Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi và kiểm tra 1 tiết chương 4 Đại số lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.55 KB, 11 trang )

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng Sai
1 Bất phương trình -2x – 4 ≥ 0 và bất phương trình 2x + 4 ≥ 0 gọi
là tương đương.
2 Tập nghiệm của bất phương trình x = −1 là S = { −1;1}
3 Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một
ẩn
4 Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm x > 0
Câu 2: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
1. Nếu -2a > -2b thì :
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. a ≤ b
2. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b
C. 2010 a < 2010 b
D.
a
b
>
2011 2011

3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2
B. 0.x – 1 ≥ 0
C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x –


1)2 ≤ 2x
4. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 l :
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5
D. x < 10
5. Cho a = 3 thì :
A. a = 3
B. a = - 3
C. a = ± 3
D.Một đáp án
khác
6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
A. x > 0

B. x > -5

C. x ≤ - 5

-5

0

D. x ≥

-5
7. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7
A. 6 – x < 10
B. x – 3 < 7
C. 6 – 2x < 14

D. x > – 4
8. Nghiệm của phương trình : 2 x − 2 = 0 là:
A. x = 1
B. x = 1 và x = – 1
C. x = – 1
D. Tất
cả đều sai
II-TỰ LUẬN : (5 điểm)


Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng:

Nếu a

Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình:
a/ 4x - 8 ≥ 3 ( 3x - 1) − 2 x + 1
2
x x-2 ) ( x-1 )( x+2 )
5( x + 1 )
b/ (
3

+

Bài 3: (1điểm)
Giải phương trình:
Bài 3: (1điểm)




2

6



b thì

-

2
2
a+4 ≥- b+4
3
3

+1

3x - 6 = 20 - x

Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:

1 1
4
+ ≥
a b a+b

ĐỀ 2
I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình

sau ?
A. 2 x + 3 < 9
B. −4 x > 2 x + 5
C. 5 − x > 3x − 12
D.
−4 x > x + 5

Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x
<7
A. 6 – x < 10
B. x – 3 < 7
C. 6 – 2x < 14
D.
x> –4
Câu 3: Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào trong các bất phương
trình bậc nhất một ẩn.
A. 3x − 3 < 0
B. 0 x − 3 ≤ 0
C. x 2 + 2 x ≥ 0
D. 2 x + 3 y < 0
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình: -2x > 10 là :
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5
x < 10
Câu 5: Cho a > b. Đánh dấu x vào ô tương ứng trong các câu sau:
STT
Câu
Đúng
Sai

3
3
a,
a > b
5

b,
c,

5

-15 a > -15 b
4 – 2a < 4 – 2b

D.


d,

3a – 5 < 3b - 5

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2điểm): Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 3x - 2 không âm?
b) Giá trị của biểu thức

5 − 2x
6

lớn hơn giá trị biểu thức


3+ x
2

Câu 8: (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục
số.
a)

4 x ≥ 3x − 5

b)

2x + 3 4 − x

−4
−3

Câu 9: (1điểm): Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +2



2(a + b ) .

ĐỀ 3
I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình
sau ?
A. 2 x + 3 < 9
B. −4 x > 2 x + 5
C. 5 − x > 3x − 12

D.
−4 x > x + 5

Câu 2: Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào trong các bất phương
trình bậc nhất một ẩn.
A. 3x − 3 < 0
B. 0 x − 3 ≤ 0
C. x 2 + 2 x ≥ 0
D. 2 x + 3 y < 0
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: -2x > 10 là :
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5
x < 10

D.

Câu 4: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x
<7
A. 6 – x < 10
B. x – 3 < 7
C. 6 – 2x < 14
D.
x> –4
Câu 5: Cho a > b. Đánh dấu x vào ô tương ứng trong các câu sau:


STT
a,
b,

c,
d,

Câu
3
a
5

>

Đúng

Sai

3
b
5

-15 a > -15 b
4 – 2a < 4 – 2b
3a – 5 < 3b - 5

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2điểm): Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 3x - 2 không âm?
b) Giá trị của biểu thức

5 − 2x
6


lớn hơn giá trị biểu thức

3+ x
2

Câu 8: (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục
số.
a)

4 x ≥ 3x − 5

b)

2x + 3 4 − x

−4
−3

Câu 9: (1điểm): Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +2



2(a + b ) .

ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A . 2x – 1 > 0

B . 3x2 + 2x ≤ 3 – 2x


C.

−5
≥ x2 +1
x +1

D.

1 2
x –x<
3

2x+3
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình : - 3x +12 < 0 là:
A. x > 4
B. x< - 4
C. x < 4
D. x > - 4
Câu 3: Giá trị của x để giá trị của biểu thức x + 1 ≥ 2 là:
A. x ≤ 3,5
B. x ≥ 3,5
C. x ≤ 1
D. x ≥ 1
Câu 4: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20
B . x – 13 > 5 – 2x
C . 3x – 2 < 21
D . –2x + 1 > 1
[

Câu 5: Hình vẽ:
0
3
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A.x>3
B.x<3
C.x≥3
D.x≤3
Câu 6: Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2x + 1 < 2y + 1
B . 5 – 2x < 5 – 2y


C . −x – 5 < −y – 5
D . −4 – 2x < −4 – 2y
Câu 7: Giá trị của biểu thức 3 - 4x không dương viết là
A . 3 - 4x ≥ 0
B .3 - 4x < 0
C . 3 - 4x ≤ 0
D . 3 - 4x > 0
Câu 8: Khi chuyển vế bất phương trình 2x - 5 < 0 ta được bất phương trình
A . 2x < 0
B . 2x > 0
C . 2x < 5
D . 2x > 5
Câu 9 : Giá trị biểu thức 5x - 3 lớn hơn giá trị biểu thức 12 - 3x viết là :
A . 5x - 3 > 12 - 3x
B . 5x - 3 < 12 - 3x
C . 5x > 12 - 3x
D . 5x - 3 >

12
Câu 10 : Số a không nhỏ hơn số b kí hiệu là :
A.aB.a>b
C.a ≥b
D. a ≤ b
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (−5).3 ≤ 16
B . (−5) + 3 ≥ 1
C . 15 + (−3) > 18 + (−3)
D . 5.(−2) < 7.(−2)
Câu 12: Giá trị x = 0 là một nghiệm của bất phương trình:
A.x–5<0
B . x – 13 > 5
C . 2+3x < 0
D . –2x + 1 > 1
Câu 13: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
0

3

A.x>3
B.x<3
C.x≥3
Câu 14 : Cho a > b, khi đó ta có :
A.a–5 < b–5
B.–a < –b
C . 5a +1 < 5b + 1
D . −4 – 2a > −4 – 2b
Câu 15: Giá trị nào của x thì biểu thức


D.x≤3

−x
nhận giá trị âm
3
C. x ≤ 0

A. x < 0
B. x > 0
D. x ≥ 0
Câu 16: Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x > 3
A. x – 3 < 0
B. x + 3 > 0
C. 3 – x < 0
D. 3x > 6
Câu 17: Giá trị của x để giá trị của biểu thức - 3x + 5 không nhỏ hơn 2 là :
A. x ≤ 3,5
B. x ≥ 3,5
C. x ≤ 1
D. x ≥ 1
Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình

2x
4
1

=
x+3 x−2 2




A. x ≠ 3; x ≠ 2
B. x ≠ 3; x ≠ −2
C. x ≠ −3; x ≠ 2
D. x ≠ −3; x ≠ −2
Câu 19: tập nghiệm của bất phương trình x -1 ≥ -2 là:
A. { x / x ≥ 1}
B. { x / x ≥ −1}
C. { x / x ≥ 2}
D. { x / x ≥ −2}
Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (-2).5 >- 9
B . −6+4 ≤ 2
C . 5 + (−2) < - 8 + (−2)
D . 7.(−3) > 5.(−3)
Câu 21: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A . 2x + 4 > 20; B . x – 10 > 4 – 3x;
C . 3x – 4 < 15; D . –2x + 3 < -8.
Câu 22: Hình vẽ:


0

4

biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A.x<4
B.x≥4
C.x≤4

D.x>4
Câu 23 Số x không lớn hơn số y kí hiệu là :
A.x≤y
B .x ≥ y
C. xD. x>y
Câu 24: Cho a < b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 > 2b + 1
B . 3a + 2 < 3b + 2
C . −a – 4 < −b – 4
D . −5 – 3a < −5 – 3b
Câu 25: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức 2 – 3x + 6x là:
A . –9x + 2
B . -3x + 2
C . 3x + 2
D . 9x + 2
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (−5 ).3 ≥ −3
B . −5 + 3 ≤ − 16
C . − 5 + (−3) > − 8 + (−3)
D . (−5).(−2) > (−7).(−2)
Câu 27: Giá trị x = 2 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 < 0
C . 3x – 2 ≥ 21 D . –2x + 1 > 0
Câu 28: Cho a ≥ b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 < 2b + 1
B . 2a + 1 > 2b + 1
C .2a + 1 ≤ 2b + 1
D . 2a + 1 ≥ 2b + 1
Câu 29: Khi x ≥ 1 thì kết quả rút gọn của biểu thức x − 1 + 1 + 2x là:

A . –3x + 2
B . 3x
C . 3x + 1
D . –3x – 2
Câu 30 : Giá trị của biểu thức 4x - 12 không âm khi :
A.x ≥ -3
B.x < −3
C.x ≥ 3
D . x < 3.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Với a,b là các số dương hãy chứng minh:
3

a) a +b
c)

3

≥ ab(a + b)

a3 + b3 b3 + c3 c 2 + a3
+
+
≥ a+b+c
2ab
2bc
2ca

d)


a3 b3 c3
b) + + ≥ ab + bc + ca
b
c
a
3
a
b3
c3
a+b+c
+
+

2
2
2
2
2
2
3
a + ab + b b + bc + c
c + ca + a

Bài 2: Tìm x sao cho:
a) Tìm x sao cho giá trị biểu thức 2-5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2-x)
b) Cho A =

x −5
.Tìm
x −8


giá trị của x để A dưong

c) Tìm x để phân thức :

2
5 − 2x

không âm

d) Chứng minh rằng: 2x2 + 4x +3 > 0 với mọi x
Bài 3: Giải phương trình và các bất phương trình sau
a) 3x + 6 = 3x-2
b) −2 x + 4 − 2.( x + 1) = -5x +1
c)

5x-3 2 x + 1 2 − 3 x
+

−5
5
4
2

d) |x + 4| - 2| x -1| = 5x


f) x2 – 4x + 3 ≥ 0

e) (x – 3)2 < x2 – 5x + 4

Bài 4:
2

a) Tìm GTNN của: A=2x -8x+1

b) Tìm GTNN của:

3x 2 − 8 x + 6
B= 2
x − 2x + 1

ĐỀ 5
I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Nghiệm của bất phương trình: -2x > 10 là :
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5

D. x < 10

Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x
<7
A. 6 – x < 10
B. x – 3 < 7
C. 6 – 2x < 14
D. x > – 4
Câu 3: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình
sau ?
A. 2 x + 3 < 9
B. −4 x > 2 x + 5

C. 5 − x > 3x − 12
D. −4 x > x + 5
Câu 4: Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào trong các bất phương
trình bậc nhất một ẩn.
A. 3x − 3 < 0
B. 0 x − 3 ≤ 0
C. x 2 + 2 x ≥ 0
D. 2 x + 3 y < 0
Câu 5: Cho a > b. Đánh dấu x vào ô tương ứng trong các câu sau:
STT
Câu
Đúng
Sai
3
3
a,
a > b
5

b,
c,
d,

5

-15 a > -15 b
4 – 2a < 4 – 2b
3a – 5 < 3b - 5

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7: (2điểm): Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 3x - 2 không âm?


b) Giá trị của biểu thức

5 − 2x
6

lớn hơn giá trị biểu thức

3+ x
2

Câu 8: (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục
số.
a)

4 x ≥ 3x − 5

b)

2x + 3 4 − x

−4
−3

Câu 9: (1điểm): Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +2




2(a + b ) .

ĐỀ 6
I.
Trắc nghiệm:(3 đ)
Câu 1. cho x < y kết quả nào dưới đây là đúng?
A. x – 3 > y – 3
B. 3 – 2x < 3 – 2y
C. 2x – 3 < 2y – 3
D. 3 – x < 3 – y
Câu 2:
Nếu x ≤ y và a < 0 thì:
A.

ax ≥ ay

B.

ax = ay

C.

ax > ay

D.

ax ≤ ay

Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A.

1
>0
2x + 1

B. 0.x + 5 > 0

C. 2x2 + 3 > 0

D.

1
x+2<
2

0

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x ≤ –3,9 là:
A. { x | x ≥ 3}
B. { x | x ≥ −3}
C. { x | x ≤ −3}
D. { x | x > −3}
Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau?
A. 3x + 3 > 9
B. –5x > 4x + 1
C. x – 2x < –2x + 4
D. x – 6 > 5 – x
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình:

A. x < 2
B. x ≥ 2
C. x ≤ 2
D. x > 2
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ)

Cho

a
hãy so sánh: 2a − 5 và 2b − 5

Bài 2: (3đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


2 x − 5 ≥ 4 x − 11

Bài 3: (1,5đ)

Giải phương trình:
3x = x + 8

Bài 4. (1đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức

5x − 2
không nhỏ hơn giá trị của biểu
3

thức x + 1


ĐỀ 7
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 + 1 > 0
B. 2x – 3 < 0
C. 0x + 5 ≤ 0
D. (x –1)(x +
2 )≥ 0
Câu 2: Cho a +3 > b +3 . Khi đó:
A. a < b
B. – 3a > - 3b
C. a > b
D. a - 5 < b -5
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: - 3x +12 < 0 là:
A. x< - 4
B. x < 4
C. x > - 4
D. x > 4
Câu 4: Giá trị của x để giá trị của biểu thức x + 5 ≥ 2 là:
A. x ≤ 3
B. x ≥ -3
C. x ≤ 1
D. x ≥ 1
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (−5).3 ≤ 16
B . (−5) + 3 ≥ 1;
C . 15 + (−3) > 18 + (−3)
D . 5.(−2) < 7.(−2)
Câu 6: Giá trị x = 0 là một nghiệm của bất phương trình:

A.x–5<0
B . x – 13 > 5
C . 2+3x < 0
D . –2x + 1 > 1
Câu 7: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
0

A.x>3
B.x<3
Câu 8: Cho a > b, khi đó ta có :
A.a–5 < b–5
C . 5a +1 < 5b + 1

3

C.x≥3

D . x ≤ 3.

B.–a < –b
D . −4 – 2a > −4 – 2b

Câu 9: Giá trị nào của x thì biểu thức

−x
nhận giá trị âm
3
C. x ≤ 0

A. x < 0

B. x > 0
D. x ≥ 0
Câu 10: Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x > 3
A. x – 3 < 0
B. x + 3 > 0
C. 3 – x < 0
D. 3x > 6


Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình

x
7
5
+
=
x+3 x−2 2



A. x ≠ 3; x ≠ 2
B. x ≠ 3; x ≠ −2
C. x ≠ −3; x ≠ 2
D. x ≠ −3; x ≠ −2
Câu 12: tập nghiệm của bất phương trình x -1 ≥ -2 là:
A. { x / x ≥ 1}
B. { x / x ≥ −1}
C. { x / x ≥ 2}
D. { x / x ≥ −2}
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?

A . (-2).5 >- 9
B . 6+4 ≤ 2
C . 5 + (−2) < 8 + (−2)
D . 7.(−3) > 5.(−3)
Câu 14: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A . 2x + 4 > 20 B . x – 10 > 4 – 3x
C . 3x – 4 < 15;
D . –2x + 3 < -8
Câu 15: Hình vẽ:
0

4

biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A.x<4
B.x≥4
C.x≤4
D.x>4
Câu 16 Số x không lớn hơn số y kí hiệu là:
A.x≤y
B .x ≥ y
C. xD. x>y
Câu 17: Cho a < b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 > 2b + 1
B . 3a + 2 < 3b + 2
C . −a – 4 < −b – 4
D . −5 – 3a < −5 – 3b
Câu 18: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức 2 – 3x + 6x là:
A . –9x + 2

B . -3x + 2
C . 3x + 2
D . 9x + 2
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (−5 ).3 ≥ −3
B . −5 + 3 ≤ − 16
C . − 5 + (−3) > − 8 + (−3)
D . (−5)(−2) > (−7)(−2)
Câu 20: Giá trị x = 2 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 < 0
C . 3x – 2 ≥ 21 D . –2x + 1 > 0
Câu 21: Cho a ≥ b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 < 2b + 1
B . 2a + 1 > 2b + 1
C .2a + 1 ≤ 2b + 1
D . 2a + 1 ≥ 2b + 1
Câu 22: Khi x ≥ 1 thì kết quả rút gọn của biểu thức x − 1 + 1 + 2x là:
A . –3x + 2
B . 3x
C . 3x + 1
D . –3x – 2
Câu 23: Giá trị của biểu thức 4x - 12 không âm khi :
A.x ≥ -3
B.x < −3
C.x ≥ 3
D. x<3
Câu 24: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 > 5 – 2x
C . 3x – 2 < 21 D . –2x + 1 > 1
[


Câu 25: Hình vẽ:
0
3
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A.x>3
B.x<3
C.x≥3
D.x≤3
Câu 26: Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:


A . 2x + 1 < 2y + 1
B . 5 – 2x < 5 – 2y;
C . −x – 5 < −y – 5
D . −4 – 2x < −4 – 2y.
Câu 27: Giá trị của biểu thức 3 - 4x không dương viết là
A . 3 - 4x ≥ 0
B .3 - 4x < 0 C . 3 - 4x ≤ 0
D . 3 - 4x > 0.
Câu 28: Khi chuyển vế bất phương trình 2x - 5 < 0 ta được bất phương trình
A . 2x < 0
;
B . 2x > 0
; C . 2x < 5
;
A . 2x > 5 .
Câu 29 : Giá trị biểu thức 5x - 3 lớn hơn giá trị biểu thức 12 - 3x viết là :
A . 5x - 3 > 12 - 3x ; B . 5x - 3 < 12 - 3x ; C . 5x > 12 - 3x ; D . 5x - 3
> 12

Câu 30 : Số a không nhỏ hơn số b kí hiệu là :
A.aB.a>b
C.a ≥b
D. a ≤ b
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho ma)4m+1< 4n+1
b) 4(5m-2) < 4(5n-2)
c) 3-m > 3-n
d) 2m+1< 2n+6
Bài 2: Chứng minh các BĐT sau:
2

2

a) a +b - 2ab
c) x +

a2 + b2
≥ ab(∀a, b ∈ R )
b)
2
1 1
4
(a, b > 0)
d) + ≥
a b a+b

≥0


1
≥ 2( x > 0)
x

Bài 3: Giải phương trình và các bất phương trình sau:
a) 3x + 7 = 3x – 2
b) x − 5 + 2.( x − 1) = 2x +1
c) x + 2 +

x −1 = 5

d)

2x + 1
3 − 5x 4x + 1
+3≥

2
3
4

Bài 4:
a) Tìm GTLN của : B=-5x2-4x+1

b) Tìm GTNN của: A=

2
6x − 5 − 9x 2




×