Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.07 KB, 54 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PR
1. Công chúng - khách hàng là?
a. một trong những yếu tố cần thiết trong DN
b. một trong những yếu tố không thể thiếu trong DN
c. một trong những yếu tố sống còn của DN
d. một trong những yếu tố quang trọng trong DN
2. Khái niệm PR thường nhầm lẫn với ?
a. Quảng cáo và tiếp thị
b. Tuyên truyền, truyền thông
c. Thông tin trên báo chí
d. cả a , b , c
3. PR là một chương trình hàng động được hoạch định đây đủ, duy trì liên tục và dài
hạn với mục tiêu nhằm?
a. Phát triển bền vững mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ
chức đó.
b. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa một tổ chức và công chúng
mục tiêu của tổ chức đó.
c. Phát triển bền vững mốt quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ
chức đó.
d. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu
của tổ chức đó.
4. Các chiến dịch PR không chỉ mag lại lợi ích cho tổ chức mà còn đem lại lợi ích cho
?
a. cá nhân
b. mọi người
c. Xã hội
d. cả a, b, c đúng
`5. Vai trò của người làm PR được thể hiện ỡ mấy phương diện? đó là những phương
diện nào?


a. 4 , gồm : quản lý, tư duy , tuyên truyền, giáo dục
b. 4 gồm : tuyên truyền , tư duy, giáo dục, thực hiện
c.3. gồm : quản lý , thực thi, tuyên truyền
d. 4 gồm: quản lý , tư duy, thực thi, giáo dục
6. Quản trị các vấn đề phức tạp nảy sinh, cung cấp các giải pháp nhằm?


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

a. xoay chuyển tình thế bất lợi cho tổ chức
b. ổn định lại tình thế bất lợi cho tổ chức
c. Khắc phục tình thế bất lợi cho tổ chức
d. a và c sai
7. Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thị bao gồm :
a.Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.
b. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức
về công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.
c. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi.
d. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường.
8. Người tiêu dùng thích giao dịch với công ty?
a . mà họ thích và có những cảm nhận tốt
b. mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt
c. mà họ không thích và cảm nhận không tốt
d. mà họ đánh giá thấp và không có cảm nhận gì
9. Các DN thường quan tâm đến nhiều hơn đến nhóm công chúng bên ngoài vì?
a. phần lớn công chúng bên ngoài là KH của DN
b. đa số công chúng bên ngoài là KH và là KH tiềm năng của DN

c. phần lớn công chúng bên ngoài là KH hoặc là KH tiềm năng của DN
d. đa số công chúng bên ngoài sẽ là KH tiền năng của DN
10. Chọn cậu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc :" PR là những nổ lực
được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu...?"
a. ...hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá
nhân và công chúng của nó
b... hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá
nhân và tổ chức với công chúng của nó
c. ... hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa các tổ
chức và công chúng của nó
d. ...hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa
một tổ chức và công chúng của nó
11. Tiến trình , trình tự PR (RACE) bao gồm :
a.1 Nghiên cứu , 2 Lập kế hoạch, 3 Giáo dục , 4 Đánh giá


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

b.1 Khảo sát, 2 Nghiên cứu, 3 Lập kế hoạch, 4 Đánh giá
c.1 Thăm dò, 2 Lập kế hoạch, 3 Nghiên cứu, 4 Đánh Gía
d.1 Lập kế hoạch , 2 Nghiên cứu , 3 giáo dục , 4 Đánh giá
12. " Thực thi " của vai trò PR là?
a. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao
gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
b. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt
động nội bộ, nhân sự của tổ chức
c. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt
động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
d. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả
các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức

13. Lợi ích của PR đối với DN là?
a. Làm mọi người biết đến, hiểu về DN, khuyến khích cho DN
b. Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN, và tạo động lực cho DN
c. Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng
d. cả a , b , c
14. PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức cũng như sản phẩm , dịch vụ và hoạt động
của tố chức nhờ thế PR khắc phục...?
a. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi
tình thế bất lợi.
b. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu về của công chúng đối với tổ chức, thay
đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.
c. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với tổ chức, thay đổi
tình thế bất lợi.
d. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu của công chúng đối với sản phẩm, thay
đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.
15. Chức năng những xu hướng trong PR là?
a. Thực hiện chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả.
b. Kiểm soát chiến lược và tư vấn, Quản lý danh tiếng ,vấn đề và ngăn ngừa hậu quả.
c. Hoạch định chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và ngăn ngừa
hậu quả.
d. Thực thi chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả.
16. Những kỹ năng thiết yếu của PR?
a. có kiến thức sâu , rộng, sáng tạo


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

b. trung thực, có khả năng tổ chức và quyết định
c. có kĩ năng giao tiếp , viết lách.
d. cả a, b ,c

17. Trong từ điển Bách Khoa toàn thư Thế giới :" PR là hoạt động nhằm mục
đích..."?
a. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa cá nhân nhiều nhóm công
chúng.
b. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa một tổ chức hoặc cá
nhân với một hoặc nhiều nhóm công chúng
c.Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa một cá nhân hoặc tổ chức
với từng nhóm khách hàng.
d. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẩn nhau giữa một tổ chức hoặc nhiều
nhóm công chúng
18. PR phối hợp cùng với Marketing trong hoạt động quảng cáo, tiếp thị hoặc tuyên
truyền nhằm...?
a. phục vụ mục tiêu của cá nhân
b. phục vụ mục tiêu của tổ chức.
c. phục vụ mục tiêu của khách hàng.
d. cả a , b , c
19. Sự có mặt của PR góp phần...?
a. Khuếch trương hình ảnh của tổ chức, tạo mối thiện cảm giữa công chúng và tổ
chức.
b.Quảng bá hình ảnh của sản phẩm, tạo mối quan hệ tốt giữa công chúng và tổ chức.
c.Quảng cáo tính năng của sản phẩm, tạo thiện cản với người tiêu dùng
d. cả a ,b ,c
20.Định nghĩa của học giả Frank Jefkins " PR bao gồm tất cả các hình thức giao tiếp
được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa tố chức và công chúng của
nó, nhằm đạt được những mục tiêu..." đó là mục tiêu gì?
a..mục tiêu duy trì mối quan hệ thiện cảm , thông hiểu lẫn nhau.
b. mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau.
c. mục tiêu phục vụ lợi ích cho cả tổ chức lẫn công chúng.
d. mục tiêu xây dựng hình ảnh thương hiệu
CHƯƠNG 2: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN



Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

Câu 1: Giả thuyết 2 về nguồn gốc hình thành hoạt động của PR là của ai?
A. Thomas Jefferson
B. Chính phủ Anh
C. Frank Jefkins
D. Ivy Ledbetter Lee
Câu 2: Hiệp hội quan hệ công chúng đầu tiên trên thế giới được thành lập vào năm
nào?
A. Năm 1912
B. Đầu thế kỉ 20
C. Năm 1854
D. Năm 1946
Câu 3: Chính phủ Anh đã áp dụng các chính sách có liên quan đến quan hệ công
chúng vào hoạt động của họ vào thời gian nào?
A. thế kỉ 17
B. thế kỉ 18
C. thế kỉ 19
D. thế kỉ 20.
Câu 4: PR xuất hiện ở Trung Quốc khi nào?
A. từ 6000 năm trước.
B. từ 7000 năm trước.
C. từ 8000 năm trước.
D. từ 9000 năm trước.
Câu 5: năm 1928 ở nước Mỹ xảy ra sự kiện gì gắn liền đến quyền của phụ nữ?
A. Quyền được uống rượu bia.
B. Quyền được hút thuốc lá.
C. Quyền được bình đẳng

D. Quyền được bảo vệ.
Câu 6: Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR?
A. Edward Bernays


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

B. Ivy Ledbetter Lee
C. Frank Jefkins
D. Thomas Jefferson
Câu 7: bernays cộng tác với ngành điện tổ chức 1 sự kiện nhằm kỉ niệm bao nhiêu
năm ngày thành lập?
A. 40 năm
B. 50 năm
C. 60 năm
D. 70 năm.
Câu 8: Nguyên tắc cơ bản nào của Ivy Ledbetter Lee đã trở thành “kinh điển” cho
những tổ chức muốn nhạn dược sự ủng hộ của công chúng?
A. Cởi mở cung cấp thông tin cho báo chí
B. Khi có sự cố, lãnh đạo phải là người chịu trách nhiệm.
C. Tránh mọi phô trương, sáo rỗng. Nói sự thật và cung cấp minh chứng khi dược
yêu cầu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Ai là người có công giúp PR đươc công nhận về mặt pháp lý như một nghề
nghiệp chính thức?
A. Thomas Jefferson
B. Frank Jefkins
C. Edward Bernays
D. Ivy Ledbetter Lee
Câu 10: PR trải qua bao nhiêu giai đoạn để dến giai đoạn chuyên nghiệp hóa:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: kĩ thuật nào không có trong giai doạn khởi thủy của PR:
A. Tuyên truyền
B. Khuyến mãi


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

C. Quảng bá sản phẩm.
D. Thành lập tòa soạn báo.
Câu 12: Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là?
A. 1600- 1799
B. 1800- 1899
C. 1900-1939
D. 1940- 1979
Câu 13: PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chính trị trong giai đoạn:
A. Giai đoạn hình thành nền tảng.
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa.
Câu 14: Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản trị?
A. Giai đoạn khởi thủy
B. Giai đoạn hình thành nền tảng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
Câu 15: PR du nhập vào Việt Nam năm nào?
A. 1990

B. 1991
C. 1992
D. 1993
Câu 16: Hướng phát triển của PR Việt Nam là:
A. Các đơn vị quảng cáo mở thêm dịch vụ này.
B. Nâng cao trình độ, tính chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề đạo đức
nghề nghiệp.
C. Học tập thêm các nước đi trước.
D. B và C đúng


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

Câu 17: Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam?
A. tạo ra nét mới trong kinh doanh.
B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống.
C. Tạo ra làn sóng mới trong xu hướng nghề nghiệp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa
phát huy được công dụng của nó:
A. nhận thức PR chưa đầy đủ.
B. Người lãnhđạo không có nhiều kiến thức chuyên sâu
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 19: Công ty chuyên nghiệp nhất trong giai đoạn PR mới du nhập Việt Nam là:
A. Venus
B. Galaxy
C. Masso Group.
D. Goldsun.
Câu 20: Chương trình “sáng tạo vì thương hiệu Việt: (2001) do công ty nào tổ chức:

A. Coca Cola
B. Cà phê Trung Nguyên
C. Prudential
D. Tôn Hoa Sen.
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU VÀ CÔNG CHÚNG
Câu 1: Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
a. Sự ép buộc
b. Công bố đầy đủ quy trình thủ tục nghiên cứu
c. Báo cáo kết quả chính sách và phân bố rộng rãi
d. Giữ bí mật thông tin cá nhân
Câu 2 : Nghiên cứu đánh giá đầu ra là:
a. Để xác định vấn đề / cơ hội nào đang tồn tại
b. Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiêu quả hơn
c. Nhận thức thái độ và hành vi của công chúng


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

d. Xác định công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả
Câu 3: Sắp xếp thành 1 tiến trình PR:
1. Lập kế hoạch
3. Nghiên cứu
2. Truyền thông
4. Đánh giá
a. 1-2-3-4
c. 1-3-2-4
b. 3-1-2-4
d. 2-1-3-4
Câu 4: Các tiêu chuẩn trong nghiên cứu PR:
a. Công bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu

b. Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi
c. Giữ bí mật thông tin cá nhân
d. Tất cả các ý trên
Câu 5: Có bao nhiêu nhóm công chúng cơ bản?
a. 7
c. 9
b. 8
d. 10
Câu 6: Để biết được nhận thức, thái độ, hành vi của công chúng như thế nào ta phải:
a. Nghiên cứu thông tin đầu vào
b. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
c. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
d. Tất cả đều phải nghiên cứu
Câu 7: Phân tích tình thế là:
a. Nêu vấn đề
b. Phân tích ma trận SWOT
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 8: Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu?
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là tiêu chuẩn trong đạo đức nghiên cứu?
a. Công bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu
b. Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng


c. Theo dõi các xu hướng / vấn đề
d. Giữ bí mật thông tin cá nhân
Câu 10: Nghiên cứu sơ cấp là gì?
a. Là nghiên cứu dựa trên các kết quả của các nghiên cứu trước
b. Nên thực hiện ngay khi nguồn thông tin thứ cấp vẫn còn giá trị
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 11 : Nghiên cứu theo thể thức là nghiên cứu tại bàn hoặc tại hiện trường. Đúng
hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 12 : Trong các câu sau, câu nào đúng?
a. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của
công chúng mục tiêu
b. Điều tra bằng bảng câu hỏi
c. Điều tra qua thư tín, điện thoại, trực tiếp hoặc internet
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13 : Phân tích phản hồi bao gồm:
a. Qua điện thoai, internet
b. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu
c. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê
d. Tất cả các ý trên
Câu 14 : Kĩ thuật nào không thuộc phương pháp thứ cấp?
a. Điều tra
b. Phân tích dữ liệu có sẵn
c. Nhóm trọng điểm
d. Phỏng vấn sâu
Câu 15 : Kĩ thuật nào thuộc phương pháp thứ cấp?
a. Điều tra
c. Điển cứu

b. Nhóm trọng điểm
d. Phân tích phản hồi
Câu 16 : Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

a. Sự ép buộc
b. Sự không trung thực

c. Sự tổn hại
d. Tất cả các ý trên

Câu 17: Phương pháp nghiên cứu bao gồm:
a. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp, nghiên
cứu theo thể thức và không theo thể thức
b. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu theo thể thức và không theo thể
thức
c. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp
d. Nghiên cứu theo thể thức, nghiên cứu định lượng và nghiên cứu sơ cấp
Câu 18 : Nhà đầu tư / tài chính thuộc nhóm công chúng bên trong
a. Đúng
b. Sai
Câu 19 : Nghiên cứu để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu
quả hơn là:
a. Nghiên cứu thông tin đầu vào
b. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
c. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
d. Cả a,b đều đúng
Câu 20: Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra ( output ) là:

a. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu
b. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu
c. Các thành phần của một chương trình PR
d. Những kết quả của một chương trình PR
CHƯƠNG 4: Lập kế hoạch
CÂU 1:Hãy điền các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau:Chiến thuật là các
……….. hay ………….được thực thi để triển khai các chiến lược.
A. Công việc – hành động
B. Hành động – công việc cụ thể
C. Hoạt động – thông điệp
D. Công việc – hành động cụ thể


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

CÂU 2: Một chiến lược PR gồm:
A. Chủ đề bao quát -> thông điệp (chủ đề chính ) -> kênh giao tiếp chính
B. Chủ đề chính -> chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính
C. Kênh giao tiếp chính -> chủ đề bao quát -> chủ đề chính
D. Chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính -> chủ đề chính
CÂU 3: Chiến lược là :
A. Kế hoạch bao quát để đạt được các mục đích và mục tiêu của PR.
B. Kế hoạch bao quát được đề ra để thực hiện trong chiến thuật.
C. Kế hoạch bao quát được đề ra đẻ tiếp cận được đối tượng công chúng mục tiêu
tạo nên sức tác động mong muốn.
D. Kế hoạch bao quát được đề ra để đáp ứng được tính khả thi của chiến thuật.
CÂU 4: Công chúng có những nhóm nào:
A. Ít liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức, tích cực.
B. Không tích cực, không liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức.
C. Nhóm công chúng ít liên quan và nhóm công chúng tích cực.

D. Cả 3 ý trên đều sai.
CÂU 5: Đâu là quy tắc thiết lập mục tiêu:
A. Khả thi, theo khung thời gian, chính xác và cụ thể.
B. Khả thi, theo khung thời gian, tính xác thực tin cậy.
C. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, thiết lập mục tiêu trong lĩnh vực PR, chính
xác và cụ thể.
D. Câu A và C.
CÂU 6: Công chúng mục tiêu bao gồm:
A. Công chúng sơ cấp ( primary ), thứ cấp ( secondary ).
B. Công chúng đa cấp, công chúng sơ cấp.
C. Công chúng ít liên quan, công chúng thứ cấp.
D. Công chúng tích cực, công chúng có nhận thức.
CÂU 7: Mục đích của chương trình PR là gì ?
A. Ám chỉ đến kết quả bao quát.
B. Thường là định tính, mang tính dài hạn.
C. Cả 2 đều đúng.


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

D. Cả 2 đều sai.
CÂU 8: Mục tiêu quá trình đầu ra của PR là:
A. Các tác động liên quan đến những gì mong muốn cuối cùng đạt được.
B. Những gì dự kiến triển khai để đạt được kết quả cuối cùng trên.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai.
CÂU 9: Mục tiêu của chương trình PR là gì?
A. Các bước cần có thể đạt được mục đích,đo lường được và ngắn hạn.
B. Ám chỉ đến kết quả bao quát, định tính và mang tính dài hạn.
C. Cả 2 ý trên đều đúng.

D. Cả 2 ý trên đều sai.
CÂU 10: Quản trị mục tiêu gồm bao nhiêu bước:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
CÂU 11: Kế hoạch chiến lược Ketchum là:
A. Các điều kiện , mục đích, khán giả, thông điệp chính.
B. Các dữ liệu, phạm vi, khán giả, thông điệp chính.
C. Các điều kiện, mục đích, phạm vi, thông điệp chính.
D. Các dữ liệu, mục đích, khán giả, thông điệp chính.
CÂU 12:Chương trình PR bao gồm:
A. Phân tích tình thế, công chúng mục tiêu, lịch trình ngân sách.
B. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược,
chiến thuật, lịch trình, ngân sách, đánh giá.
C. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược, lịch
trình, ngân sách.
D. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, đánh giá.
CÂU 13:Bản kế hoạch PR gồm bao nhiêu mục:
A. 9
B. 10


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

C. 11
D. 12
CÂU 14: Đánh giá là gì?
A. Đo lường kết quả có đạt được mục đích hay không?
B. Đo lường kết quả có đạt được mục tiêu hay không?

C. Đo lường kết quả cả về mục đích và mục tiêu..
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
CÂU 15: Cách thức khái quát để đạt được mục đích/ mục tiêu PR được đề ra ở:
A. Chiến thuật
B. Phân tích tình thế
C. Chiến lược
D. Lịch trình
CÂU 16: Có bao nhiêu yếu tố cân nhắc trong việc lập kế hoạch:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 17: Tính khả thi là:
A. Chỉ đáp ứng ngân sách và thời gian.
B. Triển khai được.
C. Nguồn nhân lực.
D. Cả 3 đáp án trên.
CÂU 18: Ngân sách tổng chi phí cho dự phòng là bao nhiêu phần trăm:
A. 8%
B. 12%
C. 10%
D. 7%
CÂU 19: Giá trị của việc lập kế hoạch là gì?
A: Thiết lập mục tiêu cho các hoạt động PR
B: Để biết những việc gì sẽ tiến hành
C: Ngăn ngừa tính không hệ thống và không hiệu quả khi thực hiện chường trình PR


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng


D: Cả 3 điều đúng
Câu 20: Có mấy phương pháp lập kế hoạch
A: 2
B: 4
C: 5
D: 6
Câu 21: các phương pháp lập kế hoạch là quản trị bởi mục tiêu và mô hình kế hoạch
chiến lược Ketchum
A: Đúng
B: Sai
CHƯƠNG 5: THỰC THI GIAO TIẾP
1. Các giai đoạn trong tiến trình PR?
A. Nghiên cứu,lập kế hoạch,giao tiếp,đáng giá
B. Lập kế hoạch ,nghiên cứu ,đánh giá
C. Giao tiếp,đánh giá,nghiên cứu,lập kế hoạch
D. Đánh giá,nghiên cứu,giao tiếp,lập kế hoạch
2. Mục đích của giao tiếp
A.thể hiện một cách nhất quán
B. truyền tải thôngtin
C.giao tiếp cá nhân
D. tìm hiểu thông tin
3. Cách trình bày cuả 1 thông điệp
A. Văn bản

C.Quảng cáo

B. Hình thức và giọng văn

D.video


4. Thông tin cốt lõi mà tổ chức muốn truyền tải đến công chúng là gì?
A. Thể hiện một cách nhất quán


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

B. Gắn với mục tiêu PR
C. Truyền tải thông tin
D. A và B
E. B và C
5. Các công cụ chính để thực thi giao tiếp
A. Truyền thông kiểm soát và không kểm soát
B. Quảng cáo và truyền thông đưa tin
C. Ấn phẩm,quảng cáo
D. Thông tin báo chí
6. Truyền thông tin không kiểm soát gồm những gì?
A. Quan hệ truyền đưa thông tin,giao tiếp cá nhân
B. Sự kiện,tài trợ
C. Giao tiếp cá nhân và sự kiện
D. A,B,C
7. Những nội dung nào thuộc quảng cáo cho mục đích PR
A. Quảng cáo công ty,quảng cáo thương mại,quảng cáo biện hộ
B. Quảng cáo sản phẩm,quảng cáo thương mại
C. Quảng cáo biện hộ và sản phẩm
D. Quảng cáo sản phẩm
8. Quảng cáo công ty là gì?
A. Để quảng bá hình ảnh của công ty đến khách hàng


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng


B. Khẳng định vị trí và quan điểm của công ty
C. Hình ảnh và chế bản của công ty
D. Tầm quan trọng của công ty
9. Quảng cáo biện hộ nhằm mục đích gì ?
A. Quảng bá hình ảnh của công ty đến khách hàng
B. Thông báo dịch vụ công ích
C. Khảng định vị trí và quan điểm của doanh nghiệp
D. Truyền tải thông tin
10.

Ấn phẩm thuộc bộ phận nào?
A. Quảng cáo
B. Giao tiếp
C. Không kiểm soát
D. Thông tin kiểm soát

11.

Mục đích của tài trợ?
A. Thể hiện trách nhiệm xã hội
B. Tiếp thị dịch vụ của sản phẩm
C. Hình ảnh của cọng ty
D. Thể hiện thiện chí của tổ chức,tăng cường sự hiểu biết của quần
chúng

12.
Thể hiện trách nhiệm của xã hội: ủng hộ chống lũ lụt, học bổng cho học
sinh, sinh viên nghèo,thuôc bộ phận nào của tài trợ?
A. Mục đích



Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

B. Thương mại
C. Từ thiện
D. Tiếp thị
13.

Ý nghĩa tổ chức sự kiện gồm mấy yêu cầu?
A. Xác định chủ đề của sự kiện
B. Cách thức tổ chức sự kiện như thế nào,để làm nổi bật chủ đề
C. Cần phải gắn hoạt động sự kiện với hình ảnh của doanh nghiệp hay sản
phẩm
D. Cả a,b,c

14.

Kế hoạch của tài trợ gồm những bước nào?
A. Xác định mục tiêu rõ ràng
B. Chọn lĩnh vực tài trợ thích hợp với mục tiêu đề ra
C. Dự tính tổng chi phí
D. Cả a,b,
15.

Hợp phần của một chiến lược ?

A. Hoạt động và giao tiếp
B. Giao tiếp
C. Hành động

D. Quãng cáo và giao tiếp
16.

Giao tiếp cá nhân là gì?
A. Tiếp xúc trực tiếp và gần gũi với công chúng


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

B. Phát triển trong cuộc hội thảo chuyên đề
C. Chủ doanh nghiệp, đại diện tổ chức
D. Cả a,b,c
17.

Truyền thông không kiểm soát khác gồm?
A. Video
B. Websites
C. Báo chí
D. Cả a và b

18.

Tiến trình PR gồm mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn

19.


Quảng cáo có mấy hình thức?
A. Ba hình thức
B. Bốn hình thức
C. Hai hình thức
D. Năm hình thức

20.

Quãng cáo cho mục đích PR gồm mấy yếu tố?
A. Bốn yếu tố
B. Năm yếu tố


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

C. Sáu yếu tố
D. Bảy yếu tố

CHƯƠNG 6:
Câu 1 : Đánh giá là gì?
A.Đánh giá là việc đo lường một cách có hệ thống chương trình PR và kết quả của
nó .
B.Đánh giá là việc đo lường một cách không có hệ thống chương trình PR và kết quả
của nó.
C.Đánh giá là một hành động có mục tiêu trong hệ thống chương trình PR và kết quả
của nó .
D.Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 2:Có mấy tiêu chí đánh giá ?
A.2
B.3

C.4
D.5
Câu 3:Có mấy nhóm công cụ đo lường chính ?
A.3
B.4
C.6
D.8
Câu 4:Thước đo tính hiệu quả của PR là?
A.Cao cấp đo lường thay đổi thái độ,trung cấp đo lường thay đổi hành vi ,cơ bản đo
lường thay đổi nhận thức
B. Cao cấp đo lường thay đổi nhận thức ,trung cấp đo lường thay đổi thái độ,cơ bản
đo lường thay đổi hành vi.
C. Cao cấp đo lường thay đổi hành vi ,trung cấp đo lường thay đổi nhận thức,cơ bản
đo lường thay đổi thái độ.
D. Cao cấp đo lường thay đổi hành vi ,trung cấp đo lường thay đổi thái độ,cơ bản đo
lường thay đổi nhận thức .
Câu 5:Các công cụ đo lường:


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

A.Đo lường đánh giá đầu ra
B. Đo lường đánh giá hiệu quả
C.đo lường các hoạt động khác
D.Tất cả các ý trên.
Câu 6:Đo lường hiệu quả của PR có mấy cấp ?.
A.1
B.2
C.3
D.4

Câu 7:Các tiêu chí đánh giá định tính :
A.Mức độ hưởng ứng của người tham dự
B.Thái độ của công chúng (thờ ơ ,quan tâm, ủng hộ)
C.Mức độ quan trọng của bài báo (nội dung,vị trí ,bài đăng)
D.tất cả đều đúng.
Câu 8:Các tiêu chí đánh giá định lượng:
A.số người tham dự(buổi lễ,sự kiện)
B.Số người biết đến hoạt động đó (quan sát tờ rơi ,quảng cáo)
C.Số bài báo ,kênh truyền hình đưa tin
D.Tất cả đều đúng
Câu 9:Thiết lập chuỗi các tiêu chí để đo lường :
A.Các tiêu chí đánh giá phải được thiết lập ngay từ khi lập kế hoạch.
B.Đánh giá hiệu quả lẫn quy trình.
C.Điều kiện nên quyết để đánh giá.
D.cả A và B đều đúng.
Câu 10:Đo lường sản lượng :
A.Số lượng thong báo ,tin bài,hình ảnh ,thư từ được sản xuất trong một thời gian nhất
định
B:Số lượng tin bài được đưa tin trên phương tiện thông tin đại chúng(press
clipping/radio-TV mention,Ad equivalency
C.Quản lý hiệu suất công việc của nhân viên
D.Tất cả đều đúng .
Câu 11:Đo lường các hoạt động khác gồm:
A.Đánh giá giao tiếp
B.sự tham gia của công chúng
C.khảo sát ý kiến của người đọc


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng


D.Tất cả đều đúng
Câu 12:Ba mức độ đo lường hiệu quả của PR:
A.Cao cấp mức 1,trung cấp mức 2,cơ bản mức 3
B.Cao cấp mức 3,trung cấp mức 2,cơ bản mức 1
C.Cơ bản mức 3,trung cấp mức 2,cao cấp mức 1
Câu13:Mục tiêu cuối cùng của PR:
A.Đạt được mục tiêu của mỗi cá nhân
B.Đạt được mục tiêu chung của tổ chức
C.Đạt được mục tiêu chung của doanh nghiệp
D.Cả B và C đều đúng.
Câu 14:Điều gì cần trong và sau chiến dịch PR:
A.Thái độ của khán giả
B.Ý kiến của người tham gia
C.Doanh thu tăng
D.A Và B đúng
E.B và C đúng
Câu 15:Đo lường nhận thức là gì?
A.Là sự chú ý và hiểu biết của họ về thông điệp
B.Độ nhớ của họ về thông điệp
C.Cà A và B đều sai
D.Cả A và B đều đúng
Câu 16:Tiến trình PR gồm mấy bước :
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 17: mục đích của đo lường sản lượng:
A.Đánh giá đầu ra
B.Đánh giá năng suất làm việc của chuyên viên PR
C.Đánh giá số lượng thong tin được tiến hành

D.Cả A và B đều đúng
Câu 18:Đo lường thái độ là đo lường:
A.quan điểm thái độ thay đổi như thế nào sau khi gia tăng thong tin truyền thong
B.Đánh giá mức độ hiểu biết của họ về thong điệp
C.số lượt người xem/số lần thong điệp xuất hiện


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

D.số người tuân thủ luật lệ,bảo vệ môi trường quyên góp ủng hộ
Câu 19:Mô hình”các tầng hiệu quả”:
A.Mức 1:thay đổi hành vi,mức 2 :gia tăng nhận thức,mức 3:thay đổi thái độ
B.Mức 1:gia tăng nhận thức,mức 2:thay đổi thái độ,mức 3:thay đổi hành vi
C.mức 1:thay đổi thái độ,mức 2:thay đổi hành vi,mức 3:tăng gia nhận thức
D.Mức 1:tăng gia nhận thức,mức 2:thay đổi hành vi,mức 3:tany đổi thái độ
Câu 20:”Nghiên cứu tại bàn và thu thập thông tin từ các nguồn đã xuất bản” là
nghiên cứu sơ cấp đúng hay sai?
A.đúng
B.sai
NHÓM 7
CHƯƠNG 7: Quan Hệ Truyền Thông
Câu 1: Ttrong truyền thông in ấn thì “ báo” bao gồm:
A/ Nhật báo
B/ Tuần báo, thời báo
C/ Nhật báo, cẩm nang
D/ Cả A và B
Câu2: Trong truyền thông in ấn thì tạp chí bao gồm:
A/ Giải trí, tuần báo
B/ Chuyên ngành, nghiên cứu
C/ Nghiên cứu, nhật báo

D/ Giải trí, chuyên ngành, nghiên cứu
Câu3: Phiên bản “không” bao gồm yếu tố nào?
A/ VOV
B/ VTV
C/ TTV
D/ HTV
Câu4: Vai trò truyền thông đại chúng trong PR bao gồm:
A/ Truyền thông in ấn
B/ Truyền thông điện tử
C/ Truyền thông online
D/ Cả A,Bvà C
Câu5: Một số công cụ tác nghiệp bao gồm:


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

A/ Bộ tài liệu truyền thông
B/ Họp báo
C/ Phỏng vấn
D/ Cả A,B và C
Câu6: Lời khuyên khi phỏng vấn đòi hỏi những yếu tố nào?
A/ Biết chủ đề của buổi phỏng vấn
B/ Tiên liệu, đón trước những câu hỏi nhạy cảm
C/ Có tài liệu, thông tin hỗ trợ
D/ Cả A,B và C
Câu7: Không bị can thiệp bởi người thứ 3 là kênh truyền thông nào?
A/ Báo in
B/ Tạp chí
C/ Tivi/ Radio
D/ CảA,B và C điều sai

Câu8: Ban thư kí toàn soạn bao gồm những ý nào sau đây?
A/ Ban khoa học
B/ Ban kinh tế xã hội
C/ Ban chính trị
D/ Ban đời sống
Câu9: Làm việc với truyền thông gồm có:
A/ 5FS
B/ 2FS
C/ 3FS
D/ 4FS
Câu 10: Vai trò của truyền thông được tin cậy được xác nhận bởi bên thứ mấy?
A/ Thứ 1
B/ Thứ 3
C/ Thứ 4
D/ Thứ 2
Câu11: Truyền thông điện tử bao gồm những gì?
A/ truyền hình
B/ Đài phát thanh
C/ Radio
D/ Cả A và B
Câu12:Thông cáo báo chí là gì?


Câu hỏi trắc nghiệm môn quan hệ công chúng

A/ Báo in
B/ Báo hình
C/ Báo tường
D/ Cả A và B
Câu13: Yếu tố tin tức bao gồm những gì?

A/ Tác động, thích thú
B/ Cấp thời, nổi bật
C/ Gần gủi
D/ Tất cả các ý trên
Câu14: Truyền thông online bao gồm:
A/Báo mạng
B/ Thông tin điện tử online
C/ Trực tuyến
D/ Cả 3 ý trên
Câu15: Thế nào là tin tức?
A/ Là những gì làm cho quản mục ở tòa soạn quan tâm
B/ Là những gì làm cho người đọc quan tâm
C/ Là những gì viết trên báo chí
D/ Là những gì công chúng biết
Câu16: Làm việc với truyền thông phải:
A/ Nhanh chóng, dẫn chứng
B/ Cởi mở, công bằng, than thiện
C/ A và B đúng
D/ A và B sai
Câu17: Proximity nghĩa là gì?
A/ Nổi bật
B/ Thích thú
C/ Gần gủi
D/ Cấp thời
Câu18: Công cụ tác nghiệp chỉ bao gồm bộ tài liệu truyền thông và họp báo.
A/ Đúng
B/ Sai
Câu19: Truyền thông đại chúng cung cấp phương tiện truyền thông hiệu quả và…
A/ Nhanh chóng



×