Sở giáo dục đào tạo hà tĩnh
Trờng THPT nguyễn Văn trỗi
đề số 1.
Đề kiểm tra 45 phút-chơng I Hình học
Năm học 2008 - 2009
Họ và tên Điểm
Phần 1. Trắc nghệm (2 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 4 hãy khoanh tròn các phơng án đúng.
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC; H và K lần lợt là trung điểm của SB và SC. Các mặt phẳng (AHK) và
(AHC) chia khối chóp thành bao nhiêu khối tứ diện phân biệt:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nếu một kích thớc của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. k B. k
2
C. k
3
D. 3k
Câu 3. Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 0B =
OC = a. Thể tích khối chóp là:
A. a
3
B.
6
1
a
3
C.
3
1
a
3
D.
2
1
a
3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A, B lần lợt là trung điểm của SA và SB; C là điểm thuộc SC
sao cho SC =
3
1
SC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.ABC là:
A.
4
1
B.
6
1
C.
8
1
D.
12
1
Phần 2. Tự luận (Học sinh làm vào tờ giấy này)
Câu 5. (8 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3
,
cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SB = a
3
.
a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABC đều là tam giác vuông.
b. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
c. Tính diện tích toàn phần của hình chóp S.ABC.
-------Hết------
Bài làm:
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
Sở giáo dục đào tạo hà tĩnh
Trờng THPT nguyễn Văn trỗi
đề số 2.
Đề kiểm tra 45 phút-chơng I hình học
Năm học 2008 - 2009
Họ và tên Điểm
Phần 1. Trắc nghệm (2 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 4 hãy khoanh tròn các phơng án đúng.
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC; H và K lần lợt là trung điểm của SB và SC. Mặt phẳng (AHK) chia
khối chóp thành bao nhiêu khối tứ diện phân biệt:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nếu ba kích thớc của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. k B. k
2
C. k
3
D. 3k
Câu 3. Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 0B = a;
OC = b. Thể tích khối chóp là:
A. a
3
b B.
6
1
a
3
b C.
3
1
a
2
b D.
6
1
a
2
b
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A là trung điểm của SA; B là điểm thuộc SB sao cho SB =
3
1
SB. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.ABC là:
A.
4
1
B.
6
1
C.
8
1
D.
12
1
Phần 2. Tự luận (Học sinh làm vào tờ giấy này)
Câu 5. (8 điểm) Cho tứ diện đều SABC có cạnh là a. Gọi I là trung điểm của BC. Dựng đờng cao SH.
a. Chứng minh SA vuông góc với BC.
b. Tính thể tích khối tứ diện SABC.
c. Tính diện tích toàn phần của tứ diện.
-------Hết------
Bài làm:
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
Sở giáo dục đào tạo hà tĩnh
Trờng THPT nguyễn Văn trỗi
đề số 3.
Đề kiểm tra 45 phút-chơng I Hình học
Năm học 2008 - 2009
Họ và tên Điểm
Phần 1. Trắc nghệm (2 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 4 hãy khoanh tròn các phơng án đúng.
Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC.ABC; H và K lần lợt là trung điểm của các cạnh BB và CC. các
mặt phẳng (AHK) và (AHK) chia khối lăng trụ thành bao nhiêu khối chóp phân biệt :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nếu chiều cao của một khối chóp tăng lên 3k lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. k B. k
2
C. k
3
D. 3k
Câu 3. Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a; 0B =
b; OC = c. Thể tích khối chóp là:
A.
6
1
abc B. abc C.
3
1
a bc D.
2
1
abc
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A, B, C lần lợt là trung điểm của SA, SB và SC. Tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.ABC và S.ABC là:
A.
4
1
B.
6
1
C.
8
1
D.
12
1
Phần 2. Tự luận (Học sinh làm vào tờ giấy này)
Câu 5. (8 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3
,
cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SB = a
3
.
a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABC đều là tam giác vuông.
b. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
c. Tính diện tích toàn phần của hình chóp S.ABC.
-------Hết------
Bài làm:
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
Sở giáo dục đào tạo hà tĩnh
Trờng THPT nguyễn Văn trỗi
đề số 4.
Đề kiểm tra 45 phút-chơng I hình học
Năm học 2008 - 2009
Họ và tên Điểm
Phần 1. Trắc nghệm (2 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 4 hãy khoanh tròn các phơng án đúng.
Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC.ABC; H và K lần lợt là trung điểm của các cạnh BB và CC. các
mặt phẳng (AHK) và (AHK) chia khối lăng trụ thành bao nhiêu khối chóp tứ giác phân biệt :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nếu hai kích thớc của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. k B. k
2
C. k
3
D. 3k
Câu 3. Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a; 0B =
b; OC = 2. Thể tích khối chóp là:
A.
6
1
ab B. ab C.
3
1
a b D.
2
1
ab
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. C là điểm thuộc SC sao cho SC =
4
1
SC. Tỉ số thể tích của hai khối
chóp S.ABC và S.ABC là:
A.
4
1
B.
6
1
C.
8
1
D.
12
1
Phần 2. Tự luận (Học sinh làm vào tờ giấy này)
Câu 5. (8 điểm) Cho tứ diện đều SABC có cạnh là a. Gọi I là trung điểm của BC. Dựng đờng cao SH.
a. Chứng minh SA vuông góc với BC.
b. Tính thể tích khối tứ diện SABC.
c. Tính diện tích toàn phần của tứ diện.
-------Hết------
Bài làm:
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….....
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….....
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.....………………………………………………………………………………………………………………………………………………