Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ gia công Giá đỡ trục làm sạch (dạng càng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 45 trang )

Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ – BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
GIÁ ĐỢ TRỤC LÀM SẠCH

GVHD
SVTH
MSSV

: ĐỖ MẠNH LONG
: BÙI ĐÌNH VỸ
: 03103361

TP.HCM , THÁNG 05/2007

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:1


Đồ án công nghệ chế tạo máy



GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

LỜI NÓI ĐẦU
Đất nước ta đang trong thời kỳ công nghiệp hoá –hiện đại hoánhằm thực hiện
mục tiêu đến năm 2020 nước ta cơ bản là một nước công nghiệp.
Muốn được như vậy thì phải phát triển mạnh ngành công nghiệp, giảm lao động
thủ công trong ngành công nghiệp.
Trong công nghiệp thì ngành chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong việc sản
xuất ra các máy móc thiết bò phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu ra thế giới.
Để phát triển ngành cơ khí chúng ta cần đẩy mạnh việc đào tạo đội ngủ cán bộ khoa
học kỹ thuật và công nhân lành nghề có thể nắm bắt và làm chủ công nghệ mới. Đồ
án môn học công nghệ chế tạo máy là môn học chuyên ngành của sinh viên cơ khí.
Quá trình làm đồ án giúp cho sinh viên gắn lý thuyết với thực tế, biết vận dụng kiến
thức vào thực tiễn.
Sau thời gian được trang bò kiến thức về công nghệ, nay em được giao làm đồ án
với đề tài: “ thiết kế quy trình công nghệ gia công GIÁ ĐỢ TRỤC LÀM SẠCH”.
Mặc dù đã cố gắng hết sức mình,nhưng do kiến thức và thời gian có hạn, thiếu
kinh nghiệm thực tế nên không tránh khỏi thiếu xót. Kính mong thầy cô và các bạn
đóng góp ý kiến để đạt kết quả tốt hơn.

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:2


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:3


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:4


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

PHẦN I - PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
1/ Phân tích chức năng:
Dựa vào bản vẽ chi tiết gia công, đây là chi tiết dạng càng.
Công dụng của chi tiết này là để làm giá đỡ trục.
Đặt điểm của chi tiết này là: ngoài những lỗ cơ bản cần được gia công
chính xác,còn có những lỗ dùng để lắp chốt,các rãnh,các mặït đầu của lỗ và các

yếu tố khác cần được gia công.Vì vậy khi gia công chi tiết dạng càng cần đảm
bảo yêu cầu kó thuật sau:
+ Kích thước các lỗ cơ bản dược gia công với độ chính xác cấp 8 ;độ
nhám bề mặt Ra = 0.8µm .
+ Độ không song song của các tâm lỗ cơ bản trong khoảng 0.05mm trên
100 mm chiều dài.
+ Độ không vuông góc của tâm lỗ so với mặt đầu trong khoảng 0.05 mm
trên 100 mm bán kính.
2/ Tính công nghệ:
Cũng như các dạng chi tiết khác, chi tiết dạng càng tính công nghệ có ý
nghóa quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và độ chính xác gia
công.Vì vậy, khi thiết kế càng nên chú ý đế kết cấu của nó như:
+ Độ cứng vững của càng.
+ Chiều dài của các lỗ cơ bản nên bằng nhau và các mặt đầu của chúng
cùng nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau là tốt nhất.
+ Kết cấu của càng phải thuận lợi cho việc gia công nhiều chi tiết cùng
một lúc.
+ Hình dáng của càng phải thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô và chuẩn
tinh thống nhất.
+ Vật liệu là gang xám GX18 - 36( chỉ số đầu chỉ giới hạn bền kéo, chỉ số
sau chỉ giới hạn bền uốn của vật liệu ).

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:5


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG


3/Tính khối lượng chi tiết:

Ta chia nhỏ chi tiết làm nhiều phần để tính thể tích gần đúng:
+V1=
1
1
57 × 43 × 13,3 + × π × 112 × 13,3 − 14 × 36 × 13,3 − × π × 7 2 × 13,3 − π × 4 2 × 13,3 = 26730(mm 3 )
2
2
3
+ V2 =14 × 40 ×13,3 = 7448(mm )
1
12,7 2
× 13,3 = 5524,7mm 3
2
4
1
1
3
+V4 = 2 × (16,3 + 24,3) × 107 × 13,3 + 2 × 24,3 ×14 ×13,3 = 31151,3mm
1
20,7 2
× 13,3 = 63704,9mm 3
+V5 = 88,7 × 59 × 13,3 − 2 × π × 4 2 × 13,3 − × π ×
2
4
1
1
20,7 2

2
×
18
×
π
×
13
,
3

×
π
×
× 13,3 = 4531mm 3
+V6 =
2
2
4
⇒ V =V1+V2+V3+V4+V5+V6=139091 mm 3
⇒ m=V × D=0,139091 × 7,85=1,1 kg

+ V3 = ×112 × π × 13,3 + 16 × 22 ×13,3 − π ×

với Dgang =7,85 kg/m 3 : khối lượng riêng của gang
4/ Dạng sản xuất:
Trong chế tạo máy người ta phân dạng sản xuất ra làm 3 dạng như sau:
+ Sản xuất đơn chiếc
+ Sản xuất hàng loạt
+ Sản xuất hàng khối
Mỗi dạng sản xuất có một đặc điểm riêng. Muốn xác đònh dạng sản xuất

trước hết phải biết sản lượng hàng năm của chi tiết gia công.
Sản lượng hàng năm được xác đònh như sau:
N = N1 .m.(1 +

α 
β 
)1 +

100  100 

Trong đó: N_số chi tiết sản xuất trong một năm (chiếc).
N1_số sản phẩm sản xuất trong một năm (N1=50000 chi tiết).
m_số chi tiết trong một sản phẩm (m=1).
α_số phế phẩm (4%).
SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:6


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

β_số chi tiết chế tạo dự trữ (10%).
4 


10 



 N = 18000.1.(1 + 100 )1 + 100  =20592 (chi tiết).
Dựa vào bảng 2.1 (Sách hướng dẫn thiết kế đồ án môn học
CNCTM) ta chọn dạng sản xuất là hàng loạt vừa.
PHẦN II - XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI
1. Xác đònh phương pháp tạo phôi:
Phôi được xác đònh theo kết cấu chi tiết,vật liệu,điều kiện,dạng sản xuất.
Chọn phôi tức là chọn phương pháp chế tạo phôi.
Với những chi tiết làm việc tải trọng không lớn, có thể chọn vật liệu là
gang xám.Hiện nay có rất nhiều phương pháp tạo phôi khác nhau như:phôi thép
thanh,phôi dập,phôi rèn tự do,phôi đúc.Để chọn phương pháp tạo phôi ta dựa
vào: kết cấu chi tiết,vật liệu,điều kiện,dạng sản xuất.
- Qua phân tích chi tiết ta có thể dùng phôi đúc.
Hiện nay có rất nhiều phương pháp đúc khác nhau, ở đây chúng ta có thể
chọn đúc trong khuôn cát.
- Chế tạo phôi đạt độ chính xác cấp II (sản xuất hàng loạt vừa).
- Cấp chính xác về kích thước IT 15- IT 16.
- Độ nhám bề mặt Rz = 80 (µm).
2. Thiết kế bản vẽ chi tiết lòng phôi:
Dựa vào bảng 3-95 (sổ tay CNCTM) ta có lượng dư gia công như hình vẽ.

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:7


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

3. Bản vẽ thiết kế đúc:


PHẦN III - THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
1/ Xác đònh đường lối công nghệ:
Trong sản xuất hàng loạt và hàng khối, qui trình công nghệ được xác đònh
theo nguyên tắc phân tán nguyên công hoặc tập trung nguyên công. Theo
nguyên tắc phân tán nguyên công thì qui trình công nghệ được chia ra các
nguyên công đơn giản có thời gian như nhau hoặc là bội số của nhòp.
đây mỗi máy thực hiện một nguyên công nhất đònh, đồ gá sử dụng là đồ gá
chuyên dùng.
Theo nguyên tắc tập trung nguyên công thì qui trình công nghệ được thực
hiện trên một hoặc một vài máy tự động, bán tự động.
Khi chọn phương án gia công phải chú ý tới dạng sản xuất. Trong sản xuất
hàng khối thì nên chọn phương án gia công nhiều vò trí, nhiều dao và gia công
song song, còn đối với sản xuất hàng loạt nên chọn phương án gia công một vò
trí, một dao và gia công tuần tự. Tuy nhiên, trong thực tế đối với một dạng sản
xuất nhất đònh có thể kết hợp nhiều phương án gia công khác nhau. Số lượng và
tuần tự các bước công nghệ phụ thuộc vào dạng phôi và độ chính xác yêu cầu.
Các nguyên công cần độ chính xác cao nên tách riêng ra và áp dụng phương án
gia công một vò trí, một dao và gia công tuần tự.

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:8


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

2/ Chọn phương pháp gia công:

Đối với các dạng sản xuất hàng loạt vừa, hàng loạt lớn và hàng khối,
muốn chuyên môn hoá cao để có thể đạt năng xuất cao trong điều kiện sản
xuất Việt Nam thì đường lối công nghệ thích hợp nhất là phân tán nguyên công
(ít bước công nghệ trong một nguyên công). đây ta dùng các loại máy vạn
năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng và các máy chuyên dùng dễ chế tạo.
Đối với chi tiết này ta có thể dùng các phương án gia công sau:
+ Để gia công 2 mặt bên 13,3 ± 0,027 có độ bóng bề mặt Ra = 2,5 ta có thể
dùng các phương pháp gia công lần cuối là phay tinh mỏng, mài tinhâ…Ở đây ta
chọn phương pháp gia công là phay tinh mỏng.
+0.033
+0.027
+0.027
+ Để gia công lỗ Þ 20,7
, Þ 14,4
, Þ 12,7
, Þ 8 +0.021 với cấp chính xác
8 và độ bóng Ra = 0.8µm ta có thể dùng các phương pháp gia công lần cuối là
tiện bán tinh, doa thô….ở đây ta chọn phương pháp doa.
+ Để gia công rãnh 14 ± 0,043 ,cấp chính xác 9 ta sẽ dùng phương pháp gia
công lần cuối là phay tinh .
3/ Đề xuất phương án gia công:

đây ta đưa ra 2 phương án gia công để tiến hành xem xét và chọn ra
phương án gia công tối ưu hơn để tiến hành gia công chi tiết.

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:9



Đồ án công nghệ chế tạo máy

Ngyuên công
1
2
3
4
5
6
7
8,9,10
11

Phương án 1
Phay mặt đầu 1 bằng dao phay
mặt đầu hợp kim ∅90/10
Phay mặt phẳng 2 bằng dao
phay mặt đầu hợp kim ∅90/10
Phay mặt phẳng 7 bằng dao
phay ngón ∅20/5.
Phay mặt phẳng 8 bằng dao
phay ngón ∅20/5.
Khoan,khoét,doa lỗ ∅20,7
Khoan,khoét,doa lỗ ∅12,7
Khoan,khoét,doa lỗ ∅14,4
Khoan,doa lỗ ∅8
Phay rãnh 14

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG


Phương án 2
Bào thô và tinh mặt phẳng 1
bằng dao hợp kim.
Bào thô và tinh mặt phẳng 2
bằng dao hợp kim.
Bào mặt phẳng 7 bằng dao hợp
kim.
Bào mặt phẳng 8 bằng dao hợp
kim.
Khoan,khoét,doa lỗ ∅20,7
Khoan,khoét,doa lỗ ∅12,7
Khoan,khoét,doa lỗ ∅14,4
Khoan,doa lỗ ∅8
Phay rãnh 14

Dựa vào bảng phương án trên ta chọn phương án 1 vì nguyên công 1,2,3,4 của
phương án 1 đạt hiệu quả kinh tế và năng suất cao hơn phương án 2.
PHẦN IV - THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
1. Nguyên công 1: phay mặt phẳng 1.

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:10


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

+Đònh vò: chi tiết được đònh vò 3 bậc tự do trên mặt phẳng đáy, 2 bậc tự do

trên mặt bên và một bậc tự do chống tònh tiến trên mặt còn lại.
+ Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren, cơ cấu kẹp kiểu êtô,phương của lực kẹp theo
phương ngang.
+ Chọn máy: máy phay đứng 6H82, công suất của máy là Nm =4.5KW.
+ Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mãnh hợp kim cứng BK8, đường kính
dao ∅90/10 .
+ Lượng dư gia công: phay 2 lần với lượng dư Zb=3,5mm.
+ Chế độ cắt:
Bước 1: Phay thô mặt phẳng1.
_Chiều sâu cắt t=2,5mm.
_Lượng chạy dao răng Sr=0,2 mm/răng (Z=10 răng). (bảng5-125/113 Sổ
tay CNCTM tập 2)
 lượng chạy dao vòng So=0,25.10=12,5 mm/vòng.
_Tốc độ cắt Vb=181 mm/phút.(bảng5-127/115 Sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công K1=1
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công K2=0,8
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao K3=1
Hệ số phụ thuộc vào bề rộng phay K4=0,89
(bảng 5-127/115 Sổ tay CNCTM tập 2)
Vậy tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt=Vb .K1 .K2 .K3 K4=181. 1. 0,8 .1.0,89 =128,9( mm/phút.)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
n=

1000.V 1000.128,9
=
= 456 (vòng/phút).
π .D
3,14.90


Ta chọn số vòng quay theo máy nm=362( vòng/phút). Như vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt =

3,14.90.362
= 102,4 (m/phút).
1000

Lượng chạy dao phút Sp=0,25.10. 362 = 905 (mm/phút)
Chọn theo máy Sm= 900 (mm/phút.)
@ Thời gian gia công cơ bản T0 được xác đònh như sau:
T0 =

L + L1 + L2
S .n

(phút)

Ở đây:
L: chiều dài bề mặt gia công (mm).L=345 mm
L1:chiều dài ăn dao (mm).
L1= t.( D − t ) + (0,5 − 3) =16 mm

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:11


Đồ án công nghệ chế tạo máy


GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

L2: chiều dài thoát dao (mm).L2=3 mm
S: lượng chạy dao vòng (mm/phút).
n: số vòng quay trong 1 phút.
T0 =

L + L1 + L2 345 + 16 + 3
=
=0,4 (phút)
S .n
900

Bước 2: Phay tinh mặt 1.
_Chiều sâu cắt t=0,8 mm.
_Lượng chạy dao vòng So=0,25.10=2,5( mm/vòng) (Sr=0,25 mm/răng,
Z=10 răng).
_Tốc độ cắt Vb=204 mm/phút. (bảng5-127/115 Sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc K1=1, K2=1,K3=1,K4=0,89.
Vậy tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt=Vb .K1 .K3 =204.1.1.1.0,89 =181.6(m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
n=

1000.V 1000.181,6
=
= 642 (vòng/phút).
π .D
3,14.90


Ta chọn số vòng quay theo máy n m=516 (vòng/phút). Như vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt =

3,14.90.516
= 146 (m/phút).
1000

Lượng chạy dao phút Sp=2,5. 516=1290 (mm/phút)
Chọn theo máy Sm=1000 (mm/phút.)
@ Thời gian gia công cơ bản T0 được xác đònh như sau:
T0 =

L + L1 + L2
S .n

(phút)

Ở đây:
L: chiều dài bề mặt gia công (mm).L=345 mm
L1:chiều dài ăn dao (mm).
L1= t.( D − t ) + (0,5 − 3) =10 mm
L2: chiều dài thoát dao (mm).L2=3 mm
S: lượng chạy dao vòng (mm/phút).
n: số vòng quay trong 1 phút.
T0 =

L + L1 + L2 345 + 10 + 3
= 1000 =0,358(phút)
S .n


SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:12


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

Bước 3: Phay tinh mỏng mặt 1.
_Chiều sâu cắt t=0,2 mm.
_Lượng chạy dao vòng So=0,25.10=2,5( mm/vòng) (Sr=0,25 mm/răng,
Z=10 răng).
_Tốc độ cắt Vb=204 mm/phút. (bảng5-127/115 Sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc K1=1, K2=1,K3=1,K4=0,89.
Vậy tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt=Vb .K1 .K3 =204.1.1.1.0,89 =181.6(m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
n=

1000.V 1000.181,6
=
= 642 (vòng/phút).
π .D
3,14.90

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=516 (vòng/phút). Như vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt =


3,14.90.516
= 146 (m/phút).
1000

Lượng chạy dao phút Sp=2,5. 516=1290 (mm/phút)
Chọn theo máy Sm=1000 (mm/phút.)
@ Thời gian gia công cơ bản T0 được xác đònh như sau:
T0 =

L + L1 + L2
S .n

(phút)

Ở đây:
L: chiều dài bề mặt gia công (mm).L=345 mm
L1:chiều dài ăn dao (mm).
L1= t.( D − t ) + (0,5 − 3) =6 mm
L2: chiều dài thoát dao (mm).L2=3 mm
S: lượng chạy dao vòng (mm/phút).
n: số vòng quay trong 1 phút.
T0 =

L + L1 + L2 345 + 6 + 3
= 1000 =0,354(phút)
S .n

2. Nguyên công 2: phay mặt phẳng 2.
+Đònh vò: chi tiết được đònh vò 3 bậc tự do trên mặt phẳng đáy, 2 bậc tự do

trên mặt bên và một bậc tự do chống tònh tiến trên mặt còn lại.
+ Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren, cơ cấu kẹp kiểu êtô,phương của lực kẹp theo
phương ngang.
+ Chọn máy: máy phay đứng 6H82, công suất của máy là Nm =4.5KW.
+ Chọn dao: dao phay mặt đầu gắn mãnh hợp kim cứng BK8, đường kính
dao ∅90/10 .
SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:13


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

+ Lượng dư gia công: phay 2 lần với lượng dư Zb=3,5mm.
+ Chế độ cắt: chế độ cắt và thời gian cơ bản giống ngyên công 1.

3. Nguyên công 3 : Phay mặt bên 8.

+Đònh vò: chi tiết được đònh vò 3 bậc tự do trên mặt phẳng đáy, 2 bậc tự do
trên mặt bên và một bậc tự do chống tònh tiến trên mặt còn lại.
+ Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng 2 mỏ kẹp,phương của lực kẹp theo phương đứng.
+ Chọn máy: máy phay 6H82, công suất của máy là Nm =4.5KW.
+ Chọn dao: dao phay ngón thép gió, đường kính dao ∅20/5 .
+ Lượng dư gia công: phay 2 lần với lượng dư Zb=3 mm.
+ Chế độ cắt:
Bước 1: Phay thô .
_Chiều sâu cắt t=2,5mm.
_Lượng chạy dao răng Sr=0,12mm/răng (Z=5 răng).(bảng5-146 Sổ tay

CNCTM tập 2).
 lượng chạy dao vòng So=0,12.5=0,6 mm/vòng.
_Tốc độ cắt Vb=45 m/phút.(bảng5-148 Sổ tay CNCTM tập 2)
SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:14


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công K1=1,12
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công K2=0,75
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao K3=1
(Bảng 5-134,sổ tay CNCTM tập 2)
Vậy tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt=Vb .K1 .K2 .K3 =45. 1,12. 0,75 .1 =37,8( m/phút.)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
n=

1000.V 1000.37,8
=
= 602 (vòng/phút).
π .D
3,14.20

Ta chọn số vòng quay theo máy nm=516( vòng/phút). Như vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt =


3,14.20.516
= 32,4 (m/phút).
1000

Lượng chạy dao phút Sp=0,12.5. 516 = 309,6 (mm/phút)
Chọn theo máy Sm= 300 (mm/phút.)
@ Thời gian gia công cơ bản T0 được xác đònh như sau:
T0 =

L + L1 + L2
S .n

(phút)

Ở đây:
L: chiều dài bề mặt gia công (mm).L=60,5 mm
L1:chiều dài ăn dao (mm).
L1= t.( D − t ) + (0,5 − 3) =8 mm
L2: chiều dài thoát dao (mm).L2=2,5 mm
S: lượng chạy dao vòng (mm/phút).
n: số vòng quay trong 1 phút.
T0 =

L + L1 + L2 60,5 + 8 + 2,5
=
=0,22(phút)
300
S .n


Bước 2: Phay tinh .
_Chiều sâu cắt t=0,5 mm.
_Lượng chạy dao vòng So=0,12.5=0,6( mm/vòng) (Sr=0,12 mm/răng,
Z=5 răng).
_Tốc độ cắt Vb=45 m/phút. (bảng5-148 Sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc K1=1,12, K2=1,K3=1. (Bảng 5-134,sổ tay CNCTM tập
2)
Vậy tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt=Vb .K1 .K1.K3 =45.1,12.1.1 =50,4(m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:15


Đồ án công nghệ chế tạo máy
n=

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

1000.V 1000.50,4
=
= 802 (vòng/phút).
π .D
3,14.20

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=737 (vòng/phút). Như vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt =


3,14.20.737
= 46,3 (m/phút).
1000

Lượng chạy dao phút Sp=0,6. 737=442,2 (mm/phút)
Chọn theo máy Sm=440 (mm/phút.)
@ Thời gian gia công cơ bản T0 được xác đònh như sau:
T0 =

L + L1 + L2
S .n

(phút)

Ở đây:
L: chiều dài bề mặt gia công (mm).L=60,5 mm
L1:chiều dài ăn dao (mm).
L1= t.( D − t ) + (0,5 − 3) =6 mm
L2: chiều dài thoát dao (mm).L2=2,5mm
S: lượng chạy dao vòng (mm/phút).
n: số vòng quay trong 1 phút.
T0 =

L + L1 + L2 60,5 + 6 + 2,5
=
=0,16 (phút)
440
S .n


4. Nguyên công 4 : Phay mặt bên 7.

+Đònh vò: chi tiết được đònh vò 3 bậc tự do trên mặt phẳng đáy, 2 bậc tự do
trên mặt bên và một bậc tự do chống tònh tiến trên mặt còn lại.
+ Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng 2 mỏ kẹp,phương của lực kẹp theo phương đứng.
+ Chọn máy: máy phay 6H82, công suất của máy là Nm =4.5KW.
+ Chọn dao: dao phay ngón thép gió, đường kính dao ∅20/5 .
+ Lượng dư gia công: phay 2 lần với lượng dư Zb=3,5mm.
+ Chế độ cắt:

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:16


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

Bước 1: Phay thô .
_Chiều sâu cắt t=2,5mm.
_Lượng chạy dao răng Sr=0,12mm/răng (Z=5 răng).(bảng5-146 Sổ tay
CNCTM tập 2).
 lượng chạy dao vòng So=0,12.5=0,6 mm/vòng.
_Tốc độ cắt Vb=45 m/phút.(bảng5-148 Sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của chi tiết gia công K1=1,12
Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công K2=0,75
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao K3=1
(Bảng 5-134,sổ tay CNCTM tập 2)
Vậy tốc độ cắt tính toán là Vt:

Vt=Vb .K1 .K2 .K3 =45. 1,12. 0,75 .1 =37,8( m/phút.)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
n=

1000.V 1000.37,8
=
= 602 (vòng/phút).
π .D
3,14.20

Ta chọn số vòng quay theo máy nm=516( vòng/phút). Như vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt =

3,14.20.516
= 32,4 (m/phút).
1000

Lượng chạy dao phút Sp=0,12.5. 516 = 309,6 (mm/phút)
Chọn theo máy Sm= 300 (mm/phút.)
@ Thời gian gia công cơ bản T0 được xác đònh như sau:
T0 =

L + L1 + L2
S .n

(phút)

Ở đây:
L: chiều dài bề mặt gia công (mm).L=43 mm

L1:chiều dài ăn dao (mm).
L1= t.( D − t ) + (0,5 − 3) =8 mm
L2: chiều dài thoát dao (mm).L2=3mm
S: lượng chạy dao vòng (mm/phút).
n: số vòng quay trong 1 phút.
T0 =

L + L1 + L2 60.5 + 8 + 2,5
= 0,6.516 =0,22(phút)
S .n

Bước 2: Phay tinh .
_Chiều sâu cắt t=1 mm.
_Lượng chạy dao vòng So=0,12.5=0,6( mm/vòng) (Sr=0,12 mm/răng,
Z=5 răng).
_Tốc độ cắt Vb=45 m/phút. (bảng5-148 Sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc K1=1,12, K2=1,K3=1. (Bảng 5-134,sổ tay CNCTM tập
SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:17


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

2)
Vậy tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt=Vb .K1 .K1.K3 =45.1,12.1.1 =50,4(m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:

n=

1000.V 1000.50,4
=
= 802 (vòng/phút).
π .D
3,14.20

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=737 (vòng/phút). Như vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
Vtt =

3,14.20.737
= 46,3 (m/phút).
1000

Lượng chạy dao phút Sp=0,6. 737=442,2 (mm/phút)
Chọn theo máy Sm=440 (mm/phút.)
@ Thời gian gia công cơ bản T0 được xác đònh như sau:
T0 =

L + L1 + L2
S .n

(phút)

Ở đây:
L: chiều dài bề mặt gia công (mm).L=43 mm
L1:chiều dài ăn dao (mm).
L1= t.( D − t ) + (0,5 − 3) =5 mm

L2: chiều dài thoát dao (mm).L2=3 mm
S: lượng chạy dao vòng (mm/phút).
n: số vòng quay trong 1 phút.
T0 =

L + L1 + L2 43 + 5 + 3
= 0,6.737 =0,115 (phút).
S .n

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:18


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

5.Nguyên công 5:Khoan,khoét,doa lỗ ∅20,7.

+ Đònh vi: Mặt phẳng đáy đònh vò 3 bậc tự do, khối V cố đònh đònh vò 2 bậc tự
do, chốt tỳ đònh vò 1 bậc tự do chống xoay.
+ Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp, phương của lực kẹp thẳng
đứng, hướng của lực kẹp từ trên xuống.
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H135 có công suất N m = 4 Kw.
+ Chọn dao: dao khoan lỗ ∅18,khoét ∅20,5 và dao doa ∅20,7.
+ Lượng dư gia công: khoan Zb = 9mm, khoét Z b = 1,25mm , doa Z b = 0,1mm
* Bước 1 : Khoan lỗ ∅18
chiều sâu cắt: t =9mm .
- Lượng chạy dao S o = 0,3mm/vòng.(bảng 5-95 trang 89,sổ tay CNCTM tập

2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =0,24mm/ vòng.
Vận tốc cắt Vb = 82 m/ phút (bảng 5-95)
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu cắt K2=1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 82.1.1 = 82m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =

1000.82
1000.V
= 1450v / p
=
3,14.18
π .D

Chọn n theo máy n = 1400 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

3,14.18.1400
= 79,2m / p .
1000

Trang:19


Đồ án công nghệ chế tạo máy


GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

@ Thời gian gia công cơ bản khi khoan :

L + L1 + L2
S .n
L = 13,3 (mm)
d
18
L1 = cot gϕ + (0,5 ÷ 2) = cot g 50 o + 2 = 9mm
2
2
L2 = 2 (mm)
13,3 + 9 + 2
⇒ Tkhoet =
= 0,072 (phút)
0,24.1400

T0 =

* Bước 2: Khoét lỗ ∅ 20,5; chiều sâu cắt: t =1,25mm .
- Lượng chạy dao S o = 0,9mm/vòng.(bảng 5-107 trang 98,sổ tay CNCTM tập
2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =0,8mm/ vòng.
Vận tốc cắt Vb = 97 m/ phút (bảng 5-109, sổ tay CNCTM tập 2).
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 1
Hệ số phụ thuộc vào mác của hợp kim cứng K 3 = 1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 97.1.1.1 = 97 m/ phút.

⇒ Số vòng quay n =

1000.97
1000.V
= 1506v / p
=
3,14.20,5
π .D

Chọn n theo máy n = 1400 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

3,14.20,5.1400
= 90m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi khoét :
L + L1 + L2
S .n
L = 13,3mm

T0 =

D−d
20,5 − 18
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) =
cot g 45 0 = 3mm
2

2
L2 = 2mm
L + L1 + L2 13,3 + 3 + 2
T0 =
=
= 0,016 ph
S .n
0,8.1400
L1 =

* Bước3: Doa đạt lỗ ∅20,7
Chế độ cắt cuả doa t =0,1mm; s =1,2mm/ vòng (bảng 5-116, sổ tay CNCTM
tập 2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =1,12mm/ vòng.
Tốc độ cắt V = 80m/ phút
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 1
Hệ số phụ thuộc vào mác của hợp kim cứng K 3 = 1
SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:20


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

 Vận tốc tính toán: Vtt = 80.1.1.1 = 80 m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =


1000.80
1000.V
= 1230v / p
=
3,14.20,7
π .D

Chọn n theo máy n = 1000 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

3,14.20,5.1000
= 64,4m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi doa :
L + L1 + L2
S .n
L = 13,3mm

T0 =

D−d
20,7 − 20,5
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) =
cot g 45 0 = 2mm
2
2
L2 = 2mm

L + L1 + L2 13,3 + 2 + 2
T0 =
=
= 0,015 ph
S .n
1,12.1000
L1 =

6. Nguyên công 6: Gia công lỗ ∅ 12,7.

+ Đònh vò: mặt phẳng đáy đònh vò 3 bậc tự do; chốt trụ ngắn đònh vò 2 bậc tự
do; chốt tỳ ở mặt bên đònh vò 1 bậc tự do chống xoay.
+ Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp, phương của lực kẹp thẳng
đứng, hướng của lực kẹp từ trên xuống.
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H135 có công suất N m = 4 Kw.
+ Chọn dao: dao khoan lỗ ∅10,khoét ∅12,5 và dao doa ∅12,7; vật liệu thép
gió.
+ Lượng dư gia công: khoan Zb = 5mm, khoét Z b = 1,25mm , doa Z b = 0,1mm
* Bước 1 : Khoan lỗ ∅10
chiều sâu cắt: t =5mm .
- Lượng chạy dao S o = 0,43 mm/vòng.(bảng 5-89 trang 86,sổ tay CNCTM tập 2).
SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:21


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG


Chọn lượng chạy dao theo máy S =0,4 mm/ vòng.
Vận tốc cắt Vb = 31,5 m/ phút (bảng 5-90, trang 86,sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan K2=1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 31,5.1.1 = 31,5 m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =

1000.31,5
1000.V
= 1002v / p
=
3,14.10
π .D

Chọn n theo máy n = 1000 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

3,14.10.1000
= 31,4m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi khoan :

L + L1 + L2
S .n
L = 13,3 (mm)
d
10

L1 = cot gϕ + (0,5 ÷ 2) = cot g 50 o + 2 = 6mm
2
2
L2 = 2 (mm)
13,3 + 6 + 2
⇒ Tkhoan =
= 0,05 (phút)
0,4.1000

T0 =

* Bước 2: Khoét lỗ ∅ 12,5; chiều sâu cắt: t =1,25mm .
- Lượng chạy dao S o = 0,6mm/vòng.(bảng 5-104 trang 95,sổ tay CNCTM tập
2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =0,6mm/ vòng.
Vận tốc cắt Vb = 26 m/ phút (bảng 5-106,trang 96,sổ tay CNCTM tập 2).
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 26.1.1= 26 m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =

1000.26
1000.V
= 662v / p
=
3,14.12,5
π .D

Chọn n theo máy n = 710 v/p
π .D.n


Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

3,14.12,5.710
= 27,9m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi khoan :
L + L1 + L2
S .n
L = 13,3mm

T0 =

D−d
12,5 − 10
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) =
cot g 45 0 + (0,5 ÷ 2) = 3mm
2
2
L2 = 2mm
L1 =

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:22


Đồ án công nghệ chế tạo máy
T0 =


GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

L + L1 + L2 13,3 + 3 + 2
=
= 0,043 ph
S .n
0,6.710

* Bước3: Doa đạt lỗ ∅12,7
Chế độ cắt cuả doa t =0,1mm; s =1,9 mm/ vòng (bảng 5-112,trang104,sổ tay
CNCTM tập 2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =1,8mm/ vòng.
Tốc độ cắt V = 7,3 m/ phút (bảng 5-114,trang106,sổ tay CNCTM tập 2).
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 7,3.1.1 = 7,3 m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =

1000.7,3
1000.V
= 183v / p
=
3,14.12,7
π .D

Chọn n theo máy n = 180 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =


3,14.12,7.180
= 7,18m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi doa :
L + L1 + L2
S .n
L = 13,3mm

T0 =

D−d
12,7 − 12,5
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) =
cot g 45 0 + (0,5 ÷ 2) = 2mm
2
2
L2 = 2mm
L + L1 + L2 13,3 + 2 + 2
T0 =
=
= 0,054 ph
S .n
1,8.180
L1 =

7. Nguyên công 7: Gia công lỗ ∅14,4.

Đònh vò: mặt phẳng đáy đònh vò 3 bậc tự do; chốt trụ ngắn đònh vò 2 bậc tự

do; chốt trám đònh vò 1 bậc tự do.
Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp, phương của lực kẹp thẳng
đứng, hướng của lực kẹp từ trên xuống.
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H135 có công suất N m = 4 Kw.
+ Chọn dao: dao khoan lỗ ∅12,8,khoét ∅14,2và dao doa ∅14,4; vật liệu thép
SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:23


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

gió.
+ Lượng dư gia công: khoan Zb = 6,4mm, khoét Z b = 0,7mm , doa Z b = 0,1mm
* Bước 1 : Khoan lỗ ∅12,8.
chiều sâu cắt: t =6,4mm .
- Lượng chạy dao S o = 0,43 mm/vòng.(bảng 5-89 trang 86,sổ tay CNCTM tập 2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =0,4 mm/ vòng.
Vận tốc cắt Vb = 31,5 m/ phút (bảng 5-90, trang 86,sổ tay CNCTM tập 2)
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan K2=1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 31,5.1.1 = 31,5 m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =

1000.31,5
1000.V
= 783,3v / p
=

3,14.12,8
π .D

Chọn n theo máy n = 710 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

3,14.12,7.710
= 28,3m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi khoan :

L + L1 + L2
S .n
L = 13,3 (mm)
d
12,8
L1 = cot gϕ + (0,5 ÷ 2) =
cot g 50 o + 2 = 7mm
2
2
L2 = 2 (mm)
13,3 + 7 + 2
⇒ Tkhoan =
= 0,078 (phút)
0,4.710

T0 =


* Bước 2: Khoét lỗ ∅ 14,2; chiều sâu cắt: t =1,25mm .
- Lượng chạy dao S o = 0,6mm/vòng.(bảng 5-104 trang 95,sổ tay CNCTM tập
2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =0,6mm/ vòng.
Vận tốc cắt Vb = 26 m/ phút (bảng 5-106,trang 96,sổ tay CNCTM tập 2).
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 26.1.1= 26 m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =

1000.26
1000.V
= 583v / p
=
3,14.14,2
π .D

Chọn n theo máy n = 500 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

3,14.14,2.500
= 22,3m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi khoét :
T0 =


L + L1 + L2
S .n

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ

Trang:24


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: ĐỖ MẠNH LONG

L = 13,3mm
D−d
14,2 − 12,8
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) =
cot g 45 0 + (0,5 ÷ 2) = 2mm
2
2
L2 = 2mm
L + L1 + L2 13,3 + 2 + 2
T0 =
=
= 0,057 ph
S .n
0,6.500
L1 =

* Bước3: Doa đạt lỗ ∅14,4
Chế độ cắt cuả doa t =0,1mm; s =1,9 mm/ vòng (bảng 5-112,trang104,sổ tay

CNCTM tập 2).
Chọn lượng chạy dao theo máy S =1,8mm/ vòng.
Tốc độ cắt V = 7,3 m/ phút (bảng 5-114,trang106,sổ tay CNCTM tập 2).
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền dao K1 = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 1
 Vận tốc tính toán: Vtt = 7,3.1.1 = 7,3 m/ phút.
⇒ Số vòng quay n =

1000.7,3
1000.V
= 162v / p
=
3,14.14,4
π .D

Chọn n theo máy n = 180 v/p
π .D.n

Tốc độ cắt thực tế V = 1000 =

3,14.14,4.180
= 8,14m / p .
1000

@ Thời gian gia công cơ bản khi doa :
L + L1 + L2
S .n
L = 13,3mm

T0 =


D−d
14,4 − 14,2
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) =
cot g 45 0 + (0,5 ÷ 2) = 2mm
2
2
L2 = 2mm
L + L1 + L2 13,3 + 2 + 2
T0 =
=
= 0,054 ph
S .n
1,8.180
L1 =

8. Nguyên công 8: Gia công lỗ ∅8.
+ Đònh vò: mặt phẳng đáy đònh vò 3 bậc tự do; chốt trụ ngắn đònh vò 2 bậc tự
do; chốt trám đònh vò 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp, phương của lực kẹp thẳng
đứng, hướng của lực kẹp từ trên xuống.
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H135 có công suất N m = 4 Kw.
+ Chọn dao: dao khoan lỗ ∅7,8 ; dao doa ∅8 ; vật liệu thép gió.
+ Lượng dư gia công: khoan Zb = 3,9mm, doa Z b = 0,1mm
* Bước 1 : Khoan lỗ ∅7,8.
chiều sâu cắt: t =3,9 mm .
- Lượng chạy dao S o = 0,33 mm/vòng.(bảng 5-89 trang 86,sổ tay CNCTM tập 2).

SVTH: BÙI ĐÌNH VỸ


Trang:25


×