Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI TẬP SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA ÔN HSG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.58 KB, 11 trang )

1
CHUYÊN ĐỀ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG ÔN HSG
Bài 1.
t0
1) KClO3 
→ (A) +(B)
0
t
2) (A) 
→ (D) +(G)
3) (D) + H2O 
→ (E) + H2
NhiÖt ®é th­êng
4) (E) +(G) 
→ Nước gia ven
0
t
5) (E) +(G) 
→ Muối clorat
6) (A) + (H) 
→ Muối clorat
Bài 2
1) Cl2 + (A) 
→ (B)
2) (B) + Fe 
→ (C) + H2
3) (C) + Cl2 
→ (D)
4) (D) + (E) 
→ (F) ↓ + NaCl
0


t
5) (F) 
→ (G) + (H)
0

t
(G) + (A) 
→ Fe

6)
Bài 3
a)
1)
2)
3)
4)
5)

0

t
KClO3 
→ (A) +(B)
(A) + MnO2 + H2SO4 
→ (C) +(D) +Cl2 + (F)
(A) 
→ (G) +(C)
(G) +(F) 
→ (E) + ….
(C) +(E) 

→ ? +?+ H2O

b)
1) NaCl + ? 
→ (A) ↑ + (B)
t0
2) (A) + MnO2 
→ (C) ↑ + (D) + (E)
3) (C) + NaBr 
→ (F) + (G)
4) (A) + K2Cr2O7 
→ KCl + CrCl3 + (C) ↑ + H2O
c)Cl2 
→ A 
→ B 
→ C 
→ A 
→ Cl2
bài 4:
1, ( 1,5 điểm) 0Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
+ H2, t
A ( mùi trứng thối) + B
X+D
+ O2, t0

X

+ Fe, t

I


4

B

0

E

+ D + Br2
+ Y hoặc Z

Y+Z
A+G

X là S
S + H2 t0-> H2S ; S + O2 t0 -> SO2 , Fe + S t0 -> FeS
2H2S + SO2 -> 3S + 2H2O ; SO2 + 2H2O + Br2 -> 2HBr + H2SO4
FeS + 2HBr -> FeBr2 + H2S ; FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S


2

Bài 5
Cho các đơn chất A, B, C và các phản ứng:
A +

B




X

X + H2O

→ NaOH + B↑

B

+

C



Y

+ NaOH

Y


Z + H2O

Cho 5,376 lít khí Y (ở đktc) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng 4,44 gam.
Hãy lập luận xác định A, B, C, X, Y, Z và hoàn thành phương trình hoá học (PTHH) của các phản
ứng.
1.
5
(4,0đ)


A
X
B
Y
=> A : Na ;
B + C

+ B
X
+ H2O
NaOH + B↑
+ C
Y↑
1:1
+ NaOH
Z + H 2O
→
B : H2 ; X : NaH
Y ⇒ C là phi kim, Y là axít

1:1
Y + NaOH 
→ Z + H 2O

1mol Y phản ứng

khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g

5,376

= 0, 24mol
4,44 gam
22, 4
Y − 18
1
=
⇒ Y = 36,5
=>
4, 44 0, 24

=> C là clo (Cl2)
Viết phương trình phản ứng
2Na + H2
2NaH
NaH + H2O
NaOH + H2↑
H2
+ Cl2
2HCl
1:1
HCl
+ NaOH
NaCl + H2O
→
Bài 6 (4 điểm).
. Xác định công thức các chất và viết phương trình phản ứng biểu diễn theo sơ đồ biến đổi hóa học sau:
+

H2


,

t0
Y

X

+ Fe,

+ H 2 SO4 + Q

+A
Z

t0

t0

+A
K

+ H 2O

X

Y

L

+ D,


t0

+B
M

X

+A

+Y
Fe

Z+P+

H 2O

N


3

Bài 6 1. (2,75)
X → Y:
Y →Z
Z →X
8H2O

Cl2 + H2 → 2HCl
X

Y
HCl + KOH → KCl + H2O
Y
A
Z
10KCl + 2KMnO 4 + 8 H2SO4 → 5Cl2 + 6K2SO4 + 2MnSO4 +
Z

Q

X

X →K

t
3Cl2 + 2Fe →
2FeCl3

K →L

X
K
FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
K
A
L

L →M

o


o

t
2Fe(OH)3 →
Fe2O3 + 3H2O

L
M → Fe
Fe → N
X →Y
Y →X

M
o

t
Fe2O3 + 3CO →
2Fe

+ 3CO2

M
B
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2O
Y
N
Cl2
+ H2O 
HCl

X
Y
4 HCl
Y

X → Z + P + H2O

+ HClO

o

t
+ MnO2 →
MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D
X
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
X
A
Z
P


4

Bài 7: Hợp chất tạo bởi anion M3+ và cation X- có tổng số hạt các loại là 196 hạt, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 hạt. Số khối của X- nhiều hơn số khối của M3+ là 8. Tổng
số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16 hạt .
a) Xác định vị trí của M và X trong hệ thống tuần hoàn ? Cho biết kiểu liên kết trong phân tử MX 3 ?

b) Khi hoà tan MX3 vào nước thì trong dung dịch có những ion nào ?
c) Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau :
(1): MX3 + Ag2SO4 → A ↓ + B
(2): B + NaOH → C ↓ + Na2SO4
(3): C + KOH → D + H2O
(4): D + H2SO4 → B + ......
(5): D + HCl + H2O → C + ......
(6): D + B + H2O → C↓ + ….
Bài 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất ứng với các chữ cái (A), (B),...
tương ứng:
(1) FeS2 + khí (A) → chất rắn (B) + khí (D)
(2) (D) + khí (E) → chất rắn (F) + H2O
(3) (F) + (A) → (D)

(4) (E) + NaOH → (G) + H2O

(5) (G) + NaOH → (H) + H2O

(6) (H) + (I)

(7) (K) + HCl → (I) + (E)

→ (K) + (L)

(8) (E) + Cl2 + H2O → ...

Các phương trình:
(1) 4FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2
(2) SO2 + 2H2S → 3 S + 2 H2O
(3) S + O2 → SO2

(4) H2S + NaOH → NaHS + H2O
(5) NaHS + NaOH → Na2S + H2O
(6) Na2S + FeCl2 → FeS + 2NaCl
(7) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl

Bài 9.(3.0 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau:
H2S + O2 → (A)(rắn) +(B)(lỏng)
(A)+ O2 → (C)


5
MnO2 +HCl →
(B)+(C)+(D) →
→(G)+ Ba


(D)+(E)+(B)
(F)+(G)
(H)+(I)

Bài 10.. (3,0 điểm)
Hoàn thành chuỗi chuyển hoá:
G

+B S
(lưu huỳnh)

+ NaOH, đ, t


A

o

(2)

(1)

F

+ HCl

(3)
+ HCl

(7)

B
G

+NaOH

(4)
+NaOH

+NaOH
(5)

A


H +NaOH

F

C

(9)

(8)

+Ba(OH)2

(6)

+AgNO3

(10)

E kết tủa trắng
J kết tủa đen

a. G: H2S; B: SO2 ; A; Na2SO3; C: NaHSO3; E; BaSO3; F: Na2S; G; H2S; H; NaHS; Na2S; J: Ag2S
Bài 11: (5 điểm)
Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình hóa học thực hiện
sơ đồ chuyển hóa sau:
Dung dịch D
A

+O2 dư


+ dd HCl
B

C

+ Na

Khí E
Kết tủa G

Nung

B

+ E, t0

M

Xác định:
B: MgO, CuO
C: MgCl2, CuCl2
D: NaCl
E: H2
G: Mg(OH)2, Cu(OH)2
M: MgO, Cu
t0
t0
Bài 12 : (3,5 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau :

(1)

( 2)
( 3)
A →
FeCl2 →
B

(4)

Fe

Fe2O3
(7)

(6)
D←

C

(5)

Biết A,B,C,D là các hợp chất khác nhau của sắt và không phải là FeCl 2, Fe2O3. Xác định công thức
hóa học của các hợp chất đó và viết các phương trình phản ứng minh họa.
Bài 13.
Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
+ (X)
+(X) +…
(A)
(B)

(D)
(P)
Cho biết:


6
Các chất A, B, D là hợp chất của Na;
Các chất M và N là hợp chất của Al;
+(X) +…
+(Y)
(M)
Các chất P, Q, R là hợp chất của Ba;
(N)
(Q)
(R)
Các chất N, Q, R không tan trong
nước.
- X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong;
- Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quì tím.
+(Y)

13.
Khí X không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong là CO2
Dung dịch muối Na mà làm đỏ quì tím ( môi trường axit) phải là NaHSO4.
(Các dung dịch muối Na khác không làm đổi màu quì tím hoặc quì tím đổi màu xanh). Các chất thỏa
mãn điều kiện là:
+CO
CO + H O
NaOH 
→ Na 2 CO3 +

 → NaHCO3 ←
 Ba(HCO3)2
2

2

2

+ NaHSO4
+ CO2 + H 2 O

+ NaHSO
→ Al (OH ) 3
→ BaSO4
NaAlO2   
BaCO3 
Các chất có công thức tương ứng như trên
PTHH:
2NaOH + CO2 →Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
NaHCO3 + NaOH→ Na2CO3 + H2O
NaAlO2 + CO2 dư + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓+ 6NaCl + 3CO2
2NaHCO3 + Ba(OH)2 dư→ BaCO3↓ + Na2CO3+ 2H2O
BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4 ↓+ Na2SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 ↓+ Na2SO4 + 2CO2+2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓+ 2NaHCO3
Bài 14 :(3 điểm )
Chọn các chất A,B,C,D,E…thích hợp rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau ( biết A là kim

loại , G là phi kim ):
A + B →C+ D+E
D + E + G→ B+X
BaCl2 + C → Y + BaSO4
Z + Y →T+A
T + G → FeCl3
14.1/ A: Cu B: H2SO4 C: CuSO4 D : SO2 E :H2O
G:Cl2
X : HCl Y : CuCl2 Z : Fe
T : FeCl2
PTHH: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2 H2O
SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2 H2O
BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
FeCl2 + Cl2 → FeCl3
4


7
Bài 15) Xác định các chất A,B, ... M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
+E
X+ A
→
F
+G
+E
X+ B
→ H →
F
Fe

+I
+L
X+ C
→ K → H + BaSO4 ↓
+M
+G
X+ D

→ X →
H
Bài 16 (2,0 điểm):
Cho sơ đồ phản ứng:
KClO3
(X1)
clorua vôi
(X3)

CaCO3
(Y2)

(X2)
(Y1)

Ca(NO3)2
(Y3)
Na2SO4

(Y6)

(Y2)


(Y3)

(Y4)

(Y5)

PbS.

(Y1) 
→ lưu huỳnh
(Y2 )

(Y1)

K2SO4 (Y7)

PbS.

Biết các chất X1, X2, X3 có phân tử khối thỏa mãn: X 1+X2+X3 = 214; các chất Y1, Y2, Y3, Y4,
Y5, Y6, Y7 là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh và có phân tử khối thoả mãn các điều kiện:
Y1+Y7 = 174; Y2+Y5 = 112; Y3+Y4 = 154; Y5+Y6 = 166; mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng.
Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ trên.

16.KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 ↑ + 3H2O.
Cl2 + Ca(OH)2(khan) → CaOCl2 + H2O.
CaOCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + NaCl + NaClO.
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O.
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl ↓
t

2KClO3 
→ 2KCl + 3O2.
o

o

t
O2 + S 
→ SO2.
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
t
S + H2 
→ H2S
o

o

t
2H2S + 3O2 
→ 2SO2 + 2H2O
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + Ba(HS)2 → BaSO4 ↓ + 2NaHS
NaHS + NaOH → Na2S + H2O
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
t
S + Fe 
→ FeS
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑
H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

t
2H2SO4(đ) + Cu 
→ CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
K2SO4 + BaS → BaSO4 ↓ + K2S
K2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2KNO3.
o

o


8

Bài 17
Cho các đơn chất A, B, C . Thực hiện phản ứng :
A + B
X
X + H2O
NaOH + B
B + C
Y
1:1
Y + NaOH
→ Z + H2O
Cho 2,688 lit khí X ( đkc ) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng 2,22 gam .
Lập luận xác định A, B, C và hoàn thành phản ứng .
17.
A : Na ; B : H2 ; X : NaH
B + C
Y ⇒ C là phi kim, Y là axít

1:1
Y + NaOH 
→ Z + H 2O

1mol Y phản ứng
2, 688
= 0,12mol
22, 4
Y − 18
1
=
⇒ Y = 36,5
2, 22 0,12

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g

2, 22 g

1 điểm

⇒ ( C ) : Clo

Viết phương trình phản ứng

0,5 điểm

1 điểm


Bài 18.
1. Viết 6 phương trình phản ứng điều chế clo và cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế clo
trong công nghiệp.
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất ứng với các chữ cái (A), (B),... tương ứng:
(1) FeS2 + khí (A) → chất rắn (B) + khí (D)
(3) (F) + (A) → (D)

(2) (D) + khí (E) → chất rắn (F) + H2O
(4) (E) + NaOH → (G) + H2O

(5) (G) + NaOH → (H) + H2O

(6) (H) + (I)

→ (K)↓ + (L)

(7) (K) + HCl → (I) + (E)

(8) (E) + Cl2 + H2O → ...


9
1

Sáu phương trình điều chế clo:
dpdd
→ 2NaOH + Cl2 + H2O
2NaCl + 2H2O 
nm xop


2

(1)

dpnc
2NaCl 
(2)
→ 2Na + Cl2
MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3)
2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
(4)
K2Cr2O7 + 14 HCl (đặc) → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(5)
KClO3 + 6HCl (đặc) → KCl + 3Cl2 + 3H2O
(6)
(hs có thể viết 6 phương trình khác)
Phản ứng (1) là phản ứng dùng để điều chế clo trong công nghiệp.
Các phương trình:
(1) 4FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2
(2) SO2 + 2H2S → 3 S + 2 H2O
(3) S + O2 → SO2
(4) H2S + NaOH → NaHS + H2O
(5) NaHS + NaOH → Na2S + H2O
(6) Na2S + FeCl2 → FeS + 2NaCl
(7) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S
(8) H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl
Các chất ứng với các kí hiệu:
A: O2

B: Fe2O3
D: SO2
E: H2S
F: S
G: NaHS
H: Na2S
I: FeCl2
K: FeS
L: NaCl

Bài 19./ Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng để thực hiện chuyển hóa sau:

Biết A, B, C, D, E, F là những hợp chất khác nhau có chứa lưu huỳnh.
Bài 20 (1,5 điểm).
Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có các tính chất sau:
t
X + O2 
→ Y + Z
X + Y 
→ A+Z
X + Cl2 
→ A + HCl
1) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng.
2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch nước clo;
dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2
0

20.. Từ pu: X + Cl2 
→ A + HCl



10
=> trong X có hidro, PX = 18 => X là H2S
Các phản ứng:
t
2H2S + 3O2 
→ 2SO2 + 2H2O
1. Có thể chọn
A
B
C
D
E
Na2CO3
Al2(SO4)3
NaAlO2
Na2S
BaCl2
PTHH:
→ 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 ↓ + 3CO2 ↑
3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O 
6NaAlO2 + Al2(SO4)3 + 12H2O 
→ 3Na2SO4 + 8Al(OH)3 ↓
→ 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 ↓ + 3H2S ↑
3Na2S + Al2(SO4)3 + 3H2O 
Na2CO3 + BaCl2 
→ 2NaCl + BaCO3 ↓
3BaCl2 + Al2(SO4)3 
→ 2AlCl3 + 3BaSO4 ↓
Na2S + Cu(NO3)2 

→ 2NaNO3 + CuS ↓
2H2S + SO2 
→ 3S + 2H2O
H2S + Cl2 
→ 2HCl + S
2. các phương trình phản ứng.
H2S + 4Cl2 + 4H2O 
→ 8HCl + H2SO4
H2S + 2FeCl3 
→ 2FeCl2 + 2HCl + S
H2S + Cu(NO3)2 
→ CuS + 2HNO3
H2S + Fe(NO3)2 
→ không phản ứng
0

Bài 21
2. Xác định các chất ứng với các kí hiệu và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
A + B + H2O → có kết tủa và có khí thoát ra; C + B + H2O → có kết tủa trắng keo
D + B + H2O → có kết tủa và khí;
A + E → có kết tủa
E + B → có kết tủa;
D + Cu(NO3)2 → có kết tủa (màu đen)
Với A, B, C, D, E là các muối vô cơ có gốc axit khác nhau.

Bài 22. Xác định A, B, D, E, F, G, viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ
điều kiện, nếu có, mỗi mũi tên là 1 phương trình hóa học):

Biết A, B, D, E, F, G đều là các hợp chất của sắt. G là thành phần chính của quặng hematit.



11

1.A: Fe3O4, B: FeCl2, D: Fe(OH)2, E: FeCl3, F: Fe(OH)3, G: Fe2O3
Các phương trình hóa học:
(1) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
t
(2) 2FeCl2 + Cl2 →
2FeCl3
(3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
(4) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
(5) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
t
(7) 4Fe(OH)2 + O2 →
2Fe2O3 + 4H2O
0

0



×