Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

Bài giảng kế toán tài chính i chương 2 đh kinh tế TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 54 trang )

Chương 2
KẾ TOÁN TIỀN & CÁC KHOẢN PHẢI THU

ACCOUNTING FOR CASH & RECEIVABLES


Mục tiêu

(Objective)

Hiểu khái niệm tiền và các khoản phải thu
KT tiền và các khoản phải thu
KT dự phòng nợ phải thu khó đòi

Trình bày thông tin tiền và các khoản phải thu trên BCTC

[Image Info] www.wizdata.co.kr

- Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.


Tài liệu sử dụng (reference)
- Thông tư số 200/2014/TT-BTC

-Thông tư số 89/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ
trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản
đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây
lắp tại DN


Nội dung (content)


KẾ TOÁN TIỀN
- Kế toán tiền mặt
- Kế toán tiền gửi ngân hàng
- Kế toán tiền đang chuyển
- Thông tin trình bày trên BCTC
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
- Kế toán phải thu của khách hàng
- Kế toán phải thu khác
- Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
- Thông tin trình bày trên báo cáo tài chính.


Kế toán tiền
Khái niệm: Là TS ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất
Phân loại theo nơi quản lý: 3 loại


Phân loại tiền theo hình thức


Nguyên tắc kế toán tiền
- Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các
khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng tài khoản ở
Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.

-

Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh các giao dịch bằng
ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam


- Đối với vàng tiền tệ khi tăng ghi theo giá giao dịch thực tế, khi xuất vàng áp dụng 1
trong 3 phương pháp: nhập trước, xuất trước (FIFO); bình quân gia quyền hoặc
thực tế đích danh.
- Tại thời điểm lập BCTC DN phải đánh giá lại số dư ngoại tệ (theo tỷ giá mua ngoại tệ
của ngân hàng ) và vàng tiền tệ (theo giá mua trên thị trường trong nước).


Kế toán tiền mặt (Cash in hand)

• Khái niệm: Là các khoản tiền đang có ở quỹ, dùng để thanh toán ngay, bao gồm
- Tiền Việt Nam
- Ngoại tệ
- Vàng tiền tệ: là vàng sd với chức
năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng được phân loại là HTK sử dụng với
mục đích là nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng hoá để bán

• Chứng từ: Phiếu thu, Phiếu chi kèm theo các chứng từ gốc.
• TK sử dụng: TK 111 – Tiền mặt (1111 – Tiền VN; 1112 – Ngoại tệ; 1113 – Vàng tiền tệ)



Chứng từ và thủ tục kế toán

Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />10


PHIẾU CHI

Quyển số: 02


Ngày 12 tháng 05 năm 200X

Số: 52
Nợ TK 133,641
Có TK 111

Họ và tên người nhận tiền: Ô. Nguyễn Văn T
Địa chỉ : 543X Huỳnh Tịnh Của
Lý do chi: Thanh toán tiền thuê nhà HĐ 5347
Số tiền: 8.800.000đ (Viết bằng chữ) Tám triệu tám trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Giám đốc KTT

Thủ quỹ

Người nhận tiền


Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />
12


Kế toán tổng hợp tiền mặt
511,515,711

411, 341

131,138,141,244

121,128,221, 222,228


3381

111

15*,21*

627,641,642

341,331,334,338

121,128,221, 222,228

1381


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ

SPS
Diễn giải

Số

PT11

Ngày

5/8


Nợ



-Bán hàng thu tiền mặt
Tiền mặt

111

Doanh thu

511

10.000.000

33311

100.000

Thuế GTGT đầu ra
PC 20

SHTK

11.000.000

6/8
-Trả tiền thuê cửa hàng
Chi phí bán hàng


641

8.000.000

Thuế GTGT đầu vào

133

800.000

Chi tiền mặt

111

8.800.000


SỔ CÁI TÀI KHOẢN TiỀN MẶT
TÀI KHOẢN 111

Ngày tháng

Chứng từ

DIỄN GIẢI

Số dư cuối kỳ

Số phát sinh


đối ứng

ghi sổ

A

TK

Số hiệu

Ngày tháng

B

C

D

E

Nợ



Nợ



1


2

3

4

- Số dư đầu tháng
5/8
5/8
6/8

6/8

PT11
PT11
PC20

PC20

5/8
5/8
6/8

6/8

-Thu tiền b/hàng
-Thuế đầu ra
- Chi tiền thuê c/hàng

- Thuế đầu vào


- Cộng số PS

- Số dư cuối tháng

5.000.000
511

10.000.000

33311

1.000.000

641

8.000.000

133

800.000

11.000.000

8.800.000
7.200.000


SỔ CHI TIẾT TIỀN MẶT
LOẠI QUỸ: tiền đồng Việt Nam.

NGÀY

NGÀY

THÁNG

THÁNG

GHI

CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU CHỨNG TỪ

THU

CHI

C

D

DIỄN GIẢI

SỐ TIỀN

THU

CHI


1

2

TỒN

SỔ

A

5/8
6/8

B

5/8
6/8

E
SỐ DƯ ĐẦU THÁNG 8

-Thu tiền

11
20

11.000.000

- Chi tiền


Cộng số phát sinh

SỐ DƯ CUỐI THÁNG

16.000.000

8.800.000

11.000.000

3
5.000.000

7.200.000

8.800.000
7.200.000


Ví dụ 1:
SD đk TK 111: 80.000.000đ
1- Xuất kho hàng bán, giá xuất kho 15.000.000đ, giá bán chưa thuế 18.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã
thu đủ bằng TM.
2- Đem tiền mặt gởi vào NH 40.000.000đ, chưa nhận được giấy báo Có.
3- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 10.000.000đ.
4- Nhận được giấy báo có của NH về số tiền gởi ở nghiệp vụ 2.
5- Chi tiền mặt để tiếp khách 6,6tr, trong đó thuế GTGT 0,6tr
Y/c: Định khoản. Phản ánh vào sơ đồ chữ T TK 111



Kế toán vàng tiền tệ tại quỹ
- Trước khi nhập-xuất quỹ vàng cần phải được kiểm nghiệm và lập: Bảng kê vàng +phiếu thu/chi
- Khi xuất hay bán vàng, chênh lệch giá bán và giá gốc của vàng : ghi nhận vào doanh thu/chi phí
tài chính (TK 635 hoặc 515)

-

Tại thời điểm lập BCTC, đánh giá lại vàng tiền tệ, theo giá mua vàng trong nước được công bố
bởi NHNN.
+ Nếu lãi:
Nợ các TK 1113, 1123/ Có 515
+ Nếu lỗ:
Nợ TK 635/ Có TK 1113,1123


Ví dụ 2:

Tại 1 công ty vào ngày 31/12/N có số dư TK 1113: 700tr (20 lượng vàng SJC)
1- Xuất quỹ bán 10 lượng vàng, giá bán 37tr/lượng thu TGNH là VND
2- Cuối năm đánh giá lại vàng tiền tệ theo giá mua do NHNN công bố là 37tr


Kế toán tiền gửi Ngân hàng(Cash on bank)

-

Khái niệm: Là loại tiền gửi không kì hạn ở ngân hàng
Chứng từ sử dụng:

• Giấy báo Nợ

• Giấy báo Có
• Bản sao kê
• Ủy nhiệm thu/chi

- TK sử dụng: 112 – TGNH
1121 – Tiền VN
1122 – Ngoại tệ
1123 – Vàng tiền tệ


Chứng từ và thủ tục kế toán

Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />
21


Chứng từ và thủ tục kế toán

Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />
22


Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />
23


Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa />
24



Uỷ nhiệm chi
Ngày…….

Số
PHẦN DO NH GHI

Đơn vị trả tiền:………………………………………………..

NỢ

Số tài khoản:……………………………………………………
Tại Ngân Hàng:……………………………………………….

Số hiệu NH A

Tỉnh- Thành phố:…………………………………………….

Đơn vị nhậntiền:……………………………………………..



Số tài khoản:……………………………………………………
Tại Ngân Hàng:……………………………………………….

Số hiệu NH B

Tỉnh- Thành phố:…………………………………………….

Số tiền bằng chữ:…………………………………


Số tiền bằng số:

Nội dung:………………………………………………..

……………………….

Đơn vị trả tiền
Kế toán

Chủ tài khoản

Ngân hàng A
Kế toán

Ngày:………
TPKế toán

Ngân hàng B
Kế toán

Ngày:………
TPKế toán


×