Header Page 1 of 123.
M CL C
DANH M C HÌNH .................................................................................................. iii
DANH M C B NG ................................................................................................. vi
Kệ HI U VI T T T ................................................................................................ vii
M
Đ U ....................................................................................................................1
CH
NG 1. T NG QUAN TÀI LI U ..................................................................3
1.1. Tổng quan về h th ng thoát n
th ng thoát n
c và các vấn đề cơ b n trong thi t k h
c ......................................................................................................3
1.1.1. Tổng quan về h th ng thoát n
c ................................................................3
1.1.2. Các vấn đề cơ b n trong lựa chọn h th ng thoát n
1.2. H th ng và tổ ch c thoát n
c th i t i các đô thị Vi t Nam ..........................8
1.2.1. Hi n tr ng h th ng thoát n
1.2.2. Định h
c th i t i các đô thị Vi t Nam ....................8
ng h th ng thoát n
1.2.3. Tổ ch c h th ng thoát n
c đô thị Vi t Nam ....................................8
c đô thị Vi t Nam ..........................................9
1.3. Tổng quan về công ngh và công trình xử lý n
1.3.1. Sơ l
c về dây chuyền công ngh xử lý n
1.3.2. Các công trình xử lý n
c đô thị ......................7
c th i đô thị ......................11
c th i ..................................11
c th i và chỉ tiêu kinh t kỹ thu t .....................12
1.4. Gi i thi u chung về thành ph Thái Nguyên .................................................35
CH
NG 2. Đ I T
NG, N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
...................................................................................................................................42
2.1. Đ i t
ng nghiên c u.....................................................................................42
2.2. Nội dung nghiên c u ......................................................................................42
2.3. Ph ơng pháp nghiên c u ................................................................................42
2.3.1. Ph ơng pháp thu th p tài li u, s li u .....................................................42
2.3.2. Ph ơng pháp điều tra, kh o sát thực t ....................................................43
2.3.3. Ph ơng pháp mô hình toán ......................................................................43
CH
NG 3. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ..............................48
3.1. Hi n tr ng h th ng thoát n
c và cơ s h tầng, dân c khu vực phía B c
thành ph Thái Nguyên .........................................................................................48
Footer Page 1 of 123.
i
Header Page 2 of 123.
3.1.1. Hi n tr ng cơ s h tầng ..........................................................................48
3.1.2. Hi n tr ng h th ng thoát n
3.1.3. Hi n tr ng x n
c chung khu vực nghiên c u ....................50
c th i sinh ho t từ các khu dân c ...............................55
3.2. Nghiên c u về quy ho ch và sự phát triển c a thành ph Thái Nguyên đ n
năm 2020 ...............................................................................................................57
3.2.1. Quy ho ch thành ph Thái Nguyên đ n năm 2020 .................................57
3.2.2. Sự phát triển c a thành ph Thái Nguyên đ n năm 2020 .......................60
3.3. Đề xuất gi i pháp nâng cao hi u qu thu gom và xử lý n
c th i đô thị cho
khu vực phía B c thành ph Thái Nguyên ............................................................63
3.3.1. Những thu n l i và khó khăn trong vi c thu gom n
c th i đô thị t i khu
vực nghiên c u ...................................................................................................63
3.3.2. M c tiêu cần đ t khi đề xuất gi i pháp nâng cao hi u qu thu gom và xử
lý n
c th i khu phía B c thành ph Thái Nguyên ...........................................64
3.3.3. Đề xuất các ph ơng án thu gom và xử lý n
c th i cho khu vực nghiên
c u......................................................................................................................64
3.4. Thi t k m ng l
i thu gom và xử lý n
c th i khu vực phía B c thành ph
Thái Nguyên theo ph ơng án lựa chọn .................................................................66
3.4.1. Gi i pháp ch ng ng p úng c c bộ............................................................66
3.4.2. Gi i pháp thu gom n
3.4.3. Gi i pháp xử lý n
c th i theo từng tuy n đ
ng c thể ...................68
c th i đô thị khu phía B c thành ph Thái Nguyên .73
3.4.4. Mô ph ng các quá trình th y lực trên m ng thoát n
c khu phía B c
thành ph Thái Nguyên .....................................................................................85
K T LU N VÀ KHUY N NGH .......................................................................100
1. K t lu n ...........................................................................................................100
2. Khuy n nghị ....................................................................................................101
TÀI LI U THAM KH O ....................................................................................102
PH L C ...............................................................................................................104
Footer Page 2 of 123.
ii
Header Page 3 of 123.
DANH M C HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ h th ng thoát n
c chung ................................................................3
Hình 1.2. Sơ đồ h th ng thoát n
c riêng .................................................................5
Hình 1.3. Sơ đồ h th ng thoát n
c nửa riêng ..........................................................6
Hình 1.4. Sơ đồ tổ ch c thoát n
c và xử lý n
Hình 1.5. Sơ đồ chung c a một tr m xử lý n
c th i đô thị ..................................11
c th i ...............................................12
Hình 1.6. Sơ đồ cấu t o bể tự ho i, quy mô 10 ng
i sử d ng .................................13
Hình 1.7. Sơ đồ cấu t o gi ng thấm ..........................................................................13
Hình 1.8. Sơ đồ cấu t o bưi lọc ngầm .......................................................................14
Hình 1.9. Sơ đồ quá trình xử lý n
Hình 1.10. Cơ ch quá trình xử lý n
c th i trong đất .................................................16
c th i trong hồ sinh v t .................................18
Hình 1.11. Nguyên lý quá trình XLNT bằng ph ơng pháp bùn ho t tính ................19
Hình 1.12. Các kiểu dòng ch y trong bể aeroten ......................................................19
Hình 1.13. Sơ đồ ho t động c a h th ng aeroten SBR ............................................20
Hình 1.14. Sơ đồ h th ng aeroten Bardenpho .........................................................21
Hình 1.15. Sơ đồ XLNT theo nguyên t c thổi khí kéo dài .......................................22
Hình 1.16. Sơ đồ nguyên t c ho t động c a kênh ôxy hoá tuần hoàn ......................23
Hình 1.17. Sơ đồ nguyên lý lọc dính bám.................................................................24
Hình 1.18. Sơ đồ h th ng đĩa lọc sinh học ..............................................................25
Hình 1.19. Sơ đồ cấu t o bể l ng hai v ...................................................................27
Hình 1.20. Sơ đồ cấu t o bể l ng trong k t h p ngăn lên men .................................28
Hình 1.21. Sơ đồ cấu t o bể lọc kỵ khí .....................................................................28
Hình 1.22. Sơ đồ cấu t o và nguyên t c ho t động c a bể UASB ............................29
Hình 2.1. Các kh i xử lý chính c a mô hình SWMM ..............................................44
Hình 2.2. Sơ đồ mô ph ng m ng l
i thoát n
c trong SWMM .............................45
Hình 2.3. Giao di n làm vi c c a mô hình Steady ....................................................46
Hình 2.4. Giao di n tính toán cân bằng v t chất trên mô hình Steady......................46
Hình 2.5. B n đồ vị trí khu vực nghiên c u trong b n đồ tổng thể thành ph Thái
Nguyên ......................................................................................................................47
Footer Page 3 of 123.
iii
Header Page 4 of 123.
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom n
c tr
c nhà ậ Kiểu K1 ................................................68
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom n
c sau nhà ậ Kiểu K2 ...................................................69
Hình 3.3. Sơ đồ thu n
c th i sau nhà có bơm ậ Kiểu K3 .......................................69
Hình 3.4. Sơ đồ thu n
c th i v i ga tách - Kiểu K4 ...............................................70
Hình 3.5. Sơ đồ công ngh xử lý n
c th i theo ph ơng án 1 .................................78
Hình 3.6. Sơ đồ công ngh xử lý n
c th i theo ph ơng án 2 .................................79
Hình 3.7. Sơ đồ công ngh theo ph ơng án chọn thi t l p trên Steady ....................81
Hình 3.8. Giao di n nh p các thông s cho nguồn đầu vào ......................................81
Hình 3.9. Nh p các thông s cho công trình tiền xử lý.............................................82
Hình 3.10. Nh p các thông s cho công trình xử lý sinh học ..................................82
Hình 3.11. K t qu tính toán cân bằng chất h th ng xử lý n
c th i bằng mô hình
Steady ........................................................................................................................83
Hình 3.12. Sơ đồ mô ph ng m ng thoát n
c khu vực nghiên c u .........................86
Hình 3.13. Giao di n nh p dữ li u cho tiểu l u vực .................................................87
Hình 3.14. Giao di n khai báo thông s m a ............................................................87
Hình 3.15. Chuỗi th i gian m a ................................................................................88
Hình 3.16. Đ
ng đặc tính c a tr n m a ..................................................................88
Hình 3.17. Sơ đồ chôn c ng ......................................................................................89
Hình 3.18. Giao di n nh p dữ li u cho nút ...............................................................89
Hình 3.19. Giao di n nh p dữ li u cho c ng.............................................................90
Hình 3.20. Giao di n khai báo hồ điều hòa ...............................................................90
Hình 3.21. K t qu mô ph ng di n bi n c a dòng ch y trên h th ng thoát n
ct i
th i điểm đầu tr n m a .............................................................................................92
Hình 3.22. K t qu mô ph ng di n bi n c a dòng ch y trên h th ng thoát n
ct i
th i điểm k t thúc tr n m a ......................................................................................92
Hình 3.23. K t qu mô ph ng di n bi n c a dòng ch y trên h th ng thoát n
ct i
th i điểm đầu tr n m a .............................................................................................93
Hình 3.24. K t qu mô ph ng di n bi n c a dòng ch y trên h th ng thoát n
ct i
th i điểm tr n m a k t thúc ......................................................................................93
Footer Page 4 of 123.
iv
Header Page 5 of 123.
Hình 3.25. Khai báo m c n
Hình 3.26. Mực n
c dâng trên sông Cầu và đ
c th i trong c ng khi có n
ng cong đ i di n ..........94
c dâng ..........................................95
Hình 3.27. Giao di n nh p thông s cửa van ............................................................95
Hình 3.28. Giao di n khai báo đ i t
ng bơm ..........................................................96
Hình 3.29. Di n bi n c a dòng ch y trong c ng khi có bơm ...................................96
Hình 3.30. Kiểu A - Tr m bơm trong điều ki n bình th
ng ...................................98
Hình 3.31. Kiểu B - Tr m bơm trong điều ki n lũ và Tr m xử lý n
c th i vẫn làm
vi c ............................................................................................................................99
Hình 3.32. Kiểu C - Tr m bơm trong điều ki n lũ và Tr m xử lý n
c th i không
làm vi c .....................................................................................................................99
Footer Page 5 of 123.
v
Header Page 6 of 123.
DANH M C B NG
B ng 1.1. B ng tổng h p các công trình xử lý n
B ng 1.2. Mực n
c th i .........................................33
c sông Cầu (m) ng v i tần suất lũ ............................................37
B ng 1.3. Tài li u quan sát m a lũ c a tr m khí t
ng th y văn Thái Nguyên .......37
B ng 1.4. Giá trị s n xuất công nghi p trên địa bàn thành ph Thái Nguyên ..........39
B ng 1.5. Ho t động phát thanh, truyền hình ...........................................................40
B ng 1.6. S giáo viên và phổ thông trên địa bàn (năm 2010) .................................41
B ng 3.1. Hi n tr ng các tuy n đ
ng (năm 2010) ..................................................48
B ng 3.2. Th ng kê dân s trong khu vực nghiên c u đ n năm 2011 ......................49
B ng 3.3. Chất l
ng môi tr
ng n
c mặt (trên các tuy n su i đổ ra sông Cầu)
khu vực nghiên c u, năm 2010 .................................................................................56
B ng 3.4. Quy ho ch các khu dân c ph
ng Đồng Quang .....................................58
B ng 3.5. Quy ho ch khu dân c hồ điều hòa X ơng Rồng.....................................58
B ng 3.6. Quy ho ch khu dân c s 2 ph
ng Hoàng Văn Th ..............................58
B ng 3.7. Quy ho ch khu dân c s 4 ph
ng Túc Duyên ......................................59
B ng 3.8. Quy ho ch khu dân c s 7 ph
ng Túc Duyên ......................................59
B ng 3.9. Quy ho ch khu dân c s 2 ph
ng Quang Trung ...................................60
B ng 3.10. Tính toán s l
ng dân trong khu vực nghiên c u .................................60
B ng 3.11. Dân s khu vực nghiên c u theo quy ho ch phát triển ..........................61
B ng 3.12. Th ng kê t i trọng thuỷ lực yêu cầu c a Tr m xử lý n
c th i .............73
B ng 3.13. T i trọng chất ô nhi m cần xử lý ............................................................74
B ng 3.14. Yêu cầu chất l
ng n
c th i sau xử lý t i tr m ....................................74
B ng 3.15. Thông s kỹ thu t cơ b n các công trình trong tr m xử lý n
B ng 3.16. Phân chia s l
c th i .....84
ng tiểu l u vực .............................................................85
B ng 3.17. B ng k t qu tính toán đ i v i hồ điều hòa ............................................94
B ng 3.18. Thông s kỹ thu t cơ b n c a h th ng thoát n
Footer Page 6 of 123.
vi
c đề xuất ...................97
Header Page 7 of 123.
Kệ HI U VI T T T
Kí hi u vi t t t
Tên kí hi u
1
BOD (Biochemical Oxygen Demand)
Nhu cầu oxy sinh học
2
COD (Chemical Oxygen Demand)
Nhu cầu oxy hóa học
3
DO (Dissolve oxygen)
Oxy hòa tan
4
EPA (The US Environment Protection
Cơ quan b o v môi tr
Agency)
Kỳ
5
MPN (Most Probable Number)
S vi khuẩn có thể l n nhất
6
TSS (Total Suspended Solid)
Tổng chất r n lơ lửng
7
TCVN
Tiêu chuẩn Vi t Nam
8
QCVN
Quy chuẩn Vi t Nam
9
UASB (Upflow Anaerobic Sludge Blanket)
Bể lọc ng
ng Hoa
c qua tầng bùn kị
khí
10
SBR (Sequencing Batch Reactor)
Bể ph n ng theo mẻ
11
SWMM (Storm Water Management Model)
Mô hình qu n lý n
12
XLNT
Xử lý n
Footer Page 7 of 123.
vii
c th i
cm a
Header Page 8 of 123.
M
Cùng v i chất th i r n, n
Đ U
c th i là vấn đề gây b c xúc t i hầu h t các đô thị
Vi t Nam. Thành ph Thái Nguyên là đô thị lo i I, v i hơn 250 ngàn dân cũng đang
đ ng tr
c thách th c c a sự mâu thuẫn giữa phát triển kinh t xư hội và các vấn đề
ô nhi m môi tr
ng. Thành ph Thái Nguyên có s dân l n, mỗi ngày
kho ng 20 ậ 30 ngàn mét kh i n
chuẩn, ch a một l
c th i ch a đ
c tính có
c xử lý/hoặc xử lý ch a đ t tiêu
ng rất l n các chất ô nhi m trong đó có các chất hữu cơ, dinh
d ỡng và vi khuẩn đổ vào nguồn ti p nh n môi tr
ng xung quanh. Đây cũng chính
là một trong những nguyên nhân gây suy thoái chất l
ng n
trong 3 con sông hi n đang đ
ng t i l u vực đư và đang
c quan tâm do môi tr
c sông Cầu - một
chịu tác động xấu từ các quá trình ho t động phát triển kinh t xư hội gây nên.
Thực t cho thấy, hi n nay, h th ng thoát n
c c a hầu h t các khu vực thành
ph Thái Nguyên đư xu ng cấp, không còn kh năng đáp ng đ
thoát n
c v i nhu cầu tiêu
c cho thành ph (đặc bi t là vào mùa m a lũ) [14], quan trọng hơn là hàng
ngày vẫn có hàng nghìn mét kh i n
c th i sinh ho t c a ng
i dân sau khi xử lý sơ
bộ qua các bể tự ho i đổ trực ti p ra sông Cầu, gây nh h
ng nghiêm trọng đ n
chất n
cn
c sông. Đây cũng chính là một trong thách th c đặt ra cần gi i quy t
trong đó có lĩnh vực môi tr
ng, khi thành ph Thái Nguyên đư là đô thị lo i I vào
năm 2010.
Xuất phát từ điều ki n thực ti n nêu trên, lu n văn lựa chọn đề tài: ắĐịnh
hướng nâng cao hiệu quả thu gom và xử ký nước thải đô thị khu vực phía Bắc
thành phố Thái Nguyên đến năm 2020”.
M c tiêu nghiên c u:
M c tiêu nghiên c u c a lu n văn là đánh giá đ
lý n
c th i c a khu trung tâm phía B c thành ph Thái Nguyên; dự báo kh năng
thu gom, từ đó đề xuất đ
n
c hi n tr ng thu gom và xử
c gi i pháp nhằm c i thi n m ng l
c th i cho khu vực, định h
Footer Page 8 of 123.
ng đ n năm 2020.
1
i thu gom, xử lý
Header Page 9 of 123.
Ph m vi nghiên c u:
Khu vực phía B c thành ph Thái Nguyên thuộc địa bàn c a 09 ph
ng:
Quang Trung, Quán Triều, Quang Vinh, Phan Đình Phùng, Hoàng Văn Th , Tr ng
V ơng, Gia Sàng, Đồng Quang, Túc Duyên.
Tổng di n tích l u vực nghiên c u là kho ng 1200 ha.
Footer Page 9 of 123.
2
Header Page 10 of 123.
CH
NG 1. T NG QUAN TÀI LI U
1.1. T ng quan về h th ng thoát n ớc vƠ các v n đề c b n trong thi t k
h th ng thoát n ớc
1.1.1. Tổng quan về hệ thống thoát nước
H th ng thoát n
đ
c là tổ h p các công trình, thi t bị và các gi i pháp kỹ thu t
c tổ ch c để thực hi n nhi m v thoát n
Phân lo i h th ng thoát n
c th i ra kh i khu vực.
c th i: tùy thuộc vào ph ơng th c thu gom, v n
chuyển, m c đích và yêu cầu cần xử lý mà phân chia thành:
- H th ng thoát n
- H th ng thoát n
c chung;
c riêng: bao gồm h th ng riêng hoàn toàn và h th ng
riêng không hoàn toàn.
- H th ng thoát n
c nửa riêng;
- H th ng thoát n
c hỗn h p.
* Hệ thống thoát nước chung
Hình 1.1. S đ h th ng thoát n ớc chung
1. M ng l i đ ng ph
2. Gi ng thu n c m a
3. C ng góp chính
4. Gi ng tách n c m a
5. C ng x n c m a
Footer Page 10 of 123.
6. M ơng rưnh thu n c m a
7. M ng l i thoát n c xí nghi p
8. Tr m xử lý n c th i
9. C ng x
3
Header Page 11 of 123.
H th ng thoát n
m a, n
c th i sinh ho t, n
một m ng l
tr
c chung là h th ng, trong đó mọi lo i n
c th i s n xuất) đ
i c ng t i tr m xử lý n
ng h p ng
c th i (n
c dẫn ậ v n chuyển trong cùng
c th i hoặc vào nguồn ti p nh n. Nhiều
i ta xây dựng những gi ng tràn tách n
c m a t i những điểm cu i
c a đo n c ng góp nhánh và đầu các c ng góp chính để x phần l n l
m a c a các tr n m a l n đổ ra nguồn n
gi m l u l
n
ng n
c gần đó để gi m b t kích th
c
c c ng,
c m a đầu tr n để xử lý [15].
u điểm của hệ thống:
+ T t nhất về mặt v sinh vì toàn bộ n
n
ng n
c m a t i tr m bơm, lên công trình xử lý và thu hồi toàn bộ
c th i khi tr i không m a và c n
-
c
c th i đều đ
c xử lý (n u không tách
c m a);
+ Kinh t đ i v i các khu nhà cao tầng vì tổng chiều dài c a m ng tiểu khu và
m ng đ
ng ph gi m (30 ậ 40%) so v i h th ng thoát n
c riêng hoàn toàn. Chi
phí qu n lý m ng gi m từ 15 đ n 20%.
- Nh ợc điểm của hệ thống:
Đ i v i các khu nhà thấp tầng thì:
+ Ch độ th y lực trong ng dẫn và các công trình không điều hòa, nhất là
trong điều ki n m a l n nh
n
c ta (Khi l u l
ng nh bùn cát có thể l ng đọng,
còn khi m a l n có thể gây ng p úng c c bộ). Qu n lý v n hành rất ph c t p.
+ V n đầu t ban đầu cao do không có sự u tiên đ i v i từng lo i n
c th i.
- Điều kiện áp dụng:
+ Giai đo n đầu xây dựng h th ng thoát n
c riêng;
+ Những đô thị hoặc khu đô thị nhà cao tầng, trong nhà có bể tự ho i;
+ Nguồn ti p nh n l n, cho phép x n
+ Địa hình thu n l i cho thoát n
n
c, h n ch đ
c bơm (h n ch v n đầu t ban đầu);
+C
Footer Page 11 of 123.
c th i v i m c độ xử lý thấp;
ng độ m a khu vực nh .
4
cs l
ng thi t bị và cột
Header Page 12 of 123.
* Hệ thống thoát nước riêng
1. M ng thoát n
c sinh ho t
2. M ng thoát n
cm a
3. Đ
ng ng có áp
4. C ng x n
c th i đư xử lý
5. C ng x n
c m a và n
đư xử lý quy
c s ch
c th i
Hình 1.2. S đ h th ng thoát n ớc riêng
H th ng thoát n
l
i dùng để thoát n
c riêng là h th ng có hai hay nhiều m ng l
c th i bẩn (nh n
c th i sinh ho t), tr
ti p nh n b t buộc ph i xử lý; một m ng l
quy
c là s ch (nh n
độ ô nhi m, n
c th i
c m a) có thể x thẳng vào nguồn ti p nh n. Tùy vào m c
c th i s n xuất có thể đ
c v n chuyển chung v i n
c th i sinh ho t thì đ
c th i sinh ho t trong cùng một m ng l
xuất có ch a các chất khác v i n
c th i sinh
c m a (n u độ nhi m bẩn thấp).
c th i s n xuất có ch a các chất bẩn t ơng tự nh n
dẫn chung v i n
c khi x ra nguồn
i khác dùng để v n chuyển n
ho t (n u độ nhi m bẩn cao) hoặc chung v i n
N
i: một m ng
i. N u n
c
c th i s n
c th i sinh ho t và không thể xử lý chung hoặc
có ch a các chất độc (kiềm, axit,...) thì nhất thi t ph i v n chuyển trong một m ng
l
i riêng bi t [15].
-
u điểm:
+ Chỉ ph i làm s ch n
c th i sinh ho t, n
c th i s n xuất nên kh i l
ng
các công trình đầu t nh , giá thành xử lý thấp;
+ Gi m đ
c v n đầu t xây dựng;
+ Ch độ th y lực c a h th ng ổn định, thu n l i trong công tác v n hành.
- Nh ợc điểm:
+ Tổng chiều dài h th ng đ
thoát n
ng ng l n (tăng 30 ậ 40% so v i h th ng
c th i chung);
+ Tồn t i song song nhiều h th ng công trình, m ng trong đô thị;
Footer Page 12 of 123.
5
Header Page 13 of 123.
+ Điều ki n v sinh kém hơn vì chất bẩn trong n
mà th i trực ti p ra ngoài môi tr
c m a không đ
ng (nhất là khi nguồn n
c xử lý
c ít, kh năng pha loưng
kém).
- Điều kiện ứng dụng:
+ Đô thị l n, ti n nghi;
+ Địa hình không thu n l i, đòi h i xây dựng nhiều tr m bơm, cột n
c bơm
l n;
+C
ng độ m a l n;
+N
c th i đòi h i ph i xử lý sinh hóa;
+ H th ng thoát n
c riêng hoàn toàn không phù h p v i những vùng ngo i
ô, hoặc giai đo n đầu xây dựng h th ng thoát n
c c a đô thị.
* Hệ thống thoát nước nửa riêng
Hình 1.3. S đ h th ng thoát n ớc nửa riêng
H th ng thoát n
giữa hai m ng l
c nửa riêng là h th ng trong đó
i độc l p ng
i ta xây dựng gi ng tràn (h ga tách) tách n
m a. T i những gi ng này, khi l u l
chất l
ng n
c m a bẩn, n
những điểm giao nhau
ng n
c m a ít (giai đo n đầu c a tr n m a)
c m a s ch y vào m ng l
theo c ng góp chung đ n dẫn đ n tr m xử lý; khi l u l
i thoát n
ng n
m a kéo dài, ví d , sau 20 phút đầu c a tr n m a l n), chất l
s ch, n
Footer Page 13 of 123.
c sinh ho t,
c m a l n (các tr n
ng n
c t ơng đ i
c m a s tràn qua gi ng tách theo c ng x ra nguồn ti p nh n [17].
6
c
Header Page 14 of 123.
-
u điểm:
+ Về v sinh thì t t hơn h th ng thoát n
đầu), các chất bẩn không theo n
+ Ph i h p đ
c riêng vì trong th i gian m a (ban
c m a x trực ti p vào nguồn;
c u điểm c a c hai lo i h th ng trên.
- Nh ợc điểm:
+ V n đầu t ban đầu khá cao vì ph i xây dựng đồng th i hai h th ng;
+ Những chỗ giao nhau c a hai m ng ph i xây gi ng (h ga tách) n
th
c m a,
ng không đ t hi u qu mong mu n về v sinh.
- Điều kiện ứng dụng:
+
ng d ng t t t i các đô thị có dân s >50.000 ng
i;
+ Yêu cầu m c độ xử lý cao khi:
+ Nguồn ti p nh n trong đô thị nh , không có dòng ch y;
+ Những nơi có nguồn n
c sử d ng m c đích t m, thể thao;
+ Nguồn ti p nh n yêu cầu chất l
ng n
c th i t t khi x vào.
1.1.2. Các vấn đề cơ bản trong lựa chọn hệ thống thoát nước đô thị
Tùy theo điều ki n c thể mà có thể lựa chọn lo i sơ đồ h th ng thoát n
phù h p trên cơ s so sánh các y u t kinh t - kỹ thu t ậ môi tr
Không đ
c x
Q<1m3/s. Không đ
n
c
ng.
c th i vào kênh h , n u trong kênh v<0,05m/s và
cx n
c th i vào bưi t m, hồ nuôi cá,...n u không đ
c sự
đồng ý c a đơn vị ch qu n.
Thoát n
c th i cho các nhà máy xí nghi p, cơ s s n xuất kinh doanh th
ng
theo nguyên t c riêng hoàn toàn.
Trong các đô thị l n (dân s > 50.000 ng
có thể áp d ng h th ng thoát n
h th ng thoát n
i) v i m c độ ti n nghi khác nhau
c nửa riêng (trên th gi i có kho ng 33% áp d ng
c lo i này) [12].
Quy ho ch thoát n
c ph i tính đ n điều ki n c a địa ph ơng và kh năng
phát triển kinh t , xây dựng công trình m i ph i k t h p hi u qu c a công trình sẵn
có.
Khi quy ho ch h th ng thoát n
Footer Page 14 of 123.
c cần tính đ n:
7
Header Page 15 of 123.
-L ul
ng và nồng độ các lo i n
- Kh năng gi m l u l
c th i
các giai đo n khác nhau;
ng và nồng độ chất ô nhi m c a n
nghi p bằng vi c áp d ng công ngh h p lý v i h th ng thoát n
c th i công
c tuần hoàn hay
n i ti p trong các khu công nghi p;
- Cần xem xét l i ích xử lý chung n
c th i sinh ho t và n
c th i s n xuất
công nghi p;
- Khái quát về chất l
ng n
c th i t i điểm sử d ng và t i các điểm x vào
nguồn ti p nh n.
1.2. H th ng vƠ t ch c thoát n ớc th i t i các đô th Vi t Nam
1.2.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước thải tại các đô thị Việt Nam
Hi n nay h th ng thoát n
c ng chung giữa n
c m a và n
c c a các đô thị Vi t Nam ch y u vẫn là h th ng
c th i. Hầu h t n
c th i sinh ho t ch a đ
c xử
lý.
Do đặc điểm hình thành và phát triển thoát n
ki n tài chính h n ch do đó m ng l
i thoát n
c đô thị Vi t Nam là trong điều
c vừa thi u vừa ch p vá, m ng l
c ng chung ch a đem l i hi u qu trong vi c thoát n
C ng thoát n
c th
ng có độ d c nh , chất l
c ng nhiều, về mùa khô n
H th ng c ng thoát n
môi tr
i
c th i.
ng thấp, n
c ngầm thấm vào
c ch y ch m gây hi n t
ng l ng đọng cặn trong c ng.
c không kín nh h
ng t i các yêu cầu về c nh quan
ng [10].
1.2.2. Định hướng hệ thống thoát nước đô thị Việt Nam
Theo tài li u [3] vi c lựa chọn h th ng thoát n
c ph i đ m b o các m c tiêu
nh : giá thành thấp, tôn trọng các điều ki n v sinh môi tr
ng...
Các căn c chính để lựa chọn là:
- Các điều ki n kỹ thu t, điều ki n c thể c a từng đô thị (địa hình, khí t
thuỷ văn, m ng l
i thoát n
ng,
c hi n có, m t độ dân c ...)
- Những điều ki n kinh t : chi phí đầu t , chi phí b o trì, khai thác, v n hành
thi t bị...
- Quy ho ch phát triển đô thị...
Footer Page 15 of 123.
8
Header Page 16 of 123.
Ngoài ra còn có các căn c khác nh :
Mục tiêu chủ yếu của việc thoát n ớc trong giai đoạn đầu:
N u lấy nhi m v ch ng ng p úng do m a làm trọng thì tất y u ph i lựa chọn
kiểu h th ng mà trong đó ph i tho mưn yêu cầu tr
còn nhi m v thoát n
th
c h t là để thoát n
c th i chỉ là k t h p. Trong tr
ng áp d ng phổ bi n kiểu c ng chung trong đó n
ng h p này
c th i ph i đ
c m a,
n
c ta
c xử lý c c
bộ bằng bể tự ho i. Tuy nhiên cần ph i xem xét đ n điều ki n khi đầu t giai đo n
ti p theo thì có thể từng b
thoát n
c chuyển đổi dần thành h th ng c ng riêng. Dự án
c Nhiêu Lộc ậ Thị Nghè (NL-TN-1999) là ví d .
Ng
c l i n u dự án nhằm m c tiêu chính là thu gom và xử lí n
vi c lựa chọn kiểu h th ng nào cần ph i đ
c th i thì
c so sánh dựa trên những căn c khoa
học và những điều ki n c thể c a từng đô thị nh ng nên thiên về vi c áp d ng h
th ng c ng riêng để đ m b o l i ích lâu dài. Dự án thoát n
c Thành ph Hu là
một ví d .
Khả năng của nguồn vốn đầu t :
C thể hơn là li u có bao nhiêu tiền để thực hi n dự án đó. Đôi khi chính y u
t này quy t định vi c lựa chọn ph ơng án.
Trình độ dân trí:
Vi c lựa chọn h th ng thoát n
hội c a đa s ng
c ph i cân nh c sự phù h p v i t p quán xư
i dân trong đô thị đó.
1.2.3. Tổ chức hệ thống thoát nước đô thị Việt Nam
Đ iv in
c th i đô thị tổ ch c thoát n
phân tán và thoát n
Khi thoát n
c có thể theo hình th c t p trung,
c c c bộ.
c t p trung, n
c th i từ các tuy n c ng cấp II (tuy n c ng l u
vực) đ a về tuy n c ng cấp I (tuy n c ng chính) sau đó đ
n
c th i t p trung. Nh v y n
yêu cầu và x ra nguồn n
c th i s đ
c dẫn ra kh i đô thị xử lý đ n m c độ
c mặt có kh năng tự làm s ch l n (đ i t
ngo i thành).
Footer Page 16 of 123.
c bơm về tr m xử lý
9
ng sông hồ
Header Page 17 of 123.
D ng thoát n
nhi m. Xử lý n
thoát n
s l
c t p trung đ m b o cho môi tr
ng có độ an toàn cao, ít bị ô
c th i t p trung d kiểm soát và qu n lý. Tuy nhiên vi c đầu t
c th i t p trung rất t n kém do vi c xây dựng tuy n c ng chính dài và sâu,
ng tr m bơm chuyển ti p nhiều... Mặt khác khi đô thị phát triển không đồng
bộ theo không gian và th i gian vi c xây dựng tr m xử lý t p trung và tuy n c ng
chính là không phù h p. Vi c đầu t kinh phí l n cho các công trình này ngay từ
đầu rất khó khăn.
Do khó khăn và không kinh t khi xây dựng các tuy n c ng thoát n
trên địa hình bằng phẳng và mực n
thoát n
c ngầm cao, ng
i ta th
c quá dài
ng dùng h th ng
c phân tán theo các l u vực sông hồ. Do đặc điểm địa hình và sự hình
thành các đô thị n
c ta, h th ng thoát n
độc l p. Tr m xử lý n
c th
c th i phân tán th
dựng các tr m xử lý nh và vừa s t n d ng đ
ng phân ra các l u vực nh và
ng là lo i quy mô nh và vừa. Xây
c điều ki n tự nhiên cũng nh kh
năng làm s ch c a các sông hồ đô thị để phân huỷ chất bẩn.
Vi c xây dựng h th ng thoát n
c d ng phân tán cũng phù h p v i điều ki n
kinh t h n hẹp và sự phát triển đô thị. Tổng giá thành xây dựng h th ng thoát
n
c phân tán gi m đáng kể do không ph i xây dựng các tuy n thoát n
trung, các khu vực đô thị trong cùng một l u vực th
do đó vi c xây dựng h th ng thoát n
trình xử lý phân tán th
Nh
ng đ
ng đ
c th i t p
c phát triển đồng th i,
c phân tán s không bị lưng phí. Các công
c b trí h p kh i, d v n hành và qu n lý.
c điểm chính c a h th ng thoát n
c phân tán là d làm mất c nh quan
do vi c xây dựng tr m xử lý bên trong đô thị. N u thi t k và v n hành không đúng
kỹ thu t có thể gây ra mùi hôi th i khó chịu nh h
xung quanh. N u trong n
ng đ n môi tr
c th i sau khi xử lý hàm l
ng nitơ (N) và ph tpho (P)
còn cao có thể gây nhi m bẩn th cấp cho sông hồ đô thị do hi n t
Tr m xử lý n
ng khu đô thị
ng phú d ỡng.
c th i phân tán có quy mô, công ngh và m c độ xử lý rất khác
nhau, do đó vi c qu n lý và v n hành chúng rất ph c t p. Vi c tìm vị trí đặt các
tr m xử lý phân tán trong đô thị cũng có thể gặp nhiều khó khăn.
Footer Page 17 of 123.
10
Header Page 18 of 123.
H th ng thoỏt n
n
c phõn tỏn thớch h p cho cỏc ụ th cú d ng h th ng thoỏt
c riờng hoc na riờng, nm trong vựng a hỡnh bng phng nhiu sụng h...
Cỏc vớ d in hỡnh cho h th ng thoỏt n
Ni v i 7 vựng, h th ng thoỏt n
Trong tr
c H
c thnh ph L t v i 5 khu vc...[7].
ng h p cỏc i t
cỏch xa h th ng thoỏt n
c phõn tỏn l: h th ng thoỏt n
ng thoỏt n
c t p trung, ng
th i c c b k t h p v i x lý t i ch. N
c nm
i ta th
v trớ riờng r , c l p hoc
ng s d ng h th ng thoỏt n
c
c th i sau khi x lý t cỏc tiờu chun v
sinh
c cho thm vo t hoc th i trc ti p vo sụng h...Vớ d in hỡnh cho
thoỏt n
c c c b l
H Ni. M ng l
khu vc Linh m - nh Cụng - Phỏp Võn thuc phớa Nam
i thoỏt n
c c c b cú th cú
ng c ng hoc khụng cú
ng
c ng, tr m x lý cú hi u qu x lý khỏ cao, qu n lý v v n hnh n gi n. Tuy
nhiờn do cỏc cụng trỡnh c a tr m x lý b trớ gn nh
v khu dõn c nờn iu ki n
v sinh cũn h n ch .
Cấp n - ớ c s in h h o ạ t
Cấp n - ớ c s in h h o ạ t
Kh u d ân c - 2
Kh u d ân c - 1
Nh à má y , x ín g h iệp
N- ớ c m- a
Đ ô t hị
N- ớ c m- a đợ t đầu
Tá i s ử d ụ n g
2
Tá i s ử d ụ n g
2
Xử l ý
t ạ i c hỗ
1
Xử l ý
t ạ i c hỗ
Cấp n - ớ c
t u ần h o à n
Cấp n - ớ c c ô n g n g h iệp
3
Ng u ồ n t iếp n h ận n - ớ c t h ả i
1. V trớ t tr m x lý n
c th i cụng nghi p
2. V trớ t tr m x lý n
c th i sinh ho t phõn tỏn
3. V trớ t tr m x lý n
c th i sinh ho t t p trung
Hỡnh 1.4. S t ch c thoỏt n c v x lý n c th i ụ th
1.3. T ng quan v cụng ngh v cụng trỡnh x lý n c th i ụ th
1.3.1. S lc v dõy chuyn cụng ngh x lý nc thi
Cụng ngh x lý n
c th i
c la chn cho mi tr
ng h p c th ph
thuc vo hai y u t chớnh: thnh phn, tớnh cht v cỏc iu ki n u vo khỏc c a
Footer Page 18 of 123.
11
Header Page 19 of 123.
n
c th i, tiờu chun cht l
ng n
c th i u ra Trong ni dung x lý n
luụn bao gm hai phn chớnh: x lý n
c th i
c th i v x lý bựn cn [5] [6].
Ni dung chớnh c a quỏ trỡnh x lý n
c th i bao gm:
-
X lý cỏc v t cht l lng vo keo;
-
X lý cỏc v t cht tan (ch y u l cỏc cht hu c);
-
X lý cỏc cht dinh d ng (N,P...);
-
X lý cỏc vi sinh v t gõy b nh...
Ni dung ch y u c a quỏ trỡnh x lý bựn bao gm:
Bng cỏc bi n phỏp hoỏ hc, sinh hc, nhi t hc... lm cho bựn khụng
-
cũn lờn men, m b o v sinh mụi tr
-
Lm khụ bựn bng ph ng phỏp t nhiờn hoc nhõn t o;
-
V n chuyn bựn n ni s d ng hoc ni th i b .
S chung c a mt tr m x lý n
d
ng (quỏ trỡnh n nh bựn);
c th i cú th biu di n thụng qua Hỡnh 1.5
i õy:
Cặn lắng của
n- ớ c thải
N- ớ c thải
Xử lý n- ớ c thải
Môi tr- ờng
tiếp nhận
Xử lý bù n cặn
Nơi sử dụng
hoặc thải bỏ
Hỡnh 1.5. S chung c a m t tr m x lý n c th i
1.3.2. Cỏc cụng trỡnh x lý nc thi v ch tiờu kinh t k thut
1.3.2.1. Cỏc cụng trỡnh x lý ti ch
a/. B t ho i
C ch hot ng: B t ho i l cụng trỡnh x lý n
c th i s b ng th i
thc hi n hai ch c nng: l ng n
c th i v lờn men cn l ng. Do v n t c n
b nh phn l n cn l lng
c l ng l i. Sau ú cn l ng lờn men y m khớ (lờn
men axit) t o ra cỏc cht khớ. Mt s tr
khớ theo nguyờn lý lc ng
Footer Page 19 of 123.
c t d
ng h p b
i lờn [8].
12
c trong
c xõy dng thờm ngn lc k
Header Page 20 of 123.
Hình 1.6. S đ c u t o bể tự ho i, quy mô 10 ng
i sử d ng
Hiệu quả xử lý: Hi u qu l ng cặn (SS) đ t từ 40% - 60%. Khi ra kh i bể tự
ho i COD c a n
c th i gi m 25 - 30%.
Phạm vi ứng dụng: Bể tự ho i có cấu t o đơn gi n, d v n hành qu n lý
th
ng dùng để xử lý n
500 ng
i hoặc l u l
c th i t i chỗ cho các ngôi nhà t p thể, c m dân c d
ng n
c th i d
i
i 50 m3/ngày.
b/. Gi ng th m
Cơ chế hoạt động: Gi ng thấm là công trình xử lý n
c th i bằng ph ơng
pháp lọc qua các l p cát, s i và ôxy hoá kỵ khí các chất hữu cơ đ
c hấp ph trên
l p cát s i đó.
>=300
A-A
A
A
lí p n- í c
200
0 = 150
sái
xØ
d¨ m
d
Hình 1.7. S đ c u t o gi ng th m
Hiệu quả xử lý: Hầu h t các vi khuẩn gây b nh bị tiêu di t do th i gian n
l u l i trong đất lâu.
Footer Page 20 of 123.
13
c
Header Page 21 of 123.
Phạm vi ứng dụng: Gi ng thấm th
l ng hai v . Gi ng thấm đ
c sử d ng
ng đ
c sử d ng sau bể tự ho i hay bể
những nơi đất d thấm n
c, mực n
c
ngầm thấp...
c/. Bưi lọc ng m
Cơ chế hoạt động: Khi đi qua bưi lọc ngầm các chất bẩn s đ
con đ
c hấp ph theo
ng thấm lọc sau đó chúng bị ôxy hoá sinh hoá (hi u khí và kỵ khí) [9].
A
>=50
600-900
A-A
0.20~0.25%
0 100
500
A
Hình 1.8. S đ c u t o bưi lọc ng m
Hiệu quả xử lý: Hầu h t các vi khuẩn gây b nh bị tiêu di t do th i gian n
c
l u l i trong đất lâu.
Phạm vi ứng dụng: Bưi lọc ngầm th
l ng hai v . Bưi lọc ngầm đ
c sử d ng
ng đ
c sử d ng sau bể tự ho i hay bể
những nơi n
c ngầm gần mặt đất và
không thể xây dựng gi ng thấm.
1.3.2.2. Xử lý n ớc thải bằng ph ơng pháp cơ học
Một s các công trình xử lý cơ học nh thi t bị ch n rác, bể l ng cát ... đ
coi là công trình xử lý sơ bộ n
c th i tr
lý vì v y các công trình lo i này không đ
c khi đ a vào dây chuyền công ngh xử
c xét đ n trong nghiên c u này.
Công trình xử lý bằng ph ơng pháp cơ học đ
các quy trình xử lý n
dùng tr
c
c dùng đ n nhiều nhất trong
c th i chính là các bể l ng. Các lo i bể l ng th
c và sau công trình xử lý sinh học nhân t o. Bể l ng dùng tr
ng đ
c
c công trình
xử lý sinh học còn gọi là bể l ng đ t một, bể l ng đ t một có nhi m v gi m b t
l
ng cặn lơ lửng và một phần BOD để đ m b o cho ho t động ổn định c a công
Footer Page 21 of 123.
14
Header Page 22 of 123.
trình xử lý sinh học phía sau. Bể l ng dùng sau công trình xử lý sinh học gọi là bể
l ng đ t hai.
Cơ chế hoạt động: Cơ ch ho t động c a các lo i bể l ng ch y u là dựa trên
nguyên lý các t p chất vô cơ và hữu cơ không tan trong n
d
c th i s bị l ng xu ng
i tác d ng c a trọng lực hay lực ly tâm.
Phân lo i và ph m vi ng d ng: Bể l ng đ
nhau theo h
ng dòng ch y c a n
c phân ra thành các lo i khác
c th i nh : bể l ng đ ng, bể l ng ngang, bể
l ng ly tâm, xiclon thuỷ lực... Ngoài ra còn có các lo i bể l ng khác nh : bể l ng hai
v , bể l ng trong có tầng cặn lơ lửng, bể l ng có l p m ng (bể l ng lamen)... Bể
l ng đ ng th
ng dùng cho các tr m công suất vừa và nh (th
ng là d
i 20.000
m3/ngày), bể l ng ngang dùng cho các tr m công suất vừa và l n (trên 15.000
m3/ngày), bể l ng ly tâm dùng cho các tr m công suất l n (trên 20.000 m3/ngày).
Ngoài ra bể lẳng còn đ
c k t h p vào các công trình khác nh trong bể l ng hai
v , bể l ng trong v i tầng cặn lơ lửng, các lo i công trình này th
tr m có quy mô công suất nh (d
ng dùng cho
i 10.000 m3/ngày đêm).
Hiệu quả xử lý: Bể l ng có kh năng làm gi m BOD c a n
c th i 30 - 40%,
gi m SS từ 40 - 60%, hi u suất xử lý c a bể l ng tùy thuộc vào từng lo i bể l ng. Ví
d nh bể l ng đ ng th
ng có hi u suất kho ng 45 - 48% nh ng n u sử d ng bể
l ng đ ng v i l p m ng (bể l ng lamen) thì hi u suất có thể đ t t i 80%. Tuy nhiên
cần chú ý n u n
c th i đư qua l ng sơ bộ 30 phút thì bể l ng đ t một s không có
tác d ng xử lý nữa.
1.3.2.3. Xử lý n ớc thải bằng ph ơng pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên
a/. Xử lý n ớc th i trong đ t
Cơ chế hoạt động: Khi n
s đ
c giữ l i
c th i đ
c lọc qua đất, các chất lơ lửng, chất keo
những l p trên. Những chất đó t o nên l p màng gồm vô s vi
sinh v t có kh năng hấp ph và ôxy hoá các chất hữu cơ có trong n
Các lo i công trình xử lý trong đất là: cánh đồng t
đồng ng p n
Footer Page 22 of 123.
c…
15
c th i.
i, cánh đồng lọc, cánh
Header Page 23 of 123.
Hình 1.9. S đ quá trình xử lý n ớc th i trong đ t
Hiệu quả xử lý: Hi u suất xử lý n
c th i trong cánh đồng ng p n
thuộc nhiều y u t nh lo i đất, độ ẩm c a đất, t i trọng và ch độ cấp n
C thể xử lý n
c ph
c th i...
c th i trong đất có thể gi m t i 85% - 95% SS, 90% - 95% BOD và
phần l n các vi khuẩn gây b nh.
Phạm vi ứng dụng: Do sử d ng tác nhân tự nhiên để xử lý n
c th i do đó khó
điều khiển và kiểm soát. Tuy nhiên giá thành xây dựng rẻ, qu n lý đơn gi n và có
hi u qu kinh t cao khi thu hồi sinh kh i cây trồng trên đó.
b/. H sinh v t
Cơ chế hoạt động: Khi vào hồ do v n t c nh , các lo i cặn đ
đáy. Các chất bẩn hữu cơ còn l i trong n
khuẩn. Nguồn ôxy hoà tan đ
cs đ
ngoài ra có thể tăng c
ng l
c lấy từ quá
c và từ sự quang h p c a các loài t o,
ng ôxy hoà tan bằng các bi n pháp nhân t o nh
khuấy trộn bể mặt hay bơm s c không khí...[18].
Footer Page 23 of 123.
c hấp ph và ôxy hoá b i các vi
c cung cấp cho quá trình ôxy hoá đ
trình khu ch tán ôxy từ không khí vào n
c l ng xu ng
16
Header Page 24 of 123.
Phân loại: Theo b n chất quá trình xử lý n
c th i và điều ki n cung cấp ôxy
cho nó ta chia thành hai nhóm chính là: hồ sinh v t ổn định n
c th i và hồ làm
thoáng nhân t o.
Trong nhóm hồ sinh v t ổn định n
c th i l i có thể chia làm ba lo i theo cơ
ch c a các ph n ng sinh học di n ra trong hồ là: hồ sinh v t hi u khí, hồ sinh v t
kỵ khí và hồ sinh v t tuỳ ti n.
Trong nhóm hồ làm thoáng nhân t o có thể chia làm hai lo i là: hồ sinh v t
làm thoáng hi u khí, hồ này ho t động nh aeroten và không có sự l ng c n, n
th i trong hồ đ
c
c xáo trộn hoàn toàn, hồ sinh v t làm thoáng tuỳ ti n có m c độ
xáo trộn h n ch hơn, trong hồ có những vùng phân huỷ chất bẩn trong điều ki n
y m khí.
Hiệu quả xử lý: Hồ sinh học tự nhiên có thể đ t hi u qu xử lý là 80% - 90%
SS, 70% - 95% BOD và phần rất l n các vi khuẩn gây b nh. C thể là hồ sinh v t
hi u khí cao t i dùng khi BOD l n có thể đ t hi u suất xử lý là 80 - 95% BOD, hồ
sinh v t hi u khí xử lý tri t để có thể đ t hi u suất 20 - 60% theo BOD và 20 - 40%
theo SS, hồ sinh v t tuỳ ti n có hi u qu khử BOD đ t kho ng 80 - 95%, hồ sinh v t
kỵ khí có hi u qu khử BOD đ t 50 - 85%, hồ làm thoáng nhân t o có thể đ t hi u
qu xử lý BOD lên trên 90% [19].
Phạm vi ứng dụng: Hồ sinh học đư đ
c sử d ng từ rất lâu, chi phí đầu t xây
dựng và qu n lý rẻ hơn nhiều so v i các công trình nhân t o. Tuy nhiên hồ sinh v t
có nh
n
c điểm là yêu cầu di n tích đất l n và khó điều khiển đ
c hồ gây mùi khó chịu v i các khu vực xung quanh do đó rất thích h p v i các
vùng ch a có điều ki n kinh t cao, quỹ đất còn rộng... Th
hi u khí cao t i th
để th
n
c quá trình xử lý,
ng đ
ng thì hồ kỵ khí và hồ
c sử d ng khí nồng độ BOD l n, hồ hi u khí xử lý tri t
ng để xử lý b c ba, còn hồ tuỳ ti n là hồ th
ng đ
c sử d ng nhất để xử lý
c th i sinh ho t, ngoài ra hồ làm thoáng nhân t o cũng đ
th i sinh ho t để tăng c
Footer Page 24 of 123.
ng cho hồ sinh v t tuỳ ti n...
17
c sử d ng cho n
c
Header Page 25 of 123.
Hình 1.10. C ch quá trình xử lý n ớc th i trong h sinh v t
1.3.2.4. Xử lý n ớc thải bằng ph ơng pháp sinh học hiếu khí trong điều kiện
nhân tạo
a/. Các công trình xử lý n ớc th i bằng ph
Cơ chế hoạt động: Khi n
ho t tính đ
ng pháp bùn ho t tính [13]
c th i đi vào bể thổi khí (bể aeroten), các bông bùn
c hình thành mà h t nhân c a nó là các phần tử cặn lơ lửng. Các lo i vi
khuẩn hi u khí đ n c trú và phát triển dần t o nên các bông bùn và ti p t c hấp th
các chất hữu cơ hoà tan, keo… Trong bể aeroten l
và đ
ng bùn ho t tính tăng dần lên
c tách ra t i bể l ng đ t hai. Một phần bùn ho t tính đ
để tham gia một chu trình xử lý n
Footer Page 25 of 123.
c th i m i.
18
c đ a về bể aeroten