Bộ đề TRắC NGHIệM NGữ VĂN 7
Câu 1: Văn bản Cổng trờng mở ra viết về nội dung gì?
A. Miêu tả quang cảnh ngày khai trờng.
B. Bàn về vai trò của nhà trờng trong việc giáo dục thế hệ trẻ.
C. Kể về tâm trạng một cậu bé trong ngày đầu đến trờng.
D. Tái hiện lại những tâm t tình cảm của ngời mẹ trong đêm trớc ngày khai trờng vào lớp 1 của con.
Câu 2: Đêm trớc ngày khai trờng, tâm trạng của ngời con nh thế nào?
A. Phấp phỏng, lo lắng.
B. Thao thức chờ đợi.
C. Vô t, thanh thản.
D. Căng thẳng, hồi hộp.
Câu 3: Câu văn nào trong bài Cổng trờng mở ra nói lên tầm quan trọng của nhà trờng dối với thế hệ
trẻ?
A. Ai cũng biết rằng mỗi sai lầm trong giáo dục sẽ ảnh hởng đến cả một thế hệ mai sau.
B. Không có u tiên nào lớn hơn u tiên giáo dục thế hệ trẻ cho tơng lai.
C. Bớc qua cánh cổng trờng là một thế giới kì diệu sẽ mở ra.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Văn bản Mẹ tôi đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự B. Miêu tả.
C. Nghị luận D. Biểu cảm.
Câu 5: Tại sao ngời cha của Enrico lại viết th cho con khi con mình phạm lỗi?
A. Vì ở xa con nên phải viết th.
B. Vì giận con quá, không muốn nhìn mặt con.
C. Vì sợ nói trực tiếp sẽ xúc phạm đến con.
D. Vì qua th, ngời cha sẽ nói đợc dầy đủ, sâu sắc hơn và ngời con sẽ hiểu điều cha nói đợc thấm thía
hơn.
Câu 6: Cha của Enricô có thái độ nh thế nào khi thấy con có lời nói thiếu lễ độ với mẹ?
A. Căm thù B. Chán nán
C. Nghiêm khắc D. Lo âu
Câu 7: Mẹ của Enricô là ngời nh thế nào?
A. Rất chiều con.
B. Rất nghiêm khắc với con.
C. Yêu thơng và hi sinh tất cả vì con.
D. Không tha thứ lỗi lầm cho con.
Câu 8: Từ ghép chính phụ là từ nh thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ đợc tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Câu 9: Trong các từ sau từ nào là từ ghép?
A. Rạo rực.
B. Nhà trờng
C. Bâng khâng.
D. Xao xuyến
Câu 10: Những từ quần áo, giày nón, tập vỡ là loại từ ghép nào?
A. Từ ghép chính phụ.
B. Từ ghép đẳng lập.
Câu 11: Nối cốt A với cột B
A B
Bút mắt
Xanh bi
Ma gặt
Thích ngắt
Mùa ngâu
Câu 12: Điền thêm các tiếng (đứng trớc hoặc sau) để tạo từ ghép chính phụ và ghép đẳng lập.
a) áo ............................
b) vỡ ............................
c) đen ............................
d) cời ............................
Câu 13: Nhân vật chính trong truyện Cuộc chia tay của những con búp bê là ai?
A. Ngời mẹ
B. Nhân vật Thành
C. Hai anh em Thành và Thuỷ
D. Hai con búp bê Em nhỏ và vệ sĩ
Câu 14: Truyện Cuộc chia tay của những con búp bê đợc kể theo ngôi kể nào?
A. Ngời em (Thuỷ)
B. Ngời anh (Thành)
C. Ngời mẹ
D. Ngời kể vắng mặt.
Câu 15: Tại sao lại có cuộc chia tay giữa hai anh em Thành và Thuỷ?
A. Vì cha mẹ đi công tác xa.
B. Vì anh em chúng không yêu thơng nhau.
C. Vì chúng đợc nghĩ học.
D. Vì cha mẹ chúng chia tay
Câu 16: Kết thúc truyện Cuộc chia tay của những con búp bê cuộc chia tay nào không xảy ra?
A. Cuộc chia tay giữa hai anh em.
B. Cuộc chia tay giữa ngời cha và ngời mẹ.
C. Cuộc chia tay giữa hai com búp bê Em Nhỏ và Vệ sĩ.
D. Cuộc chia tay giữa bé Thuỷ với cô giáo và bạn bè.
Câu 17: Qua câu chuyện Cuộc chia tay của những con búp bê theo em, tác giả muốn nhắn gởi đến
mọi ngời điều gì?
A. Tổ ấm gia đình là vô cùng quí giá và quan trọng.
B. Mọi ngời hãy cố gắng bảo vệ và giữ gìn tổ ấm gia đình không nên vì bất cứ lí do gì làm tổn hại
đến tình cảm cao đẹp ấy.
C. Bố mẹ có trách nhiệm hàng đầu trogn việc nuôi dạy con cái.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Bài ca dao: Công cha nh núi ngất trời
Nghĩa mẹ nh nớc ở ngoài biển Đông
Núi cao biển rộng mênh mông
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi
là lời của ai nói với ai?
A. Lời của ngời con nói với cha mẹ.
B. Lời của ông noi voi chau.
C. Lời của mẹ noi voi con.
D. Lời của chi nói vói em.
Câu 19: Dòng nào dới đây diễn đạt chính xác định nghĩa ca dao dân ca?
A. Đó là những tác phẩm văn học truyền miệng.
B. Đó là những bản nhạc đợc truyền tụng từ lâu đời.
C. Đó là những bản nhạc do nhân dân lao động sáng tạo nên.
D. Đó là những bài thơ, bài hát trữ tình dân gian.
Câu 20: Tìm trong ca dao những câu có cặp so sánh bao nhiêu bấy nhiêu
VD: Ngó lên nuộc lạc mái nhà
Bao nhiêu nuộc lạc nhớ ông bà bấy nhiêu.
a.
b.
c.
d.
Câu 21: Hãy nối cụm từ ở cột (A) với cụm từ ở cột (B) cho phù hợp giũa địa danhvà đặc điểm đợc nói
đến trong bài ca dao.
Cột (A) Cột (B)
Sông Lục Đầu Có thành tiên xây
Núi Đức Thánh Tản Sáu khúc nớc xuôi một dòng
Sông Thơng Thắt Cổ Bồng, có thánh sinh
Tỉnh Lạng Bên đục bên trong
Câu 22: Địa danh nào không hợp khi điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau:
Đờng vô quanh quanh
Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ
Ai vô thì vô
A. Xứ Huế
B. Xứ Lạng
C. Xứ Nghệ
D. Xứ Quảng
Câu 23: Từ láy là gì?
A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa
B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu.
C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần.
D. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa.
Câu 24: Từ nào dới đây là từ láy?
A. Nớc non.
B. Lận đận
C. Thân phận.
D. Con cuốc.
Câu 25: Từ nào dới đây không phải là từ láy?
A. Xinh xắn C. Gần gũi
B. Đông đủ D. Dễ dàng
Câu 26: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ C. ấm áp
B. Mong manh D. Thăm thẳm
Câu 27: Hãy điền thêm các tiếng để tạo thành các từ láy:
rào ; bẩm ; tìm ; nhẻ ; lùng ;
chít
trong ; ngoan ; lồng ; min ; bực
; đẹp
Câu 28: Hình ảnh con cò trong bài ca dao than thân thứ nhất Nớc non lận đận một mình thể hiện
điều gì về thân phận ngời nông dân?
A. Nhỏ bé, bị hắt hủi.
B. Cuộc sống đầy trắc trở, khó nhọc, đắng cay.
C. Bị dồn đẩy đến bớc đờng cùng.
D. Găp nhiều oan trái.
Câu 29: Cụm từ nào sau đây không có cấu trúc của một thành ngữ bốn tiếng nh: Gió dập sóng dồn
A. Lên thác xuống ghềnh.
B. Nớc non lận đận.
C. Nhà rách vách nát.
D. Gió táp ma sa.
Câu 30: Biện pháp nghệ thuật nào không đợc sử dụng ở cả 3 bài ca dao than thân?
A. Những hình ảnh so sánh hoặc ẩn dụ.
B. Thể thơ lục bát, âm điệu thơng cảm.
C. Nhiều điệp từ, điệp ngữ.
D. Những hình ảnh mang tính truyền thống.
Câu 31: Nét tính cách nào sau đây nói đúng về chân dung nói đúng về chân dung của chú tôi trong
bài ca dao châm biếm thứ nhất?
A. Tham lam và ích kỉ.
B. Độc ác và tàn nhẫn.
C. Dốt nát và háo danh.
D. Nghiện ngập và lời biếng.
Câu 32: Bài ca châm biếm thứ hai Số cô phê phán điều gì?
A. Thói gia trởng trong xã hội phong kiến.
B. Hủ tục ma chay.
C. Sự thờ ơ trớc cái chết của ngời khác.
D. Nạn mê tín dị đoan.
Câu 33: Từ nào là đại từ trong câu sau:
Ai làm cho bể kia đầy.
Cho ao kia cạn cho gầy cò con.
A. Ai C. Cò
B. Bể D. Ao
Câu 34: Trong câu: Tôi đi đứng oai vệ, đại từ Tôi thuộc ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ hai.
B. Ngôi thứ ba số ít.
C. Ngôi thứ nhất số nhiều.
D. Ngôi thứ nhất số it.
Câu 35: Nối đại từ ở cột (A) với nội dung cột (B) cho phù hợp.
Cột (A) Cột (B)
a. Bao giờ 1. Hỏi về ngời và vật
b. Bao nhiêu 2. Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.
c. Thế nào 3. Hỏi về số lợng.
d. Ai 4. Hỏi về thời gian.
Câu 36: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. ở đâu C. Nơi đâu
B. Khi nào D. Chỗ nào.
Câu 37: Từ Tôi trong câu Tôi và Nam là đôi bạn rất thân là:
A. Quan hệ từ C. Chỉ từ
B. Đại từ D. Danh từ
Câu 38 Bài Sông núi nớc Nam thờng đợc gọi là gì?
A. Hồi kèn xung trận C. áng thiên cổ hùng văn
B. Khúc ca khải hoàn D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên.
Câu 39: Bài Sông núi nớc Nam đợc làm theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn bát cú C. Ngũ ngôn
B. Thất ngôn tứ tuyệt D. Song thất lục bát.
Câu 40: Bài Phò giá về kinh là của tác giả nào?
A. Phạm Ngũ Lão
B. Trần Quốc Tuấn
C. Trần Quang Khải
D. Lí Thờng Kiệt.
Câu 41: Bài Sông núi nớc Nam đã nêu bật nội dung gì?
A. Nớc Nam là nớc có chủ quyền và không một kẻ thù nào xâm phạm đợc.
B. Nớc Nam là một nớc văn hiến.
C. Nớc Nam rộng lớn và hùng mạnh.
D. Nớc Nam có nhiều anh hùng sẽ đánh tan giặc ngoại xâm.
Câu 42: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng cho cả hai bài thơ: Sông núi nớc Nam và
Phò giá về kinh?
A. Khẳng định chủ quyền bất khả xâm phạm của đất nớc.
B. Thể hiện niềm tự hào trớc những chiến công oai hùng của dân tộc.
C. Thể hiện bản lĩnh, khí phách của dân tộc trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
D. Thể hiện khát vọng hòa bình.
Câu 43: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Xã tắc. C. Sơn thuỷ
B. Quốc kì D. Giang sơn.
Câu 44: Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây?
A. Sơn lâm: .. ..
B. Thuỷ sản: .. .
C. Thiện th: ..
D. Giang sơn: ..
Câu 45: Xếp các từ ghép Hán Việt sau vào bảng phân loại: hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo
mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa.
Từ có yếu tố chính đứng trớc, yếu tố phụ
đứng sau.
Từ có yếu tố phụ đứng trớc, yếu tố chính
đứng sau.
Câu 46: Bản dịch Bài ca Côn Sơn đợc viết theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn C. Lục bát
B. Ngũ ngôn D. Song thất lục bát.
Câu 47: Hình ảnh nào không đợc nói tới trong đoạn trích Bài ca Côn Sơn?
A. Bóng trăng C. Rừng thông.
B. Bóng trúc D. Suối chảy.
Câu 48: Vẻ đẹp của cảnh trí Côn Sơn là vẻ đẹp gì?
A. Tơi tắn và đầy sức sống.
B. Kì ảo và lộng lẫy.
C. Yên ả và thanh bình.
D. Hùng vĩ và náo nhiệt.
Câu 49: Nhân vật trữ tình ta trong bài thơ là ngời nh thế nào?
A. Tinh tế, nhạy cảm với thiên nhiên.
B. Tâm hồn thanh cao, trong sáng.
C. Tâm hồn giao cảm tuyết đối với thiên nhiên.
D. Cả 3 ý A, B, C.
Câu 50: Câu thơ: Trong ghềnh thông mọc nh nêm trong đoạn trích Bài ca Côn Sơn đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì?
A. So sánh C. Nhân hóa
B. ẩn dụ D. Điệp ngữ.
Câu 51: Hãy gạch chân các từ Hán Việt trong các câu sau:
A. Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nớc, đảm việc nhà.
B. Hoàng đế đã băng hà.
C. Các vị bô lão cùng vào yết kiến vua.
D. Hoa L là cố đô của nớc ta.
Câu 52: Hãy xếp các từ Hán Việt vừa tìm đợc (ở câu 51) theo sắc thái sau:
A. Sắc thái trang trọng:
B. Sắc thái tao nhã
C. Sắc thái cổ:
Câu 53: Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc đợc viết theo thể thơ nào?
A. Lục bát C. Thất ngôn bát cú.
B. Song thất lục bát D. Ngũ ngôn bát cú.
Câu 54: Ai là dịch giả của tác phẩm Chinh phụ ngâm khúc ?
A. Hồ Xuân Hơng C. Đoàn Thị Điểm
B. Bà Huyện Thanh Quan D. Nguyễn Khuyến
Câu 55: Nhà thơ Hồ Xuân Hơng đợc mệnh danh là:
A. Thần thủ
B. Nữ hoàng thi ca.
C. Bà chúa thơ nôm.
D. Thi tiên thi thánh.
Câu 56: Thể thơ của bài Bánh trôi nớc giống thể thơ của bài thơ nào sau đây?
A. Bài ca Côn Sơn
B. Sau phút chia ly
C. Sông núi nớc Nam
D. Phò giá về kinh.