Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an lop 1 tuan 19 (ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.2 KB, 15 trang )

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ăc - âc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ...
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: mắc áo, quả gấc
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ oc - ac ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra từ, câu
- Kiểm tra viết: từ ngữ ứng dụng
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ăc, âc
2/ Dạy vần ăc:
- Nhận diện vần
- Khác nhau với vần ac
- Đánh vần - Đọc trơn
- Ghép vần:
- Tạo tiếng : mắc
- Giới thiệu : mắc áo
3/ Dạy vần âc:
- Nhận diện vần
- Phân biệt vần âc với ăc
- Đánh vần - Đọc trơn
- Tạo tiếng : gấc


- Giới thiệu: quả gấc
c/ Luyện viết:
- Viết mẫu
- Hướng dẫn viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ,
nhấc chân.
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: nhấc chân, ăn mặc
- HS 1 đọc: hạt thóc
- HS 2 đọc: bản nhạc
- HS 3 đọc: Da cóc mà bọc bột lọc
- HS 4 viết: bác sĩ
- HS 5 viết: con cóc
- Đọc vần: ăc, âc
- Bắt đầu chữ ă, kết thúc chữ c
- Khác nhau: ă và a
- ă - cờ - ăc
- HS ghép vần
- HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc
- Đọc trơn từ: mặc áo
- Bắt đầu chữ â, kết thúc chữ c
- Khác chữ â và chữ ă
- HS ghép vần
- HS ghép tiếng: gấc
- Đọc trơn từ: quả gấc
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm từ
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ăc - âc (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bật thang
b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói.
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng
- Xem tranh
- Giới thiệu bài đọc và cho HS đọc thầm rồi
phát hiện tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Đọc mẫu
- Khuyến khích đọc trơn
Họat động 2: Luyện viết
- Cho xem bài viết mẫu
- Nhắc lại cách viết
- Chấm, chữa, nhận xét.
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Ruộng
bật thang
- Tranh vẽ gì?
- Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bật
thang.

- Vì sao gọi là ruộng bật thang?
- Ruộng bật thang thường thấy ở đâu?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: thi đua đọc nhanh từ mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- Đọc:
ăc - mắc - mắc áo
âc - gấc - quả gấc
- Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc
chân.
- Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngói
- Đọc thầm
- HS chỉ được: mặc
- Đọc cá nhân ( 10 em) tổ, lớp
4 em đọc lại
- Đọc lại toàn bài ( 5 em)
- HS quan sát bài mẫu
- Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa
các chữ
- Ruộng lúa
- Quan sát
- Trồng lúa trên đồi núi
- thường thấy ở miền núi
- HS đọc SGK
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uc - ưc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng
nực....

b/ Kỹ năng : Biết và viết được tiếng có vần uc, ưc
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: cần trục, lực sĩ
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ ăc - âc ”
- Kiểm tra đọc: màu sắc, mặc áo, nhấc chân,
giấc ngủ.
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần uc, ưc
2/ Dạy vần uc:
- Nhận diện vần
- So sánh vần uc với vần oc
- Đánh vần
- Đọc trơn vần uc
- Muốn có tiếng trục thêm chữ gì?
- Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần.
- Giới thiệu tranh: cần trục
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ
3/ Dạy vần ưc:
- So sánh vần ưc với vần uc
(Hướng dẫn như vần uc)
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực,
nóng nực

- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ
- Gọi đọc toàn bài
- HS 1 đọc: màu sắc, mắc áo
- HS 2 đọc: nhấc chân, giấc ngủ
- HS 3 đọc SGK
Tổ 1 viết: ăn mặc
Tổ 2 viết: giấc ngủ
Tổ 3 viết: màu sắc
Tổ 4 viết: nhấc chân
- Bắt đầu chữ u, kết thúc chữ c
- Giống vần c ở phần cuối
- u - cờ - uc
- Vần uc
- HS ghép vần: uc
- HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng.
- tr + úc + .
- Đọc trơn từ: cần trục
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm từ
-Tìm tiếng có vần uc, ưc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- Đọc toàn bài ( 4 em)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uc - ưc (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai dậy sớm
b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập

II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: con gà trống, cảnh buổi sáng người và vật
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài trên bảng
(Khuyến khích đọc trơn)
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh: con gà trống
- Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng có
vần mới.
- Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho
HS.
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài viết
2/ Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi
vần
- Khoảng cách giữa chữ cần và chữ trục 1/2 ô
vở
Họat động 3: Luyện nói
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Trong tranh gồm có những ai?
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Vì sao em biết đây là cảnh ở nông thôn?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK

- Trò chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- Đọc:
uc - trục - cần trục
ưc - lực - lực sĩ
- Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ,
nóng nực (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh
- Đọc thầm 4 câu thơ
- Nêu tiếng: thức
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: uc, ưc, cần
trục, lực sĩ
- HS quan sát tranh và nhận xét gồm
có ai?
- Tranh vẽ cảnh sáng sớm ở nông thôn.
- Trong tranh có: bác nông dân, con
trâu, chú gà trống đang gáy, trên cây
có chim hót.
- Trả lời
- HS thi đua đọc SGK
- Các tổ tham dự trò chơi
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ôc - uôc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc
bài.
b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: Thợ mộc, ngọn đuốc
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ ôc - uôc ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ôc, uôc
2/ Dạy vần ôc:
- Nhận diện vần
- Đánh vần - Đọc trơn vần ôc
- Ghép vần
- Tạo tiếng: mộc
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh: thợ mộc
3/ Dạy vần uôc:
- So sánh vần uôc với vần ôc
- Đánh vần, đọc trơn
- Tạo tiếng: đuốc
- Ghép vần
- Giới thiệu : ngọn đuốc
3/ Viết:
- Chữ mẫu và hướng dẫn cách viết
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ, tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: đôi đuốc

- HS 1 đọc: máy xúc
- HS 2 đọc: nóng nực
- HS 3 đọc SGK
- HS 4 viết: lọ mực
- HS 5 viết: cúc vạn thọ
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc vần ( 3 em)
- Bắt đầu chữ ô, kết thúc chữ c
- ô - cờ - ôc
- Cài vần ôc
- HS: ghép thêm chữ m và dấu nặng.
- mờ - ốc - mốc - nặng - mộc
- Đọc trơn: thợ mộc
- Vần uôc có thêm chữ u
- Ghép: đ - uốc + ‘
- Đọc trơn từ: ngọn đuốc
- HS viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc,
ngọn đuốc
- Đọc thầm từ
- Tìm tiếng : ốc, gốc, guốc, thuốc
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)
Đọc toàn bài ( cá nhân, tổ, lớp)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ôc - uôc (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng mới
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói

b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài trên bảng tiết 1
(Khuyến khích đọc trơn)
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh.
- Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc.
- Chữa sai cho HS
- Nhận xét, ghi điểm
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết vở
- Sửa chữa, ghi điểm
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Tiêm
chủng, uống thuốc.
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai đang làm gì?
- Thái độ bạn thế nào?
- Khi nào thì ta phải uống thuốc?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài
- Đọc:
ôc - mộc - thợ mộc
uôc - đuốc - ngọn đuốc

- Đọc: con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc
bài (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh, thảo luận: con
ốc, cái nhà
- Đọc thầm
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
- Thi đua đọc to, đúng
- Chữa sai cho HS
4 em lần lượt đọc lại bài ứng dụng
2 em lần lượt đọc
- Đem vở Tập Viét
- Thi đua viết đúng, đẹp
- HS trả lời:
- Cô y tá đang chích ngừa
- Cởi áo cho y tá chích kim
- Bình tỉnh, không sợ đau
- Khi bị bệnh
- HS đọc SGK
- Các tổ tham dự trò chơi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×