Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Full giáo án và các câu hỏi Toán 12 THPT Quốc Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 57 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 NĂM HỌC 2016-2017
(Quyển 1, cả năm)
MỤC LỤC
TT

Loại

HỌCKỲ

Đề bài

Trang

1
2

15 phút
15 phút

HKI
HKI

Bài 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Bài 2. Cực trị của hàm số

3
5

3



15 phút

HKI

Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

7

4

15 phút

HKI

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

9

5

15 phút

HKI

Bài 4. Đường tiệm cận

11

6


15 phút

HKI

Bài 1. Nguyên hàm

13

7

15 phút

HKII

Bài 2. Tích phân

15

8

15 phút

HKII

Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học

17

9


15 phút

HKI

HÀM MŨ, LOGA: Bài 1. Lũy thừa

20

10

15 phút

HKI

Bài 3. Lôgarit

22

11

15 phút

HKI

Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

25

12


15 phút

HKI

Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit

27

13

15 phút

HKI

Bài 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

29

14
15

15 phút
15 phút

HKII
HKII

Bài 1. Số phức
Bài 3. Phép chia số phức


31
32

16

15 phút

HKII

Bài 4: Phương trình bậc 2 với hệ số thực

34

17

15 phút

HKI

37

18

15 phút

HKI

HH KHÔNG GIAN Bài 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều

Bài 3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện

19

15 phút

HKI

Bài 3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện (bis)

41

20

15 phút

HKI

KHỐI TRÒN XOAY Bài 1. Khái niệm về mặt tròn xoay

44

21

15 phút

HKI

Bài 2. Mặt cầu


46

22

15 phút

HKII

Phương trình mặt phẳng

48

23

15 phút

HKII

Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian

50

1

39


24

15 phút


HKI

KHỐI ĐA DIỆN Bài 1. Khái niệm về khối đa diện

54

25

Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
1 tiết
ĐA-LG

HKI

56

HKI

ĐỀ SỐ 1 : Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và

vẽ đồ thị hàm số
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

HKI

ĐỀ SỐ 2: Chương 3. Nguyên hàm và tích phân

69

HKI

ĐỀ SỐ 3: Chương I. Khối đa diện

76

HKII

Chương 3: Phương pháp toạn độ trong không gian

81

HKI

Đề kiểm tra cuối chuyên đề hàm số

87

Cả năm

Đáp án - Lời giải


91

26
27
28
29
30
31

2

61


Bài 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
1. Trong các hàm số sau. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2. Hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

đồng biến trên khoảng:

A.
B.
C.

D.
3. Hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

nghịch biến trên R thì m thuộc khoảng nào sau đây:

A.
B.
C.
D.
4. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5. Cho hàm số: y = x3+2x2+7x-15,
Chọn câu trả lời đúng:

. Chọn phương án Đúng.

3


A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. Hàm số không luôn luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
6. Hàm số

Chọn câu trả lời đúng:

đồng biến trên R thì m thuộc khoảng nào sau đây?

A.
B.
C.
D.
7. Cho hàm số
. Chọn phương án Đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. y (2) = 5
B. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R
8. Hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

đồng biến trên (1;2) thì m thuộc khoảng nào sau đây:

A.
B.
C.
D.
9. Cho hàm số:

. (với m là tham số )

Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
10. Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 7x + 5.
Chọn phương án đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hàm số luôn đồng biến x
4

là:


B. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía của trục tung.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.

Bài 2. Cực trị của hàm số
1. Cho hàm số
xứng nhau qua đường thẳng y = x khi:
Chọn câu trả lời đúng:

. Hai điểm cực đại và cực tiểu của (Cm) đối

A.
B.
C.
D.
2. Cho hàm số y= 5x3 - 3x2 + 8x + 1000. Chọn phương án Đúng
Chọn câu trả lời đúng:

A. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành
B. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
C. Hàm số luôn luôn đồng biến

x

D. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về một phía của trục hoành
3. Cho hàm số
thỏa mãn x1 + 2x2 = 1 thì giá trị cần tìm của m là
Chọn câu trả lời đúng:

. Để hàm số đạt cực trị tại x1, x2

A.
B.
C.
D.
4. Đồ thị hàm số:
Có 3 điểm cực trị là A, B, C thì tam giác ABC nhận
Chọn câu trả lời đúng:
A.

là trực tâm

B.

là trọng tâm

C.


là tâm đường tròn nội tiếp
5

làm:


là tâm đường tròn ngoại tiếp

D.

5. Hàm số:
Chọn câu trả lời đúng:

có cực đại cực tiểu thì tập giá trị của m là:

A.
B.
C.
D.
6. Tìm m để hàm số sau đây luôn có một cực đại và một cực tiểu:
Chọn câu trả lời đúng:
A.



B. m > -3
C.






D.

7. Cho hàm số
m - M = 4 thì a bằng:
Chọn câu trả lời đúng:

. Để hàm số có giá trị cực tiểu m, giá trị cực đại M thỏa mãn

A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
8. Cho hàm số
Lựa chọn phương án sai.
Chọn câu trả lời đúng:

.

A. Tâm đối xứng của (C) là I(-4; -5)
B. Phương trình tiếp tuyến tại

là: x - 3y + 1 = 0

C. Tích số khoảng cách từ một điểm
D. Tích số: ycực đại.ycực tiểu = 1

9. Cho hàm số:
Chọn câu trả lời đúng:


đến hai tiệm cận bằng

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
6


A. Hàm số có:
B. Điểm

là điểm cực đại của hàm số

C. Điểm
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
D. Hàm số đạt cực tiểu tại

10. Cho hàm số:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số chỉ có một cực đại
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có một cự

Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1. Cho đường cong
Chọn câu trả lời đúng:

(C) Lựa chọn phương án đúng


A. Đồ thị của (C) có dạng (c)

B. Đồ thị của (C) có dạng (a)

C. Đồ thị của (C) có dạng (b)

D. Đồ thị của (C) có dạng (d)
2. Cho y = x4 - 4 x3 (C) . Khi đó các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Đồ thị (C) có dạng (c).
7


B. Đồ thị (C) có dạng (b).
C. Đồ thị (C) có dạng (a).

D. Đồ thị (C) có dạng (d).
3. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Tập xác định của hàm số là:

A.
B.
C.
D.
4. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:


. Tập xác định của hàm số là:

A.

B.
C.
D.
5. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Tập xác định của hàm số là:

A. [-1;4]
B. (2;4]
C. [-1;2)
D. [2;4]

6. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Tập xác định của hàm số là:

A.
B.
8


C.
D.
7. Cho hàm số

Chọn câu trả lời đúng:

. Tập xác định của hàm số là:

A. R
B.
C.
D.
8. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Tập xác định của hàm số là:

A.
B.
C.
D.

9. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Tập xác định của hàm số là:

A.
B.
C.
D.
10. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:


. Tập xác định của hàm số là:

A.
B.
C.
D.

Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất
bằng bao nhiêu: Chọn câu trả lời đúng:
A.
9


B.
C.
D.
2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

trên đoạn [-4;3]:

A. 20
B. 13
C. -3
D. -7
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Chọn câu trả lời đúng:
A. GTLN=2;GTNN=-2
B. GTLN=2;GTNN=-0


là:

C. GTLN=1;GTNN=-1
D.

;

4. Xét đường cong
Chọn câu trả lời đúng:

(C). Tìm phương án đúng

A. (C) có 3 tiệm cận
B. yCT < 0
C. yCĐ > yCT
D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
5. Cho đường cong
Chọn câu trả lời đúng:

(C) Chọn phương án đúng

A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C)
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).
D. Ycđ > Yct
6. Lựa chọn phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A. Mọi đường cong y = ax3 + bx2 + cx + d (a 0) đều có cực đại cực tiểu
B. Mọi đường cong y = ax4 + bx3+ cx2 + dx + e (a 0) đều có điểm uốn
C. Đường cong y = ax4 + bx3+ cx2 + dx + e có tối đa 3 điểm uốn

D. Đường cong y = ax3 + bx2 + cx + d có tâm đối xứng khi a
10

0


7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

:

A.
B.
C.
D.
8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

trên đoạn [-10;10]:

A. 72
B. 0
C. 2
D. 132
9. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.


C.
D. Cả 3 phương án kia đều sai
10.Tìm giá tri lớn nhất của hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

trên khoảng

:

A.
B.
C.
D.

Bài 4. Đường tiệm cận

1. Cho hàm số
PQ ngắn nhất thì
A.

có đồ thị (C). Đường thẳng
bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
11

cắt (C) tại P, Q. Để


B.
C.

D.
2. Đồ thị hàm số

có bao nhiêu tiệm cận: Chọn câu trả lời đúng:

A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
3. Xét đường cong

(C). tìm phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:

A. (C) có tiệm cận ngang y = 2
B. (C) có hai tiệm cận ngang
C. (C) có tiệm cận ngang y = 1
D. (C) là hàm số lẻ
4. Cho hàm số

có đồ thị (C ) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng cách từ P hoặc

Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó

bằng: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số


là: Chọn câu trả lời đúng:

A. y = 1 và x = 1
B. y= -2 và x = 1
C. y = x+2 và x = 1
D. y = 1 và x = -2
6. Cho hàm số
có đồ thị (C ). Điểm
tới hai đường tiệm cận là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
12

thì tích các khoảng cách từ M


7. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Chọn câu trả lời đúng:
A. y=5x+1 và x=3
B. 2y-3=0 và 2x-3=0
C. y=5x+1 và 2x-3=0
D. y=2x-3 và 2y-3=0
8. Số tiệm cận của đồ thị hàm số

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.
C.
D.
9. Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên trái là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
10. Cho đường cong

(C ) Tiệm cận xiên của (C) là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

Bài 1. Nguyên hàm
1. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
13



2. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
3. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
4. Nguyên hàm của hàm số:
Chọn câu trả lời đúng:

là:

A.
B.
C.
D.
5. Cho f(x) và g(x) là các hàm liên tục trên (a;b) có nguyên hàm tương ứng là F(x) và G(x).
Lựa chọn phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A. F(x).G(x) là một nguyên hàm của hàm f(x).g(x)
B. Cả ba phương án trên đều sai.

C. F(x) - G(x) + C không phải là nguyên hàm của hàm số f(x) - g(x) với mọi số thực
C
D. F(x) + G(x) + C không phải là nguyên hàm của hàm số f(x) +g(x) với mọi số thực
C
6. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
14


7. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
8. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.

D.
9. Hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

là nguyên hàm của hàm số nào:

A.
B.
C.
D.
10. Tính nguyên hàm
Chọn câu trả lời đúng:

ta được kết quả là:

A.
B.
C.
D.

Bài 2. Tích phân
1. Cho f(x) khả vi liên tục và f(a) = f(b)=0. Lựa chọn phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A.
15


B.
C.

D.

khi đó I có giá trị là:

2. Cho tích phân:
Chọn câu trả lời đúng:
A. I = 1 - e.
B. I = e - 1.
C. I = -1.
D. I = 1.
3. Lựa chọn phương án đúng:

;
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

. Lựa chọn phương án đúng: Chọn câu trả lời đúng:

4. Cho
A.

B. Cả ba phương án trên đều sai.
C.
D.
16


hãy lựa chọn đáp án đúng: Chọn câu trả lời đúng:


5. Cho tích phân
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

6. Tính tích phân
A.
B.
C.
D.

. Khi đó tính I được kết quả là:

7. Cho tích phân:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.
C.
D.

.
.
.

8. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn câu trả lời đúng:

A.

.

B.
.
C. Cả ba phương án trên đều sai.

D.

.
17


. Lựa chọn phương án đúng.

9. Cho
Chọn câu trả lời đúng:
A. I < -


.

B. I = 5,1.
C. I > 6.
D. Cả 3 phương án kia đều sai.

10. Tính tích phân
Chọn câu trả lời đúng:

ta được kết quả là:

A.
B.
C.
D.

Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học
1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Chọn câu trả lời đúng:

là:

A. 27ln2
B. 72ln27
C. Một kết quả khác.
D. 2ln27
2. Cho parabol y = x2 , A(0,-1) là điểm trên trục tung; còn B(1,1); C(-1,1) là hai điểm nằm
trên parabol. Hình giới hạn bởi parabol và 2 đường thẳng AB, AC có diện tích là S . Lựa chọn
phương án đúng.

Chọn câu trả lời đúng:
A.

(đvdt)

B.

(đvdt)

C.
(đvdt)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Chọn câu trả lời đúng:


18

là:


A.
B.
C.
D.

4. Hình phẳng tạo bởi đường cong (C):
có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng.
Chọn câu trả lời đúng:
A.


(đvdt).

B.

(đvdt).

C.

(đvdt).

và trục hoành y = 0

(đvdt).

D.

5. Hình phẳng tạo bởi đường cong (C):

. Và đường gấp khúc (d)

cho bởi phương trình :
đúng
Chọn câu trả lời đúng:
(đvdt)

A.
B.

có diện tích là S. Lựa chọn phương án


(đvdt)

C.
D.

(đvdt)
(đvdt)

6. Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a < b) đem quay quanh Ox
có thể tích là V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = f(x), x = a, x = b ; trong đó
đúng
Chọn câu trả lời đúng:

đem quay quanh Ox có thể tích là V2. Lựa chọn phương án

A. 2V1 = V2
B. V2 = 4V1
C. V1 = V2
D. V2 = 3V1
7. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng:
19



là:


Chọn câu trả lời đúng:
A.

B. 32
C.
D. 0
8. Cho hàm số:
trục Ox được tính bằng công thức:
Chọn câu trả lời đúng:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và

A.

B.

C.

D.
9. Giả sử hình phẳng tạo bởi 2 nửa đường tròn
S. Đáp án nào sau đây đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A.

(đvdt).

B.
C.

(đvdt).
(đvdt).

D.


(đvdt).

;

; có diện tích là

10. Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S1, còn
hình phẳng tạo bởi đường cong
, y = 0, x = a, x = b có diện tích là S2, còn hình
phẳng tạo bởi đường cong y = -f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S3. Lựa chọn phương án
đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. S1 = - S3.
B. Cả 3 phương án kia đều sai.
20


C. S1 > S3.
D. S2 > S1.

Bài 1. Lũy thừa
1. Trong các phương án sau. Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(1).
(2).

(3).

(4).
Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả (2) và (4) đúng.
B. Cả (3) và (4) đúng.
C. (1) đúng, (2) sai.
D. Cả (2) và (3) đúng

2. Với a, b là các số dương. Giá trị của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:

là:

A.
B.
C.
D.

3. Giá trị của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:

là:

A.
B.
C.
D.

21


4. Cho a, b là các số dương. Giá trị của biểu thức:


là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5. Tập nghiệm của bất phương trình:
A.

.

B.

.

C.
D. .

là: Chọn câu trả lời đúng:

.

6. Giá trị của biểu thức:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
7. Cho các biểu thức:


thì a và b thuộc: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.

,

D.
8. Biểu thức sau:
có giá trị là: ( với a, b dương). Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.

.
.
.
22


D.

.

9. Giá trị của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:

là:


A.
B.
C.
D.
10. Biểu thức:
có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

Bài 3. Lôgarit
1. Cho các biểu thức sau:

Trong các lựa chọn sau; Hãy lựa chọn đáp án sai.
Chọn câu trả lời đúng:
A. (1) đúng và (2) sai
B. (2) sai và (3) đúng
C. (3) đúng và (4) sai.
D. (1) sai và (3) sai
2. Rút gọn biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

được giá trị là:

23


B.

C.
D.
3. Cho hai biểu thức:
Giá trị của


theo a và b là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
4. Biểu thức:
có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5. Biểu thức:

Có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
6. Cho
khi đó giá trị của:
Chọn câu trả lời đúng:

theo c là:


A.
B.
C.
D.
24


7. Cho các biểu thức sau xác định và có giá trị là:
,



Tính giá trị của
theo p, q, r được kết quả:
Hãy chọn đáp án đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
8. Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện:
Khí đó x nhận giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
9. Biểu thức:
( với

Có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
10. Cho các biểu thức:

,

Khi đó giá trị của
Chọn câu trả lời đúng:

theo a, b, c là:

,

25



≠ )


×