Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CDI BT1 Toan10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.86 KB, 2 trang )

CĐI Tập hợp và mệnh đề
IV.Bài tập đề nghị:
-Toán mệnh đề
1. Với 2 số
0x, y >
ta luôn có:
( )
2x y x y x y+ = + <=> =
2. Nếu
ABCDY
có tổng hai góc đối diện bằng
0
180
thì
ABCDY
nội tiếp đờng tròn
-Phơng pháp quy nạp toán học
3. Với
*
n N
Chứng minh rằng:
( )
2
11 6n n + M
4. Cmr điều kiện cần để số nguyên
3n
>
là số nguyên tố là
2
1 24n M
5. Với


*
n N
Chứng minh rằng:
( )
1
1 2 3
2
n n
... n
+
+ + + + =
6. Với
*
n N
Chứng minh rằng:
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 1
1 2 3
6
n n n
... n
+ +
+ + + + =
7.Tính tổng: a)
( )
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 1
...
. . . n n

= + + + +
+
-Phép toán của tập hợp
8.Cho các tập hợp
A,B,C
Cmr: i/
( ) ( )
A B C A B C =
ii/
( ) ( )
A B C A B C =
9. Với
A,B,C
là các tập hợp. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
a)
( )
A B A
b)
( )
A B A
c)
A\ B B\ A
=
d)
{ }
0 =
10.Chứng minh rằng: nếu
A B
A B C
A C



=>



11.Nếu
A B
A B C
B C


=>



12.Cho các tập hợp:
{ } { } { }
1 2 3 4 5 1 3 5 2 4 5A ; ; ; ; ,B ; ; ,C ; ;= = =
Cmr: i/
( ) ( ) ( )
A\ B C A\ B A\ C =
ii/
( ) ( ) ( )
A B\ C A B \ A C =
?
13.Tìm tập nghiệm của a)
( )
( )
2

2 3 5 0x x x
b)
2
4
0
1
x
x

>

c)
2
6
0
2
x x
x



14.Tìm tập xác định của: a.
2
2 3
2
x x
y
x

=


b.
2 2
9 2y x x x= + +
c.
2 3
3 4 1y x x x= + +
d)
1
2 5
3
x
y x
x
+
= +

e.
2
3 4 4y x x= +
g.
2
1
1
4
x
y x
x
+
= + +


h.
2
2
1
6 5
4
y x x
x
= + +

k.
2
1
x
y x
x
+
= +

15.Giải các phơng trình sau:
a.
1 4x x+ = +
b.
2 1 2x x =
c.
3 5 2 3x x =
d.
( )
2 1 2x x x =

16. Giải các phơng trình sau:
a.
1 1x x+ =
b.
1 8 3 1x x+ = +
c.
2
2 3 2x x x =
17.Giải cá hệ sau:
a.
2
2
2 0
2 0
x x
x x




+ >


b.
2
2
2 3 0
2 0
x x
x x


>


+ <


c.
2
2
4 12 0
0
x x
x x

+


+ >


d.
2
2
7 6 0
8 15 0
x x
x x

+



+ >


e.
2
12 0
2 1 0
x x
x



>

f.
2
2
2 1 0
4 7 0
x x
x x




<



h.
2
2
5 0
6 1 0
x x
x x

+ >


+ + <


Created by CMS HoangNguyen
CĐI Tập hợp và mệnh đề
18. Tìm tập nghiệm của a)
3 4 3x x +
b)
3 2 4 5x x > +
c)
2 3 1x x+ >
19.Tìm tập nghiệm của: a)
3 5
0
2
x
x

>


b)
( ) ( )
2 5
0
1 3
x
x x
+


c)
2
2
2 1
0
9
x
x



20.Giải hệ bất phơng trình: a)
6 10 5 7
10 12 9 21
x x
x x
+ +



+ +

b)
7 5
4
5 9
4
2
x
x
x
x


+ >



+

+


c)
7 5
3 4
2
6 5
2 1
4

x
x
x
x


>



+

+


-Sử dụng định lý Vi-éte
+)Định lý Vi-éte thuận
21. Cho
( )
( )
1
2 2
2 1 3 0x m x m + + =
a. giải pt
( )
1
với 0m =
b.Xác định
m
để pt

( )
1
có hai nghiệm dơng phân biệt
c.Xác định
m
để pt
( )
1
có hai nghiệm âm phân biệt
d.Trờng hợp pt
( )
1
có hai nghiệm
1 2
x ,x
phân biệt. Tìm các giá trị của
m
để:
1 2
1 1
2
x x
+ =

22.Cho
( )
( )
1
2 2
2 1 2 3 0x m x m m + =

a.Xác định
m
để pt có nghiệm?
b.Tìm tất cả các giá trị
m
để phơng trình có hai nghiệm dơng?
c.Xác định
m
để pt có hai nghiệm
1 2
x ,x
thoả mãn
2 2
1 2 1 2
3 2 0x x x x+ =
d.khi pt có hai nghiệm, tìm hệ thức liên hệ gữa hai nghiệm độc lập với
m
23.Tìm các giá trị của
m
để pt
2
2 1 0x mx + =
có hai nghiệm:
a.Âm phân biệt b.Thoả mãn hệ thức
2 2
1 2
1 1
14
x x
+ >

c.Thoả mãn hệ thức
2 2
1 2
2 1
7
x x
x x

+ >
ữ ữ

24. Tìm các giá trị của
m
để pt
( )
2
1 1 0x m x m + =
có hai nghiệm
a. Dơng phân biệt b. âm phân biệt c.Thoả mãn hệ thức
1 2
2 1
4
x x
x x
+ >
25.Cho pt
( )
2
2 1 0x m x m + =
.

Hãy tìm tất cả các giá trị của
m
để pt có hai nghiệm
1 2
x ,x
thoả mãn
1 2
3x x >
+)Định lý Vi-éte đảo
26.Giải các hệ phơng trình sau
a.
2 2
10
4
x y
x y

+ =

+ =

b.
2 2
25
12
x y
xy

+ =


=

c.
( ) ( )
2 2
65
1 1 18
x y
x y

+ =


=


d.
2 2
7
5
x y xy
x y xy

+ + =

+ + =

e.
2 2
6

5
x y y x
x y xy

+ =

+ + =

g.
13
6
5
x y
y x
x y

+ =



+ =

h.
( )
3 3
2
2
x y
xy x y


+ =


+ =


k.
30
35
x y y x
x x y y

+ =


+ =


Created by CMS HoangNguyen

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×