Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôi - ươi
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần uôi, ươi.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Vật thật: nải chuối, múi bưởi
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi.
- Phát âm mẫu.
2/ Dạy vần uôi:
- Ghi vần uôi lên bảng
- Phát âm mẫu: uôi
- Nêu cấu tạo vần uôi
- So sánh vần uôi với ôi
- Đánh vần: u - ô - i - uôi
- Cho HS ghép vần uôi
- Hỏi: Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải
thêm chữ gì trước vần uôi.
- Viết từ chuối
- Nêu cấu tạo tiếng chuối
- Cho đánh vần tiếng chuối
- Cho HS cài tiếng chuối
- Giới thiệu nải chuối.
3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uôi)
4/ Viết bảng con:
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ
- Tìm tiếng chứa vần uôi, ươi.
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
6/ Trò chơi
- HS đọc cá nhân
vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi
- 4 tổ viết 4 từ
- HS đồng thanh một lần
- HS đọc (5 em)
- HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết
thúc bằng chữ i
- HS đánh vần ( 5 em)
- HS cài vần uôi
- HS: thêm chữ ch
- HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau,
trên oôi có dấu sắc.
- HS đánh vần (4 em)
- HS đọc trơn từ: (5 em)
- HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối,
múi bưởi.
- HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) 5 em
- Đọc theo tổ, lớp
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uôi - ươi (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng .
b/ Kỹ năng : Biết trả lời đủ câu, đọc trơn
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : Chị em chơi đố chữ
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: vần,
tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
- Hướng dẫn xem tranh và thảo luận:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Giới thiệu câu ứng dụng
+ Tiếng nào trong câu chứa vần uôi, ươi?
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng
+ Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết.
- Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con
chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ.
Họat động 3: Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh cho HS xem
+ Tranh vẽ những quả gì ?
+ Em thích loại quả nào nhất ?
+ Vườn em có trồng cây gì ?
+ Chuối chín có màu gì ?
+ Vú sữa có màu gì ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gọi HS đọc tiếng có vần uôi, ươi trong bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS quan sát, nhận xét
- HS phát biểu: tiếng bưởi
-HS đọc 5 em: ( tổ, lớp) 1 lần
- Đại diện tổ đọc lại. (4 em)
- HS viết vào vở Tập Viết.
- Trả lời
- Trả lời
- HS đem SGK
- HS đọc cả 2 tiết
- 4 tổ đều chơi
- Nghe
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ay, â - ây
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng .
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: máy bay, nhảy dây
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc, viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ay ,ây.
- Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái.
2/ Dạy vần ay:
- Phát âm mẫu
- Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay
Đánh vần, đọc trơn
- So sánh vần ay, với vần ai
- Cho HS ghép vần ay
- Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm
chữ gì trước vần ay.
- Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay
- Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy
bay”.
3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay)
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu và giảng cách viết.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ
- Tìm tiếng có vần ay, ây.
- Hướng dẫn đọc từ
- HS 1 đọc, viết: tuổi thơ
- HS 2 đọc, viết: túi lưới
- HS 3 đọc, viết: buổi tối
- HS 4 đọc, viết: tươi cười
- Đọc SGK ( 1 em)
- HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả
lớp)
- HS phát âm đồng thanh một lần
- HS: chữ a trước, chữ y sau
- HS: a - y - ây, vần ay
(cá nhân, đồng thanh)
- HS cài vần ay
- HS: thêm chữ b
- HS: nêu cấu tạo
- HS : chữ b đứng trước, vần ay sau.
- HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay
- HS đọc trơn từ: máy bay (4 em)
- HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy
dây.
- HS phát biểu
- Thi dua đọc từ
(cá nhân, tổ, lớp)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ay, â - ây (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên.
b/ Kỹ năng : Biết trả lời câu hỏi.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : Giờ ra chơi
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Gọi 4 HS đọc, viết
- Cho 4 HS lên viết 4 từ
- Gọi 1 HS đọc SGK
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng
dụng.
- Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
Họat động 2: Luyện viết
- Viết vào vở Tập VIết
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 3: Luyện nói
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Hướng dẫn trả lời:
+ Nêu tên từng họat động trong tranh?
+ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
+ Bố mẹ đi làm bằng gì?
+ Em chưa lần nào được đi loại phương tiện
nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò cần thiết.
- HS 1 đọc : ay, ây
- HS 2: cối xay
- HS 3: ngày hội
- HS 4: nhảy dây
4 em viết 4 từ trên
- HS xem tranh, thảo luận.
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy
bay, nhảy dây.
- HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi
xe.
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
- HS đọc
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi,... .
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng ôn vần. Tranh giới thiệu bài
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc
- Gọi 2 HS viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập
2/ Hướng dẫn HS ôn tập:
- Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết
thúc bằng chữ i, y.
- Viết các vần được HS nêu về phía bên phải
bảng lớp.
- Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã
đủ các vần được nêu chưa.
- Cho HS ôn tập:
+ Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc.
+ Hướng dẫn ghép chữ thành vần.
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, ,áy bay.
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ
- Giải nghĩa: tuổi thơ
4/ Viết bảng con: tuổi thơ
- Chữ viết bảng đúng 1 ô, độ cao nét khuyết
2,5 ô
- HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối
xay, ngày hội.
- HS viết: ay, ây, cối xay
- Đọc SGK ( 1 em)
- HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi,
ươi, ay, ây.
- HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và
bổ sung thêm.
- HS đọc
- HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi
đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ
o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ
- HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi,
mây, bay
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng., nhận biết tiếng chứa vần được ôn tập.
b/ Kỹ năng : Biết kể chuyện.
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện tập, kể chuyện
b/ Của học sinh : Vở Tập Viết, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
+ Cho nhận xét tranh
+ Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ.
+ Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y
+ Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng: thay,
trời...
+ Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li trong vở.
Hoạt động 3: Kể chuyện
- Hướng dẫn kể chuyện theo tranh
- Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim
đại bàng.
- Ý nghĩa câu chuyện: Không nên có tính tham
lam.
- Cho các tổ thi đua kể chuyện.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- HS đọc cá nhân (8 em)
- HS đọc từ ngữ ( nhóm, tổ, cá nhân,
lớp)
- HS quan sát tranh và nắm nội dung
tranh
- HS: tiếng tay, thay, trời, oi.
- HS đọc (cá nhân 5 em)
tổ, lớp đồng thanh
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay
- HS nghe kể chuyện:
+ Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người
em: túp lều và cây khế.
+ Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả
vàng.
+ Tranh 3: Người em đem vàng về trở
nên giàu.
+ Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế
rồi theo đại bàng ra đảo vàng.
+ Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều
vàng nên bị rơi xuống biển.
- HS kể nối tiếp câu chuyện
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............