Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tốc độ BeeClass lần 17 (Đề và đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.96 KB, 5 trang )

www.beeclass.vn

www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 17
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: Hoá Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày thi: Thứ bảy 26/11/2016
(Đề thi có 50 câu - 4 trang)

Bắt đầu tính giờ lúc 22:00, hết giờ làm lúc 22:45 và bắt đầu điền đáp án
Thời gian nộp bài muộn nhất lúc 23:00

Mã đề 117

Câu 1: Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin
no, mạch hở, đơn chức bậc một (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch
X. Hai amin có thể là
A. CH3NH2 và C4H9NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C2H5NH2 và C4H9NH2.
D. A hoặc C
Câu 2: Cho 0,15 mol ancol X phản ứng với kim loại natri (dư) thì thu được 3,36 lít khí hiđro (đo ở đktc).
Số nhóm chức ancol trong X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 3: Khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì sau khi phản ứng kết thúc thu
được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 27,0 gam.
B. 20,7 gam.
C. 37,0 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 4: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất có khả năng làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. NaHCO3.
C. Na3PO4.
D. BaCl2.
Câu 5: Cho các gluxit: mantozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Có bao nhiêu chất
vừa làm nhạt màu nước brom vừa có phản ứng tráng bạc?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). Cho 5,8 gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản
ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2 = 2nH2O
C. 2nCO2 = nH2O
D. 3nCO2 = nH2O
Câu 7: Những cặp khí nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một bình khí kín ở điều kiện thường?
CO2 và Cl2 (1);
SO2 và H2S (2);
Cl2 và H2S (3);
Cl2 và O2 (4);

HBr và N2 (5);
N2 và NH3 (6);
Cl2 và NH3 (7);
NO2 và O2 (8).
A. (1),(4),(7),(8).
B. (1),(3),(4),(5),(6). C. (1),(4),(5),(6),(8). D. (1),(3),(4),(5),(8).
Câu 8: Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 9
Câu 9: Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đo ở đktc) thoát ra.
Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là
A. 53,85%.
B. 46,15%.
C. 50,15%.
D. 49,85%.
Câu 10: Cho hơi nước qua than nung đỏ, sau khi làm khô hết hơi nước thu được hỗn hợp khí X (gồm CO,
H2 và CO2) có tỉ khối của X so với H2 bằng 7,875. Cần bao nhiêu kg than có chứa 4% tạp chất trơ để thu
được 960 m3 hỗn hợp khí X trên đo ở 1,64 atm và 127oC, biết rằng có 96% cacbon bị đốt cháy?
A. 225,000 kg.
B. 156,250 kg.
C. 216,000 kg.
D. 234,375 kg.
Câu 11: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo mấy tripeptit mạch hở có cả 3 α-amino axit?
A. 4
B. 6
C. 3

D. 2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Tính V?
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 2,24.
Trang 1/4 – Mã đề 117


www.beeclass.vn

www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 13: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ. B. Tinh bột.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 14: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít
dung dịch có pH = 13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là:
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 15: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Câu 16: Rỉ đường là dung dịch dạng keo nhớt chứa 90% khối lượng saccarozo. Một trong những ứng
dụng của rỉ đường là tráng bạc. Tính khối lượng rỉ đường để tráng được một lớp bạc nặng 1,08 kg biết
phản ứng thủy phân saccarozo đạt hiệu suất 90% và phản ứng tráng bạc đạt hiệu suất 95%?
A. 855g
B. 1000g
C. 1111g
D. 950g
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc) CH3NHCH3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi
chiếm 1/5 thể tích không khí?
A. 126
B. 25,2
C. 100,8
D. 112,5
Câu 18: Một amin axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, trong đó oxi chiếm 35,955% khối lượng.
Lấy 13,35g X cho tác dụng 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 18,65g
B. 16,65g
C. 21,35g
D. 16,9g
Câu 19: Tính hệ số polime hóa của nilon-6 biết phân tử khối là 226000?
A. 200
B. 2000
C. 1500

D. 1700

Câu 20: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một
cầu đisunfua –S-S– với giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?

A. ≈ 25
B. ≈ 45
C. ≈ 46
D. ≈ 43
Câu 21: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3CH2OH.
B. HCHO.
C. CH3COOH.

D. HCOOCH3.

Câu 22: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. N2, Cl2, O2 , H2.
B. NH3, O2, N2, H2.
C. NH3, SO2, CO, Cl2. D. N2, NO2, CO2, CH4.
Câu 23: Chất nào sau đây là một phi kim?
A. S.
B. Fe.

C. Ne.

D. Al.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác các chất còn lại?
A. Cao su thiên nhiên. B. Protein.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
Câu 25: Hợp chất có liên kết ion là
A. HCl.
B. HClO.


C. Cl2.

D. NaCl.

Câu 26: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron.
B. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 27: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3 (toC)
B. Cu(OH)2/OHC. (CH3CO)2O.
D. nước brom.
Câu 28: Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco. Số polime
thiên nhiên là
A. 4.
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 29: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. Cu(OH)2  CuO + H2O.
C. CaCO3  CaO + CO2.

B. 2KNO3  2KNO2 + O2.
D. NaHCO3  NaOH + CO2.

Trang 2/4 – Mã đề 117



www.beeclass.vn

www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 30: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là
A. PbS.
B. Na2S.
C. CuS.
D. FeS.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm
24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 32: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của
A. 3,6 gam.
B. 2,7 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 33: X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử
C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 0,5.
Câu 34: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A. 10,6 gam

B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 12,7 gam
Câu 35: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là
A. NO2.
B. NO.
C. N2.
D. N2O.
Câu 36: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí
hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lit.
B. 2,24 lit.
C. 4,48 lit.
D. 67,2 lit.
Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Sát trùng nước sinh
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
D. Chữa sâu răng.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được
B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người
C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là: Cn(H2O)m
Câu 39: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,15 mol X phản ứng hết với
dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 16,725 gam muối. Tên gọi của X là
A. Phenylalanin.
B. Valin.
C. Alanin.

D. Glyxin.
Câu 40: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CH(OH)-CH2OH (Z);
CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R);
CH3-CH(OH)-CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z,
Câu 41: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?
A. Cho phenol vào dung dịch Br2.
B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl
C. Sục metylamin vào dung dịch CH3COOH D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2
Câu 42: Quặng hematit chứa thành phần chủ yếu là
A. FeS2
B. Fe2O3
C. FeCO3

D. Fe3O4

Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3

C. 4

D. 1

Câu 44: Axit axetic tác dụng được với mấy chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Cu, Na2CO3?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trang 3/4 – Mã đề 117


www.beeclass.vn

www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 45: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOH

D. C2H5OH

Câu 46: Cho 19,2 gam một kim loại tác dụng với dung dịch HNO3, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Kim loại m là
A. Ca
B. Fe
C. Zn
D. Cu
Câu 47: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?

A. H2S
B. SO2
C. Na2S2O3

D. H2SO4

Câu 48: Khả năng dẫn điện của kim loại nào sau đây là tốt nhất?
A. Au
B. Cu
C. Al

D. Ag

Câu 49: Cho 11,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch
NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 32,79%.
B. 68,21%.
C. 37,29%
D. 62,81%
Câu 50: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được tỉ lệ mol CO2 và nước bằng 1?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. C4H6
D. CH4

Sưu tầm và biên soạn

Lương Mạnh Cầm
www.facebook.com/lammanhcuong98


Trang 4/4 – Mã đề 117


www.beeclass.vn

www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 17
Thứ bảy, ngày 26/11/2016
01. D
11. B
21. D
31. D
41. B

02. B
12. C
22. B
32. C
42. B

03. A
13. A
23. A
33. C
43. B

04. C

14. A
24. B
34. C
44. C

05. D
15. D
25. D
35. B
45. B

06. B
16. C
26. A
36. A
46. D

07. C
17. A
27. D
37. B
47. A

08. C
18. A
28. C
38. C
48. D

09. B

19. B
29. D
39. D
49. C

10. D
20. C
30. B
40. B
50. B

Các câu KHÓ (01% - 49% đúng) Các câu KHÁ (50% - 80% đúng) Các câu DỄ (81% - 100% đúng)

Số lượng tham gia: 236

Trung bình: 7,316/10

Top 10 xếp hạng
Hạng

Điểm

Họ và tên (năm sinh)

Trường

Tỉnh / Thành phố

10.0


Lê Xuân Công (1999)

THPT Hưng Nhân

Thái Bình

9.8

Trần Đông A (1999)

THPT chuyên Lê Quý Đôn

Bình Định

9.8

Trương Tất Khánh Vinh (1998)

THPT An Dương

Hải Phòng

9.8

Đỗ Thị Linh (1999)

THPT Thuận Thành 1

Bắc Ninh


9.8

Nguyễn Quốc Phú (1999)

THPT chuyên Tiền Giang

Tiền Giang

9.8

Ngô Trung Dũng (1999)

THPT chuyên Bắc Giang

Bắc Giang

9.8

Đồng Ngọc Khánh (1999)

THPT Đông Anh

Hà Nội

9.8

Trịnh Anh Minh Thi (1999)

THPT chuyên Nguyễn Du


Đăk Lăk

9.6

Bùi Kim Cúc (1999)

THPT Phan Chu Trinh

Đăk Nông

9.6

Dương Thế Anh (1999)

THPT chuyên Bắc Giang

Bắc Giang

Trang 5/4 – Mã đề 117



×