CÁC CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ĐẠI SỐ 11 NĂM HỌC 2016-2017.
Biên soạn: Ths Đỗ Hồng Thái, giáo viên trường THPT Đại Từ, ĐT: 0986965911, Email:
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
Bài 1. Tính các giới hạn sau (dạng vô định
1) lim
x →1
4) lim
x →3
x3 − x2 − x + 1
x 2 − 3x + 2
x 3 − 5x 2 + 3x + 9
x 4 − 8x 2 − 9
0
mà tử số và mẫu số là các hàm đa thức)
0
2) lim
x →1
5) lim
x4 −1
x3 − 2x2 + 1
x − 5x 5 + 4 x 6
(1 − x )2
x →1
x4 −1
x →1 x 2 + 2x − 3
8) lim
(1 + x )(1 + 2 x )(1 + 3 x ) − 1
x →0
x
x + x 2 + ... + x n − n
11) lim
x →1
x −1
x 3 − 3x + 2
x →1 x 4 − 4x + 3
14) lim
7) lim
10) lim
13) lim
Bài 2. Tính các giới hạn sau (dạng vô định
x 3 − 4x 2 + 4x − 3
x →3
x 2 − 3x
x100 − 2x + 1
x →1 x 50 − 2x + 1
3)
6)
x5 + 1
lim
x3 + 1
x →−1
x 4 − 16
lim
x3 + 2 x 2
x →−2
9) lim1
x→
2
8x 3 − 1
6x 2 − 5x + 1
2x 4 − 5x 3 + 3x 2 + x − 1
x →1
3x 4 − 8x 3 + 6x 2 − 1
12) lim
15) lim
x →a
xn − an
x−a
0 ∞
;
; ∞−∞)
0 ∞
2.1. Nhân lượng liên hợp (có một căn bậc hai, căn bậc ba)
1) xlim
→ −1
4) lim
x→2
7) lim
x →1
x +1
6 x + 3 + 3x
2
x2 + 5 − 3
.
x−2
3
x + x3 − 2 x
x 3 − 3x 2 + 2
1+ x + x2 −1
x
2) lim
x →0
x
5) lim
1+ x −1
x →0
8) lim
x →2
3
2 + 2x − 2
2
2 x − 5x + 2
x+4 −3
x 2 − 25
3) lim
x →5
6) lim
3
x2 − 1
x →1
9) lim
x3 − 9 x + 2
4x − 2
x−2
3
x →2
2.2. Nhân lượng liên hợp (có hai căn bậc hai, bậc ba)
1) lim
5+ x − 5− x
x
2) lim
4) lim
1+ x − x2 + x + 1
x
5) lim
x →0
x →0
x →0
x →0
1 − 3x + x 2 − 1 + x
x
3
1 + 2 x − 3 1 + 3x
x
Trang 1
3) lim
x →1
6) lim
x →1
3x − 2 − 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2
3
3
x − 2 + 1 − x + x2
x2 − 1
CÁC CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ĐẠI SỐ 11 NĂM HỌC 2016-2017.
Biên soạn: Ths Đỗ Hồng Thái, giáo viên trường THPT Đại Từ, ĐT: 0986965911, Email:
7) lim
2x − 1 − 3 x
x −1
8) lim
x −1 + 3 x +1
2x + 1 − x + 1
9) lim
10) lim
9 + 2x − 5
3
x −2
11) lim
x −1
x − 2 +1
12) lim
x +1
x −7 +2
3) lim
5 − x3 − 3 x2 + 7
x2 −1
3
x →1
x →8
3
x →0
3
x →−1
3
x →1 3
x + x2 + x +1
x +1
3
x →−1 3
2.3. Nhân lượng liên hợp (có cả căn bậc hai và căn bậc ba)
2)
2 1− x − 3 8 − x
x →0
x
1) lim
3x − 2 − 3 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2
lim
x →1
4) lim
3
x →1
x + 7 − 5 − x2
x −1
5) lim
1+ x − 3 1+ x
x
8) lim
7) lim
x →0
3
10) lim
x →0
3
1+ x − 1− x
11) lim
x →−1
6) lim
x2
x →0
x +1
x + 2 − 3 x + 20
x 2 − 8x + 7
12) lim
x →7
x2 + 3 − 2
1 + 2x − 1 + 7x
x
1+ 4x − 3 1+ 6x
9) lim
x 2 − 3x + 2
3
3
x→0
8 x + 11 − x + 7
x →2
1− x − 1+ x
x →0
3x + 4 − 3 8 + 5x
x
x →1
2.4. Nhân lượng liên hợp (giới hạn tại vô cực)
1)
lim
x2 + 2x + 3 + 4 x + 1
3)
lim x 2 + x − x ÷
x →+∞
lim 2 x − 1 − 4 x 2 − 4 x − 3 ÷
x →+∞
4x2 + 1 + 2 − x
x →±∞
4)
2)
3
lim x 2 + 1 − x 3 − 1 ÷
x →+∞
7) xlim
→+∞
(
x +1 − x
)
10) xlim
→−∞
(
2x 2 + 1 + x
)
5)
lim
x →−∞
8) xlim
→+∞
(
11) xlim
→+∞
(
( 3 x3 − 1 +
x2 + 2
)
6)
3
lim 8x 3 − x 2 + 4 x 2 + 3 x ÷
x →−∞
3x 2 + x + 1 − x 3
3
)
x 3 + 3x − x 2 − 2x
9) xlim
→−∞
)
12)
lim
x →+∞
−6 x 5 + 7 x 3 − 4 x + 3
x →+∞ 8 x 5 − 5 x 4 + 2 x 2 − 1
13) lim
14)
(
)
3x 2
( 2 x − 1) 3x + x + 1
lim
−
x →−∞ 2 x + 1
4x2
Trang 2
2
(
(
x2 + x − x2 + 4
)
x 2 + 2x + 4 − x 2 − 2x + 4
15) lim
x →−∞
x + x2 + 2
8 x 2 + 5x + 2
)
CÁC CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ĐẠI SỐ 11 NĂM HỌC 2016-2017.
Biên soạn: Ths Đỗ Hồng Thái, giáo viên trường THPT Đại Từ, ĐT: 0986965911, Email:
( 2 x − 3) ( 4 x + 7 )
16) xlim
→+∞
( 3x
2
2
3
)(
)
+ 1 10 x 2 + 9
x2 + 4x + 5 + 2x + 1
19) lim
3x 2 − 2 x + 7 + x
x →+∞
17) lim
x →−∞
20) lim
x →−∞
22) lim
x 6 − 3x
2x 2 + 1
23) lim
25) lim
x + x2 + x
x + 10
26) xlim
→−∞
x →−∞
x →−∞
28) xlim
→−∞
(
3
x →+∞
x3 + 1 − x
)
x 2 + 2 x + 3x
18) xlim
→−∞
4x2 +1 − x + 2
21) lim
3x − x 2 + 1
x 6 − 3x
2x 2 + 1
24) lim
x 2 − 7x + 12
3 x − 17
27) lim
x4 + 4
x+4
x →−∞
3x + 1
1 − x + 4x − x
2
(
x x2 −1
5x + 3 1 − x
x →−∞
1− x
x + x2 + x
x2
29) xlim
→+∞
2x2 + x −1
x →−∞
3x 4 + 5 − 3x 4 − 2
)
30)
lim x
x →+∞
(
x 2 + 2x + x − 2 x 2 + x
Bài 3. Một số dạng giới hạn khác và giới hạn một bên.
1) lim+ ( x − 2 )
x
x −4
2)
3) lim ( x + 2 )
x −1
x3 + x
4) lim ( x + 1)
5) lim ( 1 − 2x )
3x + 1
x3 + 1
6) lim x
x+4
4−x
8) lim+
x →2
x →+∞
x →+∞
7) lim
x →2
3
( x − 2)
9) lim−
x →2
13) lim−
x →1
x →0
10) lim−
12) xlim
→ 2−
1 − x + x −1
14) lim+
x 2 − x3
x →1
Trang 3
2x + 1
x +x+2
3
2x 3 + x
x5 − x 2 + 3
x+2 x
x− x
x 2 − 7x + 12
9 − x2
x →3
x5 + x4
2
x →( −1)
x →−∞
x 2 + 3x + 2
x
x −1
lim + ( x 3 + 1)
x →−∞
4 − x2
2−x
11) lim +
x →( −1)
2
2
(x
x2 − 4
2
+ 1) ( 2 − x )
x3 −1
x2 −1
)
CÁC CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ĐẠI SỐ 11 NĂM HỌC 2016-2017.
Biên soạn: Ths Đỗ Hồng Thái, giáo viên trường THPT Đại Từ, ĐT: 0986965911, Email:
1
2x + 3
.
16) lim
2
x →1
( x − 1) 2x − 3
1
1
− 2
15) lim−
÷
x →2 x − 2
x −4
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Bài 5. Tính các giới hạn sau (sử dụng biểu thức liên hợp để tính các giới hạn)
(
2
1) lim n + 1 − n + n
4)
)
(
lim 3n − 1 + 3 n 2 − 27 n3
3n − 9n 2 + 4n
÷
2) lim 3 2
n − n3 + n ÷
)
5) lim
7) lim ( n 2 + n − n 2 + 2 )
10) lim
n 2 + 3 1 − n6
n +1 − n
4
3
6)
lim
2n3 + n 2 − n 3 2
8) lim ( 3 2n − n3 + n − 1)
11) lim
2
n 2 − 8n − n 2 + n
(
2
2
3) lim n − 9n + n + 4n + 2n
n 2 − 4n − 4n 2 + 1
3n + 1 − n
2
(
)
n 2 − 2n + 2 3 n 2 − 8n3 + 3 n 2 + n
)
9) lim ( 1 + n 2 − n 4 + 3n + 1 )
12) lim
(
n n + 3 3n − n3
)
n − n 2 + 5n
Bài 6. Tính các giới hạn sau (biến đổi đơn giản un để tính các giới hạn)
1) lim
1 + 2 + ... + n
n2
n 2 + 4 + ... + 2n
2) lim
3n 2 + n − 2
4) lim
n. 1 + 3 + ... + (2n − 1)
2n 2 + n + 1
5) lim
1 + 2 + ... + n
n2 + 3n
3) lim
12 + 2 2 + ... + n 2
n 3 + 3n + 2
1
1
1
+
+ ... +
6) lim
÷
n(n + 1)
1.2 2.3
Bài 7. Tính các giới hạn sau (biến đổi đơn giản un để tính các giới hạn)
1) lim
4) lim
1 + a + a 2 + ... + a n
1 + b + b 2 + ... + b n
( a < 1; b < 1)
n2 − 4n − 4 n2 + 1
2) lim
5) lim
3n2 + 1 + n
1 − 2.3n + 6 n
2n (3n+1 − 5)
(2n n + 1)( n + 3)
(n + 1)(n + 2)
3) lim
6) lim
3
n2 + 1 − n6
n 4 + 1 + n2
4 n 2 + 1 − 2n − 1
n 2 + 4n + 1 − n
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại điểm x0 ∈ (a;b) nếu:
Trang 4
CÁC CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ĐẠI SỐ 11 NĂM HỌC 2016-2017.
Biên soạn: Ths Đỗ Hồng Thái, giáo viên trường THPT Đại Từ, ĐT: 0986965911, Email:
Điểm x0 mà tại đó f(x) không liên tục gọi là điểm gián đoạn của hàm số.
f ( x ) = lim− f ( x ) = lim f ( x ) = f ( x 0 ) .
2. f(x) xác định trên khoảng (a;b) liên tục tại điểm x0 ∈ (a;b) ⇔ xlim
x → x0
→x+
x→x
0
0
3. f(x) xác định trên khoảng (a;b) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc
khoảng ấy.
4. f(x) xác định trên khoảng [a;b] được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b)
lim+ f ( x ) = f ( a )
x →a
và
f ( x ) = f ( b )
xlim
→b−
( )
( ) ( ) ( )
5. Các hàm số f(x) và g(x) liên tục tại x0 thì: f x ± g x , f x .g x ,
f ( x)
g( x)
( g ( x ) ≠ 0)
cũng liên tục tại x0.
6. Các hàm đa thức, hàm hữu tỷ, hàm lượng giác liên tục trên tập xác định của chúng.
7. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì tồn tại ít nhất một điểm c∈ (a;b) sao cho f(c) = 0 . Tức là
phương trình f(x) =0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b).
B. BÀI TẬP
Bài 8. Xét tính liên tục của các hàm số tại điểm đã chỉ ra:
x3 − x − 6
2
x −x−2
1) f(x) =
11
3
tại xo = 2
khi x = 2
1 − 2 x − 3
2− x
3) f ( x ) =
1
3 x2 −1 − 2
5) f (x) = x 2 − 4x + 3
3− x
x 2 − 3x + 2
khi x ≥ 1
x 2 − 1
2) f(x) =
tại xo = 1
− x
khi x < 1
2
khi x ≠ 2
( x ≠ 2)
( x = 2)
3
x + 2 khi x ≤ 0
4) f(x) =
x + 1 − 1 khi x ≥ 0
3 1 + x − 1
tại x0 = 2
1 − 2x − 3
6) f (x) = 2 − x
1
khi x > 3
khi x ≤ 3
2x + 1 − x + 5
Bài 9. Cho hàm số f (x) =
x−4
a−2
khi x ≠ 4
. Tìm a để hàm số liên tục tại 4.
khi x = 4
Trang 5
tại xo = 0
3
2 tại điểm x o = 2
khi x = 2
khi x ≥
CÁC CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ĐẠI SỐ 11 NĂM HỌC 2016-2017.
Biên soạn: Ths Đỗ Hồng Thái, giáo viên trường THPT Đại Từ, ĐT: 0986965911, Email:
3 3x + 2 − 2
Bài 10. Cho hàm số f (x) = x − 2
ax + 2
khi x > 2
. Tìm a để hàm số liên tục tại 2.
khi x ≤ 2
3 3x + 2 − 2
khi x > 2
x
−
2
f
(x)
=
Bài 11. Tìm a để hàm số
ax + 1
khi x ≤ 2
4
liên tục trên R.
x 2 khi x < 1
f ( x) = ax + b khi 1 ≤ x ≤ 3
4 − x khi x > 3
liên tục trên R.
Bài 12. Tìm a để hàm số
Bài 13. Chứng minh rằng các phương trình sau có nghiệm:
1)
x3 – 2x – 7 = 0
2) x5 + x3 – 1 = 0
3) x3 + x2 + x + 2/3 = 0
4) x3 – 6x2 + 9x – 10 = 0
5) x5 + 7x4 – 3x2 + x + 2 = 0
6) cosx – x + 1 = 0
Bài 14. Chứng minh rằng phương trình
1) x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
2) 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 2;2)
3) x3 + 3x2 – 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 3;1)
4) x3 – 3x2 + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
5) x5 – 5x4 + 4x – 1 = 0 có 3 nghiệm trong [0;5]
6) 4x 4 + 2x 2 − x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm phân
biệt thuộc khoảng (-1;1).
Bài 15. Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn 2a + 6b + 19c = 0. Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có
nghiệm trong [0;1]
Bài 16. Chứng minh rằng các PT sau luôn có nghiệm:
1) m ( x − 1)
7
( x − 3) + 2 x − 5 = 0
3) a cos2 x + b sin x + cos x = 0
2)
(m
4)
( m + 1) x
2
2
)
+ m + 1 x4 + 2x − 2 = 0
3
− 2m 2 x 2 − 4 x + m 2 + 1 = 0 luôn có 3 nghiệm Pb.
Trang 6