Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 115 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ NGỌC LINH

HOÀN THIÊN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG CHO
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ NGỌC LINH

HOÀN THIÊN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG CHO
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 60.34.04.10


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Hoàng Thị Thanh Nhàn

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn
“Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại chi nhánh ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thái Nguyên” là
trung thực, là kết quả nghiên cứu của riêng tôi.
C c tài liệu, số liệu sử dụng trong luận văn do chi nhánh ngân hàng
Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên, UBND tỉnh Th i
Nguyên, UBND TP Th i Nguyên cung cấp và do c nhân tôi thu thập từ c c
b o c o của Ngành ngân hàng, s ch, b o, tạp chí...c c kết quả nghiên cứu c
liên quan đến đ tài đ đƣ c công bố... C c trích d n trong luận văn đ u đ
đƣ c chỉ r nguồn gốc.
Thái Nguyên, ngày

tháng 10 năm 2015

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Ngọc Linh


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ii
LỜI CẢM ƠN
Trong qu trình thực hiện đ tài: “Hoàn thiện công tác thẩm định tín
dụng cho DNVVN tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Thành phố Thái Nguyên”, tôi đ nhận đƣ c sự hƣớng d n, giúp
đỡ, động viên của nhi u c nhân và tập thể. Tôi xin đƣ c bày tỏ sự cảm ơn
sâu sắc nhất tới tất cả c c c nhân và tập thể đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi trong
học tập và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Gi m hiệu Nhà trƣờng, Ph ng Đào tạo,
c c khoa, ph ng của Trƣờng Đại học

inh tế và Quản tr

inh doanh - Đại

học Th i Nguyên đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi v mọi mặt trong qu trình học
tập và hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của gi o viên hƣớng d n
PGS. TS Hoàng Th Thanh Nhàn
Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đ ng g p nhi u ý kiến quý b u của c c nhà
khoa học, c c th y, cô gi o trong Trƣờng Đại học

inh tế và Quản tr

inh


doanh - Đại học Th i Nguyên.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban l nh đạo chi nhánh ngân hàng Nông
nghiệp và Ph t triển Nông thôn Việt Nam Thành phố Th i Nguyên đ giúp đỡ
tôi trong qu trình thực hiện đ tài.
Tôi xin cảm ơn sự động viên, giúp đỡ của bạn bè và gia đình đ giúp
tôi thực hiện luận văn này.
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý b u đ .
Thái Nguyên, ngày

tháng 10 năm 2015

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Ngọc Linh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii
MỤC LỤC ......................................................................................................... iii
DANH MỤC CH

VI T T T .......................................................................... vii

DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................ viii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ................................................................ ix

MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1

1. Tính cấp thiết của đ tài nghiên cứu .....................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu .............................................................................................2
3. Đối tƣ ng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................3
4. Ý nghĩa khoa học và những đ ng g p mới của đ tài nghiên cứu .....................3
5. Bố cục của luận văn ...............................................................................................4
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THẨM
ĐỊNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ......................................................................... 5

1.1. Cơ sở lý luận v thẩm đ nh tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
của ngân hàng thƣơng mại ................................................................................5
1.1.1. Những vấn đ chung v DNVVN ........................................................... 5
1.1.2. Tín dụng ngân hàng và vai tr của tín dụng ngân hàng đối với
DNVVN .................................................................................................... 8
1.1.3. Thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN của c c NHTM ......................... 11
1.1.4. Những nhân tố ảnh hƣởng đến công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVV ...... 30
1.2.

inh nghiệm của một số ngân hàng trong công t c thẩm đ nh tín
dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thƣơng mại ở
Việt Nam .........................................................................................................33

1.2.1.

inh nghiệm của Ngân hàng công thƣơng Việt Nam- Chi nhánh

Thái Nguyên ............................................................................................ 33
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





iv
1.2.2. inh nghiệm của Ngân hàng đ u tƣ Việt Nam- Chi nhánh Thái Nguyên ...... 33
1.2.3. Bài học kinh nghiệm cho ngân hàng chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên .......................... 34
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 35

2.1. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................35
2.2. Phƣơng ph p nghiên cứu..................................................................................35
2.2.1. Phƣơng ph p thu thập tài liệu ............................................................... 35
2.2.2. Phƣơng ph p xử lý và phân tích số liệu ................................................ 38
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ...........................................................................39
2.3.1. Một số chỉ tiêu đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng .......................... 39
2.3.2. Mô tả c c chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................... 43
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP & PTNT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ............................ 44

3.1. Đặc điểm đ a bàn nghiên cứu..........................................................................44
3.1.1. Tình hình hoạt động của DNVVN trên đ a bàn TP Th i Nguyên ........ 44
3.1.2

h i qu t v chi nh nh Ngân hàng nông nghiệp và ph t triển nông
thôn TP Thái Nguyên ............................................................................ 46

3.2. Thực trạng công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi
nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố

Thái Nguyên .................................................................................................51
3.2.1. Quy trình thẩm đ nh cho vay đối với DNVVN tại Ngân hàng nông
nghiệp Thành phố Th i Nguyên ........................................................... 51
3.2.2. Nội dung thẩm đ nh cho vay đối với DNVVN tại chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên ...... 53
3.3. Phân tích, đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại
chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố
Thái Nguyên ....................................................................................................59
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




v
3.3.1. Đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng theo nh m tiêu chí phản nh
sự phù h p của kết quả thẩm đ nh với thực hiện PASX D/DAĐT
vay đối với DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t
triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên .................................................. 59
3.3.2. Đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng theo nh m tiêu chí v thông
tin phục vụ cho qu trình thẩm đ nh ....................................................... 63
3.3.3. Nh m tiêu chí liên quan đến việc xây dựng quy trình, phƣơng
ph p và việc thực hiện nội dung thẩm đ nh ............................................ 68
3.3.4. Nh m tiêu chí liên quan đến c n bộ tín dụng ....................................... 73
3.4. Đ nh gi chung v công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN
tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn
thành phố Th i Nguyên .................................................................................75
3.4.1. Những mặt đạt đƣơc .............................................................................. 75
3.4.2. Những mặt hạn chế ............................................................................... 77
3.5. Những nguyên nhân tồn tại trong hoạt động thẩm đ nh đối với
DNNVV tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông

thôn thành phố Th i Nguyên ..........................................................................78
3.5.1. Nguyên nhân khách quan ...................................................................... 78
3.5.2. Nguyên nhân từ NHNo &PTNT TPTN ................................................ 80
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN
DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ..................... 82

4.1. Quan điểm, đ nh hƣớng, mục tiêu trong công t c tín dụng DNVVN
tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn
thành phố Th i Nguyên .................................................................................82
4.1.1. Quan điểm trong hoạt động tín dụng DNVVN tại chi nh nh Ngân
hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên
trong thời gian tới ............................................................................................82
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




vi
4.1.3 Mục tiêu công t c tín dụng cho DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng
Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên trong
thời gian tới ......................................................................................................84
4.2. Những giải ph p hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng DNVVN
tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn
thành phố Th i Nguyên .................................................................................85
4.2.1. Nâng cao chất lƣ ng đội ngũ CBTD..................................................... 85
4.2.2. Hoàn thiện công t c thu thập thông tin ................................................. 86
4.2.3. Hoàn thiện của công t c phân tích tài chính doanh nghiệp .................. 88
4.2.4.Hoàn thiện v thẩm đ nh tài sản đảm bảo .............................................. 90
4.2.5. Hoàn thiện thẩm đ nh tƣ cách khách hàng ............................................ 90

4.2.6. Tăng cƣờng trang b m y m c, công nghệ hiện đại cho Chi nh nh ..... 91
4.3. iến ngh ...........................................................................................................91
4.3.1. Đối với Ngân hàng nhà nƣớc ................................................................ 91
4.3.2. iến ngh đối với c c doanh nghiệp ..................................................... 94
KẾT LUẬN...................................................................................................... 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 98
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 101

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




DANH MỤC CH
Chữ viết tắt

TT
1

VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa

CBTD

C n bộ tín dụng

CNVC

Công nhân viên chức


DAĐT

Dự n đ u tƣ

DN

Doanh nghiệp

DSCV

Doanh số cho vay

6

ĐTDH

Đ u tƣ dài hạn

7

ĐTNH

Đ u tƣ ngắn hạn

8

HĐQT

Hội đồng quản tr


KH

Khách hàng

2
3
4
5

9
10
11

KQKS

ết quả khảo s t

NHNN

Ngân hàng nhà nƣớc

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

NSNN

Ngân s ch nhà nƣớc

PASXKD


Phƣơng n sản xuất kinh doanh

PTNT

Ph t triển nông thôn

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TCDN

Tải chính doanh nghiệp

TCTD

Tổ chức tín dụng

TNHH

Tr ch nhiệm hữu hạn

20

TSCĐ

Tài sản cố đ nh

21


TSĐB

Tài sản đảm bảo

12
13
14
15
16
17
18
19

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại DNVVN ............................................................................ 7
Bảng 2.1. Mô tả chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................... 43
Bảng 3.1. Số lƣ ng DNVVN tại TP Th i Nguyên từ năm 2012 - 2014 ......... 44
Bảng 3.2. Số lƣ ng DNVVN thành lập mới từ năm 2012 - 2014 .................. 45
Bảng 3.3. Tình hình hoạt động huy động vốn................................................. 49
Bảng 3.4. Tình hình hoạt động tín dụng ......................................................... 51
Bảng 3.5: Tình hình dƣ n đối với DNVVN tại Chi nh nh NHNo &
PTNT Tp Thái Nguyên ................................................................. 60
Bảng 3.6: Doanh số cho vay DNVVN tại Chi nh nh NHNo&PTNT Tp

Thái nguyên .................................................................................. 61
Bảng 3.7: N qu hạn và n xấu của c c DNVVN tại Agirbank, chi
nhánh Tp Thái Nguyên ................................................................. 62
Bảng 3.8: Hƣớng d n v thủ tục hồ sơ vốn vay của ngân hàng ...................... 63
Bảng 3.9: Trình độ hiểu biết của ngân hàng v DNVVN ............................... 64
Bảng 3.10: Quy đ nh v thủ tục vốn vay của ngân hàng ................................ 65
Bảng 3.11: Yêu c u v thế chấp của ngân hàng.............................................. 66
Bảng 3.12: Yêu c u v hồ sơ kinh tế của ngân hàng ...................................... 67
Bảng 3.13: Thời gian thẩm đ nh của ngân hàng đối với DNVVN ................. 67
Bảng 3.14: Quy trình thẩm đ nh của ngân hàng đối với DNVVN ................. 68
Bảng 3.15: Công t c thẩm đ nh tín dụng của ngân hàng đối với DNVVN .... 69
Bảng 3.16: Thẩm đ nh tƣ c ch ph p lý của ngân hàng đối với DNVVN ....... 69
Bảng 3.17: Nội dung thẩm đ nh tài chính, mục đích sử dụng vốn và tài
sản thế chấp của ngân hàng đối với DNVVN ............................... 70
Bảng 3.18: Thông tin đ u vào cho quy trình thẩm đ nh tín dụng ................... 72
Bảng 3.19: Ƣớc lƣ ng mức độ rủi ro xảy ra trong thẩm đ nh PA/DAĐT ...... 73
Bảng 3.20: Th i độ của nhân viên Agribank .................................................. 74

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ix
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình thẩm đ nh tín dụng ............................................... 15
Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức của NHNo&PTNT Chi nhánh Tp Thái Nguyên ........ 47
Biểu đồ 3.1. Cơ cấu thu NSNN TP Th i Nguyên ........................................... 45

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
inh doanh ti n tệ luôn là một trong những chức năng hoạt động kinh
doanh chính tạo ra nguồn thu chủ yếu cho c c ngân hàng thƣơng mại. Cùng
với sự ph t triển của kinh tế x hội, hoạt động ngân hàng trở nên đa dạng hơn,
cạnh tranh gay gắt hơn theo cơ chế th trƣờng, do vậy bên cạnh hiệu quả kinh
doanh, ngân hàng c n đối mặt với nhi u rủi ro hơn. Đi đôi với tốc độ tăng
trƣởng tín dụng, chất lƣ ng khoản vay và hạn chế rủi ro trong cho vay, đảm
bảo an toàn nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng là vấn đ đƣ c quan tân
hàng đ u.
Hiện nay, lực lƣ ng DNVVN đ và đang thể hiện sự ph t triển vƣ t trội
so với c c thành ph n kh c, đang là đối tƣ ng kh ch hàng chính của nhi u
ngân hàng và s là bạn hàng chiến lƣ c ph t triển trong giai đoạn mới của h u
hết c c NHTM khi Việt Nam đang chuyển d n sang trọng tâm tăng trƣởng
dựa vào khu vực kinh tế tƣ nhân. Bên cạnh những kết quả đạt đƣ c trong mở
rộng tín dụng đ p ứng nhu c u ph t triển sản xuất kinh doanh của DNVVN,
thì những hạn chế đặc trƣng của đối tƣ ng kh ch hàng này hiện đang ẩn chứa
những hiện trạng đ ng lo ngại đối với hoạt động tín dụng ngân hàng. Tỷ lệ n
xấu của đối tƣ ng kh ch hàng này đang trở thành một trong những vấn đ nổi
cộm, ảnh hƣởng lớn đến hoạt động kinh doanh của c c ngân hàng. Để ngăn
ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng tới mức thấp
nhất, công t c tín dụng n i chung và hoạt động thẩm đ nh tín dụng nói riêng
đ i hỏi phải đƣ c xem xét, nghiên cứu toàn diện.
Tại chi nh nh ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn Thành phố
Thái Nguyên mặc dù đ c nhi u cố gắng hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín

dụng trong thời gian qua, song việc thông qua phƣơng n/dự n vay của
DNVVN v n c n nhi u hạn chế: B o c o thẩm đ nh c n sơ sài, khả năng
phân tích tài chính doanh nghiệp, phân tích dự n/ phƣơng n c n nhi u bất
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




2
cập, thời gian thẩm đ nh kéo dài hơn thời gian quy đ nh đi u không chỉ làm
chậm tiến độ dự n mà c thể bỏ lỡ cơ hội đ u tƣ của chủ doanh nghiệp , chất
lƣ ng c n bộ tín dụng năng lực chuyên môn nghiệp vụ, đạo đức công việc...
c n nhi u điểm bất cập, công t c gi m s t dự n vay lỏng l o... Tất cả d n đến
là c c quyết đ nh lựa chọn đ u tƣ không đúng nhƣ mong đ i, hiệu quả cho
vay các dự n c n thấp, khả năng trả n kh khăn trong khi nhi u dự n c
triển vọng sinh lời b bỏ qua hoặc b chậm tr .
Từ thực ti n đ nh giá công tác thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại
chi nhánh, cùng với quá trình nghiên cứu tại đ a bàn Thành phố Thái Nguyên,
với tƣ cách là cán bộ tín dụng trực tiếp cho vay, tôi nhận thấy có khá nhi u bất
cập và tồn tại trong công tác này. Nhận thức đƣ c t m quan trọng của vấn đ , tôi
đ lựa chọn đ tài: “Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Thái
Nguyên". Tôi k vọng những kết quả nghiên cứu của mình s g p ph n hữu ích
trong hoạt động kinh doanh ti n tệ tại Agribank chi nhánh TP. Th i Nguyên.
2. Mục đích nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu, đ nh gi v công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN
tại Chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i
Nguyên từ đ đ xuất một số giải ph p c căn cứ khoa học nhằm hoàn thiện
công tác thẩm đ nh tín dụng cho loại hình doanh nghiệp này nhằm hạn chế rủi

ro tín dụng.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống h a cơ sở lý luận liên quan đến hoạt động thẩm đ nh tín dụng
đối với DNVVN của NHTM
- Phân tích thực trạng công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN
tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố
Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




3
- Đ xuất một số giải ph p nhằm hoàn thiện công t c thẩm đ nh đối với
DNVVN tại Chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành
phố Th i Nguyên.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: Đối tƣ ng nghiên cứu chính của đ tài là hoạt động
thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Phạm vi không gian: Đ a bàn thành phố Th i Nguyên.
3.2.2. Phạm vi thời gian: Nghiên cứu thực ti n công t c thẩm đ nh tín dụng của
chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i
Nguyên đối với DNVVN trên đ a bàn TP Thái Nguyên giai đoạn từ 2012-2014
3.2.3. Phạm vi về nội dung: Nghiên cứu v công t c thẩm đ nh tín dụng của
chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i
Nguyên đối với DNVVN
4. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp mới của đề tài nghiên cứu
4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài

Đ tài là công trình khoa học c ý nghĩa thực ti n thiết thực, là tài liệu
để nghiên cứu, tham khảo hữu ích cho c c nghiên cứu tiếp theo v hoàn thiện
công tác thẩm đ nh tín dụng cho loại hình DNVVN.
Đ tài nghiên cứu kh toàn diện và c hệ thống, những giải ph p chủ
yếu để hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN, c ý nghĩa
thiết thực cho qu trình ph t triển của chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và
Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên và đối với ngân hàng c đi u
kiện tƣơng tự.
4.2. Những đóng góp mới của đề tài
- Đ xuất một số giải ph p phù h p để hoàn thiện công t c thẩm đ nh
tín dụng đối với DNVVN của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển
Nông thôn thành phố Th i Nguyên trong giai đoạn tới.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




4
5. Bố cục của luận văn
Chƣơng 1: Một số vấn đ lý luận và thực ti n v thẩm đ nh tín dụng
đối với DNVVN của ngân hàng thƣơng mại.
Chƣơng 2: Phƣơng ph p nghiên cứu
Chƣơng 3: Thực trạng v công tác thẩm đ nh tín dụng đối với
DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành
phố Th i Nguyên.
Chƣơng 4: Một số giải ph p hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng đối
với DNVVN tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn
thành phố Th i Nguyên.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





5
Chƣơng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THẨM ĐỊNH
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Cơ sở lý luận về thẩm định tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Những vấn đề chung về DNVVN
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh nghiệp vừa và nhỏ là một thuật ngữ dùng để phân biệt giữa c c
doanh nghiệp với nhau v quy mô hoạt động. Dựa trên c c tiêu thức kh c
nhau ngƣời ta chia ra làm hai loại doanh nghiệp đ là: doanh nghiệp lớn và
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Tại Việt Nam, theo ngh đ nh số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 06
năm 2009 của Chính phủ “V tr giúp ph t triển doanh nghiệp nhỏ và vừa”
thì DNVVN đƣ c đ nh nghĩa nhƣ sau:
Doanh nghiệp vừa và nhỏ là cơ sở kinh doanh đ đăng ký kinh doanh
theo quy đ nh ph p luật, đƣ c chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy
mô tổng nguồn vốn tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng tổng tài sản đƣ c x c đ nh
trong bảng cân đối kế to n của doanh nghiệp hoặc số lao động bình quân
năm tổng nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên .
1.1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ
- DNVVN đƣ c thành lập d dàng, hoạt động c hiệu quả với chi phí cố
đ nh thấp.
- DNVVN linh hoạt, năng động trong sản xuất kinh doanh, nhạy bén và
d thích ứng với sự thay đổi của th trƣờng.

- Thu hút nhi u lao động, hiệu quả sản xuất kinh doanh cao.
- Ít c sự xung đột giữa chủ và ngƣời lao động.
- DNVVN làm ph t triển kinh tế cân bằng giữa c c vùng mi n. Linh
động khai th c l i thế đi u kiện vùng mi n. Là cơ sở kinh tế ban đ u để ph t
triển thành c c doanh nghiệp lớn.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




6
- Hạn chế v khả năng tài chính, kh tiếp cận đƣ c nguồn vốn tín dụng.
- hả năng tiếp cận th trƣờng kém.
- hả năng tiếp th ra thi trƣờng nƣớc ngoài kém.
- Thiếu thông tin, trình độ quản lý doanh nghiệp chƣa cao.
- hả năng thu hút c c nhà quản lý giỏi và lao động giỏi c n thấp.
1.1.1.3. Phân loại doanh nghiệp vừa và nhỏ
DNVVN c l i thế là chi phí đ u tƣ không lớn, d thích nghi với sự
biến động của th trƣờng, chuyển ngành ngh d dàng phù h p với nhu c u
của th trƣờng, phù h p với trình độ quản lý của chủ doanh nghiệp ở Việt
Nam. Tuy nhiên, doanh nghiệp đang gặp không ít những kh khăn nhƣ trình
độ quản yếu kém, m y m c thiết b lạc hậu, trình độ tay ngh không cao,
thiếu vốn hoạt động. Để tồn tại và ph t triển c c doanh nghiệp c n phải cải
thiện những nhƣ c điểm này. Doanh nghiệp c n phải c những tiêu chí để
phân biệt DNVVN với doanh nghiệp lớn.
Việt Nam là đất nƣớc đang ph t triển, trong qu trình công nghiệp h a,
hiện đại h a đất nƣớc. Nên nhà nƣớc, Chính phủ c n đƣa ra tiêu thức phân
loại c c doanh nghiệp trong n n kinh tế để phù h p tạo thuận l i cho doanh
nghiệp hoạt động và thực hiện đƣ c c c mục tiêu kinh tế x hội mà Đảng và
Nhà nƣớc đ ra, phù h p với năng lực quản lý c n hạn chế, th trƣờng chƣa

thực sự ph t triển. Ngoài ra, c n tính đến c c yếu tố kh c t c động đến việc
phân loại nhƣ mục đích phân loại, tính chất ngh , đ a bàn…
Tiêu chí phân loại DNVVN thay đổi theo từng giai đoạn cho phù h p
với tình hình thực tế của n n kinh tế th trƣờng. Trong giai đoạn năm 1998,
Chính phủ đ ban hành công văn số 681/CP- TN ngày 20/06/1998 quy đ nh
tiêu chí DNVVN là vốn đi u lệ dƣới 5 tỷ đồng và số lao động trung bình hàng
năm dƣới 200 ngƣời. Đến năm 2001, để phù h p với tình hình mới chính phủ
ban hành Ngh đ nh số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001 đ nh nghĩa DNVVN
ở nƣớc ta là: DNVVN là cơ sở sản xuất kinh doanh độc lập, đ đăng ký kinh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




7
doanh theo quy đ nh của ph p luật hiện hành, c vốn đăng ký kinh doanh
không qu 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không qu 300
ngƣời. Đến năm 2009 ra Ngh đ nh số 56/2009/NĐ-CP để thay thế cho Ngh
đ nh số 90/2001/NĐ-CP. Theo quy đ nh tại Ngh đ nh 56/2009/NĐ-CP,
DNVVN đƣ c phân loại cụ thể nhƣ sau:
Bảng 1.1. Phân loại DNVVN
Doanh
nghiệp
Quy mô
khu vực

Doanh nghiệp vừa

siêu nhỏ
Số lao

động

I. Nông, lâm

Doanh nghiệp nhỏ
Tổng
nguồn
vốn

10 ngƣời 20 tỷ đồng

nghiệp và thủy sản trở xuống trở xuống
II. Công nghiệp

10 ngƣời 20 tỷ đồng

và xây dựng

trở xuống trở xuống

III. Thƣơng mại

10 ngƣời 10 tỷ đồng

và d ch vụ

trở xuống trở xuống

Tổng


Số lao

nguồn

động

vốn

từ trên 10

Số lao
động

từ trên 20 từ trên 200

ngƣời đến tỷ đồng đến ngƣời đến
200 ngƣời 100 tỷ đồng 300 ngƣời
từ trên 10

từ trên 20 từ trên 200

ngƣời đến tỷ đồng đến ngƣời đến
200 ngƣời 100 tỷ đồng 300 ngƣời
từ trên 10

từ trên 10

từ trên 50

ngƣời đến tỷ đồng đến ngƣời đến

50 ngƣời

50 tỷ đồng 100 ngƣời

Nguồn: Theo nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2009
1.1.1.4. Vai trò của DNVVN trong nền kinh tế thị trường
Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế: Các DNVVN thƣờng chiếm
tỷ trọng lớn v số lƣ ng, thậm chí p đảo trong tổng số DN. Vì thế, đ ng g p
của họ vào tổng sản lƣ ng và tạo việc làm là rất đ ng kể 40% GDP mỗi năm,
khoảng 18% thu ngân s ch Nhà nƣớc . Tạo ra nhi u việc làm với chi phí thấp:
C c cơ sở DNVVN rất thích h p với c c phƣơng ph p tiết kiệm vốn và do đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




8
chúng đƣ c công nhận là phƣơng tiện giải quyết thất nghiệp hiệu quả nhất.
DNVVN đ ng g p một khối lƣ ng lớn, đa dạng và phong phú v sản phẩm
d ch vụ, g p ph n vào sự tăng trƣởng và ph t triển kinh tế. DNVVN có vai trò
quan trọng trong việc thay đổi cấu trúc của n n kinh tế, làm cho n n kinh tế
trở nên linh hoạt, d thích ứng với những biến động của kinh tế toàn c u.
DNVVN g p ph n tăng cƣờng kinh tế đối ngoại.
Do đặc tính phân bố rải r c của chúng, c c DN loại này thƣờng phân
t n nên chúng c thể đảm bảo cơ hội việc làm cho nhi u vùng đ a lý và nhi u
đối tƣ ng lao động, đặc biệt là c c vùng sâu, vùng xa, vùng chƣa ph t triển
kinh tế, với c c đối tƣ ng lao động c trình độ tay ngh thấp.
Giữ vai trò ổn định nền kinh tế: Ở ph n lớn c c n n kinh tế, c c
DNVVN là những nhà th u phụ cho c c DN lớn. Sự đi u chỉnh h p đồng th u
phụ tại c c thời điểm cho phép n n kinh tế c đƣ c sự ổn đ nh. Vì thế,

DNVVN đƣ c ví là thanh giảm s c cho n n kinh tế.
Tạo nên ngành công nghiệp và dịch vụ phụ trợ quan trọng: DNVVN
thƣờng chuyên môn h a vào sản xuất một vài chi tiết đƣ c dùng để lắp r p
thành một sản phẩm hoàn chỉnh.
Là trụ cột của kinh tế địa phương: nếu nhƣ DN lớn thƣờng đặt cơ sở ở
những trung tâm kinh tế của đất nƣớc, thì DNVVN lại c mặt ở khắp c c đ a
phƣơng và là bên đ ng g p quan trọng vào thu ngân s ch, vào sản lƣ ng và
tạo công ăn việc làm ở đ a phƣơng.
1.1.2. Tín dụng ngân hàng và vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNVVN
1.1.2.1. Khái niệm tín dụng
Tín dụng là một quan hệ giao d ch v tài sản ti n hoặc hàng h a) giữa
bên cho vay ngân hàng hoặc c c đ nh chế tài chính và bên đi vay c nhân,
donh nghiệp và c c chủ thể kh c , trong đ bên cho vay chuyển giao tài sản cho
bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất đ nh theo thỏa thuận, bên đi vay c
tr ch nhiệm hoàn trả vô đi u kiện vốn gốc và l i khi đến hạn thanh to n.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




9
1.1.2.2. Khái niệm, bản chất của tín dụng ngân hàng
- Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng ph t sinh giữa c c ngân hàng,
c c tổ chức tín dụng với c c đối t c kinh tế - tài chính của toàn x hội, bao
gồm doanh nghiệp, c nhân, tổ chức x hội, cơ quan nhà nƣớc.
- Bản chất của tín dụng ngân hàng c những đặc trƣng sau: Tài sản giao
d ch trong quan hệ tín dụng ngân hàng bao gồm hình thức là ti n cho vay ;
đây là quan hệ chuyển nhƣ ng mang tính tạm thời; tín dụng ngân hàng mang
tính hoàn trả, lƣ ng vốn đƣ c chuyển nhƣ ng phải đƣ c hoàn trả đúng hạn và
gi tr hoàn trả thông thƣờng phải lớn hơn gi tr lúc cho vay; quan hệ tín dụng

dựa trên cơ sở tin tƣởng giữa ngƣời cho vay và ngƣời đi vay.
1.1.2.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNVVN
Vốn tín dụng Ngân hàng đ u tƣ cho c c DNVVN đ ng vai tr rất quan
trọng, n chẳng những thúc đẩy sự ph t triển khu vực kinh tế này mà thông
qua đ t c động trở lại thúc đẩy hệ thống Ngân hàng, đổi mới chính s ch ti n
tệ hoàn thiện c c cơ chế chính s ch v Tín dụng, thanh to n ngoại hối… Để
thấy đƣ c vai tr của Tín dụng Ngân hàng trong việc ph t triển Doanh nghiệp
nhỏ và vừa, ta xét một số vai tr sau:
- Tín dụng Ngân hàng góp phần đảm bảo vốn SXKD cho DNVVN được
liên tục. Trong n n kinh tế th trƣờng đ i hỏi c c doanh nghiệp luôn c n phải
cải tiến kỹ thuật thay đổi m u m mặt hàng, đổi mới công nghệ m y m c thiết
b để tồn tại đứng vững và ph t triển trong cạnh tranh. Trên thực tế không một
doanh nghiệp nào c thể đảm bảo đủ 100% vốn cho nhu c u sản xuất kinh
doanh. Vốn Tín dụng của Ngân hàng đ tạo đi u kiện cho c c doanh nghiệp
đ u tƣ xây dựng cơ bản, mua sắm m y m c thiết b cải tiến phƣơng thức kinh
doanh. Từ đ g p ph n thúc đẩy tạo đi u kiện cho qu trình ph t triển sản xuất
kinh doanh đƣ c liên tục.
- Tín dụng Ngân hàng góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của
DNVVN.

hi sử dụng vốn tín dụng Ngân hàng c c doanh nghiệp phải tôn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




10
trọng h p đồng Tín dụng phải đảm bảo hoàn trả cả gốc l n l i đúng hạn và
phải tôn trọng c c đi u khoản của h p đồng cho dù doanh nghiệp làm ăn c

hiệu quả hay không. Do đ đ i hỏi c c doanh nghiệp muốn c vốn tín dụng
của Ngân hàng phải c phƣơng n KD sản xuất khả thi.

hông chỉ thu hồi đủ

vốn mà c c doanh nghiệp c n phải tìm c ch sử dụng vốn c hiệu quả, tăng
nhanh ch ng v ng quay vốn, đảm bảo tỷ suất l i nhuận phải lớn hơn l i suất
Ngân hàng thì mới trả đƣ c n và kinh doanh có lãi. Trong quá trình cho vay
Ngân hàng thực hiện kiểm so t trƣớc, trong và sau khi giải ngân nhằm đƣa
vốn sử dụng đúng mục đích và c hiệu quả.
- Tín dụng Ngân hàng góp phần hình thành cơ cấu vốn tối ưu cho
DNVVN.Trong n n kinh tế th trƣờng hiếm doanh nghiệp nào dùng vốn tự c
để sản xuất kinh doanh. Nguồn vốn vay chính là công cụ đ n bẩy để doanh
nghiệp tối ƣu ho hiệu quả sử dụng vốn. Đối với c c DNVVN do hạn chế v
vốn nên việc sử dụng vốn tự c để sản xuất là kh khăn vì vốn hạn hẹp vì nếu
sử dụng thì gi vốn s cao và sản phẩm kh đƣ c th trƣờng chấp nhận. Để
hiệu quả thì doanh nghiệp phải c một cơ cấu vốn tối ƣu, kết cấu h p lý nhất là
nguồn vốn tự c và vốn vay nhằm tối đa ho l i nhuận tại mức gi vốn bình
quân r nhất.
- Tín dụng Ngân hàng góp phần tập trung vốn sản xuất, nâng cao khả
năng cạnh tranh của các DNVVN: Đối với c c DNVVN, do c một số hạn
chế nhất đ nh, việc chiếm lĩnh ƣu thế trong cạnh tranh trƣớc c c doanh nghiệp
lớn trong nƣớc và nƣớc ngoài là một vấn đ kh khăn. Xu hƣớng hiện nay của
các doanh nghiệp này là tăng cƣờng liên doanh, liên kết, tập trung vốn đ u tƣ
và mở rộng sản xuất, trang b kỹ thuật hiện đại để tăng sức cạnh tranh. Tuy
nhiên để c một lƣ ng vốn đủ lớn đ u tƣ cho sự ph t triển trong khi vốn tự c
lại hạn hẹp, khả năng tích lũy thấp thì phải mất nhi u năm mới thực hiện
đƣ c. Và khi đ cơ hội đ u tƣ ph t triển không c n nữa. Nhƣ vậy c thể đ p
ứng k p thời, c c DNVVN chỉ c thể tìm đến tín dụng ngân hàng. Chỉ c tín
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





11
dụng Ngân hàng mới c thể giúp doanh nghiệp hiện thực h a mục tiêu phát
triển sản xuất kinh doanh của họ.
1.2.2.4. Các hình thức tín dụng của NHTM đối với DNVVN
Dựa theo nhu c u tài tr vốn của DNVVN, ngân hàng thƣờng phân
theo tiêu thức thời hạn cấp tín dụng. hi đ s c hai hình thức tín dụng là: tín
dụng ngắn hạn, tín dụng trung và dài hạn.
Tín dụng ngắn hạn: Là khoản cho vay mà thời hạn không qu 12 th ng
nhằm đ p ứng c c nhu c u vốn ngắn hạn nhƣ bổ sung ngân quỹ, đảm bảo yêu
c u vốn thanh to n đến hạn, bổ sung nhu c u vốn lƣu động,... Đây là loại tín
dụng c mức rủi ro thấp vì thời hạn hoàn vốn nhanh, tr nh đƣ c c c rủi ro v
l i suất, lạm ph t cũng nhƣ sự bất ổn của môi trƣờng kinh tế. Vì thế l i suất
thƣờng thấp hơn so với loại tín dụng kh c.
Tín dụng trung và dài hạn: Là loại tín dụng mà ngân hàng cung cấp
nhằm tài tr cho nhu c u vốn thƣờng xuyên của doanh nghiệp, tài tr cho tài
sản cố đ nh và một ph n tài sản lƣu động không thay đổi của doanh nghiệp.
Thời hạn của tín dụng trung và dài hạn là trên 1 năm, từ 1 đến 5 năm là tín
dụng trung hạn và trên 5 năm là tín dụng dài hạn. Đây là hình thức tài tr c
mức độ rủi ro cao do thời gian hoàn vốn chậm, gi tr khoản vay lớn, vì vậy
so với tín dụng ngắn hạn thì l i suất cho vay bao giờ cũng cao hơn.
1.1.3. Thẩm định tín dụng đối với DNVVN của các NHTM
1.1.3.1 Khái niệm thẩm định tín dụng
Thẩm đ nh tín dụng là sử dụng c c công cụ và kỹ thuật phân tích nhằm
kiểm tra, đ nh gi mức độ tin cậy và rủi ro của một phƣơng n hoặc dự n mà
kh ch hàng đ xuất trình nhằm phục vụ cho việc ra quyết đ nh tín dụng. h c
với lập dự n đ u tƣ, thẩm đ nh tín dụng cố gắng phân tích và hiểu đƣ c tính

chất khả thi thực sự của dự n v mặt kinh tế đứng trên g c độ của ngân hàng.
hi lập dự n, kh ch hàng mong muốn đƣ c vay vốn nên c thể thuyết minh
qu lạc quan hiệu quả kinh tế của dự n. Do vậy, thẩm đ nh tín dụng c n phải
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




12
xem xét đ nh gi đúng hiệu quả thực chất của dự n. Tuy nhiên, thẩm đ nh tín
dụng c n tr nh ƣớc lƣ ng hiệu quả dự n qu bi quan khiến cho kế hoạch vay
và cho vay vốn của hai bến bất thành.
1.1.3.2. Mục đích và ý nghĩa của thẩm định tín dụng
Mục đích của thẩm đ nh tín dụng là đ nh gi một c ch chính x c và
trung thực khả năng trả n của kh ch hàng để làm quyết đ nh cho vay. Thẩm
đ nh tín dụng là một trong những khâu rất quan trọng trong toàn bộ quy trình
tín dụng. T m quan trọng của n thể hiện ở những điểm sau:
- Giúp đ nh gi đƣ c mức độ tin cậy của phƣơng n sản xuất hoặc dự n
đ u tƣ mà kh ch hàng đ lập và nộp cho ngân hàng khi làm thủ tục vay vốn.
- Phân tích và đ nh gi đƣ c mức độ rủi ro của dự n khi quyết đ nh
cho vay.
- Giúp cho c n bộ tín dụng và l nh đạo ngân hàng c thể mạnh dạn
quyết đ nh cho vay và giảm đƣ c x c suất hai loại sản phẩm cho vay sai l m:
cho vay dự n tồi và từ chối cho vay đối với một dự n tốt.
- Nâng cao chất lƣ ng và hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng.
- Hạn chế rủi ro đạo đức trong kinh doanh Ngân hàng.
1.1.3.3. Phương pháp và cơ sở thẩm định
a. Phương pháp thẩm định:
Lựa chọn phƣơng ph p thẩm đ nh là việc làm đ u tiên trong công t c
thẩm đ nh tín dụng đối với c c NHTM. Nếu lựa chọn phƣơng ph p thẩm đ nh

không h p lý, phù h p với đi u kiện thực tế của ngân hàng, s làm giảm kết
quả và chất lƣ ng của công t c thẩm đ nh. Ngƣ c lại, một phƣơng ph p thẩm
đ nh phù h p và h p lý s làm tăng kết quả và hiệu quả của công t c thẩm
đ nh n i riêng và chất lƣ ng tín dụng n i chung. Hiện nay, c c NHTM khi
thực hiện thẩm đ nh cho vay đ u p dụng kết h p hai phƣơng ph p: định tính
và định lượng. Phƣơng ph p đ nh tính là phƣơng ph p mà kết quả đƣ c x c
đ nh trên cảm nhận đ nh tính của c n bộ thẩm đ nh. Trong khi đ , phƣơng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




13
ph p đ nh lƣ ng là phƣơng ph p đ nh gi qua hệ thống chỉ số tài chính, hay
phân tích độ nhạy.
b. Cơ sở thẩm định:
Thông tin để phân tích, đ nh gi DNVVN nhìn chung gồm hai loại:
thông tin tài chính và thông tin phi tài chính. C c thông tin này c thể thu thập
từ nhi u nguồn kh c nhau.
+ Thông tin trong hồ sơ vay của khách hàng:
hi doanh nghiệp c nhu c u vay vốn s gửi bộ hồ sơ tới ngân hàng,
tu theo từng hệ thống ngân hàng mà c c ngân hàng s thực hiện theo văn bản
hƣớng d n v c c tài liệu mà doanh nghiệp c n gửi cho ngân hàng. Bộ hồ sơ
mà doanh nghiệp c n lập và gửi đến ngân hàng bao gồm:
- Hồ sơ ph p lý: chứng minh tƣ c ch ph p nhân của doanh nghiệp.
- Hồ sơ khoản vay: Chứng minh khả năng tài chính của doanh nghiệp
trong việc sử dụng vốn và khả năng hoàn trả vốn của doanh nghiệp.
- Hồ sơ v phƣơng n, dự n: chứng minh mục đích vay vốn.
- Hồ sơ bảo đảm ti n vay
+ Thông tin từ các cuộc phỏng vấn trực tiếp với chủ doanh nghiệp

(hoặc người đại diện)
C c thông tin này một mặt giúp cho ngân hàng x c minh đƣ c c c
thông tin trong hồ sơ, ngân hàng c thể c thời gian tìm hiểu những thông tin
c liên quan v khoản vay mà n không đƣ c thể hiện trong hồ sơ. Mặt kh c
thông qua việc phỏng vấn, tiếp xúc trực tiếp giúp cho CBTD cảm nhận v tính
c ch, phẩm chất đạo đức của chủ doanh nghiệp.
+ Thông tin từ bên ngoài ngân hàng bao gồm:
- Thông tin từ những nhà cung cấp, những nhà phân phối cho doanh
nghiệp: mối quan hệ lâu dài với c c nhà cung cấp, c c nhà phân phối s đƣ c
quyết đ nh việc thanh to n đúng hạn và đủ gi tr .
- Thông tin thu đƣ c từ c c tổ chức cung cấp thông tin. Đây là nguồn
thông tin c độ tin cậy cao và c gi tr . Ngân hàng phải trả phí khi sử dụng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




14
thông tin này. Hiện nay ở Việt Nam đ c Trung tâm thông tin tín dụng CIC
trực thuộc NHNN, trung tâm này tập h p đƣ c một lƣ ng lớn c c thông tin v
c c doanh nghiệp trong cả nƣớc: tình hình kinh doanh, tình hình nhân sự, đi u
hành, l ch sử tín dụng của c c doanh nghiệp,...phục vụ cho công t c phân tích
tín dụng của c c NHTM.
- Thông tin từ bên ngoài kh c: c c thông tin từ c c cơ quan hữu quan,
cơ quan chủ quản của c c DNVVN, từ phƣơng tiện thông tin đại chúng (báo,
tạp chí), từ c c ngân hàng kh c,... đ giúp cho ngân hàng c cơ sở vững chắc
để đƣa ra quyết đ nh tín dụng h p lý.
- Thông tin thu thập đƣ c qua đi u tra tại cơ sở hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp, giúp cho CBTD c c i nhìn thực tế v tình hình hoạt động
của doanh nghiệp: cơ sở vật chất, cơ cấu tổ chức, số lƣ ng lao động, sổ s ch

kế to n,...
+ Thông tin từ nội bộ ngân hàng
Đây là thông tin mà ngân hàng c đƣ c trong qu trình hoạt động cung
ứng d ch vụ cho doanh nghiệp. N vô cùng quan trọng và đ ng tin cậy để
ngân hàng phân tích, đ nh gi kh ch hàng. Mối quan hệ tín dụng bên trong
qu khứ, việc chấp hành v thời hạn trả n s là cơ sở để ngân hàng tin tƣởng
vào khả năng trả n của doanh nghiệp.
Từ những thông tin thu thập từ c c nguồn kh c nhau, p dụng c c
phƣơng ph p phân tích đ nh gi CBTD s thu đƣ c những thông tin mới c
giá tr hơn c c thông tin ban đ u phục vụ cho công t c ra quyết đ nh tín dụng..
1.1.3.4. Quy trình thẩm định tín dụng
Quy trình thẩm đ nh là một bảng tổng h p mô tả công việc của ngân
hàng từ khi tiếp nhận hồ sơ vay vốn của kh ch hàng cho đến khi quyết đ nh
cho vay. Việc x c lập một quy trình thẩm đ nh tín dụng và không ngừng hoàn
thiện n là đặc biệt quan trọng đối với một NHTM. Thật vậy, v mặt hiệu quả,
một quy trình thẩm đ nh h p lý s giúp cho ngân hàng nâng cao chất lƣ ng tín
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




×