Tải bản đầy đủ (.doc) (372 trang)

Giáo án tiếng việt 1 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 372 trang )

TUẦN :1
Bài 1: e
Ngày dạy :I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e
2.Kó năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và
tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em
và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi
dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của
chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
Giáo án Tiếng Việt Trang 1
TG Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Giới thiệu bài :Qua tìm hiểu
tranh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
và âm e
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và
âm e
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ e gồm
một nét thắt


Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết
MT:HS viết được chữ e theo
đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng
lớp(Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không
bằng ngón trỏ
Củng cố, dặn dò
Tiết 2:
Thảo luận và trả
lời: be, me,xe
Thảo luận và trả
lời câu hỏi: sợi
dây vắt chéo
(Cá nhân- đồng
thanh)
Theo dõi qui
trình
Cả lớp viết trên
bàn
Viết bảng con
Phát âm e(Cá
Giáo án Tiếng Việt Trang 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu:HS phát âm được

âm e
+Cách tiến hành :luyện đọc
lại bài tiết 1
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết
1
Hoạt động 2:
b.Luyện viết:
MT:HS tô đúng chữ e vào vở
Cách tiến hành: Hướng dẫn HS
tập tô chữ e
Hoạt động 3:
c.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói
tự nhiên theo nội dung Trẻ em
và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
+Cách tiến hành :
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy
những gì?
- Mỗi bức tranh nói về
loài vật nào?
- Các bạn nhỏ trong bức
tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì
nhân- đồng
thanh)
Tô vở tập viết
Các bạn đều đi
học
Giáo án Tiếng Việt Trang 3

chung?
+ Kết luận : Học là cần thiết
nhưng rất vui.Ai cũng phải đi
học và học hành chăm chỉ.
4.:Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………..
………………………………………………………………………………………
………………..

Giáo án Tiếng Việt Trang 4
Bài 2 : b
Ngày dạy :I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b
2.Kó năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và
tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các
hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và của các con vật
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi
dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng
con,phấn,khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :

- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
T
G
Hoạt động của
GV
Hoạt động
của HS
Giáo án Tiếng Việt Trang 5
Giới thiệu bài-GV giới thiệu
qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi
âm:
+Mục tiêu: Nhận biết
được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ b
gồm 2 nét :nét khuyết trên
và nét thắt
Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy
trình chữ b
-Cách tiến hành:GV viết
mẫu trên bảng lớp.
-Hướng dẫn viết bảng
con :
Củng cố dặn dò

Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng âm
Thảo luận và trả
lời: bé, bẻ, bà,
bóng
Giống: nét thắt
của e và nét
khuyết trên của b
Khác: chữ b có
thêm nét thắt
Ghép bìa cài.
Đọc (C nhân- đ
thanh)
Viết : b, be
Đọc :b, be (C
nhân- đ thanh)
Giáo án Tiếng Việt Trang 6
b ,be
-Cách tiến hành: Đọc bài
tiết 1
GV sữa lỗi phát âm cho
học sinh
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS tô đúng âm b và
tiếng be vào vở
Cách tiến hành:GV hướng
dẩn HS tô theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
“Việc học tập của từng cá

nhân”
MT:HS nói được các hoạt
động khác của trẻ em
Cách tiến hành:
Hỏi: -Ai học bài? Ai đang
tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm
gì? Bạn ấy có biết đọc chữ
không?
- Ai đang kẻ vở? Hai
bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì
giống và khác nhau?
4: Củng cố và dặn dò
Viết vở Tập viết
Thảo luận và trả
lời
Giống :Ai cũng
tập trung vào việc
học tập
Khác:Các loài
khác nhau có
những
công việc khác
nhau
Giáo án Tiếng Việt Trang 7
--Đọc SGK
-Củng cố và dặn dò
–Nhận xét và tuyên dương
RÚT KINH NGHIỆM:

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Giáo án Tiếng Việt Trang 8
Bài 3: Dấu sắc /
Ngày dạy
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết
ghép tiếng bé
2.Kó năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự
vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt
động khác nhau của trẻ em
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của
bé ở nhà trường
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con,
phấn, khăn lau.
III. Hoạt động dạy học : Tiết 1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3
em)
- Nhận xét KTBC
3. Bài mới :
Giáo án Tiếng Việt Trang 9
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài- GV giới thiệu

qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu
thanh:
+Mục tiêu: nhận biết được dấu và
thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu: Dấu sắc
là một nét nghiên phải (/)
Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hướng dẫn ghép:
-Hướng dẫn đọc:
Hoạt động 2:Tập viết
MT:HS viết đúng dấu sắc
tiếng bé
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng
con :
+Viết mẫu trên trên bảng
lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
Đọc dấu sắc trong
các tiếng bé, lá, chó,
khế, cá(Cá nhân-
đồng thanh)

Thảo luận và trả lời
câu hỏi: Thước đặt
nghiêng

Tiếng be thêm dấu
sắc được tiếng
bé(Ghép bìa cài)
bé(Cá nhân- đồng
thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con:
(Cnhân- đthanh)
Giáo án Tiếng Việt Trang 10
+Hướng dẫn viết trên
không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng
tiếng bé
-Cách tiến hành:Đọc lại
bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
+Mục tiêu: HS tô đúng:be ,bé vào
vở
+Cách tiến hành :Hướng
dẫn HS tô theo từng dòng.

Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: “Nói về các
sinh hoạt thường gặp của
các em bé ở tuổi đến

trường”.
+Cách tiến hành :Treo
tranh
Hỏi: -Quan sát tranh :
Những em bé thấy những
gì?
Phát âm bé(Cá
nhân- đồng thanh)
Tô vở tập viết
Thảo luận nhóm
( Các bạn đang ngồi
học trong lớp.Hai
bạn gái nhảy dây.
Bạn gái đi học)
Đều có các bạn đi
học
Giáo án Tiếng Việt Trang 11
-Các bức tranh có gì
chung?
-Em thích bức tranh
nào nhất ? Vì sao?
Phát triển chủ đề nói:
-Ngoài hoạt động kể trên,
em và các bạn có những
hoạt động nào khác?
-Ngoài giờ học,em thích
làm gì nhất?
-Đọc lại tên của bài này?
4. Củng cố dặn dò
-Đọc SGK, bảng lớp

-Củng cố dặn dò
-Nhận xét – tuyên dương
Bé(Cá nhân- đồng
thanh)
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Giáo án Tiếng Việt Trang 12
Tuần 2
Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết
ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kó năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ
đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt
động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác
nông dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh
đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn,
khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
Giáo án Tiếng Việt Trang 13
2.Kiểm tra bài cũ :

- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói
cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới
thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu
thanh:
+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu
hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng :
bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một
nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình
cái gì?

- Dấu nặng : Dấu nặng là
một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu
hỏi
Đọc các tiếng
trên(Cá nhân- đồng

thanh)
Thảo luận và trả
lời : giống móc câu
đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu
nặng
Đọc các tiếng trên
(Cá nhân- đồng
thanh)
Giáo án Tiếng Việt Trang 14
cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu hỏi vào be
ta được tiếng bẻ
-Phát âm:
-Khi thêm dấu nặng vào be
ta được tiếng bẹ
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng dấu ? , .
,tiếng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:viết mẫu
trên bảng lớp
+Viết mẫu trên bảng
lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên
không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò

Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng
bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:Đọc lại
Thảo luận và trả
lời : giống nốt ruồi,
ông sao ban
đêmGhép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân-
đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân-
đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ,
bẹ
Đọc lại bài tiết 1(C
nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bẻ,
bẹ
Giáo án Tiếng Việt Trang 15
bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bẻ , bẹ
-Cách tiến hành:GV hướng
dẫn HS tô theo dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói: “
Bẻ”
-MT:HS luyện nói được

theo nội dung đề tài bẻ.
-Cách tiến hành:treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em
thấy những gì?
-Các bức tranh có gì
chung?
-Em thích bức tranh
nào ? Vì sao ?
4:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Chú nông dân đang
bẻ bắp. Một bạn gái
đang bẻ bánh đa chia
cho các bạn. Mẹ bẻ
cổ áo cho bạn gái
trước khi đến trường.
Đều có tiếng bẻ để
chỉ các hoạt động
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Giáo án Tiếng Việt Trang 16
Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 17
Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã
Ngày dạy :I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
2.Kó năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh
dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng

chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và
tác dụng của nó trong đời sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn,
khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5-
7 em)
-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo,
xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)
-Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Giáo án Tiếng Việt Trang 18
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới
thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu
thanh:
+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu
huyền, dấu ngã
-Biết ghép các tiếng :
bè, bẽ
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :

+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu huyền giống hình
cái gì?
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét móc
đuôi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình
cái gì?
b..Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào
be ta được tiếng bè
-Phát âm:
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu
huyền
Đọc các tiếng trên(C
nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu
ngã
Đọc các tiếng trên
(Cnhân- đthanh)
Quan sát
Thảo luận và trả
lời : giống thước kẻ
đặt xuôi, dáng cây
nghiêng
Thảo luận và trả
lời : giống đòn gánh,
làn sóng khi gió to

Ghép bìa cài : bè
Đọc : bè(Cá nhân-
đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ
Giáo án Tiếng Việt Trang 19
-Khi thêm dấu ngã vào be
ta được tiếng bẽ
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng dấu ` ,
~ ,bè ,bẽ
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng
lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên
không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng
bè ,bẽ
-Cách tiến hành:Đọc lại
bài tiết 1:
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:GV hướng
dẫn theo từng dòng

Hoạt động 3:Luyện nói: “
Đọc : bẽ(Cá nhân-
đồng thanh)
Viết bảng con : bè,
bẽ
Đọc lại bài tiết 1(C
nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bè,
bẽ
Thảo luận và trả lời
Trả lời
Giáo án Tiếng Việt Trang 20
Bè “
MT:HS luyên nói được theo
chủ đề
-Cách tiến hành :treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em
thấy những gì?
-Bè đi trên cạn hay
dưới nước ?
-Thuyền khác bè ở chỗ
nào ?
-Bè thường dùng để
làm gì ?
-Những người trong
tranh đang làm gì ?
Phát triển chủ đề luyện nói
:
-Tại sao chỉ dùng bè mà
không dùng thuyền?

-Em đã trông thấy bè bao
giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền
hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.
4:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Đọc : bè (C nhân- đ
thanh)
Giáo án Tiếng Việt Trang 21
RUT KINH NGHIEM:



Giaựo aựn Tieỏng Vieọt Trang 22
Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
Ngày dạy: I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
2.Kó năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành
tiếng có nghóa
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân
biệt các sự vật, việc, người qua sự
thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ
các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn,

khăn lau
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em
lên chỉ)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Giáo án Tiếng Việt Trang 23
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu
bài : GV giới thiệu qua tranh
ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1 Ôân tập :
+Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và
dấu thanh :
ngang, huyền, sắc,
hỏi, ngã, nặng
-Biết ghép e với b và
be với các dấu thanh
thành tiếng có nghóa
+Cách tiến hành :
a. n chữ, âm e, b và
ghép e,b thành tiếng be
- Gắn bảng :
b e
be
b.Dấu thanh và ghép dấu
thanh thành tiếng :

- Gắn bảng :
` / ? ~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ
+Các từ được tạo nên từ e,
b và các dấu thanh
- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi
Thảo luận nhóm và
trả lời
Đọc các tiếng có
trong tranh minh hoạ
Thảo luận nhóm và
đọc
Thảo luận nhóm và
đọc
Đọc : e, be be, bè bè,
be bé
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con:
be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
Giáo án Tiếng Việt Trang 24
phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
MT:HS viết đúng các tiếng
có âm và dấu thanh vừa
ôn.
-Cách tiến hành:
+Hướng dẫn viết bảng
con :
+Viết mẫu trên bảng
lớp(Hướng dẫn qui trình

đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên
không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc:
MT:HS phân biệt được các
tiếng có âm và dấu thanh
vừa ôn.
Cách tiến hành: đọc lại bài
tiết 1
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS tô đúng các tiếng
có âm và dấu thanh vừa
được ôn.
Đọc lại bài tiết 1(C
nhân- đ thanh)
Quan sát,thảo luận
và trả lời
Đọc : be bé(C nhân-
đ thanh)
Tô vở tập viết : bè,
bẽ
Giáo án Tiếng Việt Trang 25

×