Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

cấu tạo và cấu trúc hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 57 trang )




Mục tiêu cần nắm:

THUY T C U T O HĨA H CẾ Ấ Ạ Ọ

CÁC KHÁI NIỆM: ĐỒNG ĐẲÛNG, ĐỒNG PHÂN

C U T O HĨA H C - Ấ Ạ Ọ ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO

CẤU TRÚC HĨA HỌC - ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
BÀI 5 TI T Ế 9&10


A. LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ HỢP
A. LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ HỢP
CHẤT HỮU CƠ
CHẤT HỮU CƠ
Liên kết đơn;
Liên kết đơn;
Liên kết đôi;
Liên kết đôi; Liên kết ba
CPPT
CPPT
CT
CT
electron
electron
CTCT
CTCT


khai tri nể
khai tri nể
CTCT
CTCT
thu g nọ
thu g nọ
Ki u lai hoá c a ể ủ
Ki u lai hoá c a ể ủ
nguyên t Cử
nguyên t Cử
CH
CH
4
4
C
C
2
2
H
H
4
4
C
C
2
2
H
H
2
2

Bài tập 1: Điền vào bảng sau:




CÁC LOẠI
CÁC LOẠI


CÔNG THỨC CẤU TẠO
CÔNG THỨC CẤU TẠO
Công thức khai triển:
C
C C
C
C
H
H
HH
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H

H
H
H
C
CC
C
H
H
Công thức thu gọn
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
2
CH
CH
2
CH
3
Công thức thu gọn nhất


B.

B.
THUYẾT
THUYẾT
C U T O HÓA Ấ Ạ
C U T O HÓA Ấ Ạ
H C BUTLEROPỌ
H C BUTLEROPỌ


I. N I DUNG:Ộ
I. N I DUNG:Ộ

1.
1.
Trong phân t h p ch t h u c ,các nguyên t liên ử ợ ấ ữ ơ ử
Trong phân t h p ch t h u c ,các nguyên t liên ử ợ ấ ữ ơ ử
k t v i nhau theo đúng hóa tr và theo 1 th t nh t ế ớ ị ứ ự ấ
k t v i nhau theo đúng hóa tr và theo 1 th t nh t ế ớ ị ứ ự ấ
đ nh. S thay đ i tr t t liên k t s t o ra ch t m i.ị ự ổ ậ ự ế ẽ ạ ấ ớ
đ nh. S thay đ i tr t t liên k t s t o ra ch t m i.ị ự ổ ậ ự ế ẽ ạ ấ ớ

2
2


.
.
Trong phân t ch t h u c , cacbon có hóa tr 4. ử ấ ữ ơ ị
Trong phân t ch t h u c , cacbon có hóa tr 4. ử ấ ữ ơ ị
Nh ng nguyên t cacbon có th k t h p không nh ng ữ ử ể ế ợ ữ

Nh ng nguyên t cacbon có th k t h p không nh ng ữ ử ể ế ợ ữ
v i nh ng nguyên t c a các nguyên t khác mà còn ớ ữ ử ủ ố
v i nh ng nguyên t c a các nguyên t khác mà còn ớ ữ ử ủ ố
k t h p tr c ti p v i nhau thành nh ng m ch cacbon ế ợ ự ế ớ ữ ạ
k t h p tr c ti p v i nhau thành nh ng m ch cacbon ế ợ ự ế ớ ữ ạ
khác nhau (m ch không nhánh, có nhánh và m ch ạ ạ
khác nhau (m ch không nhánh, có nhánh và m ch ạ ạ
vòng).
vòng).

3
3
.
.
.
.
Tính ch t c a các ch t ph thu c vào thành ph n ấ ủ ấ ụ ộ ầ
Tính ch t c a các ch t ph thu c vào thành ph n ấ ủ ấ ụ ộ ầ
phân t (b n ch t và s l ng các nguyên t ) và c u ử ả ấ ố ượ ử ấ
phân t (b n ch t và s l ng các nguyên t ) và c u ử ả ấ ố ượ ử ấ
t o hóa h c (th t liên k t các nguyên t ).ạ ọ ứ ự ế ử
t o hóa h c (th t liên k t các nguyên t ).ạ ọ ứ ự ế ử


Bài t p 2ậ
Bài t p 2ậ
D a vào thuy t c u t o hoá h c,vi t ự ế ấ ạ ọ ế
D a vào thuy t c u t o hoá h c,vi t ự ế ấ ạ ọ ế
CTCT
CTCT

thu g
thu g
oïn
oïn
c a các ch t có CTPT sau:ủ ấ
c a các ch t có CTPT sau:ủ ấ


C
C
2
2
H
H
6
6
O , C
O , C
3
3
H
H
8
8
O, C
O, C
4
4
H
H

10
10
O
O


C. Đ NG Đ NG, Đ NG PHÂNỒ Ẳ Ồ
C. Đ NG Đ NG, Đ NG PHÂNỒ Ẳ Ồ




C.I. Đồng đẳng
C.I. Đồng đẳng


Đồng đẳng là hiện tượng các chất có thành phần
Đồng đẳng là hiện tượng các chất có thành phần
phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm -CH
phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm -CH
2
2
-
-
nhưng tính chất hóa học tương tự nhau, chúng
nhưng tính chất hóa học tương tự nhau, chúng
hợp thành dãy đồng đẳng
hợp thành dãy đồng đẳng
Ví d 1:ụ
Ví d 1:ụ

Dãy đ ng đ ng c a r u etylic Cồ ẳ ủ ượ
Dãy đ ng đ ng c a r u etylic Cồ ẳ ủ ượ
n
n
H
H
2n+1
2n+1
OH
OH
Bài t p 2bậ
Bài t p 2bậ
:
:
Thi t l p dãy đ ng đ ng c a etylen, ế ậ ồ ẳ ủ
Thi t l p dãy đ ng đ ng c a etylen, ế ậ ồ ẳ ủ
axetylen, metan
axetylen, metan


Bài tập 3
Bài tập 3
a/Xác định các chất là đồng đẳng trong dãy các
chất sau
CH
3
−CH
3
(A), CH
2

=CH−CH=CH
2
(D),
CH
3
−CH
2
−O−CH
3
(E),
CH
3
CH
2
CHO (G),
CH
3
CHOHCH
3
(J)
CH
2
=CH
2
(B),
CH
2
= CH − CH
2
− CH

2
− CH
3
(I)
CH
3
−C≡C−CH
3
(C),
CH≡C−CH
3
(K),
CH
3
CH
2
CH
2
OH (H),
CH
3
OH (F),
b/Xác định các chất là đồng đẳng trong bài tập 2


C.2.
C.2.
ẹONG PHAN
ẹONG PHAN


ng phõn l hi n t ng cỏc ch t
ng phõn l hi n t ng cỏc ch t
khỏc nhau cú cựng cụng th c phõn t .
khỏc nhau cú cựng cụng th c phõn t .
Vớ d 1
Vớ d 1
: 2 ch t r u etylic v dimetyl
: 2 ch t r u etylic v dimetyl
ete
ete


CH
CH
3
3
-CH
-CH
2
2
-OH & CH
-OH & CH
3
3
-OCH
-OCH
3
3
Vớ d 2
Vớ d 2

:
:
Chaỏt E, H, J trong baứi taọp 3
Chaỏt E, H, J trong baứi taọp 3


C.2.A - Đ NG PHÂN C U T OỒ Ấ Ạ
C.2.A - Đ NG PHÂN C U T OỒ Ấ Ạ

Khái niệm về đồng phân cấu tạo:
Khái niệm về đồng phân cấu tạo:


Những hợp chất có cùng công thức phân tử
Những hợp chất có cùng công thức phân tử
nhưng có cấu tạo
nhưng có cấu tạo
hoaù hoïc
hoaù hoïc
khác nhau gọi là
khác nhau gọi là
những đồng phân cấu tạo
những đồng phân cấu tạo
Ví dụ 1: Với
Ví dụ 1: Với
CTPT C
CTPT C
2
2
H

H
6
6
O
O
có 2 công thức cấu tạo
có 2 công thức cấu tạo
là CH
là CH
3
3
-CH
-CH
2
2
-OH (rượu) và CH
-OH (rượu) và CH
3
3
-O-CH
-O-CH
3
3
(ete)
(ete)
Ví dụ 2: Với
Ví dụ 2: Với
CTPT C
CTPT C
3

3
H
H
8
8
O
O
có 3 công thức cấu tạo
có 3 công thức cấu tạo
là CH
là CH
3
3
-CH
-CH
2
2
CH
CH
2
2
-OH (rượu),CH
-OH (rượu),CH
3
3
CHOHCH
CHOHCH
3
3



CH
CH
3
3
-O-CH
-O-CH
2
2
-CH
-CH
3
3
(ete)
(ete)


Phân loại đồng phân cấu tạo:
Phân loại đồng phân cấu tạo:
hay đồng phân phẳng
đồng phân nhóm chức
đồng phân mạch C
đp vò trí nhóm chức
tính chất hóa học khác nhau

ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
vật lí khác nhau


Bài t p 4ậ

Bài t p 4ậ
Vi t công th c c u t o các đ ng ế ứ ấ ạ ồ
Vi t công th c c u t o các đ ng ế ứ ấ ạ ồ
phân d ng thu g n và d ng thu ạ ọ ạ
phân d ng thu g n và d ng thu ạ ọ ạ
g n nh t c a:ọ ấ ủ
g n nh t c a:ọ ấ ủ
a/C
a/C
4
4
H
H
8
8


b/CH
b/CH
3
3
COOC
COOC
2
2
H
H
5
5



Bài t p 5ậ
Bài t p 5ậ
D a vào thuy t c u t o hoá h c,vi t ự ế ấ ạ ọ ế
D a vào thuy t c u t o hoá h c,vi t ự ế ấ ạ ọ ế
CTCT thu g
CTCT thu g
oïn
oïn
c a các ch t có CTPT ủ ấ
c a các ch t có CTPT ủ ấ
sau:
sau:
a/ C
a/ C
2
2
H
H
6
6
O và C
O và C
3
3
H
H
8
8
O, g i tênọ

O, g i tênọ
b/ C
b/ C
3
3
H
H
6
6
và C
và C
4
4
H
H
8
8
, g i tênọ
, g i tênọ
c/ C
c/ C
2
2
H
H
4
4
O và C
O và C
2

2
H
H
4
4
O
O
2
2
, g i tênọ
, g i tênọ
d/ C
d/ C
2
2
H
H
2
2
Cl và g i tênọ
Cl và g i tênọ


Bài t p 6ậ
Bài t p 6ậ
Vi t công th c c u t o thu g n các ế ứ ấ ạ ọ
Vi t công th c c u t o thu g n các ế ứ ấ ạ ọ
ch t sau:ấ
ch t sau:ấ
a/2-hiđroxipropanoic

a/2-hiđroxipropanoic
b/2-clo-2-metylpentan
b/2-clo-2-metylpentan
c/2-clopentan
c/2-clopentan
d/etylmeylpropyl amin
d/etylmeylpropyl amin






C.2.B - ÑOÀNG PHAÂN LAÄP THEÅ
C.2.B - ÑOÀNG PHAÂN LAÄP THEÅ
I. Khái niệm về đồng phân lập thể:
I. Khái niệm về đồng phân lập thể:
Đồng phân lập thể là những đồng phân
Đồng phân lập thể là những đồng phân


cấu tạo như nhau
cấu tạo như nhau
(cùng công thức
(cùng công thức
cấu tạo ) nhưng
cấu tạo ) nhưng
khác nhau về cấu trúc
khác nhau về cấu trúc
không gian

không gian
của phân tử.
của phân tử.


II. CÁCH BI U DI N TRONG Ể Ễ
II. CÁCH BI U DI N TRONG Ể Ễ
KHÔNG GIAN CÔNG TH C Ứ
KHÔNG GIAN CÔNG TH C Ứ
PHÂN T H P CH T H U CỬ Ợ Ấ Ữ Ơ
PHÂN T H P CH T H U CỬ Ợ Ấ Ữ Ơ


1.Công thức phối cảnh
1.Công thức phối cảnh
Cách biểu diễn công thức phối cảnh
Cách biểu diễn công thức phối cảnh
:
:
Một nguyên tử C lai hóa sp
Một nguyên tử C lai hóa sp
3
3
(CR
(CR
1
1
R
R
2

2
R
R
3
3
R
R
4
4
)có thể được biểu
)có thể được biểu
diễn theo qui ước sau:
diễn theo qui ước sau:

Chọn mặt phẳng qui chiếu là mặt phẳng có chứa 2 nối
Chọn mặt phẳng qui chiếu là mặt phẳng có chứa 2 nối
C-R
C-R
1
1
và C-R
và C-R
2
2
(như vậy 2 nối này nằm trong mặt
(như vậy 2 nối này nằm trong mặt
phẳng),được biểu diễn bằng gạch liên tục (-)
phẳng),được biểu diễn bằng gạch liên tục (-)

Nối C-R

Nối C-R
3
3
ở phía trước mp ,được kí hiệu bằng dấu gạch
ở phía trước mp ,được kí hiệu bằng dấu gạch
đậm(
đậm(
-
-
) hoặc dấu hình tam giác đậm.
) hoặc dấu hình tam giác đậm.

Nối C-R
Nối C-R
4
4
ở phía sau mp ,được kí hiệu bằng dấu gạch
ở phía sau mp ,được kí hiệu bằng dấu gạch
không liên tục(
không liên tục(
---
---
) hoặc dấu hình tam giác không liên
) hoặc dấu hình tam giác không liên
tục.
tục.


C
R

1
R
2
R
3
R
4
Höôùng nhìn




M t s ví d v công th c ph i c nhộ ố ụ ề ứ ố ả
M t s ví d v công th c ph i c nhộ ố ụ ề ứ ố ả
C
H
H
H
C
H
H
H
H
H
hay
Metan


Mô hình đặc của etenol ( rượuetylic )



Mô hình rỗng của etanol ( rượu etylic)


Công th c ph i c nh c a r u ứ ố ả ủ ượ
Công th c ph i c nh c a r u ứ ố ả ủ ượ
etylic
etylic
C
H
OH
H
H
H
H
C

×