Tải bản đầy đủ (.doc) (285 trang)

Giáo án tiếng việt 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 285 trang )

GGTuần:1 ổn định tổ chức
Ngày soạn:........................................
Ngày giản:........................................
I. Mục tiêu:
- Đề ra một số quy chế của lớp trong tiết học.
- Hớng dẫn các em thực hiện một số quy định trong tiết học cầm làm.
- Tạo hứng thú học tập cho các em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK; VBT, đồ dùng tiếng việt 1
- Học70 sinh: SGK; VBT, bộ đồ dùng TV 1, phấn, bảng con, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1. ổn định trật tự, cơ cấu lớp (25')
- GV quy định khi cô giáo vào tiết đầu tên các
con phải đứng dậy chào và nói "Chúng con
chào cô ạ" khi nào cô cho ngồi xuống thì các
con ngồi ngay ngắn và khi ra về các con cũng
nói nh vậy.
- H/s làm quen và nói câu "Chúng
con chào cô ạ"
trớc khi vào lớp và ra về.
- GV sắp xếp chỗ ngồi cho h/s, bé ngồi trớc,
lớn ngồi sau và ngồi xen kẽ giữa nam và nữ.
- H/s ngồi theo sắp xếp của giáo viên
- Khi nghe hiệu lệnh trống ra chơi thì chúng ta
cất sách vở vào cặp, để đồ dùng vào trong
ngăn và khi cô giáo cho ra chơi mới đợc ra.
- Cơ cấu lớp
+ Lớp trởng
+ Lớp phó học tập
+ Lớp phó học văn nghệ


GV chia lớp thành 3 tổ
- Tổ 1
- Tổ 2
- Tổ 3
2. Giới thiệu nội quy của lớp (10')
- Các con phải đi học đúng giờ
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
- Tham gia tích cực các hoạt động của nhà trờng
và ở khu trong thời gian học
- Ngoan ngoãn lế phép với thầy cô giáo, bạn bè
- Luôn có tinh thần giúp đỡ bạn bè.
- Kính thầy yêu bạn, dũng cảm, thất thà.
- Ăn mặc gọn gàng khi đến lớp, khi đi học phải
đi dép.
H/s chú ý lắng nghe nhng nội quy
của giáo viên phổ biến
Tiết 2
3. Giới thiệu cách sử dụng SGK (20')
- GV giới thiệu sgk, TV lớp 1 với h/s
- Cho h/s cầm và quan sát quyển sách tiếng
việt lớp 1 tập 1
- H/s mở sgk tiếng việt 1 quan sát
- Hớng dẫn học sinh cách mở sgk và cầm sgk. - H/s mở sách và cầm sách theo sự
hớng dẫn của GV
- GV cho h/s đọc bảng chữ cái trong trang đầu
quyển sách
- H/s đọc bảng chữ cái
h/s đọc TĐ + CN
- GV giới thiệu qua nội dung của sách
4. GV giới thiệu và hớng dẫn cách sử dụng bộ

1
đồ dùng tiếng việt 1 (10')
- GV đa bộ đồ dung cho h/s quan sát - H/s quan sát bộ đồ dùng tiếng việt
lớp 1
- HD học sinh cách mở, cách sử dụng các con
chữ trong bộ đồ dùng có 1 bảng gài và 29 chữ
cái, có 6 dấu thanh. Khi cô yêu cầu các con
ghép chữ trong giờ học Tiếng việt các con lấy
chữ cái gài lên bảng gài theo yêu cầu của cô
- H/s theo dõi và tập quan sát
- GV kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của
học sinh
- Học sinh đặt sách vở và đồ dùng
lên bàn để giáo viên kiểm tra
- GV kiểm tra lần lợt từng h/s nếu em nào còn
thiếu thì gv nhắc nhở h/s nhắc bố mẹ chuẩn bị
đầy đủ...
5. Tổng kết tiết học (5')
- GV nhắc nhở h/s thực hiện tốt nội quy của
lớp học.
H/s chuẩn bị đồ dùng đầy đủ và nắm
đợc cách sử dụng sgk và bộ đồ dùng
tiếng việt 1.
- GV nhận xét giờ học. - Các nét cơ bản
- Về học bài tập, tập viết các nét cơ
bản các và chuẩn bị bài sau
=============================
Các nét cơ bản
Ngày soạn:........................................
Ngày giảng:.....................................

I. Mục tiêu:
- Giúp h/s nắm đợc và viết thành thạo các nét cơ bản
- Rèn luyện khái niệm viết cho h/s.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: sgk, gv viết mẫu các nét cơ bản.
- H/s: sgk , vở tập viết tiếng việt tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra đồ dùng học tập của h/s
GV nhận xét chung
- H/s để đồ dùng lên mặt bàn
3. Bài mới: (29')
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài:
- Để học tốt môn Tiếng việt, tập viết bài
học hôm nay cô giới thiệu với các em
những nét cơ bản để các em nắm đợc.
- GV Ghi đầu bài lên bảng - H/s nhắc lại đầu bài.
b. Giảng bài mới:
- GV nhắc lại một số nét cơ bản khi học và
khi viết thờng gặp trong tiếng việt
- GV vừa viết vừa hớng dẫn h/s
- H/s đọc lại các nét khi gv giới thiệu
+ Nét ngang
+ Nét số thẳng
+ Nét siên phải
2
+ nét siên trái
+ Nét móc xuôi

+ nét móc ngợc
+ Nét móc 2 đầu
+ Nét cong hờ phải
+ Nét cong hờ trái
+ Nét cong khép kín
+ Nét khuyết trên
+ Nét khuyết dới
- Cho h/s viết vào bảng con các nét cơ
bản trên (lần lợt viết từng nét)
- GV nhận xét sửa sai cho học sinh
- H/s viết từng nét vào bảng con
Tiết 2: (35')
4. Cho h.s đọc lại các nét cơ bản.
- Cho h/s đọc lại các nét cơ bản
-Hớng dẫn h/s viết các nét cơ bản vào vở
ô li (mỗi nét 1 dòng)
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s viết các nét cơ bản vào trong vở ôli
(mỗi nét 1 dòng)
- GV quan sát hớng dẫn các em
- GV thu vở của học sinh chấm
- GV tuyên dơng
- H/s nộp vở
5. Tổng kết dặn dò
- Học bài gì
- GV nhấn mạnh nội dung bài
- GV nhận xét giờ học
- Các nét cơ bản
- Vè học bài, tập viết các nét cơ bản và
chuẩn bị bài sau.

=========================
Phần vần Bài 1 Âm: e
Ngày soạn:..........................................
Ngày giảng:.........................................
I. Mục tiêu:
- H.s làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e
- Bớc đầu nhận thức mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nội dung. Trẻ em và loài vật đều có
lớp học của mình.
- Luôn có tác phong nhanh nhẹn, mạnh dạn khi đọc, viết và phát biểu ý kiến.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giấy ô li có viết chữ e
- Sợi dây (hoặc vật) tợng tự chữ e để minh hoạ nét chữ e
- Tranh minh hoạ (hoặc vật mẫu) các tiếng be, me, xe, ve.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh: sgk, vở tập viết, bộ thực hành.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn địch tổ chức (1')
2 Kiểm tra bài cũ: (4')
- Kiểm tra đồ dùng sách vở học tập của
h/s.
- Hớng dẫn học sinh cách giữ sách vở,
không làm quăn mép, rách sách.
3. Dạy bài mới:
3
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu sgk tiếng việt 1 (bìa, các
tranh vẽ, chữ đọc,viết).
- GV giới thiệu tranh sgk hớng dẫn học

sinh quan sát.
H/s quan sát trong sách giáo khoa
- H/s quan sát và thảo luận nội dung
tranh
- Tranh vẽ gì? Tranh vẽ em bé vẽ.
- GV ghi lên bảng tiếng tơng ứng
- GV ghi bảng tiếng tơng ứng với nội
dung tranh học sinh nêu.
- GV ghi sang bên phải bảng
- Bé: Tranh vẽ em bé vẽ
- Me: chùm hoa me
- Ve: Con vẽ
- Xe: Bé đi xe đạp.
- GV giảng tranh: Nhắc lại tranh ve, bé,
chùm quả me, con vẽ, bé đi xe đạp.
? Trong các tiếng trên giống nhau ở chỗ
nào ghi bảng âm e
chỉ bảng âm e cho học sinh đọc.
- Giống nhau các tiếng đều có câm e
- H/s ĐT + CN
b. Dạy chũ ghi âm
- GV viết bảng chữ ghi âm : e
1. Nhận diện chữ:
- GV viết lại chũ e đã viết sẵn trên bảng
và nói chữ e gồm 1 nét thắt.
? Chữ e giống hình cái gì.
- Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo
- GV làm các thao tác cho h/s xem - H/s quan sát
2. Nhận diện và phát âm
- GV phát âm mẫu: e

- Cho h/s tập phát âm
H/s theo dõi cách phát âm
H/s đọc BT + CN
- Cho tìm tiếng từ có chứa âm e - H/s tìm: Tre, te. Le, khe
3. Hớng dẫn học sinh viết trên bảng con

GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa
hớng dẫn quy trình đặt phấn, bút ở giữa
dòng kẻ thứ 2 kéo lên ở ô li nhỏ đa phấn
hoặc bút tạo thành nét thắt xuống dòng
kẻ dới đợc chữ e viết.
- H/s quan sát các nét gv viết
- H/s nêu quy trình viết chữ e, gồm 1 nét
thắt viết trên 2 ô li.
- GV hớng dẫn sử dụng bảng con
- Y/c học sinh viết chữ e vào bảng con.
- GV quan sát uốn nắn học sinh, nhận
xét chữa bảng sai cho học sinh
- Tuyên dơng học sinh viết chữ đẹp
- H/s luyện viết chữ e vào bảng con
Tiết 2:
c. Luyện đọc:
1. Luyện đọc (10')
- GV ghi bảng cho h/s đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét sửa cho h/s phát âm sai
2.Luyện viết (10')
- Cho h/s lâý vở tập viết tập 1.
- Hớng dẫn h/s tập tô chữ e
Bài 1: e
- H/s cả lớp tô chữ e

4
- GV theo dõi, uốn nắn cách ngồi, cách
cầm bút đúng t thế.
3. Luyện nói: (8')
- GV giới thiệu các bức tranh trong sgk.
? Tranh vẽ gì? quan sát những bức tranh
các em thấy những gì? mỗi bức tranh
nói về loài gì? cácbạn nhỏ trong các bức
tranh đang học gì
- Quan sát bức tranh
- Thảo luận
- Các bức tranh có gì là chung - H/s thảo luận và trả lời - Em thấy
trong tranh vẽ gđ chim vem ếch, gấu,
các bạn học sinh đang học bài
- GV giảng: Các em ạ đi học là cần thiết
nhng rất vui, ai cũng phải đi học và phải
học hành chăm chỉ, vậy lớp ta có thích đi
học đều và học tập chăm chỉ không?
- Học sinh trả lời
4. Củng cố dặn dò (7')
- GV chỉ bảng cho h.s đọc
- Cho h/s mở sgk hớng dẫn h/s đọc
* Trò chơi: Gọi 1 số h/s lên bảng tìm âm
mới học.
- VGNX tuyên dơng
- Về nhà học bài, làm bài tập viết tập
viết ở nhà vào vở ô li.
- H/s đọc ĐT + CN , nhóm
- H/s đọc ĐT gsk.
- 2 học sinh tìm thẻ d âm mới học gài

lên bảng.
- H/sluyện viết vào vở và xem bài sau
==========================
Bài 2: âm : b
Ngày soạn:..........................................
Ngày giảng:.......................................
I. mục tiêu:
- Làm quen và nhận biết đợc chữ và âm b
- Ghép đợc tiếng be
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói theo nội dung "các hoạt động học tập khác nhau của trẻ".
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:Bảng kẻ ô li, tranh minh hoạ luyện nói, chim non, gấu, voi, em bé
đang học bài bạn gái đang xếp đồ.
2. Học sinh: Vở bài tập , sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi h/s lên bảng chỉ âm e trong các
tiếng Gv ghi lên bảng
GVNX tuyên dơng
- H/s đọc: Me, bé, xe
3. Bài mới: (29')
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài:
- Cho h/s quan sát tranh sgk
? Tranh 1 vẽ ai
GV ghi bảng từ ứng dụng từ tránh: Bé
- Bé
- Vẽ bà đang cầm quạt

5
? Tranh 2 vẽ ai
GV ghi từ tơng ứng: Bà
? Tranh 3 vẽ gì
- Vẽ con bê
- Viết từ ứng dụng với tranh: Bê
? Tranh 4 vẽ gì - Vẽ quả bóng
- Ghi bảng từ ứng với tranh: Bóng
- Qua tranh ta thấy nội dung của từng
tranh vẽ bé, bê, bà, bóng đều có chung
âm b đó là nội dung bài học hôm nay
- Giáo viên ghi lên bảng - H/s đọc ĐT + CN
b. Dạy chữ ghi âm.
- GV viết bảng chữ b trên bảng và nói
chữ b gồm 2 nét nét khuyết trên và nét
thắt.
- H/s quan sát
- Thảo luận S
2
chữ b và chữ e đã học.
- Giống nhau là có nét thắt
- Khác nhau chữ béo thêm nét thắt
2.Ghép chữ và phát âm.
- Bài trớc ta học chữ và âm e, bài này ta
biết thêm chữ và âm b, âm và chữ b
ghép với âm và chữ e tạo thành tiếng be
b e
be
- Gv viết bảng và hớng dẫn mẫu ghép
tiếng be nh sgk.

? Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.
- Âm b đứng trớc ân e đứng sau
ĐT + CN + N
- Gv phát âm mẫu tiếng be
- Gv chỉ bảng cho h/s phát âm
- Hớng dân h/s tìm trong thực tế những
âm nào phát âm lên giống với âm b vừa
học.
Bò, tiếng keo của dê con...tiếng bập bẹ
của em bé.
3. Hớng dẫn chữ viết chữ trên bảng con.
- Hớng dẫn chữ viết b, be (đứng riêng)
GV viết mẫu trên bảng vừa viết vừa nêu
quy trình.
- Chữ b đợc viết gồm 2 nét đặt ở dòng
thứ 2 từ dới lên tạo thành nét khuyết
trên và nét thắt cao 5 đơn vị.
- Chữ be quy trình viết giống chữ b nhng
nối liền với chữ e
- H/s nhắc lại quy trình
- Cho h/s viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn cho h/s
- GV nhận xét sửa cho h/s
- H/s theo dõi
- Cho h/s tô lại chữ be trên bảng con để
định hình trí nhớ.
- H/s viết bảng con.
Tiết 2:
c. Luyện tập: (28')
1. luyện đọc: (10')

- H/s lần lợt phát âm b và tiếng be trên
- H/s đọc CN + nhóm + bàn + ĐT
6
bảng lớp.
- GV nhận xét sửa cho h/s
2. Luyện viết (10')
- Hớng dẫn h/s tập viết tô chữ b, be
- Hớng dẫn mở vở tập viết tô bài 2 âm b
tiếng be
- GV theo dõi uốn nắn cho các em
3. Luyện nói (8')
- Cho học sinh quan sát sgk
? Ai đang học bài H/s mở sgk quan sát tranh, thảo luận
chim sẻ đang học bài
- Bạn Voi đang làm gì - Bạn Voi đang xem sách tiếng việt
- Ai tập viết chữ e - Gấu con đang tập viêt chữ e
? Bạn ấy có biết đọc chữ không? vì sao? - Bạn ấy không biết đọc sách vì bạn ấy
cầm sách ngợc để xem
? Quan sát tranh em thấy ai đang kẻ vở - Bạn H dùng thớc, bút kẻ vở
? Qua bức tranh em thấy có điểm gì
giống và khác nhau
+ Giống nhau: Ai cũng tập chung vào
bài tập.
+ Khác nhau: Các bạn khác nhau, công
việc khác nhau, xem sách, kẻ vở, tập
đọc, tập viết, vui chơi.
4. Củng cố dặn dò:
- Gv. Chỉ bảng cho h/s đọc bài.
- Cho h/s mở sgk đọc lại nội dung bài
- H/s tìm chữ vừa học trong sgk

GV nhận xét, tuyên dơng
GV nhận xét giờ học
- H/s đọc ĐT + CN - lớp
ĐT cả lớp
H/s tìm
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
============================
Bài 3: /
Ngày soạn:...........................................
Ngày giảng:........................................
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc dẫu và thanh /
- Biết ghép tiếng bé
- Biết đợc dấu và thanh sắc (/) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát âm lời nói tự nhiên theo nội dung "Các hoạt động khác tự nhiên của trẻ"
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Giấy ô li phong to có kẻ ô li
- Các vật tựa nh hình dấu (/) tranh minh hoạ phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho h/s đọc b - be ĐT + CN
- Gọi 2-3 h/slên bảng đọc chữ b trong
tiếng bé, bê, bà, bóng (gv viết sẵn lên
bảng)GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới (28')
Tiết 1:
a. giới thiệu bài: (5') Giới thiệu tranh
7
cho h/s quan sát và thảo luận gv chỉ

tranh 1 ? tranh vẽ gì
- H/s quan sát và thảo luận
- Bé vẽ con gấu
- Gv ghi bảng: bé
? Tranh tiếp theo vẽ gì? - Vẽ cá chép
- Gv ghi bảng : Cá
? Tranh 3 vẽ gì - Vẽ lá chuối
- Gv ghi bảng: lá
? Tranh thứ 4 vẽ gì
- Ghi bảng : khế
Vẽ chùm khế
? Tranh cuối cùng vẽ gì - Vẽ con chó
- Ghi bảng: Chó
Những tiếng bé, cá, lá, khế đều giống
nhau là có dấu sắc.
- Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho h/s đọc.
- Gv xoá tiếng be, cá, lá... trên bảng
Đọc ĐT dấu sắc.
b. dạy dấu thanh
- Gv viết bảng
1, nhận diện chữ.
-gv việt lại hoặc tô lại dấu sắc
-dấu sắc là một nét số nghiêng phải
-giới thiệu hình mẫu hoặc dấu sắc trong
bộ đồ dùng
? dấu sắc giống cái gì?
2,ghép chữ và ghép âm
những bái trớc chúng ta đợc học chữ gì?
ta thêm dấu sắc vào ch be đợc chữ bé
- gv ghi bảng hớng dẫn h/s ghép

- dấu sắc đặt ở vị trí nào
-gv chỉ bảng cho h/s đọc chữ bé
GVNK sởa cho h/s
3, hớng dẫn h/s viết con dấu thanh trên
bảng con
- gv ghi dấu thanh va học
-gv viết mẫu vừa viết vừa hớng dẫn cách
viết
- cách đặt phấn ở ô li thứ 3 kéo xuống
tạo thành nét xiên phải
Gv quan sát uốn nắn sửa cho hs
- HD viết từng con dấu thanh vừa học
-GV viết mẫu hớng dẫn viết bảng con,
chữ b cao 5 i nối với chữ e, ghi dấu sắc
trên chữ e
GVNX sửa sai
h/s quan sát
h/s quan sát thảo luận
giống cái thớc đặt nghiêng
học chữ b,e, be
1 h/s ghép gài vào bảng đợc đặt trên con
chữ e
ĐT + CN +N
/
be be
h/s quan sát
- cho hs viết bằng ngón trỏ trên bảng con
1hs nhắc lại quiy trình viết
hs viết bảng con
HS viết bảng con

Tiết 2
C, Luyện đọc
1,Luyện đọc (10')
- gv chỉ bảng gọi hs đọc tiếng bé
GVNX sửa cho HS
hs đọc CNĐT
8
2, Luyện viết(10')
cho hs mở sách tập viết tập tô bài 3
GVNX sửa cho hs(H) viết
Hs tập tô bài 3 trong vơt tập viết
3, Luyện nói (10')
Bài luyện nói bé nói về các sinh hoạt th-
ờng gặp trong sinh hoạt của bé
- H quan sát sgk - thảo luận
H quan sát sgk - thảo luận
? Quan sát tranh các em thấy gì? - Các bạn ngổi học trong lớp 2 bạn gái
nhẩy dây, 1 bạn đi học đang vẫy tay tạm
biệt chú mèo, bạn gái tới rau
?Các bớc này có gì giống nhau?
?Các bớc này có gì khác nhau?
đều có các bạn
các hđ khác nhau, bạn nhảy dây, bạn thì
học, bạn tới rau
? E thích bức tranh nào nhất? Tại sao? Học sinh thảo luận
? Em và các bạn em ngoài các hoạt
động trên còn những hoạt động nào nữa
- H/s thảo luận: Đá cầu, học nhóm, giúp
đỡ mẹ việc nhà
? Em đọc lại tên bài này: bé

4. Củng cố- dặn dò
Cho h/s mở sgk đọc bài trên bảng lớp về
tìm dấu thanh vừa học.
- Đọc CN + ĐT sgk
Về nhà học bài tìm hiểu thanh vừa học
và xem bài sau.
Giáo viên nhận xét giờ học.
================================
Tuần: Bài 4: ? ; ã
Ngày soạn:............................................
Ngày giảng:.........................................
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc dấu ?
- Biết ghép các tiếng bẻ ; bẹ
- Biết đợc các dấu thanh, dấu ? ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hớng dẫn của bà và mẹ, của bạn
gái trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Bảng ô li, các vật tựa hình dấu ?
Tranh minh hoạ phần luyện nói trong sgk
2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, phấn...
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi h/s đọc tiếng bé
- Cho h/s viết dấu (/)
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s viết bảng con
3. Dạy bài mới (28') Tiết 1

a. giới thiệu bài:
- Cho h/s quan sát tranh dấu?, dấu
thanh ?
- H/s quan sát thảo luận
? Tranh này vẽ gì? vẽ cái gì?
- GV ghi tên riêng của từng tranh
- Tranh vẽ cái giỏ và con khỉ, con hổ,
cái mỏ, con thỏ
9
Giỏ, Hổ, Khỉ, Mỏ, Thỏ
? Các tiêng trên đều có điểm gì giống nhau
- Giống nhau ở chỗ có dấu thanh ?
Giáo viên ghi đầu bài lên bảng
- GV ghi lên bảng dấu thanh? Cho h/s
đọc dấu thanh qua tranh
cho h/s quan sát tranh dấu
? Tranh này vẽ ai? vẽ gì?
Gv ghi bảng tiếng ứng với tranh
Quạ, Cụ, Ngựa, Nụ, Cọ.
- Giống nhau dấu thanh hỏi
- Học sinh nêu đầu bài
H/s đọc ĐT + CN + nhóm
h/s quan sát thảo luận
Vẽ quạ, cọ, ngựa, nụ, cụ
- Các tiếng trên của từng tranh có điểm
gì giống nhau
- Đều giống nhau có dấu (.)
- GV ghi đầu bài
- H/s đọc tên đầu bài
- GV xoá bảng tên của tranh

Dấu (.) ĐT + CN+ nhóm
a. Dạy dấu thanh:
Gv viết lên bảng dấu hỏi
1. Nhận diện dấu thanh
1 nhận diện dấu (?)
GV tô tlại dấu hỏi đã viết lên bảng
- H/s quan sát
- Cho h/s đọc dấu (?) - Đọc ĐT + CN + nhóm
- Dấu (dấu nặng) - Đọc ĐT + CN+nhóm
2. Ghép chữ và phát âm
- GV ghi bảng tiếng be thêm dấu hỏi đợc
tiếng mới.
? Tiếng gì - H/s tiếng bé
? Nêu vị trí của các âm và dấu trong tiếng - b đứng trớc, e đứng sau, dấu ? ở trên e
? Vị trí của be, bẻ, bẹ
- Hớng dẫn học sinh đọc trơn tiếng
- b đứng trớc, e sau dấu nặng dới e
- b đứng trớc với e dấu nặng dới e
- H/s đọc trơn tiếng
3. Hớng dẫn h/s viết chữ
- Chúng ta vừa đọc dấu gì
- GV viết mẫu, hớng dẫn h/s cách viết
- Dấu (?) (.)
- H/s quan sát
- Nâu cách viết dấu (?) (.)
- b nối liền với e dấu (.) ở dới e
- H/s viết bảng con
4. Củng cố:
- Học bài gì? dấu gì?
- Cho h/s đọc bài trên bảng

- Dấu ?. có tiếng bẻ, bẹ
đọc ĐT + CN
Tiết 2:
c. Luyện đọc (10')
- đọc dấu thanh, tiếng ứng dụng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
2. Luyện đọc từ và luyện nói
- Giới thiệu tranh, hớng dẫn h/s quan sát
tranh
? Tranh vẽ gì?
- Gọi h/s chỉ bảng và đọc
- H/s quan sát tranh và thảo luận
tranh vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bé.
- Giới thiệu nội dung tranh: gv nhớ nhắc - Bác nông dân đang bẻ ngô
10
lại nội dung tranh - Chị bẻ bánh đã chia cho các em.
- Qua tranh ghi bảng chủ đề của 3 tranh bẻ.
? Đọc đợc tiếng gì
- H/s đọc: bẻ
? Nêu cấu tạo tiếng vị trí đấu tranh ?
- Giáo viên chỉ bảng cho h/s đọc
- b trớc, c sau dấu (?) trên e
h/s đọc ĐT + CN
3. Hớng dẫn học sinh viết chữ (10')
- Cho h/s mở vở tập viết ra viết - h/s viết bài vào vở bài tập
- GV uốn nắn cho h/s
- Thu 1 số bài chấm
4. Củng cố, dặn dò (5')
- GV chỉ sgk cho h/s học bài - H/s đọc bài trong sgk
- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học h/s tìm trong sgk

- Về học bài xem bài sau
- GV nhận xét giờ học
- Về học bài xem bài sau
=================================
Bài 5: \ ; ~
Ngày soạn:........................................
Ngày giản:........................................
A. Mục đích yêu cầu.
- Học sinh nhận biết đợc dấu \ ; ~
- Biết ghép các tiếng be, bẽ
- Biết đợc dấu \ ; ~ ở các tiếng chỉ có đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên, nói về bè gỗ và tác dụng của nó trong đời sống
- Học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Giấy ô li phóng to, các vật tựa nh hình \ ; ~
- Tranh minh hoạ phần luyện nói, bộ thực hành tiếng việt
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt 1, phấn, bảng.
I. ổn đích tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s đọc bài trong sgk
- Gọi h/s lên bảng viết dấu (?), (.)
- H/s đọc bài trong sgk
- H/s lên bảng viết
III. Bài mới (29')
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài:
- Để đọc và ghép đợc nhiều tiếng mới
nữa, tiết hôm nay cô dạy các em các dấu
thanh mới nữa.
- Gv ghi đầu bài lên bảng - H/s nêu yêu cầu đầu bài

2. Dạy dấu thanh và tiếng mới.
a. Giới thiệu dấu thanh ghi bảng \
- CN - ĐT đọc \
- Hớng dẫn quan sát tranh - H/s quan sát tranh
? Tranh vẽ gì - H/s nêu nội dung từng tranh
- GV ghi bảng các tiếng ứng với nội
dung từng tranh
- dừa , cò, gà, mèo.
? Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Các tiếng đều có dấu thanh huyền
- GV xoá bảng các tiếng trên và ghi dấu - H/s đọc ĐT + CN nhóm
11
thanh lên bảng
- Giới thiệu dấu thanh ~
- Hớng dẫn h/s quan sát tranh - H/s quan sát tranh và thảo luận
? Tranh vẽ gì? - H/s nêu nội dung từng tranh
- Giáo viên ghi bảng tơng ứng với nội
dung tranh; bẽ, vẽ, võ, võng, gỗ
? Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Dấu thanh ngã (~)
- Giáo viên xoá các tiếng trên bảng ghi
thanh ngã
chỉ bảng chi học sinh đọc - H/s đọc ĐT + nhóm, lớp
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv ghi tiếng : be
- Thêm dấu \: bè
- Thêm dấu ~: bẽ
- Đọc CN + nhóm + lớp
- CN+ N+ ĐT
- CN + N+ ĐT
? Nêu vị trí dấu thanh trong tiếng - Đều có dấu thanh trên âm e
- Chỉ bảng đọc đánh vần, đọc tiếng

- Chỉ bảng đọc dấu, đọc tiếng
- CN - N - ĐT
- CN + N + ĐT
- Hớng dẫn viết bảng con
? Vừa học dấu gì? - Dấu \; ~
- Nêu cách viết dấu \ , ~ - H/s nêu
- Dấu \ là 1 nét xuyên trái
- Dấu ~ là nét móc 2 đầu nằm ngang
- GV nhắc lại và viết lên bảng - H/s quan sát
- Cho h/s viết bảng con - H/s viết bảng con
- Gv quan sát uốn nắm thêm cho h/s
- Nhận xét sửa cho h/s
- Gọi h/s đọc tiếng ứng dụng
- yêu cầu h/s cách viết
- H/s nêu: âm b nối liền với âm e, dấu
huyền (\) nằm trên e
b nối với e dấu ~ trên e
- GV nhắc cách viết và viết mẫu lên bảng
- H/s quan sát
- Lớp viết bảng con - Học sinh viết bảng con
- GV nhận xét học sinh
d. Củng cố:
? Học dấu gì? có trong tiếng? - Dấu \ có trong tiếng : bè
- Dấu ~ có trong tiếng: bẽ
đọc CN + ĐT + nhóm
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc (10')
- Gọi h/s đọc thanh âm, tiếng trên bảng - H/s đọc ĐT + CN
- GV nhận xét ghi điểm

b. Luyện viết: (10')
- Hớng dẫn học sinh tập tô, viết bài
trong vở tiếng việt
- GV quan sát uốn nắn cho các em
- Thu bài chấm nhận xét
- H/s mở vở tập viết ra viết bài
c. Luyện nói: (10')
- Giới thiệu tranh cho h/s quan sát tranh - Học sinh quan sát tranh
12
? Bé đi trên cạn hay dới nớc - Bé đi dới nớc
? Thuyền khác bè nh thế nào - Thuyền khác bè phải có ngời chèo
thuyền, mới đợc đi, thuyền đóng bằng
gỗ ván
? Bè dùng làm gì
- Bè là những cây tre, gỗ ghép lại
- Bè dùng chở ngời hàng qua sông suối
? Những ngời trong tranh đang làm gì - Ngời trong tranh đang cầm gậy chống

- Giới thiệu và phát triển chủ đề luyện nói
? Tại sao không dùng bè, phải dùng
thuyền?
? Em đã bao giờ trông thấy bè cha
- H/s thảo luận theo ý mình
? Quê hơng em có bè không - H/s tự thảo luận
- Gv chỉ cho h/s đọc bài trên bảng
- Hớng dẫn h/s đọc bài sgk
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s đọc bài sgk
* Trò chơi:
- Hớng dẫn h/s tìm âm ghép tiếng thêm

dấu thanh tạo thành tiếng nói
b - e - \ - bè
b - e - / - bé
b - e - ? - bẻ
b- e - ~ - bẽ
- GV nhận xét tuyên dơng
IV. Củng cố dặn dò (5')
- H/s đọc lại bài trên lớp
- H/s đọc CN - ĐT
- Tìm hiểu thanh và dấu vừa học trong sgk
GV nhận xét giờ học
- H/s tìm
- Về nhà học bài xem nội dung bai sau
===============================
Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẹ
Ngày soạn:........................................
Ngày giản:........................................
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết đợc âm và chữ, e, b và các dấu thanh /, ?, ~.
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự vật, việc, ngời qua sự thể hiện
khác nh dấu của thanh.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: be, bè, bé, bẹ, bẻ.
- Sợi dây ghép lại thành chữ e và b
- Các vật tựa nh hình dấu thanh.
- Tranh minh hoạ sgk.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa - Vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho h/s đọc bài sgk
- GV nhận xét ghi điểm
- Cho h/s biết bảng con dấu ~. \
- GV nhận xét chung
- H/s đọc bài sgk
3. Dạy bài mới:
13
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay
chúng ta đi ôn lại các âm, dấu đã học
trong tuần qua.
- GV ghi đầu bài
- GV ghi bảng chữ, âm, dấu, thanh các
tiếng từ cho h/s đa ra ở 1 góc bảng
- GV trình bày các minh hoạ (14') - H/s quan sát bổ sung
- H.s quan sát tranh - H/s thảo luận
? Tranh vẽ ai? vẽ cái gì: bé, be; bè, bẻ
GV ghi lên đầu bài
- Cho h/s đọc các tiếng có trong minh
hoạ ở đầu bài
- Học sinh đọc CN + ĐT + N
b. Ôn tập:
1. Chữ âm e, b và ghép e, b thành tiếng be.
- Gv viết bảng b, e, be
- H/s thảo luận nhóm
- H/s đọc ĐT + CN + nhóm
? Tiếng be có âm gì đứng trớc, âm gì
đứng sau.

- Tiếng be có âm b đứng trớc âm e đứng
sau.
2. Dấu thanh và ghép be với dấu thanh
tạo thành tiếng mới
- GV viết bảng tiếng be và dấu thanh lên
bảng lớp (nh sgk).
- H/s thảo luận nhóm và đọc bài đọc ĐT
+ CN + N
3. Các từ đợc tạo lên từ e, b và các dấu
thanh.
- Cho h/s tự đọc các tiếng từ dới bảng ôn
e be bé, bè bẹ, be bé
Đọc CN + ĐT + N
4. Hớng dẫn viết tiếng trên bảng con
GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu
quy trình viết chữ.
- Chỉ định cho h/s viết bảng con 1 hoăc
2 tiếng
- GV nhận xét chữa
- Cho h/s tô một số tiếng trong vở tập viết
- H/s ngồi viết lại bằng ngón tay trên
bảng con
- Học sinh viết bảng con
học sinh nhận xét
Học sinh tô vở tập viết.
Tiết 2:
c. Luyện tập:
1. Luyện đọc (10')
- Gọi h/s nhắc lại bài ôn ở tiết 1(đọc bài
trên bảng lớp)

- H/s đọc CN - ĐT - N
- Nhìn tranh phát biểu - H/s thảo luận
- Giới thiệu tranh minh họa be, bé
- Thế giới đồ chơi của trẻ là sự thu nhỏ
lại của thế giới thực mà chúng ta đang
sống vì vậy trạn minh hoạ có tên be bé
- Học sinh đọc ĐT + CN + nhóm
2. Luyện viết (10')
- Các dấu thanh và sự phân biệt các từ
theo dấu
- H/s quan sát tranh, thảo luận, phát biểu
- Hớng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các
14
cặp tranh theo chiều dọc, từ đối lập nhau
với dấu thanh dê/ dế; da/ dứa; vó/võ.
- H/s quan sát tranh, thảo luận, phát
biểu.
3. Phát biểu nội dung luyện nói (10')
? Em đã trông thấy các con vật, đồ vật,
các loại quả này cha? ở đâu.
- H/s tự trả lời
? Em thích tranh nào nhất? Vì sao. - H/s nêu cảm nghĩ của mình
? Trong các bức tranh bức nào vẽ ngời
? Ngời đó đang làm gì? - Bức tranh cuối cùng vẽ ngời, ngời đó
đang tập vẽ.
- Gọi học sinh lên bảng viết dấu thanh
phù hợp với nội dung từng tranh.
- Gọi các nhóm lên bảng viết dấu thanh
- Cho các nhóm thi nhau.
GV nhận xét tuyên dơng

4. Củng cố, dặn dò.
- Hớng dẫn h/s mở sgk đọc bài mới - Đọc bài sgk
- Gọi h/s tìm chữ, tiếng, các dấu thanh
vừa học trong sgk.
GV nhận xét giờ học
- Về học bài xem bài sau.
========================
Bài 7: ê - v
Ngày soạn:........................................
Ngày giản:........................................
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh viết đợc chữ ê, b, bê, vẽ
- Đọc đợc câu ứng dụng bé, vẽ, bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé
II. Đồ dùng dạy học;
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ từ khoá, bé, ve.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng bé, vẽ, bê, phần luyện nói bế bé.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức (1'
2. Kiểm tra bài cũ (4')
- Cho h/s đọc bài, be, bè, bé, bẽ, bẹ - H/s đọc ĐT + CN
- Cho h/s viết bảng con: bẻ, bẽ, bẹ - H/s viết bảng.
- Gọi h/s từ ứng dụng be, bé
- GV nhận xét gi điểm
3. Dạy bài mới: (29')
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài:

- Cho h/s quan sát từng tranh - H/s quan sát tranh thảo luận
? Tranh này vẽ gì - vẽ con bê
- GV ghi bảng : bê
- Trong tiếng b có âm gì đã học.
- Cho h/s đọc âm b
- Âm b đã học
- Đọc CN + ĐT
- Quan sát tranh tiếp tranh vẽ gì - Con ve
15
- Gv ghi bảng: ve
- Trong tiếng ve có âm gì đã học -Âm e
- Cho h/s đọc âm e
- Bài hôm nay chúng ta học chữ và âm
mới vừa học
- GV viết đầu bài lên bảng; ê - v
- Chỉ bảng cho h/s đọc; ê - bê
v - ve
- h/s đọc CN + ĐT + N
- Đọc tiếng từ ứng dụng - Đọc CN + ĐT + N
b. Dạy chữ ghi âm ê
1. Nhận diện chữ
- Giáo viên tô lại chữ ê trên bảng và nói
chữ ê giống chữ e có thêm dẫu mũ ở trên.
? Chữ e và ê giống và khác ở những
điểm nào
-h/s thảo luận
- Giống nhau: nét thắt
khác nhau: chữ ê thêm dấu mũ
2.Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: hớng dẫn h.s phát âm, miệng

mở hẹp hơn e
- H/s phát âm CN + ĐT - ĐT
- Đánh vần: Gv viết lên bảng bê đọc bê - Đọc CN + ĐT + N
? Nêu cấu tạo tiếng bê - Tiếng b gồm 2 âm ghép lại âm b đớng
trớc âm ê đứng sau
- Chỉ bảng cho h/s đánh vần: bờ - ê - bê
(Chữ v quy trình giống nh chữ ê)
CN + ĐT + N
- Âm chữ b và v giống nhau và khác
nhau ở chỗ nào
h/s so sánh chữ v và b
- Giống nét thắt
- khác nhau v không có nét khuyết
3. Hớng dẫn h/s viết chữ
- Hớng dẫn viết chữ đứng nghiêng
- GV viết chữ lên bảng vừa viết vừa nêu
quy trình viết chữ ê, v
- Chữ ê viết trên 2 đơn vị ô li đạt phấn
giữ ô li dới cùng, kéo lên tạo thành nét
thắt thêm dấu mũ trên đầu.
- H/s quan sát quy trình viết
- Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét
thắt nhỏ.
- Gọi h/s nhận xét , nhắc lại quy trình viết
h/s nhắc lại quy trình viết chữ ê và v
- Cho h/s viết bảng con
Gv nhận xét chữa
- Cho h/s viết tiếng bê và ve
GV nhận xét uốn nắn cho h/s viết sai
- h/s viết bảng con

Tiết 2:
1. Luyện đọc: (10')
- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1: ê - bê
v - ve
Đọc CN + ĐT+ N
16
- Đọc tiếng từ ứng dụng CN + ĐT + N
Giới thiệu tranh minh hoạ của câu ứng
dụng: bé , vẽ, bê Đọc CN + ĐT + N
GV đọc mẫu- ghi bảng gọi h/s đọc câu
2. Luyện viết (10')
- CHo h/s mở sách tập viết bài - Hs viết bài vào trong vở tập viết
- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s
3. Luyện nói (10')
- Giới thiệu tranh bế bé - Đọc CN + ĐT + N
? Ai đang bế em bé - Mẹ (bà) bế em bé
? Em bé vui hay buồn vì sao - Em bé vui vì đợc mẹ bế
? Mẹ thờng làm gì khi bế em bé mẹ rất
vất vả về chăm sóc ta vậy chúng ta cầm
làm gì cho cha mẹ vui lòng
ôm bé vào lòng và nựng con
- ngoan ngoãn nghe lời và giúp đỡ cha
mẹ
* Trò chơi:
- H/s lấy bộ thực hành tiếng việt lớp 1
thêm mệnh lệnh của giáo viên đọc tìm
âm ghép từ
bê - ve - vé
bề - bế - vẽ
Gv nhận xét tuyên dơng

4. Củng cố dặn dò (5')
- Cho h/s đọc lại bài trên bảng lớp
- Cho h/s mở sgk đọc bài
Tìm âm chữ vừa học trong sách, báo
Đọc CN - N - bàn
đọc bài sgk
h/s tìm
về học bài, viết bài ở nhà và xem nội
dung nội dung bài sau.
giáo viên nhận xét giờ học.
========================
Bài 8: l - h
Ngày soạn:..................................
Ngày giản:..................................
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và biết đợc l - h - lê - hè
- đọc đợc câu ứng dụng : ve ve ve, hê hê
- Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề le le
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổm định tổ chức (1')
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi h/s đọc bài ê - v, bê - ve
- Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve
đọc CN + ĐT + N
h/s viết bảng
- Gọi học đọc câu ứng dụng sgk

giáo viên nhận xét ghi điểm
3. Dạy học bài mới (29')
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài
- Cho h/s quanh sát tranh - H/s quan sát tranh trả lời
17
? Tranh vẽ ai. - Tranh vẽ quả lê
? Trong tiếng lê chứa âm nào đã học - Âm ê đã học
? Trong tiếng hè chứa âm nào đã học - Âm e đã học
- Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê
hôm nay chúng ta học chữ và âm mới
còn lại là l - h giáo viên ghi đầu bài
- Chỉ bảng họi h/s ghi đầu bài l - lê
h - hè đọc CN + nhóm + ĐT
b. Dạy chữ ghi âm l
1. nhận diện chữ l
chữ l gồm 1 nét sổ thẳng
2. Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm lê
- Gv phát âm mẫu(lỡi cong lên chạm lợi)
* đánh vần: l - ê - lê
giáo viên ghi bảng lê
đọc CN + ĐT + nhóm
đọc CN + ĐT
- GV ghi bảng chi học sinh đọc CN + ĐT + N
? Nêu cấu tạo tiếng lê - Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm l đứng
trớc ê đứng sau
- Giới thiệu âm h
GV phát âm mâuc (miệng há, lỡi sát
nhẹ, hơi cong ra từ họng)

+ Đánh vần: hè, hờ - e - he huyền hè
chỉ bảng cho h.s đọc
h/s đọc ĐT +9 CN+N
đọc CN + ĐT + N
h/s đọc CN + ĐT + N
? Nêu âm đọc tiếng hè - Tiếng gồm 2 âm ghép lại h đứng trớc e
đứng sau, dấu huyền trên c
đọc ĐT + CN + N
Cho h/s đọc bài
3. Hớng dân chữ viết
- Hớng dẫn chữ viết đứng riêng
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình.
- Chữ l gồm 2 nét , nét khuyết trên và
nét móc ngợc.
- Chữ h gồm 2 nét khuyết trên và nét
móc 2 đầu (đầu cao 5 li).
- Gọi h/s sinh nhắc lại quy trình viết chữ
l, h
- cho h/s viết bảng con
GV nhận xét sửa sai cho h/s
h/s nêu quy trình chữ e , h h/s viết bảng
con
- GV viết bảng chữ lê, hê và nêu quy
trình viết
- h/s quan sát
- Cho h/s viết bảng con
Gv uốn nắn sửa sai
- H/s viết bảng con
18
Tiết 2:

c. Luyện tập:
1. Luyện đọc (10')
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1 - h/s đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N
- Đọc phát âm l - lê ; h - hè ĐT + CN + N
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng
- H/s quan sát và thảo luận nhóm
GVNX chung chỉ bảng cho h/s đọc câu
ứng dụng
Gv đọc mẫu: ve ve ve hè về h/s đọc ĐT + CN
GVNX sửa sai
2. Luyện viết (10')
- cho h.s mở vở tập viết viết bài 8 - h/s viết bài trong vở tập viết
- GV theo gõi, nhắc nhở uốn nắn cho
các em
3.Luyện nói (10')
- GV cho học sinh quan sát tranh phần
luyện nói
- Hs quan sát tranh
- Giới thiệu h/s quan sát tranh phần
luyện nói le le
- Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le
đọc CN + ĐT + N
? Trong tranh em thấy gì - Con vịt, ngan đang bơi
? Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
- Con vịt, con ngan, con xiêm...
- Vịt, ngan đợc con ngời nuôi ở ao, hồ
nhng có loài vịt đợc sống tự do không
có ngời chăn đợc gọi là vịt gì.

- Trong tranh là con le le, con le le hình
giống con vịt trời nhng hơi nhỏ hơn
- Con vịt trời
* Trò chơi:
- Cho h/s lấy bộ đồ dùng theo lệnh của
gv, h/s ghép thành tiếng mới l lê ; h - hè
- H/s thực hành ghép chữ
GVNX tuyên dơng
4. Củng cố - dặn dò (5')
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài
- Đọc CN + ĐT + N
hớng dẫn h.s đọc sgk - H/s đọc bài sgk
về nhà làm bài và nội dung bài sau
- Giáo viên nhận xét giờ học.
=========================
Tuần 3: Bài 9: O - C
Ngày soạn:........................................
Ngày giản:........................................
I. Mục đích yêu cầu.
- Học sinh đọc và viết đợc; O, C, bò, cỏ. Đọc đợc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- PT lời nói tự nhiên theo chủ đề; vó bè.
II.Đồ dùng dạy học:
19
1. Giáo viên: - Tranh minh họa từ khóa: bò, cỏ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ đồ dùng thực hành lớp 1
III. các hoạt động dạy học:
ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi h/s đọc l, h lê, hê Đọc CN + ĐT + N

- Gọi 2,3 h/s đọc câu ứng dụng trong
sgk, gv đọc cho cả lớp viết bảng con l,
h, lê GVNX ghi điểm
- h/s viết bảng con
3. Dạy bài mới (29')
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài:
- Giờ học hôm nay cô dạy các em thêm
1 âm mới là O
- GV ghi bảng O
? Đó là âm gì? - Âm O
- GV ghi bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + N
b. Dạy chữ ghi âm
1. Giới thiệu âm O
- Chỉ bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + N
- Phát âm và đánh vần tiếng
Gv gài bảng tiếng mới: bò
? Nêu cấu tạo tiếng mới
Nhẩm thầm tiếng
có 2 âm ghép lại b đứng trớc O đứng
sau huyền trên âm O
H/s đọc CN + N + ĐT
- Chỉ cho h/s đọc, đánh vần, trơn
? Tranh vẽ gì - Tranh vẽ con bò
- Qua tranh ghi bảng tiếng bò
Chỉ bảng cho h/s đọc tiếng CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài khoá CN + ĐT + N
2. Giới thiệu âm C
- Giáo viên giới thiệu âm, tiếng, từ khoá
C

Cỏ
? Âm gì, tiếng gì Cỏ
h/s nhẩm thầm
âm C tiếng cỏ
Cho h/s đọc
? Nêu cấu tạo tiếng Cỏ
đọc CN + ĐT + N
gồm 2 âm ghép lại, c đứng trớc, o đứng
sau, dấu ? trên âm o
- Chỉ bảng cho h/s đọc âm, tiếng, từ đọc CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho h/s đọc 2 bài khoá h/s đọc CN + ĐT + N
3. Hớng dẫn viết
Họ, đọc âm gì âm o, c
20
- GV viết mẫu và hớng dẫn h/s nêu cách viết
chữ o là 1 nét tròn kín cao 2li, chữ c 1
nét cong hở phải (2 li)
- h/s viết bảng con
- Cho h/s so sánh âm o và c
h/s viết bảng con
giống nhau: đều là nét cong
khác nhau: o cong khép kín
c cong hở phải
4. Luyện đọc từ
- GV ghi bảng từ ứng dụng
bo bò bó
co cò cọ
chỉ bảng đọc từ (mỗi h/s 1 từ, tiếng)
h/s nhẩm
lớp đọc CN + ĐT + N

5. Củng cố
- Học làm gì, có trong tiếng gì, trong từ
gì?
học o có trong bò, bó
c có trong cò, cỏ
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài đọc CN + ĐT
Tiết 2
c. Luyện tập:
1. Luyện đọc (5')
- Chỉ bảng cho h/s đọc nội dung bài tiết
1
- GV nhận xét sửa cho h/s
h/s đọc bài tiết 1, đọc CN + ĐT + N
2. Luyện đọc câu ứng dụng (8')
- Giới thiệu tranh, hớng dẫn h/s quan sát
tranh
? Tranh vẽ gì
quan sát tranh, thảo luận
bác nông dân đang cho bò, bê ăn
Giảng nội dung tranh: bò , bê có cỏ non
ăn lúc nào cũng no nê, bác nông dân
chăm sóc bò bê rất cẩn thận, bò bê giúp
ngời nông dân cày bừa
- Qua tranh ghi từ ứng dụng:
bò bê có bó cỏ h/s nhẩm thầm
- Chỉ bảng đọc tiếng có âm mới
- Chỉ bẩng đọc cả câu
h/s đọc nhẩm thầm
đọc CN + ĐT + N
3. Hớng dẫn viết (10')

- Yêu cầu h/s nêu cách viết tng tiếng
- GV viết mẫu, hớng dẫn h/s viết
h/s nêu cách viết
b đứng trớc nối liền với o, dấu huyền
- Cho h/s mở vở tập viết viết bài
- GV thu một số bài
h/s viết bài trong vở tập viết
4. Luyện nói (8') Giới thiệu tranh, hớng
dẫn h/s quan sát
h/s quan sát tranh, thảo luận
21
? Trong tranh em thấy những gì?
? Vó, bè dùng để làm gì
? Vó, bè thờng đặt ở đâu, quê em có vó,
bè không
vó, bè, nhà, cây cối ...
vó, bè dùng để bắt cá
vó, bè đặt ở ao, sông, hồ ...
- Cho h/s đọc chủ đề phần luyện nói đọc CN + ĐT
5. Củng cố dặn dò (4')
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài đọc CN + ĐT + N
- Cho đọc bài SGK đọc bài SGK
về học bài, xem bài sau
- GV nhận xét giờ học
===========================
Bài 10: Ô - Ơ
Ngày soạn:........................................
Ngày giản:........................................
A. Mục đích yêu cầu:
- H.s đọc và viết đợc ô, ơ, cò, cờ

- Đọc đợc câu ứng dụng bé có vở vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, bờ hồ.
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
Tranh minh hoạ phần luyện nói : bộ thực hành
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
- H/s đọc bài trong sgk CN + N + ĐT
- Gọi h/s đọc câu ứng dụng sgk
- Viết bảng con : C, O, cọ , bó - H.s viết bảng con
- GV nhận xét ghi điểm.
III. Bài mới:
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay cô
dạy các con âm mới là âm Ô
2. Nhận diện chữ?
- Chữ Ô có cấu tạo là nột nét cong khép
kín giống O nhng thêm dấu mũ phát âm Ô
(miệng mở hơi hẹp hơn O, hơi tròn)
- Chỉ bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + nhóm
- Hôm trớc con đọc âm C bây giờ cô
ghép âm C với O đợc tiếng mới đó là
tiếng gì?
- H/s nhẩm và thảo luận , tiếng cô
- Giáo viên ghi bảng : Cô
? Nêu cấu tạo tiếng Cô - Gồm 2 âm ghép lại âm C đứng trớc,
âm Ô đứng sau

- Cho h.s đánh vần - Đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu tranh cho h.s quan sát tranh - H.s quan sát tranh
? Tranh vẽ gì? - Cô giáo cho các em tập viết
22
- GV giảng rút ra tiếng Cô - Đọc CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho h/s đọc tiếng Cô (từ khoá)
- Đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu âm chữ Ơ - Đọc CN + ĐT + N
- GV ghi bảng Ơ
- Giảng chữ Ơ giống chữ O là một nét
cong khép kín thêm dấu ở phần phía bên
phải
- Chỉ bảng cho h./s đọc - Đọc CN + N + ĐT
- Cả lớp dùng bảng gài ghép âm C với Ơ
đợc tiếng mới
- H/s dùng bảng gài ghép : Cờ
? Chúng ta ghép đợc tiếng gì
- GV ghi bảng Cờ
- Cho h/s đọc - Đọc CN + N +ĐT
? Nêu cấu tạo tiếng Cờ - Tiếng gồm 2 âm ghép lại, âm C trớc,
âm Ơ sau, dấu huyền trên Ơ
- GV chỉ bảng h/s đọc - Đọc CN + N +ĐT
- Giảng tranh (vật thật)
? Trên tay cô cầm gì nào
- H/s quan sát lá cờ
- Lá cờ
- Lá cờ tổ quốc làm bằng vải màu đỏ, ở
giữa có ngôi sao vàng 5 cánh, thờng đợc
treo vào những ngày lễ tết, nh thứ 2 đầu
tuần trờng ta cũng học tiết chào cờ

- GV ghi bảng Cờ
- Chỉ bảng h/s đọc trơn
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài khoá
- CN + N + ĐT
- CN + N + ĐT
3. Đọc tiếng ứng dụng
- GV ghi bảng Hố Hồ Hổ
Bơ Bờ Bở
- H/s nhẩm
- Chỉ bảng cho h/s đọc nhẩm, gạch chân
âm mới học
- H/s đọc nhẩm và lên bảng gạch chân
- Cho h/s phát âm
- Chỉ cho h/s đọc trơn tiếng theo thứ tự
và không theo thứ tự
- Chỉ bảng đọc toàn bài trên bảng lớp
- H/s đọc CN + ĐT + N
- Đọc CN + ĐT + N
- Đọc CN + ĐT + N
4. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết từng
chữ. Chữ Ô cao 2 li viết giống chữ O nh-
ng thêm dấu mũ trên O
- Chữ Ơ cao 2 li viết giống O thêm dấu
bên phải
- H/s quan sát
- H/s quan sát, nêu lại quy trình
- Cho h/s viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s
- Hớng dẫn h/s viết chữ Cô và Cờ

- H/s viết bảng con
23
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- H/s viết bảng
- GV nhận xét, sửa
- H/s viết bảng con
5. Củng cố
- Cô dạy âm gì
- Gọi 1 h/s đọc bài
- 2 âm Ô, Ơ
- Đọc bài CN
Tiết 2:
IV. Luyện tập
1. Luyện đọc: (10')
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài 1 ở tiết 1
- H/s đọc bài trên bảng, lớp đọc CN +
ĐT + N
- Đọc câu ứng dụng: gthiệu câu ứng dụng - H/s quan sát tranh SGK và thảo luận
? Tranh vẽ gì
? Bé đang làm gi
? Tauy bé cầm cái gi
- Tranh vẽ bé
- Bé đang vẽ
- Cầm bút và vở vẽ, trên bàn có hộp màu
vẽ
- Qua tranh rút ra câu ứng dụng - Bé có vở vẽ
- Bé đang tập vẽ, trên bàn có hộp màu,
tay bé cầm bút vẽ và vở vẽ
- GV chỉ bảng từng chữ cho h/s đọc
- Chỉ bảng cho h/s đọc trơn cả câu

- Đọc CN + N + ĐT
- Đọc CN + N + ĐT
2. Luyện viết (8')
- Hớng dẫn h/s viết vở tập viết
- GV quan sát uốn nắn
- Thu một số vở chấm, nhận xét
- H/s viết vở tập viết
3. Luyện nói (10')
- H/s quan sát tranh SGK
- Cho h/s đọc bài luyện nói Bờ hồ
- H/s quan sát và thảo luận
- CN đọc
? Ta thấy gì ở bức tranh
? Các bạn nhỏ đi ở đâu
? Thấy gì bên cạnh hàng cây
? Bờ hồ trong tranh đã đợc dùng vào
việc gì
? Nơi em ở có hồ không
- Thấy cây cối, đờng đi
- Các bạn nhỏ đi trên đờng
- Ghế ngồi dới bóng cây và nớc trong
xanh
- Nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc
- H/s trả lời
- Bờ hồ là nơi vui chơi, nghỉ ngơi sau
giờ làm việc, hồ là 1 khoảng nớc rộng,
phẳng xung quanh có bờ, nơi chúng ta ở
chỉ có ao và suối ...
* Trò chơi: dùng bộ thực hành ghép âm
thành tiếng

- GV nhận xét, tuyên dơng
- H/s ghép âm
V. Củng cố, dặn dò (7
'
)
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài
- Hớng dẫn đọc SGK
- Gv nhận xét giờ học
- CN + ĐT + N
- H/s đọc SGK
- Về hcọ bài, xem bài sau
24
Bài 11: Ôn tập
Ngàysoạn:..........................
Ngày giản:.........................
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc viết đợc các âm đã học trong tuần ê, v, l, h, o, ô, ơ
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện "Hồ"
- Phát biểu lời nói tự nhiên
B. Đồ dùng dạy học
1. Gv: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng
2. H/s: SGK, vở bài tập, vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức (1')
II. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi h/s đọc bài SGK
- Gv nhận xét, ghi điểm
- CN đọc
- Cho h/s viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ

- Gv nhận xét, sửa sai
- H/s viết bảng con
III. Bài mới (29')
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
? tuần qua chúng ta đợc học những âm

- Gv ghi góc bảng
Tiết hôm nay chúng ta ôn tập những âm
đã học
- Đợc học âm ê, v, l, h, o, ô, ơ
2. Ôn tập
a. Các chữ và âm vừa học
- Gv treo bảng ôn lên bảng
- Gọi h/s lên bảng, chỉ các chữ âm vừa
học ở bảng ôn (bảng 1)
- Gv nhận xét
- Gv chỉ bảng cho h/s đọc âm
- H/s đọc ĐT + CN + N
- H/s chỉ chữ và đọc âm
b. Ghép chữ thành tiếng
- Chỉ bảng cho h/s đọc các tiếng do các
chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở
hàng ngang của bảng ôn (bảng 1)

- H/s đọc CN + N + ĐT
- Giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng từ ngữ ứng dụng
Lò cò vơ cỏ

- H/s tự đọc
- CN + N + ĐT
- Giải thích từ ngữ ứng dụng:
- Lò cò: chơi nhảy lò cò bằng 1 chân
- Vơ cỏ: dùng 2 tay vơ cỏ dồn vào một chỗ
2. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- HD h/s viết bảng con
- Gv viết mẫu lên bảng và nêu quy trình
viết
- Chữ l cao 5 li, các chữ còn lại cao 2 li
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×