Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Kỹ thuật trong Tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.92 KB, 9 trang )

Nguyễn Chí Đơng Tài liệu Tin học Chơng trình A
Một số kỹ thuật trong sử dụng máy vi tính
Câu hỏi Nội dung
Không cho ổ A hoạt
động trong BIOS
SETUP
Mở ổ A hoạt động
Copy văn bản vào đĩa
mềm
Copy VB từ đĩa mềm
vào máy
Tạo tốc ký ( trong ABC
)
Tạo tốc ký trong
Vietkey
- Mở máy/nhấn Delete
- STANDRT CMOS SETUP / Enter
- Drive A:1.44; 3.5 inh/ nhấn Pg Down(Up) khi
thấy None
và Drive: None
- Nhấn ESC/ F10/Y và Enter. máy KĐ lại sẽ có tác
dụng
- Bật máy/Delete
- STANDRT CMOS SETUP nhấn Enter/ Pg
Down(Up)
- Drive: 1.44; 3.5 inh/ ESC/F10/Y và Enter.
Khi lẫy đĩa đã mở ( giơ lên có 1 lỗ vuông )
- Cho đĩa vào ổ A, nháy Explorer, tìm tập tin cần
copy:
* Kích phải chuột tại tập tin, một thực đơn xổ ra,
chọn Sen To và chọn ổ A (3a Floppy [A] )


* Đẩy thanh cuộn dọc, hiện ổ A ở khung bên trái,
nháy giữ chuột tại tập tin ở khung bên phải và rê
chuột sang ổ A bên trái thấy vệt xanh vào đúng ổ
A thì nhả chuột ( rê - thả ).
* Nháy chuột vào tập tin/Coppy.
Nháy vào ổ A/nháy Paste
- Cho đĩa vào ổ A
- Chọn Explorer, tìm chọn vào ổ A, hiện các tập
tin ở khung bên phải
- Nháy vào tập tin giữ nguyên chuột và rê tới TM
chứa và nhả chuột
- Nháy chuột trên thanh ABC, hiện thực đơn, chọn
Thêm/Bớt tốc ký
+ Tại mục: Thay[R]: nhập tốc ký ( từ viết tắt, hoặc
ký hiệu)
+ Tại mục: Bằng[W]: nhập nội dung của tốc ký
( ký hiệu)
- Kích vào mục Thêm, và tiếp tục với các tốc ký
khác
Trung tâm GDTX Lơng sơn - Hoà Bình 1
Nguyễn Chí Đơng Tài liệu Tin học Chơng trình A
Sử dụng AutoText
CT bảo vệ màn hình
Đổi tên chủ máy
Sự cố khi soạn thảo
- Đánh ... biến thành ô
vuông
- Đánh 1- thành 1
- Kết thúc chọn OK.
- Kích phải tại biểu tợng Vietkey/Hiện cửa sổ Viet

key ... , chọn Tuỳ chọn (Option), chọn Cho phép
gõ tắt, chọn Định nghĩa gõ tắt, hiện lên bảng:
+ Mục Thay: nhập ký hiệu của tốc ký (từ gõ tắt)
+ Mục Bằng: nhập nội dung của tốc ký (nội dung
từ gõ tắt)
- Kích mục Thêm (sau khi nhập đợc một tốc ký)
- Tiếp tục với tốc ký khác. Kết thúc bấm OK.
- Là VB tự động, dùng cho các tiêu đề của văn
bản... Cách tạo:
+ Nhập tiêu đề hoặc đoạn văn bản hay phải sử
dụng
+ Bôi đen đoạn tiêu đề đã nhập
+ Insert/AutoText/AutoText, hiện lên bảng:
+ Chọn mục AutoText, nhập ký hiệu, chữ tắt của
AutoText trong ô: Enter AutoText entries here
+ Nháy mục Add
*/ Sử dụng: - Gõ ký hiệu của AutoText và nhấn F3
*/ Xoá bỏ: - vào AutoText, gõ ký hiệu (chữ tắt)
của AutoText vào ô Enter ... nháy mục Delete.
OK.
* Dòng chữ chạy lúc rỗi:
- Start\Settings\Cotrol Panel\Add Remove
Programs
- Windows Setup\Accessories\Detail, tìm Screen
Savers\Detail, đánh dấu Additional Screen
Savers\OK\OK\ Apply\OK.
- Từ nền xanh, kích phải chuột\Properties\Screen
Saver, chọn Scrooling Maquee, chọn Settings để
thiết lập:
+ Text: Nội dung dòng chữ chạy, Format Text...

chọn Font, Color: màu chữ, Size: cỡ chữ
+ Background: màu nền, Fast: nhanh, Slow:
chậm.. OK\OK\OK.
- Start\Run, gõ Regedit\OK
- HKEY-LOCAL-MACHINE-
SOFTWARE\Micrsoft\ Windows\Current
Trung tâm GDTX Lơng sơn - Hoà Bình 2
Nguyễn Chí Đơng Tài liệu Tin học Chơng trình A
- Đánh Nếu thành Nừu
-Đánh dấu gạch chân
dới dòng Độc lập ...
thành đờng thẳng
- Đánh 1/2 thành ẵ
- Đánh thành ô
vuông
- Bôi đen đoạn VB,
nhấn Delete không xoá
đợc
- Bôi đen đoạn VB
không di chuyển đợc ra
chỗ khác
- Căn lề chuẩn
- Mở hộp thoại khi
không có chuột
- Chót làm mất nội
dung thực đơn
- Thêm, bớt vách ngăn
giữa các mục trong
thực đơn
- Thêm, bớt vạch ngăn

giữa các công cụ
- Kích phải tại Registerd Owner\Modify, gõ tên
mới.. OK
+ Tại VB: Tools\AutoCorrect\AutoCorrect, bỏ dấu
trong mục Replace Text as you type\OK
+Bỏ: Tools\ AutoCorrect\AutoCorrect, tìm
dấu ...\Delete\OK
- Tools\ AutoCorrect\AutoFormat as you type, bỏ
dấu mục Symbol Characters (-) with Symbols (-),
vào nhãn AutoFormat, làm tơng tự \OK.
- Tools\AutoCorrect\AutoCorrect, huỷ bỏ dấu
trong mục: Replace Text as you type\OK
- Tools\ AutoCorrect\AutoFormat as you type, bỏ
dấu mục Borders\OK
- Tools\ AutoCorrect\AutoFormat as you type, bỏ
dấu mục Fractions (1/2) with fractions charactions
(1/2) \OK
- Tools\ AutoCorrect\AutoFormat as you type,
trong Replace as you type bỏ dấu mục:Straigh
quoteswith smart quotes
- Tools\Options\General bỏ dấu mục: Help for
Word Perfect users\OK
- Tools\Options\Edit, trong Editing Options, đánh
dấu mục: Drag - and drop tex editing\OK.
- Lề trên 2cm; Lề dới: 2cm
- Lề trái: 3,0cm; Lề phải: 1,5 - 2,0cm
*) VB hai mặt: Lề trái: 2,0cm; Lề phải: 3,5cm
- Nhấn Alt + chữ bị gạch chân trên thực đơn
- Nháy phải chuột tại công cụ bất kỳ\Customize
Trung tâm GDTX Lơng sơn - Hoà Bình 3

Nguyễn Chí Đơng Tài liệu Tin học Chơng trình A
- Lấy lại thanh công cụ
nguyên thuỷ
- Viết Tiếng việt trên
thực đơn
- Tách bảng thành
nhiều bảng
- Kết quả bảng tính bị
biến dạng
- Nén tập tin trong NC
- Giải nén
- Mật khẩu Tài liệu
- Xoá bỏ mật khẩu tài
liệu
- Khoá cứng tài liệu
- Đánh số trang
- Đánh số hiện chữ
Page
- Đa con trỏ vào thực đơn bị xóa\ kích phải
chuột\Reset
- Đa chuột ra ngoài\Close.
- Nháy phải chuột tại công cụ bất kỳ\Customize
- Nháy vào thực đơn bất kỳ, muốn gỡ bỏ hoặc
thêm vách: Kích phải tại mục đó\ đánh dấu(bỏ
dấu) mục: Begin a Group
- Nháy phải chuột tại công cụ bất kỳ\Customize
- Đa con trỏ vào bên phải của nút có vạch
ngăn\kích phải
- Đánh dấu (bỏ) mục: Begin a Group
- Nháy phải chuột tại công cụ bất

kỳ\Customize\Toolbars
- Standard, nháy Reset\OK.
- Từ nền xanh Windows: Nháy
phải\Properties\Appearance\ Normal. Trong Font
chọn VnTime\Apply\OK
- Vào Word\kích phải công cụ bất kỳ\Customize.
- Vào thực đơn b.kỳ\kích phải thực đơn cần đổi
font: nhập vào ô Name \nháy chuột ra
ngoài\Close.
- Đặt con trỏ vào dòng cần tách\Table\Split Table
- Tools\Options\View: bỏ dấu mục File Codes\OK
- Vào NC, tìm tập tin\Insert (kích phải)
Nhấn Alt + F5. Nhập đờng dẫn cần nén tập tin\
Default\ Enter.
- Vào NC\tìm tập tin\Insert\Alt + F6, nhập đờng
dẫn chứa tập tin giải nén, nó sẽ quay về nh lúc
đầu.
- Mở tài liệu: Tools\Options\Save, nhập mật khẩu
ô Password to Open\OK, hiện hội thoại gõ lại thật
Trung tâm GDTX Lơng sơn - Hoà Bình 4
Nguyễn Chí Đơng Tài liệu Tin học Chơng trình A
- Đánh số trang của
trang VB chia 2 cột
xoay ngang
- Chế độ tự động lu VB
- Tự động tạo bản dự
phòng
- Chế độ lu nhanh (ko
nên dùng)
- Máy tính tự xóa các

tập tin rác theo định
kỳ.
- Thêm bớt chơng trình
của Office ( CT toán ...
)
- Kỹ thuật trộn th ( trộn
các danh sách vào giấy
mời ... )
chính xác\OK
- File\Save: để lu. Khi mở tài liệu máy sẽ yêu cầu
mật khẩu
- Mở tài liệu ra: Tools\Options\Save xoá bỏ mật
khẩu trong ô Password to Open.
- File\Save: lu lại.
- Mở tài liệu định khoá: Nháy phải chuột nút công
cụ bất kỳ\Forms, kích biểu tợng quả khoá, kích x
để đóng lại
- Insert\Page Numbers: - Positions: Top: trên;
Bottom: dới
- Alignment: Left: trái; Right: phải; Center:
giữa.
+ Format: - Numbers format: kiểu đánh số
- Start at: số bắt đầu đánh
- OK.
- Tools\Options\View, bỏ dấu ô Field codes\OK.
- Xoay ngang giấy: File\Page
Setup\Landscape\OK
- Chia 2 cột: Format\Columns\Two|OK
- Nhập nội dung cho 2 cột
- Tools\Options\View\ đánh dấu ô Field codes\OK

- View\Header and Footer, hiện thanh công cụ
. Nháy nút Insert Page Number hiện {Page}
. Đặt con trỏ vào trớc P nháy Insert lần nữa đợc
{{Page}Page}
. Đặt trỏ giữa {{, gõ =2* đợc {=2*{Page}Page}
. Đặt trỏ sau dấu } xóa Page, gõ vào -1 đợc
{=2*{Page}-1}
. Copy công thức trên dán sang cột bên phải, xóa
bỏ -1 đợc {=2*{Page}}. Nháy Close
- Tools\View, bỏ dấu ô Field codes\OK
- Tools\Options\Save\ đánh dấu Auto Recove info
every\OK
- Tools\Options\Save\đánh dấu Always Create
Trung tâm GDTX Lơng sơn - Hoà Bình 5

×