Thầy Lê Viết Nhơn - Thầy Hồ Hà Đặng sưu tầm & biên soạn
TỔNG HP CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM
Giáo viên sưu tầm & biên soạn: Lê Viết Nhơn_Hồ Hà Đặng
Vấn đề 1: TÍNH NHANH CỰC TRỊ HÀM SỐ.
1.1 Điều kiện có cực trị của hàm y ax 4 bx 2 c .
1 cực trị: ab 0
a 0 : 1 cực tiểu
a 0 : 1 cực đại
3 cực trị: ab 0
a 0 : 1 cực đại,
a 0 : 2 cực
đại, 1 cực tiểu
2 cực tiểu
1.2 Điều kiện để hàm số có 3 cực trị thỏa mãn một u cầu cho trước.
Giả sử hàm số y ax 4 bx 2 c có 3 cực trị:
b
b
A(0; c), B ; , C ;
2a 4a
2 a 4a
tạo thành tam giác ABC thỏa mãn dữ kiện:
Dữ kiện
Cơng thức thỏa ab 0
1). Tam giác ABC vng cân tại A
8a b3 0
2). Tam giác ABC đều
24a b 3 0
3). Tam giác ABC có góc BAC
4). Tam giác ABC có diện tích S ABC S0
5). Tam giác ABC có diện tích max ( S0 )
6). Tam giác ABC có
bán kính đường tròn nội tiếp rABC r0
7). Tam giác ABC có độ dài cạnh BC m0
CƠNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM 2017
8a b3 . tan 2
2
0
32a 3 ( S0 ) 2 b5 0
b5
S0
32a 3
r0
b2
b3
a 1 1
a
am02 2b 0
Trang 1
Thầy Lê Viết Nhơn - Thầy Hồ Hà Đặng sưu tầm & biên soạn
16a 2 n02 b 4 8ab 0
8). Tam giác ABC có độ dài AB AC n0
b 2 4ac 0
9). Tam giác ABC có cực trị B, C Ox
10). Tam giác ABC có 3 góc nhọn
b(8a b3 ) 0
11). Tam giác ABC có trọng tâm O
b 2 6ac 0
12). Tam giác ABC có trực tâm O
b3 8a 4ac 0
13). Tam giác ABC có
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp RABC R0
b3 8a
8ab
b 2 2ac 0
14). Tam giác ABC cùng điểm O tạo hình thoi
15). Tam giác ABC có O là tâm đường tròn nội
tiếp
b3 8a 4abc 0
16). Tam giác ABC có O là tâm đường tròn ngoại
tiếp
b3 8a 8abc 0
b3 .k 2 8a ( k 2 4) 0
17). Tam giác ABC có cạnh BC kAB kAC
18). Trục hoành chia tam giác ABC thành hai
phần có diện tích bằng nhau
b2 4 2 ac
19). Tam giác ABC có điểm cực trị cách đều trục
b 2 8ac 0
hoành
Vấn đề 2: CÔNG THỨC TÍNH NHANH KHOẢNG CÁCH NGẮN NHẤT GIỮA
HAI ĐIỂM TRÊN HAI NHÁNH CỦA HÀM NHẤT BIẾN.
Cho hàm số y
ax b
khoảng cách giữa hai điểm AB bất kì nằm trên 2 nhánh của đồ
cx d
thị được xác định bởi công thức: ABmin 2 2.
một điểm trên đồ thị đến 2 tiệm cận: d min 2
CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM 2017
ad bc
c2
; tổng khoảng cách ngắn nhất từ
ad bc
c2
Trang 2
Thầy Lê Viết Nhơn - Thầy Hồ Hà Đặng sưu tầm & biên soạn
Vấn đề 3: TÍNH NHANH KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN.
Cho hình chóp O.ABC là tam diện vuông tại O khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng
(ABC) được xác định bởi công thức:
1
d
2
O ;( ABC )
1
1
1
2
2
OA OB OC 2
Các bài toán khoảng cách khác nếu xuất hiện tam diện vuông ta có thể áp dụng công
thức trên tính khoảng cách rồi sử dụng thêm công thức tính tỉ số khoảng cách để tính
khoảng cách cần tìm.
Vấn đề 4: TÍNH NHANH BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN.
c b
2
4.1. Công thức 1. Khối chóp đều đáy là tam giác tứ giác: R
2h
Trong đó: R, c b , h lần lượt là bán kính khối cầu, cạnh bên của khối chóp, chiều cao của
khối chóp.
h
2
4.2. Công thức 2. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy: R rd
2
2
Trong đó: R, h, rd lần lượt là bán kính mặt cầu, chiều cao hình chóp, bán kính đường
tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Nếu đáy là tam giác đều ABC cạnh a trọng tâm G thì rd AG
Nếu đáy là tam giác ABC vuông tại A thì rd
a. 3
.
3
BC
.
2
Nếu đáy là hình vuông hoặc hình chữ nhật ABCD thì rd
AC
.
2
GT 2
4.3. Công thức 3. Khối chóp có mặt bên vuông góc mặt đáy: R rb rd
4
2
2
Trong đó: R, rb ; rd lần lượt là bán kính khối cầu, rb là bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt
bên; rd là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy.
Vấn đề 5: CÔNG THỨC TÍNH NHANH HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM LÊN MẶT
PHẲNG.
CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM 2017
Trang 3
Thầy Lê Viết Nhơn - Thầy Hồ Hà Đặng sưu tầm & biên soạn
Cho điểm M xM ; yM ; zM , mặt phẳng ( P) : Ax By Cz D 0 .Gọi H là hình chiếu của
xH xM At
điểm M lên mặt phẳng (P) thì tọa độ điểm H được xác định bởi công thức: yH yM Bt
z z Ct
M
H
AxM ByM Cz M D
trong đó: t
.
A2 B 2 C 2
Vấn đề 6: CÔNG THỨC TÍNH NHANH TÌM ĐIỂM ĐỐI XỨNG QUA MẶT
PHẲNG.
Cho điểm M xM ; yM ; zM , mặt phẳng ( P) : Ax By Cz D 0 .Gọi N là điểm đối xứng
xN xM 2 At
của M qua mặt phẳng (P) thì tọa độ điểm N được xác định bởi công thức: y N yM 2 Bt
z z 2Ct
M
N
AxM ByM Cz M D
trong đó: t
.
A2 B 2 C 2
CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM 2017
Trang 4