh hót. Nớc
mất, nhà tan đều do những tệ hại ấy
1. Đoạn văn trên trích từ văn bản nào ?
A, Chiếu dời đô.
B, Hịch tớng sĩ.
C, Bàn luận về phép học.
2. Tác giả của đoạn trích trên là ai?
A, Lý Công Uốn
B, Nguyễn Thiếp.
C, Trần Quốc Tuấn.
3. Văn bản có đoạn trích trên viết theo thể loại gì?
A, Tấu.
B, Cáo.
C, Hịch.
4. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A, Tấu đợc viết bằng văn xuôi
B, Tấu đợc viết bằng văn vần.


C, Tấu có thể đợc viết bằng văn xuôi, văn vần, văn biền ngẫu.
5. Mục đích của việc học đợc tác giả nêu trong đoạn trích là gì?
A, Học để mu cầu danh lợi.
B, Học để lấy bằng cấp.
C, Học để biết rõ đạo.
6. Phơng thức biểu đạt của đoạn trích trên:
A, Thuyết minh.
B, Biểu cảm.
C, Nghị luận.
7. Đoạn văn trên phê phán thói xấu nào:
Đề chẵn
A, Lối học thực dụng, mu cầu danh lợi riêng.
B, Lối học sách vở, xa rời thực tế.
C, Phê phán sự lời học.
8. Kiểu hành động nói nào đã đợc thực hiện trong câu: Nớc Việt ta, từ khi lập quốc
đến giờ, nền chính học đã bị thất truyền?
A, Điều khiển
B, Hỏi.
C, Trình bày
9. Câu văn: Ngọc không mài, không thành đồ vật; ngời không học, không biết rõ đạo,
thuộc kiểu câu nào?
A, Nghi vấn.
B, Trần thuật
C, Cầu khiến.
10. ý nào dới đây nói lên chức năng chính của câu nghi vấn?
A, Dùng để yêu cầu
B, Dùng để hỏi.
C, Dùng để kể lại sự việc.
11. Các từ: hãy, đừng, chớ, cần, phải thuộc từ loại gì?
A, Phó từ.

B, Đại từ.
C, Quan hệ từ.
12. Lợt lời là gì?
A, Là việc các nhân vật nói năng trong hội thoại.
B, Là sự thay đổi luân phiên lần nói giữa những ngời đối thoại với nhau.
B. Tự luận.(7 điểm)
1. Trình bày ngắn gọn suy nghĩ của em về chủ tịch Hồ Chí Minh sau khi học xong bài
Phong cách Hồ Chí Minh của Lê Anh Trà ( Văn 9, tập 1)
2. Giới thiệu với mọi ngời về di tích đền Độc Cớc của quê em.

















Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Tr ờng thcs trung sơn năm học 2008 - 2009
Môn thi: Văn 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên HS....................................
SBD:..Lớp :..
Điểm thi:
Giám khảo:.........................
I. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm,12 câu,mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm)
1. Thể văn nghị luận cổ nào dới đây thờng dùng để công bố kết quả một sự nghiệp ?
A. Chiếu
B. Hịch
C. Cáo
D. Tấu
2. Mợn Lời con hổ trong vờn bách thú, tác giả bài Nhớ rừng muốn thể hiện điều gì?
A. Nỗi nhớ về quá khứ vàng son
B. Khát vọng làm chủ thế giới
C. Tình yêu nớc nồng nàn
D. Khát vọng tự do mãnh liệt
3. Văn bản nào dới đây không phải là văn bản nhật dụng ?
A. Thông tin về ngày trái đất năm 2000
B. Đi bộ ngao du
C. Bài toán dân số
D. Ôn dịch , thuốc lá
4. Chọn cụm từ thích hợp dới đây để điền vào chỗ trống trong câu Chiếu dời đô thuyết
phục ngời nghe bằng lý lẽ chặt chẽ và bằng ......
A. Bố cục chặt chẽ
B. Giọng điệu hùng hồn
C. Các biện pháp tu từ
D. Tình cảm chân thành
5. Trật tự từ trong câu nào thể hiện thứ tự trớc sau theo thời gian?
A. Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng
B. Thẻ của nó, ngời ta giữ; hình của nó, ngời ta đã chụp rồi
C. Bạc phơ mái tóc ngời cha

D. Từ Triệu, Đinh , Lý, Trần, bao đời xây nền độc lập
6. Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng nhiều nhất trong bài thơ Đi đờng?
A. Điệp từ
B. Nhân hoá
Đề lẻ
C. So sánh
D. Hoán dụ
7. Các câu:
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc,
Vốn xng nền văn hiến đã lâu. thuộc kiểu câu gì?
A. Câu nghi vấn
B. Câu cầu khiến
C. Câu trần thuật
D. Câu cảm thán
8. Lợt lời là gì?
A. Là việc các nhân vật nói năng trong hội thoại
B. Là lời nói của các nhân vật tham gia hội thoại
C. Là lời nói của chủ thể nói năng trong hội thoại
D. Là sự thay đổi luân phiên lần nói giữa nhng ngời đối thoại với nhau
9. Bộ phận nào đợc thay đổi trật tự trong câu: Những cuộc vui ấy chị còn nhớ rất rõ
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Định ngữ
D. Bổ ngữ
10. Câu nào dới đây mắc lỗi diễn đạt?
A. Học sinh lớp một là một trình độ phát triển,có những đặc trng riêng
B. Hà Nội là thủ đô của nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Văn hoá nghệ thuật cũng là một mặt trận
D. Sầu riêng là một loại trái quý của miền Nam
11. Các từ cầu khiến: hãy, đừng, chớ, nên, cần, phải... thuộc loại từ gì?

A. Phó từ
B. Đại từ
C. Quan hệ từ
D. Tình thái từ
12. Câu: Xin đảm bảo mình sẽ trả sách cho cậu đúng hẹn thể hiện mục đích nói gì?
A. Xin lỗi
B. Hứa hẹn
C. Cam đoan
D. Cảm ơn
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Chép lại chính xác bài thơ: Tức cảnh Pác Bó ( thơ Hồ Chí Minh)
Câu 2: (5 điểm)Viết bài văn giới thiệu một danh lam thắng cảnh ở quê em.

..

..

..

..
đáp án thi khảo sát chất lợng đầu năm (đề chẵn)
Môn : Ngữ văn
Lớp : 9
Thời gian: 90 phút.
I/ Trắc nghiệm (3 điểm - đúng 1 ý đợc 0,25 điểm)
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
lựa
chọn
C B A C C C A C B B A B
II? Tự luận

Câu 1( 2 điểm)
Yêu cầu làm rõ:
- Phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hơp hài hoà giữa truyền thống với hiện đại, giữa
dân tộc với nhân loại và giản dị nhng vô cùng thanh cao.
- Phong cách Hồ Chí Minh đợc biểu hiện vô cùng sinh động và phong phú trong cuộc
sống hàng ngày.
- Phong cách sống của Hồ Chí Minh tiêu biểu cho một lối sống đẹp, một chuẩn mực
mới đáng để học tập.
Câu 2 ( 5 điểm)
- HS trình bày đúng theo trình tự thuyết minh về một danh thắng.
Điểm tối đa cho thuyết minh là 3 điểm
- Sử dụng có hiệu quả các biện pháp nghệ thuật trong thuyết minh
Điểm tối đa cho sử dụng có hiệu quả các biện pháp nghệ thuật trong thuyết minh là 2
điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×