Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 1 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.02 KB, 28 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

: TIẾNG VIỆT

-

BÀI

:

-

TIẾT

: 12

Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .

I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu •
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , •
Biết thêm dấu thanh /, • tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
- Bộ thực hành
- Mẫu chữ
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) dấu sắc
a. Kiểm tra miệng
- Đọc tựa bài và tên tranh
- Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bé?
- Nêu lại nội dung tranh, luyện nói
b. Kiểm tra (bảng) viết
- Đọc tiếng : bé
c. Nhận xét
3/. Bài mới (26’)
Giới thiệu bài
- Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì
- Treo tranh 2

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

-

-


Đọc bài rrong SGK theo yêu cầu
2 âm: âm b, âm e, thanh sắc đặt
trên âm e
Nói theo cảm nghỉ

Vẽ hổ

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


+ Tranh vẽ gì
Vẽ thỏ
- Gắn tiếng hổ và tiếng thỏ dưới
tranh 1 và 2
+ Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc Có dấu thanh giống nhau
điểm gì giống nhau
 Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu
dấu thanh mới đó là dấu ?

∗ Ghi tựa bài : Dấu ?
- Treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì
+ Hoa khi chưa nở gọi là gì
- Gắn tiếng nụ dưới tranh 3
- Treo tranh 4
+ Tranh vẽ con gì?
- Gắn tiếng ngựa dưới tranh
+ Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì
giống nhau

 qua tiếng nụ và tiếng ngựa cô giới
thiệu thêm dấu thanh mới đó là thanh
nặng •
Ghi tựa bài : Dấu •
Đaọc mẫu : dấu ?, •
HOẠT ĐỘNG 1
Nhận diện dấu thanh ? thanh •
a. Dấu ? dấu •

- Gắn mẫu dấu ?
- Tô mẫu dấu ?
 dấu ? là một nét móc
- Gắn mẫu dấu •
- Tô mẫu dấu •

+ Cô tô mẫu dấu • như thế nào?

 dấu chấm được viết lại bằng một chấm
+ Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ?
và • như cô vừa giới thiệu với các em

Hoa hồng
Nụ hoa

Con ngựa

Có dấu thanh giống nhau

Đồng thanh


Nhắc lại 2 học sinh

Chấm một chấm
Tô một chấm
Nhắc lại 2 học sinh

HOẠT ĐỘNG 2
• Mục tiêu :
Ghép được tiế`ng bé, bẹ đọc đúng tiếng
bẻ, bẹ nề nếp.
∗ Phương pháp: Trực quan, Thực hành
Hình thức : Học cá nhân theo lớp, học
∗ Viết vào khung ô 1 dấu ? , ô 4 tiếng be
đôi bạn
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


+ Có dấu ?, có tiếng be, muốn có
tiếng bẻ ta làm sao?
- Nhận xét
- Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
- Sửa lổi phát âm
- Viết vào khung ô 3 dấu •
+ Có tiếng be, dấu • muốn có tiếng bẹ
ta làm sao ?
- Đọc mẫu b _ e _ • _ bẹ
- Sửa lỗi phát âm
- Hướng dẫn học sinh nhận biết vò trí các
dấu thanh khi đặt vào chữ
+ Thanh ? được đặt như thế nào trong

tiếng bẻ ?
+ Thanh • được đặt như thế nào trong
tiếng bẹ ?
 trong các dấu thanh chỉ có dấu • là đặt
dưới âm e
∗ Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng bẻ,
bẹ trong bộ thực hành
∗ Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và •
(có thể dùng tranh để gợi ý)
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện viết dấu ?, • tiếng bẻ, bẹ
• Mục tiêu :
Viết đúng dấu ?, dấu •, tiếng bẻ, bẹ
∗ Phương pháp : Diễn giải, thực hành
- Viết mẫu dấu ?
- Hướng dẫn qui trình viết
- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4
Viết nét móc nằm trong dòng li thứ 3
- Viết mẫu dấu •
- Hướng dẫn qui trình viết
chấm một chấm dưới đường kẻ
thứ nhất
- Viết mẫu tiếng bẻ
- Hướng dẫn qui trình viết
Viết tiếng be, rê bút viết dấu
hỏi đặt trên âm e
- Viết mẫu tiếng bẹ
- Hướng dẫn qui trình viết

1 học sinh lên bảng thao tác và nói :

Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng
bẻ, em đặt dấu ? trên âm e
Đọc cá nhân  đồng thanh

… Đặt dấu nặng dưới âm e
cá nhân, đồng thanh

Đặt trên âm e
Đặt dưới âm e

Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc.
Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có
dấu ?, •

Hình thức : Rèn luyện cá nhân
Thực hiện
Thao tác viết
Bảng con
Rèn viết đúng đắn theo vò trí cô hướng
dẫn

Thực hiện viết bảng con chữ

-

, giơ bảng đúng thao tác…

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân



Viết tiếng bẹ, rê bút viết dấu
Nặng đặt dưới âm e chữ e
- Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
HOẠT ĐỘNG 4 (6’)
Trò chơi củng cố
• MỤC TIÊU :
Kiểm tra kiến thức vừa học
Hình thức: Thực hành theo nhóm.
Phương pháp : Trò chơi
a. Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu ?
và • trong nhóm chữ
b. Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và Tham gia trò chơi theo nhóm, cổ vũ
số lượng khoanh sau 1 bài hát
c. Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được Tiếng bẻ, bẹ
học trong tiết ?

TIẾT 13

Luyện Tập(Tiết 2)
_ HOẠT ĐỘNG 1 (20’)
Luyện đọc
• Mục tiêu :
Luyện đọc đúng dấu ? và • tên tranh
và các tiếng ứng dụng
∗ Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại,
diễn giải
∗ Hướng dẫn học xem tranh
- Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu hỏi
đễ học sinh nêu đúng ý chỉ sự vật
trong tranh)

∗ Đọc mẫu
- Dấu
- Tên chỉ sự vật trong tranh
- Từ ứng dụng
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết
• Mục tiêu :
Trập tô đúng qui trình chữ bẻ, bẹ
trong vở tập viết 1
∗ Phương pháp : Diễn giải, thực
∗ Gắn chữ mẫu
∗ Hướng dẫn qui trình viết
(tưong tự tiết 1)
∗ Nhận xét bài tô
HOẠT ĐỘNG 3 (20’)

Hình thức : Học theo lớp

Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu

Đọc cá nhân, đồng thanh

Hình thức : Luyện tập cá nhân
Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết
Viết mỗi chữ 1 lần

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Luyện nói chủ đề bẻ

• Mục tiêu :
học sinh luyện nói đúng theo chủ đề
“bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”. Giúp trẻ tự
tin trong giao tiếp, giáo dục ý thức, tình
cảm qua nội dung nói của học sinh
∗ Phương pháp : Thảo luận nhóm đôi
bạn, Trực quan, đàm thoại, diễn giải
∗ Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu
nội dung tranh
- Tổ 1: Tranh 1
- Tổ 2 : Tranh 2
- Tổ 3 và 4 : Tranh 3
∗ Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua
các câu hỏi
∗ Treo tranh 1 :
- Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
- Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ?
- Nhìn tranh và nêu lại hoạt động
trong tranh
∗ Treo tranh 2 :
- Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?
- Giải thích từ “bẻ” có nghó a là hái
∗ Treo tranh 3 :
- Bé đang làm gì với các bạn? ?
 (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu
thành lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ”
- Các bức tranh này khi luyện nói em
đã nói theo chủ đề gì?
- Các hoạt động trong tranh có giống
nhau không?

- Em thích bức tranh nào nhất?
∗ Phát triển nội dung luyện nói giáo dục
tư tưởng :
- Trước khi đến trường em có sửa lại
quần áo cho gọn gàng ? ai giúp em
làm điều đó
(Giáo dục tư tưởng)
- Em thường chia quà cho bạn, cho bé
không? Vì sao (kết hợp giáo dục tư
tưởng)
- Em nào đã được nhìn thấy vườn ba91p?
- Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ

Hình thức : : Học theo lớp, học đôi bạn
Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh để tham
gia hoạt động luyện nói
- Học sinh trả lời và nói theo suy nghỉ của
mình
- Mẹ và bé
- Bà và cháu
- Cô và cháu

- Bẻ cổ áo
- Học sinh mói tự nhiên theo ý nghỉ của
mình trong câu, trong lời nói có tiếng bẻ
-

…………. Đang bẻ, hái bắp ngô

-


………….. chia bánh hoặc bẻ bánh

-

Hoạt động “bẻ”

Học sinh nêu lại những việc mà mình biết qua
nội dung câu hỏi

học sinh nêu lại cảm nghỉ của mình qua lời
nói diễn đạt trọn câu --< đủ ý

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


bắp mà em thấy
4/. CỦNG CỐ
Đọc lại bài theo chủ đề bẻ

Trò chơi :

Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với Tham gia trò chơi
tranh
Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có
tiếng bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm
sau 1 bài hát
Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các
Dấu ?, dấu •
em học

Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Trong 2 tiếng bẻ, bẹ em đã vận dụng tiếng
Chủ đề luyện nói “bẻ”
nào để luyện nói?
5/. DẶN DÒ: 93’)
∗ đọc bài, viết bài luyện nói theo chủ đề
“bẻ”
∗ Xem bài dấu \ , ∼
∗ Nhận xét tiết học

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

: TIẾNG VIỆT

-

BÀI

:

-

TIẾT


: 14

Dấu Huyền \ - Dấu Ngã



I/. MỤC TIÊU
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết đïc dầu huyền \ dấu ngã ∼. Tiếng chỉ ý đồ vật, sự vật
Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ
Luyện nói theo chủ đề “bè”. Hiểu tác dụng của “bè” trong đời sống
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dầu \, dấu ∼
Biết đặt thêm dấu thanh để tạo tiếng bè, bẽ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK
Bộ thực hành, mẫu chữ
2/. học sinh :
Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảbg
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. n đònh
2/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc bài trong SGK theo yêu cầu
a. Kiểm tra miệng
- Đọc tựa bài và tên tranh

- Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ Nêu lời nói tự nhiên
đề “bẻ”
Luyện viết bảng
b. Kiểm tra viết
Đọc tiếng : bẻ, bẹ
c. Nhận xét
3/. Bài mới (20’)
Giới thiệu bài ghi
∗ Treo tranh 1
Con mèo
- Tranh vẽ con gì?
- Con mèo nó kêu làm sao? Người ta
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


nuôi mèo để làm gì?
 Tranh vẽ con mèo. Cô gắn tiếng mèo
dưới tranh 1
∗ Treo tranh 2
- Tranh vẽ con gì?
- Con biết tên những con gà gì? gà trống
gáy như thế nào?
 Tranh vẽ con gà. Cô gắn tiếng gà dưới
tranh 2
- Tiếng mèo và tiếng gà có điểm gì
giống nhau?
 Dấu huyền và dấu ngã là nội dung bài
học hôm nay (giới thiệu dấu ∼ tương tự)

Ghi tựa bài : Dấu \ , dấu ∼
HOẠT ĐỘNG 1
Dạy dấu thanh
Nhận diện dấu
∗ Phương pháp : Trực quan, diễn giải,
thực hành
• Mục tiêu:
Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã qua
quan sát mô tả
∗ Phương pháp :Đàm thoại , diễn giải,
Trực quan
∗ Treo mẫu dấu \
∗ Tô mẫu dấu huyền
- Dấu huyền giống nét cơ bản nào em đã
học rồi ?
∗ Gắn mẫu dấu ∼
∗ Tô mẫu dấu ngã ∼
Tìm trong bộ thực hành dấu \ ∼ như mẫu
các em vừa quan sát
∗ Nhận xét hoạt động tìm dấu
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Ghép Chữ và Phát Âm
• Mục tiêu : Phát âm đúng dấu huyền,
dấu ngã tiếng bè, bẽ. Biết ghép dấu \ ∼
trên tiếng be  bè bẽ
∗ Phương pháp: Trực quan , diễn giải,
thực hành
∗ Ghi dấu huyền, dấu ngã vào ô 2, ô 3

Con gà


Có dấu thanh giống nhau

Hình thức: Học theo lớp CN

Hình thức: Học theo lớp CN

-

Nét xiên trái

Thực hiện tìm trong dấu \ ∼ trong bộ
thực hành

Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Đọc mẫu : dấu huyền \ , dấu ∼
Viết chữ be vào ô 4
Cô viết chữ gì?
Có chữ be, muốn có bè ta làm sao?
Nhận xét
Yêu cầu học sinh luyện phát âm, chú ý
sửa sai
- Có chữ be, muốn có chữ bẽ ta làm sao
∗ Yêu cầu học sinh luyện âm tiếng bẽ.
Chú ý sửa lỗi phát âm cho học sinh
∗ Hướng dẫn học sinh cách phân biệt khi

đọc dấu trong tiếng bẻ, bẽ
∗ Yêu cầu học sinh tìm trong bộ thực hiện
luyện ghép tiếng bè, bẽ
∗ Thảo luận: Tìm các tiếng có dấu \ ∼
∗ Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3 (5’)
Luyện Viết Bảng Con
• Mục tiêu : học sinh viết được dấu
huyền, dấu ngã. Tiếng bè, bẽ theo qui
trình
∗ Phương pháp :Trực quan, thực hành
∗ Viết mẫu dấu \
∗ Hướng dẫn qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái
ta có dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3
(chú ý điểm kéo nghiêng)
∗ Viết mẫu dấu ∼
∗ Hướng dẫn qui trình
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong
lượn ta có dấu ngã nằm trong dòng li thứ 3
(chú ý chiều lượn của dấu)
∗ Nhận xét
∗ Viết mẫu tiếng bè, bẽ
∗ Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ
bẽ khác dấu)






Cá nhân – đồng thanh

Chữ be
Đặt thanh huyền trên con chữ e
- Lên bảng thực hiện viết vào ô 5 và
phát âm b _ e _ \ _ bè

-

Đặt thêm thanh ngã trên con chữ e
Lên bảng thực hiện vào ô 6 và
phát âm chữ b _ e _ ∼ _ bẽ
Luyện đọc cá nhân thanh

-

Ghép âm, dấu thanh tạo tiếng

-

Kết đôi bạn học tập. Nêu các tiếng
có dấu \ ∼

-

Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện
CN
-

Thực hiện viết bảng con qua thao

tác hướng dẫn

\

-



Thực hiện viết bảng con chữ

………………….. Viết chữ bè, rê bút viết dấu
huyền trên âm e. điểm kết thúc (trên
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


đường) khi viết xong dấu
∗ Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4
Trò Chơi Củng Cố
• Mục tiêu :
Kiểm tra kiến thức đã học qua bài
∗ Phương pháp : Trò chơi
a. Nội dung : gạch dưới các tiếng có dấu \
∼ trong nhóm chữ
b. Luật chơi : Tiếp sức dứt 1 bài hát tính Hình thức : Tổ, nhóm
điểm, số lượng chữ gạch đúng
c. Hỏi :
- Các tiếng bạn gạch dưới có dấu gì?
- Dấu huyền, dấu ngã đặt như thế nào
trong các tiếng …

Thư giản chuyển tiết

TIẾT 15

Luyện Tập (Tiết 2)

HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Luyện Đọc
• Mục tiêu :
Luyện đọc đúng dấu huyền, dấu ngã, tên
tranh, tiếng từ ứng dụng
∗ Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực
hành
∗ Hướng dẫn học sinh xem tranh
- Tranh vẽ quả gì?
- Tranh vẽ con gì?
- Bé đang làm gì trong tranh ?
- Khúc gỗ : Là 1 doạn cây hoặc một khúc
cây người ta gọi là khúc gỗ
- Tên chỉ các em vừa nêu có tiếng dấu gì?
∗ Đọc mẫu
- Dấu huyền, dấu hỏi
- Tên chỉ sự vật trong tranh
- Tiếng từ ứng dụng
∗ Sửa lỗi phát âm
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)
Luyện Viết
• Mục tiêu : học sinh tô đúng tiếng bè, bẽ

Hình thức : Học theo lớp


d. Quả dừa
e. Con cò
f. Tập vẽ

g. dấu huyền, dấu ngã
h. Luyện đọc cá nhân,ng thanh

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


trong vở tập viết. Viết đúng mẫu
∗ Phương pháp : Thực hành.
∗ Gắn mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết

i. Hình thức : Luyện tập cá nhân.
Quan sát mẫu luyện tô, luyện viết mẫu
chữ đúng theo qui trình cô hướng dẫn

Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết tô
con chữ bẻ cao 2 đơn vò, 1 dòng li, lia bút viết
con chữe cao 1 đơn vò, rê bút viết dấu huyền
trên con chữ e. điểm kết thúc nằm trên đường
kẻ thứ 3 (bẽ tương tự)
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói Chủ Đề “bè”
• Mục tiêu :
Học sinh phát triển lới nói tự nhiên theo chủ
đề “bè”, bè chuối, bè gỗ). Tác dụng của
“bè” trong đời sống

∗ Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực
hành
∗ Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học
sinh khai thác qua tranh vẽ.
 Tranh vẽ cảnh sông nước rất đẹp được
thể hiện qua cảnh vật trên sông và con bè
đang di chuyển trên nước qua tay chèo của
người lái bè
- Cảnh vật hai bên bờ sông như thế nào?
- Bầu trời như thế nào?
- Dòng sông có màu sắc ra sao?
- Chính giữa dòng sông có gì?
- Bè : Được liên kết bởi nhiều khúc gỗ
thành một mặt gỗ phẳng có thể dùng để
di chuyển trên sông nước.
∗ Phát triển chủ đề luyện nói theo nội dung
“bè”
Qua gợi ý quan sát tranh vẽ. Các em
hãy kết đôi bạn học tập nói lên suy nghó và
hiểu biết của mình về chủ đề “bè” hôm nay
∗ Hướng dẫn học sinh luyện nói
- Tranh vẽ những hình ảnh gì?
- Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?
- Em đã thấy bè bao giờ chưa
- Em có dòp nào đi bè không?
- Người ta dùng bè để làm gì?

Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn

j.

k.
l.
m.

Có cây xanh
Có mây, có chim
Màu xanh rất đẹp
Có bè

Kết đôi bạ thảo luận nói lên suy nghó và
hiểu biết của mình qua tranh
a. Học sinh nói tự nhiên theo hiểu biết
của mình
b. Phát triển lời nói thành câu, thành một
đoạn văn ngá8n

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


∗ Các em vừa luyện nói theo chủ đề “bè”
HOẠT ĐỘNG 4
Trò Chơi Củng Cố
• Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức các em
vừa học
a. Nội dung :
Gắn đúng tiếng ứng với tranh
b. Luật chơi : Chuyền thư dứt bài hát. Thư
đến tay bạn nào đọc tiếng và gắn đúng
Tham gia trò chơi
dưới tranh

c. Hỏi :
- Tiếng em vừa gắn đúng dưới tranh có dấu
thanh thanh gì?
Dấu \ ∼
- Tìm và đọc tiếng em đã học
5/. DẶN DÒ
Tiếng bè
∗ Nhận xét tiết học
∗ Về nhà: Học bài, viết bài trong vở BTTV
∗ Chuẩn bò bài ôn tập

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

: TIẾNG VIỆT

-

BÀI

:

-

TIẾT


: 16

Be bè bé bẻ bẽ bẹ

I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ∼, • Đọc đúng các tiếng từ
ứng dụng có âm và dấu đã học.
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng có nghóa
Phân biệt các sự vật, việc, người quasự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Tự tin trong hoạt động luyện
nói.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ
Các mẫu tranh vẽ traang 14, 15 SGK
2/. Học sinh :
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. ỔN ĐỊNH : (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (6’)
a. Kiểm tra miệng
Đọc bài cá nhân theo yêu cầu từng phần
Đọc bài SGK
của giáo viên.

Phần khung dấu huyền
Phần khung dấu ngã
Tiếng ứng dụng
Nói lại bài tập chủ đề “bè”
Viết bảng
b. Kiểm tra viết
Bè bẽ
Đọc học sinh viết bảng
c. Nhận xét
3/. BÀI MỚI :
• Giới thiệu bài :
Sau 1 tuần học âm chữ hôm nay các Ôn luyện
em hãy nhớ và nêu lại những kiến thức đã Đôi bạn nêu được các dấu và âm, tiếng đã
học trong tuần
học

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Để giúp các em khắc sâu hơn kiến
thức đã học. Hôm nay chúng ta học bài ôn
tập các nội dung sau
Ghi tựa bài Be bè bé bẻ bẽ bẹ

Ôn Tập

HOẠT ĐỘNG 1 (4’)
Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã
học
• Mục tiêu :

Nhận biết , đọc đúng, phân tích
đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ,
∗ Phương pháp :Trực quan. đàm thoại
∗ Gắn tiếng mẫu: be
- Cô có tiếng gì ?
- Phân tích tiếng be ?
∗ Gắn tranh mẫu 1
- Tranh vẽ gì ?
- Cô gắn tiếng gì dưới tranh
∗ Gắn vật mẫu
- Đây là mẫu vật gì ?
 Bẹ lá : em thường thấy ở thân cây chuối
và cây dừa
∗ Gắn tranh 3
- Tranh 3 các em đã nhìn thấy trong
bài học nào?
- Cô gắn tiếng gì dưới tranh
- Vì sao gắn tiếng bẻ
∗ Gắn tranh 4
- Tranh 4 vẽ gì ?
- Cô gắn tiếng bè dưới tranh
- Bè là gì?
- Bè dùng để làm gì?
- Cô mời một bạn đọc các tiếng trên
bảng
- Các tiếng em vừa đọc ôn có âm gì
giống nhau ?
- Có âm gì khác nhau
- Dấu thanh khác nhau thì cách đọc như
thế nào?

- Đọc các tiếng trên bảng
* Nhận xét vò trí dấu thanh

-

Hình thức : Học theo lớp

Tiếng be
Có 2 âm : âm b đứng trước, âm e đứng sau
Vẽ bé
Tiếng bé
Bẹ lá

Dấu ?
-

Tiếng bẻ
Tranh vẽ bác nông dân đang bẻ bắp

-

Vẽ bè

-

Nhiều đoạn cây kết thành bè bè di
chuyển trên sông nước
Đọc cá nhân

-


Có âm b và âm e giống nhau

-

Có dấu thanh khác nhau
Cách đọc khác nhau

-

Đọc đồng thanh

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Viết các khung ô hàng trên : b, e, \ , / , ∼, .
- Có âm b, âm e muốn có tiếng be cô
làm sao?
- Cô mời 1 bạn ghi bảng
- 1 có dấu thanh không?
- Tiếng be là 1 tiếng có thanh gì?
- Nhìn vào các ô cho cô biết thánh / , \
, ? , ∼ , . được viết ở vò trí nào ?
- Thanh nặng ?
- Cô mời một bạn ghép các dấu thanh
đã học vào tiếng be để tạo tiếng

-

Ghi bảng be và trả lời


-

Không
………..thanh ngang
Ở trên

-

Ở dưới
Thực hiện lần lượt 5 em, mỗi em 1
tiếng

Luyện đọc trơn các tiếng trong
- cá nhân đồng thanh
khung
HOẠT ĐỘNG 2 :
Tìm tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu :
Tìm đúng và nhận biết được các từ
ứng dụng có âm e đã học
Hình thức : Đôi bạn
∗ Phương pháp :Thực hành
∗ Gắn mẫu tranh con dê
- Con dê nó kêu như thế nào?
∗ Cô có từ be be
-

- Những vật nho nhỏ xinh xinh người ta
còn gọi là gì? (minh họa mẫu)

∗ Có từ be be  viết bảng
- Từ ứng dụng cô giới thiệu nữa đó là
từ bè bè (viết bảng)
- Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng
∗ Đọc mẫu :

e be be bè bè bé bé

Luyện đọc cá nhân – đồng thanh

HOẠT ĐỘNG 3
Luyện viết bảng
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


• Mục tiêu :
Viết đúng các tiếng be, bé, bèm
bẻm bẽm nẹ
∗ Phương pháp :Trực quan. diễn giải, Hình thức : Rèn luyện cá nhân
- Thực hiện viết bảng con
thực hành
∗ Viết mẫu từng tiếng và hướng dẫn
qui trình viết giống các tiếng đã học 1.
2.

Hỏi :
Vò trí các dấu thanh

HOẠT ĐỘNG 4
Trò chơi củng cố

• Mục tiêu :
Kiểm tra hình thức đã học
∗ Phương pháp :Trò chơi
Hình thức : Nhóm, thi đua tham gia trò chơi
a. Nội dung : Chuyền thư gắn đúng tiếng Các tiếng cần gắn
dưới tranh
b. Luật chơi : Chuyền thư có nội dung Be bé bè bẻ bẽ bẹ
tiếng ứng dưới tranh dứt bài hát. Đọc thư
và thực hiện
c. Hỏi :
- Đọc các tiếng dưới tranh
- Nêu tên các dấu thanh và âm đã học
Thư giản chuyển tiết
TIẾT 17

LUYỆN TẬP (TIẾT 2)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

HOẠT ĐỘNG 1
Luyện đọc
• Mục tiêu :
Rèn đọc đúng tiếng và từ ứng dụng
∗ Hướng dẫn thứ tự đọc
- Tiếng mẫu, từ dưới tranh
- Tiếng trong khung
- Từ ứng dụng
∗ Xem tranh : be bé

- Tranh vẽ gì?

 Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu
nhỏ lại của thế giới có thực xung quanh
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


các em như: đồ dùng, nhà cửa, thuyền bè
- Những mẫu vật trong tranh như thế nào? Be bé
- Chỉnh sửa phát âm từ be, bé
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết Vở
• Mục tiêu :
Rèn tô đúng mẫu trong vở tập tô
∗ Phương pháp :, thực hành
Hình thức : Luyện tập cá nhân
∗ Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết
Thực hiện tập tô ở vở tập tô
∗ Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các

điểm cần lưu ý
- Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết
thúc như thế nào?
∗ Nhận xét 5 em

HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói
• Mục tiêu :
Nói đúng tên sự vật qua chủ đề dấu
thanh và sự phân biệt các từ qua dấu thanh

∗ Phương pháp : Trực quan đàm thoại
∗ Hướng dẫn học sinh nhìm và nhận xét Hình thức : Học đôi bạn
các cặp tranh theo chiều dọc (dê/dế, Quan sát tranh, học đôi bạn

dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ)
∗ Phát triển nội dung luyện nói
- Em đã trong thấy con vật, các loại quả,
- Học sinh phát biểu lời nói tự nhiên về
đồ vật … này chưa? đâu?

sự hiểu biết của mình với sự vật xung
Em thích bức tranh nào nhất tại sao?
quanh
Trong các bức tranh bức nào vẽ ngưới?
Người trong tranh đang làm gì? (giáo dục
tư tưởng)
 Nội dung luyện nói hôm nay đã giúp các
em tìm hiểu thêm về những hiểu biết xung
quanh cũng như sở thích bvới nhau rất thú vò
4/. CỦNG CỐ (5’)
Trò Chơi Củng Cố
Nội dung : Viết các dấu thanh phù hợp với
Tham gia trò chơi
tên tranh
Luật chơi
- Thi đua tiếp sức
Hỏi
- Nhận xét tiết học
Thanh \ / ? ∼ .
-


Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


-

Hoùc baứi, laứm baứi vụỷ BTTV. Xem baứi v/eõ

Nguyn Th Hng Nhung - Trng tiu hc An Lc 3 Bỡnh Tõn


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

: TIẾNG VIỆT

-

BÀI
TIẾT

: Học
: 18

Âm

i - a


I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh học được, viết được ê v bê ve tiếng từ và câu ứng dụng bé vẽ bê . Nói
được theo chủ đề bế bé
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ê v trong tiếng, từ, câu.
Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề bế bé
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Có tình cảm yêu thương
ông bà cha mẹ qua chủ đề bế bé. có ý nghóa trong học tập
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa SGK/16-17
Bảng cái, bộ thực hành
Mẫu trò chơi
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Ôn Tập
- Yêu cầu đọc 2 trang
- Yêu cầu học sinh viết bảng con be be, - HS đọc/3 em
- Viết bảng con
bè bè , bé bé
- Nhận xét chung
3/. Bài mới ê v
Giới thiệu bài


Treo tranh :
+ Tranh 1 vẽ gì ?
- Con bê
+ Tranh 2 vẽ gì?
- Con ve
+ Trong tiếng bê và ve âm nào đã học rồi ?
- m b , e
- Còn 2 âm ê và v hôm nay chúng ta sẽ
học  ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1
Nhận diện chữ

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Mục tiêu : Nhận diện êm ê, phát âm
và đánh vần tiếng rõ ràng. Viết đúng,
đẹp, nhanh ê , bê
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,
diễn giải, thực hành
- ĐDDH : mẫu chữ
a. Nhận diện âm ê
- GV viết bảng ê
+ m ê có mấy nét ?
+ m ê giống âm nào đã học
+ So sánh âm e và ê ?
- yêu cầu HS nhận diện âm ê trong bộ
thực hành
b. Phát âm

- GV đọc mẫu êâ
+ Cách phát âm giống âm e
 Nhận xét, sửa sai
- Viết đúng tiếng bê dưới ê
+ Có âm ê thêm âm b đứng trước ê
được tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “bê”
- Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng bê
trên bộ thực hành
- Đọc mẫu : b _ ê _ bê
 Nhận xét, sửa sai
c. Hướng dẫn viết :
- Đính mẫu :
-

+ Con chữ ê cao mấy đơn vò ?
+ Con chữ ê có mấy nét ?
chữ tiếng “bê” gồm có mấy con chữ ?
- GV viết mẫu : Đặt bút dưới đường kẻ
2. Viết con chữ e nét thắt cao 2 dòng li,
lia bút viết dấu ^ dưới đường kẻ 4.
Điểm kết thúc khi viết xong ^.
-

-

Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ b cao 5
dòng li, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li
điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê


-

1 nét : nét thắt và dấu ^
âm e
Giống : nét thắt; khác : ê có dấu mũ
Tìm  giơ lên

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

- bê
-

b đứng trước, e đứng sau
học sinh thực hành ghép

-

cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-

Quan sát

-

1 đơn vò (2 dòng li)
Nét thắt, dấu ^
2 con chữ b và ê


-

HS viết trên không, lên bàn

-

Viết bảng con

Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và
vò trí dấu thanh

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


 Nhận xét, sửa sai

-

Viết bảng con

-

Quan sát

-

2 nét : móc xuôi, nét thắt
Tìm + giơ lên


-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-

Thêm âm e sau âm v

-

v đứng trước e đứng sau
HS thực hành

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

HOẠT ĐỘNG 2
Dạy chữ ghi âm v , ve
- Mục tiêu : Nhận diện âm v, phát âm

-

a.
-

và đánh vần tiếng, từ rõ ràng, mạch
lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh v , ve
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,
diễn giải, thực hành

ĐDDH : mẫu chữ
Nhận diện âm v
GV viết bảng
+ Con chữ v gồm mấy nét ?

-

Yêu cầu HS tìm âm v trong bộ thực hành

 Nhận xét
b. Phát âm – đánh vần :
- Đọc mẫu : vờ (v)
- Nhận xét, sửa sai
+ Có âm v muốn có tiếng “ve” ta làm sao ?
+ Phân tích tiếng ve
- Yêu cầu HS tìm và ghép “ve” trên bộ
thực hành.
- Đọc mẫu : v _ e _ ve
c. Hướng dẫn viết :
- Đính mẫu :

+ Con chữ v cao mấy đơn vò ?
- Quan sát mẫu
+ Chữ “ve” gồm mấy con chữ?
- Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường
kẻ 3, viết nét móc xuôi, rê bút viết nét - 1 đơn vò
- 2 con chữ v và e
thắt. Điểm kết thúc dưới đường kẻ 3
-


Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết con chữ v cao 2
dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li. điểm kết thúc khi viết xong con chữ e

- Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc
HOẠT ĐỘNG 3 (7’)

-

HS viết bằng tay trên bàn

Viết bảng con : v _ ve

Đọc tiếng từ ứng dụng
- Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm ê, v đọc
đúng tiếng từ có ê , v mạch lạc, rõ ràng

-

Phương pháp : Thực hành
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


ĐDDH : Tiếng ứng dụng
GV yêu cầu HS tìm tiếng từ có ê , v
Rút ra tiếng, từ ứng dụng
Be , bề , bế
Ve , vè , vẽ
- GV đọc mẫu
 Nhận xét, sửa sai
TIẾT 19 :

-

-

HS thi đua tìm

- Cá nhân, bàn, đồng thanh

LUYỆN TẬP (Tiết 2)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
- Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng
có âm v , ê , câu ứng dụng. Rèn đọc to,
rõ ràng mạch lạc.
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,
thực hành
- ĐDDH : Tranh câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu trang trái
- Nhận xét
- Treo tranh 3 hỏi :
+ Tranh vẽ gì?
+ bé đang làm gì?
 Giới thiệu câu “bé vẽ bê”
- GV ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
 Nhận xét – sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện Viết

- Mục tiêu : Viết đúng v _ ê _ bê _ ve
trong vở. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp
- Phương pháp : Trực quan, thực hành
- ĐDDH : mẫu chữ
- Gắn mẫu :

-

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

-

Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh

-

Vẽ bé
Bé vẽ bê

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1

Quan sát mẫu
Học sinh viết vở theo hướng dẫn của
Giáo viên

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân



Lưu ý : Khoảng cách , nối nét b _ ê , v
_ e tư thế ngồi viết
 Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện Nói
- Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề “bế bé”.
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
- ĐDDH : Tranh luyện nói
- Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Mẹ làm gì?
+ Em bé vui hay buồn, vì sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
+ Còn bé thế nào?
GD : Mẹ vật vả chăm sóc chúng ta nuôi ta
nên người. cho nên, chúng ta phải biết
chăm ngoan nghe lời mẹ, cố gắng học gỉo
hco ba mẹ vui lòng.
 Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng cố
- Mục tiêu : Củng cố nội dung bài.
- Phương pháp : Trò chơi
- ĐDDH : Nội dung trò chơi
- Trò chơi : Truyền thư
- Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học.
Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ,

cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm
nào ghép đúng, nhanh  thắng
-

-

Ví dụ :

-

Quan sát mẫu
Học sinh viết vở theo hướng dẫn của
Giáo viên

-

Bé và mẹ
Mẹ đang bế bé
Vui vì được mẹ bế
Nựng bé
Nũng nòu mẹ
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của
giáo viên

(mẹ bế) ba bế bé
Bé vẽ bê

- Nhận xét, tuyên dương
5/. DẶN DÒ (1’)
- Đọc bài – chuẩn bò bài 8

- Nhận xét tiết học

- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát
thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm
lên ghép tiếng, cụm, từ

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

: TIẾNG VIỆT

-

BÀI
TIẾT

: Học
: 20

Âm

l-h

I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :

HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói được
theo chủ đề “le, le”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề
3/. Thái độ :
Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ê _ v
- Yêu cầu đọc trang trái
- 3 HS
- Đọc trang phải
- 3 HS
- Đọc cả 2 trang
- 2 HS
- Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve
- Viết bảng con
- Nhận xét chung
3/. Bài mới l _ h
Giới thiệu bài


+ Trên tay cô có quả gì
 Tiếng “lê”
+ Treo tranh 2, tranh 2 vẽ gì?
+ Các bạn chơi vào mùa nào?
 từ “mùa hè”  tiếng hè
+ Trong tiếng “lê” và “hè” âm nào đã
học rồi ?
 Giới thiệu l – h
- Đọc mẫu
HOẠT ĐỘNG 1

-

Quả lê
Các bạn đang chơi dưới nước
Mùa hè

-

m e và ê

- Đồng thanh

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Dạy chữ ghi âm l

Mục tiêu : Nhận diện âm l, phát âm và
đánh vần đúng cac1 trừ và tiếng rõ

ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp,
nhanh
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,
diễn giải, thực hành
- ĐDDH : mẫu chữ
a. Nhận diện chữ l
- GV viết bảng l
+ Con chữ l có mấy nét ?
+ Trong các chữ đã học chữ l giống
chữ nào đã học
+ So sánh chữ l và b ?
- Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ
thực hành
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi,
hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ)
 Nhận xét, sửa sai
- Viết đúng tiếng bê dưới ê
+ Có âm l thêm âm ê đứng sau l được
tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “lê”
- Đọc mẫu : l _ ê _ lê
 Nhận xét, sửa sai
c. Hướng dẫn viết :
- Đính mẫu :
-

+ Con chữ l cao mấy dòng li ?
+ Con chữ l có mấy nét ?
chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ?

- GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2.
Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê
bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li.
Điểm kết thúc tại đường kẻ 2
-

-

-

2 nét : khuyết trên và viết móc
ngược
chữ b
Giống : khuyết trên
Khác : l có nét móc ngược
Tìm và giơ lên

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-

- Tiếng lê
-

l đứng trước, ê đứng sau
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-


Quan sát

-

1 đơn vò (2 dòng li)
Nét khuyết trên, móc ngược
2 con chữ l và ê

-

HS viết trên không, lên bàn

-

Viết bảng con

Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút
viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi
viết xong con chữ ê

Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt - Viết bảng con
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×