Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KSCL đầu năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.78 KB, 4 trang )

Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi chất lợng học kỳ I
Tr ờng thcs trung sơn năm học 2008 - 2009
Môn thi: Lịch sử 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên HS....................................
SBD:.Lớp :.
Điểm thi:
Giám khảo:.........................
I/ Trắc nghiệm:
1/ Em hãy điền những ngày lịch sử kỷ niệm vào mốc thời gian sau:
a. Ngày 2.01 Mậu Tuất (7.2.1418)

b. Ngày 5.01 Kỷ Dậu (30.1.1789)

c. Tháng 2 Canh Tý (3.40)

d. Ngày 10.3

2/ Hoàn chỉnh câu danh ngôn dới đây của Xi- xê- rông
Lịch sử làcủa cuộc sống.

II/ Tự luận:
1/ - Lịch sử là gì?
- Học lịch sử đề làm gì?
- Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử?
2/ - Công cụ bằng kim loại đã có tác dụng nh thế nào?

















Đề lẻ
Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi chất lợng học kỳ I
Tr ờng thcs trung sơn năm học 2008 - 2009
Môn thi: Lịch sử 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên HS....................................
SBD:.Lớp :.
Điểm thi:
Giám khảo:.........................
I/ Trắc nghiệm:
1/ Em hãy điền những ngày lịch sử kỷ niệm vào mốc thời gian sau:
a. Ngày 10.3

b. Ngày 20.9 Đinh Mùi (10.10.1427)

c. Ngày 5.01 Kỷ Dậu (30.1.1789)

2/ Hoàn thành khái niệm sau:
Lịch sử là những gì đã.trong..

..
II/ Tự luận:
1/ Theo công lịch, một năm có bao nhiêu tháng? Bao nhiêu ngày?
- Một thế kỷ là bao nhiêu năm?
- Một thiên niên kỷ là bao nhiêu năm?
2/ Con ngời đã xuất hiện nh thế nào? Và trong giai đoạn đầu (bầy ngời nguyên thủy)
họ sống ra sao?
3/ Xã hội cổ đại Phơng Đông bao gồm những tầng lớp nào?















Đề chẵn
đáp án sử 6 - đề chẵn
I/ Trác nghiệm: (2,5đ)
1/ 1,5 đ
a. Giỗ tổ Hùng Vơng
b. Chiến thắng Chi Lăng. Lê Lợi đại phá quân Minh.
c. Chiến thắng Đống Đa. Quang trung đại phá quân Than.

2/ 1,0đ
Diễn ra, quá khứ.
I/ Tự luận: (7,5đ)
1/ - 12 tháng, 365 ngày (năm nhuận có thêm một ngày)
- Một thế kỷ: 100 năm
- Một thiên niên kỷ: 1000 năm (1,5đ)
2/ - Cách đây khoảng chực triệu năm, trên tráI đất cóloài vợn cổ sinh sống trong
những khu vờn rậm. Trong quá trình tìm kiếm thức ăn dần dần loài vợn này đã đI
bằng 2 chi sau, dùng hai chi trớc để cầm nắm và biết sử dụng những hòn đá, cành
cây.làm công cụ.
- Sống theo bầy gồm khoảng vài chục ngời. Ban ngày họ háI lợm hoa quả, săn bắt thú
để ăn. Ban đêm, họ ngủ trong các hang động, dới đá hoặc túp lều làm bằng cành cây.
Họ biết nghề đẻo đá, làm công cụ, biết dùng lửa đê sởi ấm và xua đuổi thú dữ. (2đ)
3/ (2đ)
- XH cổ đại Phơng Đông bao gồm:
+ Nhà vua và quý tộc.
+ nông dân
+ Nô lệ
đáp án sử 6 Đề lẻ
I/ Trắc nghiệm
1/ (2đ)
a. 2.1 Mậu Tuất (7.2.1418): khởi nghĩa Lam Sơn
b. Chiến thắng Đống Đa. Quang Trung đại phá quân Thanh
c. Khởi nghĩa Hai Bà trng.
d. Chến thắng Bạch Đằng. Trần Hng Đạo đại phá quân Nguyên.
2/
Thầy dạy
II/ Tự luận:
1/ Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ. (1d)
- Học lịch sử để hiểu đợc cội nguồn của tổ tiên, cha ông, hàng xóm, cội nguồn của

dân tộc mình. Biết đợc tổ tiên, cha ông đã sống và lao động nh thế nào để tạo nên đất
nớc ngày nay, từ đó biết quý trọng những gì mình có, biết ơn những ngời làm ra nó,
cũng nh biết mình phảI làm gì cho đất nớc.
- Học lịch sử để biết những gì loài ngời làm nên trong quá khứ để xây dựng đợc xã
hội văn minh ngày nay. (2,5đ)
* Qua: -T liệu truyền miêng.
- T liệu hiện vật
- T liệu chữ viết (1,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×