Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đánh giá thực trạng tính đa dạng thực vật quý hiếm thuộc hệ sinh thái núi đá vôi tại xã Thài Phìn Tủng huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang và định hướng sử dụng hợp lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 25 trang )

f

Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR

NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN

Tr năTh ăThúyăVơn

ĐÁNHăGIÁăTH CăTR NGăĐAăD NGăTH CăV T
QUụăHI MăTHU CăH ăSINHăTHÁIăNÚIăĐÁăVỌIă



THĨIăPHỊNăT NG,ăHUY NăĐ NGăVĔN, T NHăHĨăGIANGă
VĨăĐ NHăH

NGăS ăD NGăH PăLụ

LU NăVĔNăTH CăSƾăKHOAăH C

HƠăN iă- Nĕmă2016


Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR

NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN

Tr năTh ăThúyăVơn


ĐÁNHăGIÁăTH CăTR NGăĐAăD NGăTH CăV T
QUụăHI MăTHU CăH ăSINHăTHÁIăNÚIăĐÁăVỌIă ăXẩă
THĨIăPHỊNăT NG,ăHUY NăĐ NGăVĔN,ăT NHăHĨăGIANG
VĨăĐ NHăH

NGăS ăD NGăH PăLụ

Chuyên ngành: Khoa h c môi tr

ng

Mư s : 60440301

LU NăVĔNăTH CăSƾăKHOAăH C

NG

IăH

NGăD N:
TS.ăLêăTr năCh n
TS.ăĐoƠnăHoƠngăGiang

HƠăN iă- Nĕmă2016


L IăCAMăĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a tôi dưới sự hướng dẫn
c a TS. Lê Trần Chấn và TS. Đoàn Hoàng Giang. Các số liệu, kết quả nêu trong

luận văn là trung thực và chưa t̀ng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào.
Các hình và ảnh sử dụng trong công trình là c a tác giả.
Tác gi lụn văn


L IăC Mă N
Lụn văn đ c hoƠn thƠnh sau m t th i gian nghiên c u, kh o sát th c đ a
vƠ thu tḥp tƠi li u t i xư ThƠi Phìn T ng huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang. Đơy là
k t qu c a s n l c h c ṭp c a b n thơn, cùng v i s giúp đ vô cùng to l n c a
TS. Lê Trần Ch n vƠ TS. ĐoƠn HoƠng Giang là ng

ih

ng d n khoa h c cho tôi

trong quá trình th c hi n nghiên c u vƠ lƠm lụn văn. Qua đơy, xin đ

c g i t i các

thầy lòng bi t n sơu sắc nh t.
Xin trơn tr ng c m n s ṭn tình vƠ chu đáo c a thầy cô giáo t i b môn
Sinh thái môi tr ng, Khoa Môi tr ng, Tr ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, Đ i
h c Qu c gia HƠ N i.
Tôi xin trơn tr ng c m n Phòng Đ a lỦ sinh ṿt, Ban lưnh đ o Vi n Đ a lý,
Vi n HƠn lơm Khoa h c vƠ Công ngh Vi t Nam đư t o đi u ki n t t nh t đ tôi có
th hoƠn thƠnh ch ng trình đƠo t o th c sĩ nƠy.
Xin trơn tr ng c m n d án VN/06/011 vƠ nhƠ tƠi tr GEF SGP/UNDP
(Ch ng trình tƠi tr các d án nh thu c Ch ng trình phát tri n Liên hi p qu c
t i Vi t Nam) đư tƠi tr cho chúng tôi th c hi n các nghiên c u kh o sát th c đ a t i
xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang.

Xin trơn tr ng c m n Lưnh đ o chính quy n, đoƠn th , các h gia đình vƠ cá
nhơn xư ThƠi Phìn T ng đư nhi t tình giúp đ , cung c p thông tin, tƠi li u đ hoƠn
thƠnh lụn văn nƠy.
Tôi xin chơn thƠnh c m n!
Hà Nội, ngày 5 tháng 12 năm 2016
Tác gi

Trần Th Thúy Vơn


L IăC Mă N
Lụn văn đ c hoƠn thƠnh sau m t th i gian nghiên c u, kh o sát th c đ a
vƠ thu tḥp tƠi li u t i xư ThƠi Phìn T ng huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang. Đơy là
k t qu c a s n l c h c ṭp c a b n thơn, cùng v i s giúp đ vô cùng to l n c a
TS. Lê Trần Ch n vƠ TS. ĐoƠn HoƠng Giang lƠ ng

ih

ng d n khoa h c cho tôi

trong quá trình th c hi n nghiên c u vƠ lƠm lụn văn. Qua đơy, xin đ

c g i t i các

thầy lòng bi t n sơu sắc nh t.
Xin trơn tr ng c m n s ṭn tình vƠ chu đáo c a thầy cô giáo t i b môn
Sinh thái môi tr ng, Khoa Môi tr ng, Tr ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, Đ i
h c Qu c gia HƠ N i.
Tôi xin trơn tr ng c m n Phòng Đ a lỦ sinh ṿt, Ban lưnh đ o Vi n Đ a lỦ,
Vi n HƠn lơm Khoa h c vƠ Công ngh Vi t Nam đư t o đi u ki n t t nh t đ tôi có

th hoƠn thƠnh ch ng trình đƠo t o th c sĩ nƠy.
Xin trơn tr ng c m n d án VN/06/011 vƠ nhƠ tƠi tr GEF SGP/UNDP
(Ch

ng trình tƠi tr các d án nh thu c Ch

ng trình phát tri n Liên hi p qu c

t i Vi t Nam) đư tƠi tr cho chúng tôi th c hi n các nghiên c u kh o sát th c đ a t i
xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang.
Xin trơn tr ng c m n Lưnh đ o chính quy n, đoƠn th , các h gia đình vƠ cá
nhơn xư ThƠi Phìn T ng đư nhi t tình giúp đ , cung c p thông tin, tƠi li u đ hoƠn
thƠnh lụn văn nƠy.
Tôi xin chơn thƠnh c m n!
Hà Nội, ngày 5 tháng 12 năm 2016
Tác gi

Trần Th Thúy Vơn

i


M CăL C
M ăĐ U .................................................................................................................... 1
Ch

ngă1.ăT NGăQUANăTĨIăLI U ...................................................................... 4

1.1. NH NG NGHIểN C U V TH C V T
1.1.1. Nghiên c u h th c ṿt


VI T NAM ................................ 4

Vi t Nam ................................................................. 4

1.1.2. Nh ng nghiên c u v h sinh thái..................................................................... 6
1.1.3. Các nghiên c u v th c ṿt quỦ hi m ............................................................... 8
1.2. NH NG NGHIểN C U TH C V T
1.2.1. Nh ng nghiên c u v th c ṿt

HÀ GIANG ..................................... 12

HƠ Giang..................................................... 12

1.2.2. Nghiên c u v th c ṿt quỦ hi m

HƠ Giang vƠ khu v c nghiên c u .......... 14

1.3. KHÁI QUÁT KHU V C NGHIểN C U ........................................................ 16
1.3.1. Đi u ki n t nhiên ........................................................................................... 16
1.3.2. Đi u ki n kinh t - xư h i ................................................................................ 20
Ch

ngă2.ăăĐ IăT

2.1. Đ I T

NG,ăN IăDUNGăVĨăPH

NGăPHÁPăNGHIÊNăC U 24


NG NGHIểN C U ........................................................................... 24

2.2. N I DUNG NGHIểN C U .............................................................................. 24
2.3. PH

NG PHÁP NGHIểN C U ...................................................................... 24

2.3.1. Ph

ng pháp k th a ....................................................................................... 24

2.3.2. Ph

ng pháp kh o sát th c đ a ....................................................................... 24

2.3.3. Ph

ng pháp phơn tích m u trong phòng thí nghi m ..................................... 29

2.3.4. Ph

ng pháp b n đồ vi n thám vƠ GIS .......................................................... 30

2.3.4. Ph

ng pháp phơn tích SWOT ....................................................................... 34

Ch


ngă3.ăK TăQU ăNGHIÊNăC UăVĨăTH OăLU N .................................. 35

3.1. Đ C ĐI M CÁC H SINH THÁI XÃ THÀI PHỊN T NG ........................... 35
3.1.1. Các h sinh thái r ng trên đai á nhi t đ i ....................................................... 35
3.1.2. H sinh thái cơy b i, c th sinh .................................................................... 37
3.1.3. Các h sinh thái nông nghi p .......................................................................... 40
3.1.4. Các h sinh thái th y v c ................................................................................ 43
ii


3.2. ĐA D NG CÁC LOÀI TH C V T QUụ HI M THÀI PHỊN T NG .......... 43
3.2.1. D li u th c đ a v phơn b các loƠi th c ṿt có giá tr b o tồn ..................... 43
3.2.2. Giá tr b o tồn th c ṿt thu c các h sinh thái

xư ThƠi Phìn T ng .............. 51

3.2.3. Đ c đi m các loƠi th c ṿt quỦ hi m t i xư ThƠi Phìn T ng .......................... 53
3.2.4. D ng s ng ........................................................................................................ 68
3.2.5. Y u t đ a lỦ .................................................................................................... 70
3.2.6. Nḥn xét tính đa d ng các loƠi th c ṿt quỦ hi m .......................................... 71
3.3. Đ NH H
3.3.1. Ph

NG QU N Lụ VÀ S

ng h

D NG H P Lụ TÀI NGUYểN ............ 73

ng phát tri n kinh t xư h i huy n Đồng Văn đ n năm 2020 ...... 73


3.3.2. K t qu phơn tích SWOT ................................................................................ 74
3.3.2. Đ nh h

ng qu n lỦ vƠ s d ng d ng h p lỦ tƠi nguyên xư ThƠi Phìn T ng . 76

K TăLU NăVĨăKI NăNGH ................................................................................ 81
TĨIăLI UăTHAMăKH O ...................................................................................... 83
PH NăPH ăL C..................................................................................................... 88

iii


CÁCăT ăVI TăT TăVĨăKụăHI UăTRONGăLU NăVĔN
HST

H sinh thái

ĐDSH

Đa d ng sinh h c

CITES

Convention of International Trade of Endangered species (Công

c

v buôn bán qu c t các loƠi đ ng ṿt, th c ṿt hoang dư nguy c p)
IUCN


Hi p h i b o tồn thiên nhiên th gi i (International Union for the
Conservation of Nature and Nature Resources)

CR

LoƠi r t nguy c p (Critical Endangered species)

VU

LoƠi s nguy c p (Vulnerable species)

NT

LoƠi gần nguy c p (Near Threatened)

EN

LoƠi nguy c p (Endangered species)

EW

LoƠi b tuy t ch ng ngoƠi thiên nhiên (Extinction in the wild)

LC

Loài ít quan tâm (Last concern)

LR


LoƠi ít nguy c p (Low Risk species)

IA.

LoƠi b c m khai thác, buôn bán theo ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP

IIA.

LoƠi b h n ch khai thác, buôn bán theo ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP

VQG

V

BTTN

b o tồn thiên nhiên



Ngh đ nh

NN-PTNT

Nông nghi p& Phát tri n Nông thôn

Nxb

NhƠ xu t b n


SĐVN

Sách đ Vi t Nam

Tp.

ThƠnh ph

cs

C ng s

n Qu c gia

iv


DANHăM CăCÁCăB NG
Tên b ng

Trang

B ng 1. 1. Hi n tr ng s d ng đ t xư ThƠi Phìn T ng .............................................22
B ng 3. 1. V trí 12 loƠi th c ṿt quỦ hi m xư ThƠi Phìn T ng ................................46
B ng 3. 2. Phơn b th c ṿt quỦ hi m trên HST núi đá vôi xư ThƠi Phìn T ng ......51
B ng 3. 3. Các loƠi th c ṿt có giá tr b o tồn xư ThƠi Phìn T ng ...........................53
B ng 3. 4. D ng s ng c a h th c ṿt trên núi đá vôi xư ThƠi Phìn T ng................69
B ng 3. 5. Y u t đ a lỦ c a 12 loƠi th c ṿt quỦ hi m trên núi đá vôi ....................70
B ng 3. 6. Tỷ l s loƠi th c ṿt quỦ hi m gi a các ngƠnh ......................................71
B ng 3. 7. S loƠi th c ṿt quỦ hi m


m t s HST núi đá vôi................................72

v


DANHăM CăCÁCăHỊNH
Tên hình

Trang

Hình 1: B n đồ hƠnh chính xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang ..17
Hình 2. S đồ tuy n kh o sát th c đ a xư ThƠi Phìn T ng .......................................28
Hình 3. Bình đồ nh v tinh xư ThƠi Phìn T ng .......................................................33
Hình 4 . B n đồ các h sinh thái xư ThƠi Phìn T ng.................................................41
Hình 5. D li u thu c tính các loƠi th c ṿt quỦ hi m xư ThƠi Phìn T ng ..............49
Hình 6. B n đồ phơn b các loƠi th c ṿt quỦ hi m xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng
Văn, t nh HƠ Giang ...................................................................................................50

vi


M

Đ U

HƠ Giang lƠ t nh mi n núi c c Bắc c a Tổ Qu c, đ a hình ph c t p, nhi u núi
cao có đ d c l n, thung lũng vƠ sông su i b chia cắt nhi u, lƠ t nh có di n tích h
sinh thái núi đá l n nh t c n


c v i cao nguyên đá Đồng Văn đ

c UNESCO công

nḥn lƠ Công viên đ a ch t toƠn cầu cao nguyên đá Đồng Văn (Dong Van Karst
Plateau GeoPark).
HƠ Giang lƠ t nh có di n tích h sinh thái núi đá l n nh t c n

c cùng v i

đ a hình phơn cắt m nh vƠ nhi u h th ng sông su i t o nên s đa d ng, phong phú
c a các h sinh thái trên đ a bƠn t nh. Trong đó H sinh thái núi đá vôi c a t nh ch a
đ ng nhi u loƠi th c ṿt ch g p

vùng núi đá vôi nh HoƠng đƠn (Cupressus

torulosa), Trai (Garcinia fagraeoides), Đinh (Markhamia stipulata), Nghi n
(Excentrodendron tonkinense)... Nhi u loƠi đ ng ṿt cũng gắn ch t đ i s ng
đá vôi nh H
tr

núi

u x (Moschus berezoski), Tắc kè (Gekko gekko). M t s loƠi linh

ng lƠ đ c h u c a h sinh thái núi đá vôi nh Vo c đầu trắng (Trachypithecus

francoisi nolicephalus), Vo c mông trắng (T. francoisi delacoursi), Vo c mũi h ch
(Rhinopithecus anunculus)... H sinh thái núi đá vôi cũng lƠ n i có nhi u loƠi thu c
quỦ nh HƠ th ô đ (Polygonum multiflorum), C bình vôi (Stephania rotunda),

C t toái bổ (Drynaria fortunei). Nhi u loƠi cơy c nh đẹp thu c h
(Orchidaceae) nh

Lan

HoƠng th o vƠng (Dendrobium longicornu), Lan hài

(Paphiopedilum diathum)... h sinh thái núi đá vôi có giá tr to l n v khoa h c,
kinh t , ṭp trung nhi u nguồn gen đ ng, th c ṿt quỦ hi m, đ c h u, nh ng đồng
th i cũng lƠ h sinh thái nh y c m, n u b tác đ ng quá m nh, không h p lỦ thì r t
d b phá v , kh năng ph c hồi lƠ vô cùng khó khăn.
Do áp l c gia tăng dơn s vƠ phát tri n kinh t - xư h i đư n y sinh nhi u tác
đ ng tiêu c c đ n các h sinh thái, sinh c nh vƠ đa d ng sinh h c trên toƠn t nh. S
suy gi m đa d ng sinh h c đ
đổi d n đ n m t n i

c th hi n ch y u

các m t nh : h sinh thái b bi n

c a loƠi; m t loƠi; m t đa d ng di truy n. V i nhi u tác đ ng

tiêu c c nh hi n nay n u không có nh ng bi n pháp b o tồn đa d ng sinh h c k p
1


th i vƠ quy t li t thì nguy c suy gi m tƠi nguyên đ ng, th c ṿt vƠ tuy t ch ng các
gi ng loƠi quỦ hi m lƠ m t xu th t t y u. Bên c nh đó s xu t hi n m t s loƠi sinh
ṿt ngo i lai xơm h i có s c s ng m nh, c nh tranh vƠ giƠnh gịt môi tr


ng s ng

c a các loƠi b n đ a cũng lƠ m t nguyên nhơn có kh năng lƠm gi m tính đa d ng
sinh h c trên đ a bƠn t nh.
Xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn nằm tr n trong công viên đ a ch t cao
nguyên đá Đồng Văn t nh HƠ Giang, nằm

s

n vƠ thung lũng cao nguyên đá

Đồng Văn v i đ a hình núi đá vôi cao trung bình 1000 - 1500m so v i m c n

c

bi n, đ nh cao nh t 1.614m: đ nh T T ng Ch . M t s đ nh cao trên 1500m nh
ThƠi Phìn T ng (1545m), Hapuda B (1535m), Phín T ng B (1569m)…. thêm vào
đó khu v c có nét đ c sắc trong văn hóa vƠ ki n th c b n đ a nh ng hi n t i m c đ
phát tri n kinh t , xư h i ch a cao, ch a ṭn d ng h t c h i phát tri n các nguồn tƠi
nguyên tái t o, b n v ng.
Đơy lƠ m t trong nh ng vùng đá vôi đ c bi t có có s c lôi cu n m nh m v i
du khách vƠ các nhƠ khoa h c do n i đơy ch a đ ng nh ng d u n tiêu bi u v l ch
s c a v trái đ t, nh ng hi n t

ng t nhiên vƠ c nh quan đ c sắc. NgoƠi ra, vùng

đá vôi nƠy còn có giá tr to l n v khoa h c, kinh t , ṭp trung nhi u nguồn tƠi
nguyên th c ṿt quỦ hi m nh Thông tre lá ngắn (Podocarpus pilgera), Thông đ
Bắc (Taxus chinensis), Dẻ tùng s c nơu (Amentotaxus hatuyenensis), HoƠng đƠn r
(Cupressus funebris),… Tuy nhiên trong nhi u năm qua do nhi u nguyên nhơn khác

nhau nguồn tƠi nguyên r ng nói chung vƠ nguồn tƠi nguyên th c ṿt quỦ hi m nói
riêng đư b suy gi m.
Đ c bi t, nghiên c u v h sinh thái r ng kín th

ng xanh cơy lá r ng xen cơy

lá kim á nhi t đ i trên núi đá vôi vƠ xác đ nh phơn b các loƠi th c ṿt quỦ hi m
ThƠi Phìn T ng còn ít đ

c nghiên c u k̃ l



ng, m t m t vì di n tích c a chúng nh

ít có giá tr trong kinh doanh g , m t khác, vi c kh o sát khó khăn. Do ṿy, vi c phơn
tích, đánh giá tƠi nguyên th c ṿt quỦ hi m, giá tr các h sinh thái m t cách chi ti t
s lƠ c s khoa h c cho vi c s d ng h p lỦ, hi u qu tƠi nguyên, ngăn ng a nh ng
nguy c , tai bi n t nhiên, góp phần phát tri n kinh t , ổn đ nh đ i s ng nhơn dơn,
2


chúng tôi ch n đ tƠi “Đánh giá thực trạng đa dạng thực vật quý hiếm thuộc hệ
sinh thái núi đá vôi tại xã Thài Phìn Tủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang và
định hướng sử dụng hợp lý”. K t qu c a lụn văn đóng góp m t phần ki n th c
giúp các nhƠ qu n lỦ đ a ra các đ nh h

ng, các gi i pháp s d ng h p lỦ tƠi nguyên

thiên nhiên vƠ tham gia th c hi n chi n l


c qu c gia v đa d ng sinh h c đ n năm

2020, tầm nhìn đ n năm 2030 c a B TƠi nguyên và Môi tr

ng.

M c tiêu c a đ tƠi lụn văn lƠ:
- Đánh giá th c tr ng đa d ng th c ṿt quý hi m thu c h sinh thái núi đá
vôi t i xã Thài Phìn T ng
- Phơn tích, đánh giá các h sinh thái núi đá vôi
- Đ xu t m t s đ nh h

ng s d ng h p lý

Chúng tôi hy v ng nh ng n i dung nghiên c u nƠy s lƠ nh ng t li u h u ích
góp phần giúp đ a ph

ng qu n lỦ vƠ s d ng h p lỦ tƠi nguyên thiên nhiên cũng nh

b o v nguồn gen th c ṿt quỦ hi m, b o tồn đa d ng sinh h c, đồng th i đáp ng
nhu cầu phát tri n kinh t - xư h i v nhi u m t c a c ng đồng đ a ph
Phìn T ng.

3

ng xư ThƠi


Ch


ng 1. T NG QUAN TĨIăLI U

1.1. NH NG NGHIểN C U V TH C V T

VI T NAM

1.1.1. Nghiênăc uăh ăth căv tă ăVi tăNam
Vi t Nam là n

c có s phân hóa r t l n v khí ḥu và đ a hình t o nên

tính ĐDSH phong phú. Ngoài các công trình nổi ti ng c a các tác gi Loureiro,
Pierre, Lecomte và cs mang tính ch t c b n nhằm th ng kê các loƠi th c ṿt

Vi t

Nam [60][61][62]; các b sách khác nh : “Flore du Cambodge, du Laos et du
Vietnam” do các tác gi thu c H i th c ṿt nhi t đ i biên so n [58], đư công b 35
ṭp, trong đó mô t các h , nhóm h có quan h gần gũi; b Cơy c th

ng th y

Vi t Nam c a Lê Kh K gồm 6 ṭp [26]. Trong các nghiên c u trên các tác gi đư
gi i thi u vƠ mô t khá chi ti t các loƠi cùng v i hình v minh ho .
B sách hi n đ

c dùng trong nghiên c u h th c ṿt Vi t Nam đ

c đánh


giá lƠ đầy đ nh t, d s d ng nh t và là tài li u quan tr ng làm c s cho vi c
đánh giá v đa d ng phân lo i th c ṿt Vi t Nam là công trình nghiên c u Cây cỏ
Việt Nam c a Ph m HoƠng H xu t b n t i Montréan (1991-1993) đư th ng kê s
loài hi n có c a h th c ṿt là 10.500 loài cùng v i hình v mô t chi ti t, đ

c tái

b n năm 1999-2000, có bổ sung, th ng kê, mô t kèm theo c a h n 11.600 loƠi th c
ṿt Vi t Nam [22].
Năm 1997, Nguy n Nghĩa Thìn đư tổng h p, ch nh lỦ tên các loƠi th c ṿt
theo h th ng Brummitt (1992) đư ch ra h th c ṿt Vi t Nam hi n bi t 11.178 loài,
2.582 chi, 395 h th c ṿt ḅc cao [40];
Năm 1999, Lê Trần Ch n đư th ng kê h th c ṿt Vi t Nam có 10.192 loài
c a 2.298 chi, 285 h c a 6 ngƠnh th c ṿt ḅc cao có m ch [9].
Gần đơy cu n Danh lục các loài thực vật Việt Nam gồm 3 ṭp do Nguy n
Ti n Bơn (ch biên) vƠ Trung tơm Nghiên c u TƠi nguyên vƠ Môi tr
đư th ng kê đ

ng [45] [1]

c h th c ṿt Vi t Nam v i 368 loƠi vi khuẩn lam (Ti n nhơn

Procaryota ), 2.200 loƠi n m (Fungi), 2.176 loƠi t o (Algae), 841 loài rêu
(Bryophyta), 1 loài khuy t lá thông (Psilotophyta), 53 loƠi thông đ t
(Lycopodiophyta), 2 loƠi c tháp bút (Equisetophyta), 691
4

loài


d

ng

x


(Polipodiophyta), 69 loài h t trần (Gymnospermae), kho ng 10.000 loƠi (trên 850
taxon d

i loƠi - phơn loƠi, th , d ng,...) h t kín (Angiospermae), đ a tổng s loƠi

th c ṿt Vi t Nam lên gần 20.000 loƠi. Cho đ n nay, đơy lƠ danh l c th c ṿt đầy
đ nh t

Vi t Nam đư đ

b c a chúng

cc̣p nḥt tên khoa h c, tên đồng nghĩa cũng nh phơn

Vi t Nam vƠ trên Th gi i.

M t s công trình đư nghiên c u th c ṿt theo giá tr s d ng vƠ bổ sung r t
có Ủ nghĩa khi nghiên c u v h th c ṿt nh : Cây g r ng Vi t Nam 7 tâp c a Vi n
Đi u tra Quy ho ch R ng đư đ a ra khá chi ti t cùng v i tranh v minh ho [54]; tác
gi Trần Đình LỦ đư có công trình 1900 loài cây có ích ở Việt Nam [32], công trình
c a các tác gi Võ Văn Chi vƠ Trần H p T̀ điển cây thuốc Việt Nam [13], công
trình c a tác gi Võ Văn Chi vƠ Trần H p Cây cỏ có ích ở Việt Nam [14], công
trình c a Đ T t L i Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam [30], công trình c a

Trần H p Tài nguyên cây gỗ Việt Nam [24] tác gi đư gi i thi u 433 loƠi cơy g có
giá tr s d ng...
M t s công trình nghiên c u v h th c ṿt ḅc cao có m ch theo ranh gi i
hƠnh chính c a các khu v c, các vùng khác nhau c a Vi t Nam nh :
Pócs T. nghiên c u v h th c ṿt

Mi n Bắc Vi t Nam đư th ng kê đ

c

mi n Bắc có 5.196 loƠi [63].
Phan K L c vƠ c ng s đư th ng kê l i vƠ có bổ sung, nơng s loƠi

mi n

Bắc lên 5.609 loƠi, 1.660 chi vƠ 140 h x p theo h th ng c a Engler [28].
Nguy n Ti n Bơn nghiên c u h th c ṿt Tây Nguyên, theo th ng kê vƠo
năm 1983 có 3201 loƠi (trong đó ngƠnh H t kín 3042 loƠi, ngƠnh H t trần 28 loƠi,
các ngƠnh Khuy t th c ṿt 131 loƠi), 223 h (trong đó có 183 h cơy H t kín, 6 h
cơy H t trần vƠ 34 h thu c các ngƠnh Khuy t th c ṿt) [2].
Các công trình nghiên c u v h th c ṿt theo đ a ph

ng c th đ

c chúng

tôi th ng kê gồm:
H th c ṿt

Cúc Ph


ng đư xác đ nh có 1.817 loài, 838 chi, 188 h [27]; Lê

Trần Ch n năm 1990 trong nghiên c u h th c ṿt trên núi đá vôi Lơm S n, Hòa Bình
có 1261 loài, 698 chi vƠ 178 h

[8]; HoƠng Văn Sơm năm 2008 trong nghiên c u h
5


th c vt B n En cú 1.389 loi c a 65 chi, 173 h [55]; Nm 2006 tỏc gi Lờ Trn
Ch n v cs nghiờn c u h th c vt vựng nỳi ỏ vụi huy n Thanh S n, t nh H
Nam cú 1271 loi thu c 173 h , 720 chi trong 6 ngnh th c vt bc cú m ch [11];
Nm 2008 tỏc gi Nguy n H u T v cs nghiờn c u h th c vt vựng nỳi ỏ vụi
thu c hai x Phong Nm, Ng c Khờ huy n Trựng Khỏnh t nh Cao Bng th ng kờ


c 960 loi thu c 144 h v 541 chi trong 4 ngnh th c vt bc cao [47].
Ngoi ra cú m t s cụng trỡnh nghiờn c u c th t ng a ph

ng nh : Trn

ỡnh L nm 1996 nghiờn c u h th c vt Hong Liờn S n [33]; Nguy n Ngha
Thỡn v Nguy n Th Th i nm 1998 nghiờn c u h th c vt nỳi cao Sa Pa-Phan Si
Phng [44]; Trn Quang Ng c nm 1999 nghiờn c u h th c vt Kon Ka Kinh
[35]; Nguy n Ngha Thỡn v Nguy n Vn Thỏi nm 2003 nghiờn c u h th c vt
Phong Nha-K Bng (Qu ng Bỡnh) [43]; H M nh T

ng nm 2006 nghiờn c u h


th c vt Ch Mom Ray (Kon Tum) [48]; Trn Minh H i v V Xun Ph

ng nm

2008 nghiờn c u h th c vt Xun S n (Phỳ Th ) [23]; Nguy n Ngha Thỡn nm
2008 nghiờn c u h th c vt Hong Liờn (Lo Cai) [41]
1.1.2. Nh ngnghiờnc uv h sinh thỏi
Khỏi ni m h sinh thỏi ln u tiờn

c nh sinh thỏi h c ng

i Anh (Sir

Arthur George Tansley mụ t vo nm 1935:Cỏc h t nhiờn bao gm cỏc b phn
h u sinh v vụ sinh trao i v i nhau khụng ng ng ho c m t h th ng bao gm cỏc
sinh vt v mụi tr

ng vụ sinh bao quanh chỳng. Sau ú ụng nh ngha:H sinh

thỏi bao gm khụng ch ph c h sinh vt m cũn c ph c h cỏc y u t t nhiờn t o
thnh mụi tr

ng c a qun x sinh vt - y u t n i c trỳ theo ngha r ng h n.

Cũn cú nhi u nh ngha khỏc v h sinh thỏi nh ng u cho rng h sinh
thỏi l i t

ng nghiờn c u c a sinh thỏi h c. T t c cỏc sinh vt trong cựng m t

khu v c u cú tỏc ng qua l i v i mụi tr

t o nờn cỏc c u trỳc dinh d

ng t nhiờn bng cỏc dũng nng l

ng

ng, s a d ng loi v chu trỡnh trao i vt ch t theo

cụng th c rỳt g n sau:
Quần xã sinh vật + Môi tr-ờng xung quanh + Năng l-ợng
Mặt Trời = Hệ sinh thái

6


Vi t Nam lụt B o v môi tr

ng năm 1993 đư lƠm rõ khái ni m h sinh

thái nh sau:” H sinh thái lƠ h các quần xư sinh ṿt s ng chung vƠ phát tri n trong
m t môi tr

ng nh t đ nh, t

ng tác v i nhau vƠ v i môi tr

đổi ṿt ch t, thông tin vƠ năng l

ng đó thông qua trao


ng”.

Khái ni m đa d ng h sinh thái (Ecosystem diversity): LƠ m t ph c h các
loƠi khác nhau tồn t i trong m t h sinh thái nh t đ nh vƠ tác đ ng t

ng h gi a

chúng. M t h sinh thái bao gồm các quần xư sinh ṿt có nhi u loƠi khác nhau s ng
chung v i nhau trong m t khu v c vƠ liên k t v i nhau bằng dòng năng l
trình dinh d

ng vƠ ṿt ch t x y ra. Đa d ng h sinh thái th

ng đ

ng, chu

c đánh giá qua

tính đa d ng c a các loƠi thƠnh viên, bao gồm đánh giá đ phong phú t

ng đ i c a

các loƠi khác nhau cũng nh các ki u d ng c a loƠi. Các loƠi cƠng phong phú thì
khu v c ho c n i c trú cƠng đa d ng. M t h sinh thái ch có vƠi loƠi th c ṿt s
kém đa d ng h n khu v c có cùng s l

ng loƠi nh ng gồm c đ ng ṿt ăn c vƠ

đ ng ṿt ăn th t. Do tầm quan tr ng c a y u t nƠy, nên r t khó khi đánh giá tính đa

d ng c a các khu v c khác nhau vì ch a có m t căn c khoa h c nƠo cho vi c đánh
giá này, m c dù v n đ nƠy r t quan tr ng đ i v i vi c x p h ng các khu v c khác
nhau [7].
Trong báo cáo nƠy Lê Trần Ch n đư biên so n phần HST núi đá vôi, tác gi
cũng đư đ a ra khái ni m HST núi đá vôi, phơn b , đ c tính vƠ các vùng sinh thái
núi đá vôi, l p ph th c ṿt, khu h đ ng ṿt,nh sau [7]:
Khái ni m: HST núi đá vôi lƠ m t h ch c năng, bao gồm các nhơn t vô
sinh (đá vôi) vƠ h u sinh (đ ng ṿt, th c ṿt vƠ vi sinh ṿt), luôn tác đ ng v i nhau
t o thƠnh m t h th ng nh t trên các núi đá vôi.
Phơn b : Núi đá vôi phơn b không đồng đ u trong 9 vùng sinh thái, trong đó
vùng Đông Bắc núi đá vôi chi m di n tích nhi u nh t 421.300 m2.
Đ c tính: LƠ m t trong nh ng HST r t c c đoan, có s cơn bằng m ng manh,
đi u ki n s ng khắc nghi t luôn khô vì không có kh năng gi n

c, năng su t sinh

h c th p, các sinh ṿt có tính thích nghi ch ng ch u cao, kh năng ph c hồi khó,
tính ĐDSH cao.
7


Các vùng sinh thái núi đá vôi: 5 vùng (vùng Cao Bằng - L ng S n, vùng
Tuyên Quang - HƠ Giang, vùng Tơy Bắc - Tơy Hòa Bình, Thanh Hóa, vùng Tr

ng

S n Bắc, vùng quần đ o.
L p ph th c ṿt: đ c tr ng b i m t s ki u th m th c ṿt phơn b theo đai
cao: nhi t đ i <700m vƠ á nhi t đ i t 700 đ n 1500 hay 1600m. Nh ng tùy thu c
vƠo đi u ki n ḷp đ a nên tổ thƠnh loƠi khác nhau. Khu h đ ng ṿt phơn b theo

sinh c nh núi đá vôi.
Trong công trình c a Thái Văn Tr ng năm 1999 khi nghiên c u “Những hệ
sinh thái r̀ng nhiệt đới ở Việt Nam” đư s d ng t t c các tƠi li u vƠ k t qu nghiên
c u tr

c đơy cho đ n năm 1970, trong công trình nƠy tác gi đư bổ sung nhi u lụn

đi m vƠ tƠi li u m i

ch

ng nghiên c u v m t lỦ lụn các h sinh thái th m th c

ṿt r ng. Trong công trình nƠy tác gi nghiên c u 3 HST r ng ch y u lƠ HST r ng
ng̣p m n, HST r ng úng phèn, HST r ng ẩm nhi t đ i gió mùa. Khi nghiên c u
t ng HST tr

c tiên phơn tích đ c đi m các nhóm nhơn t sinh thái phát sinh quần

th th c ṿt trong HST r ng ẩm nhi t đ i vùng th p gồm 3 nhóm nhơn t : nhóm
nhân t sinh thái phát sinh đ a lỦ - đ a hình, nhóm nhơn t sinh thái khí ḥu -th y
văn, nhóm nhơn t sinh thái phát sinh đ a ch t thổ nh

ng, nhóm nhơn t sinh thái

phát sinh khu h th c, đ ng ṿt vƠ nhóm nhơn t sinh thái phát sinh ho t đ ng con
ng

i. Ti p theo m i phơn tích đ c đi m c a các quần xư th c ṿt vƠ di n th


nguyên sinh, th sinh trong HST. NgoƠi ra còn phơn tích tình hình s d ng lưnh thổ
vƠ tƠi nguyên thiên nhiên sinh ṿt trong HST vƠ đ a ra ki n ngh v s d ng t i u
tài nguyên thiên nhiên sinh ṿt, b o v h u hi u thiên nhiên vƠ môi tr

ng [46].

1.1.3. Các nghiênăc uăvềăth căv t quỦăhi m
- Khái niệm thực vật r̀ng quý hiếm
Theo kho n 14 đi u 3 Lụt B o v và phát tri n r ng (2004) loài th c ṿt
quý hi m là loài có giá tr đ c bi t v kinh t , khoa h c và môi tr

ng, s l

ng còn

ít trong t nhiên ho c có nguy c b tuy t ch ng thu c danh m c các loài th c ṿt r ng
quý hi m do Chính ph quy đ nh đ qu n lý và b o v .

8


-Tình hình nghiên c u thực vật quý hiếm
Vi t Nam, v i vi c Sách Đ Vi t Nam đ

c xu t b n vào các năm 1992

(phần đ ng ṿt), năm 1996 (phần th c ṿt) d a trên thang ḅc phân h ng m c đe do
c a IUCN 1978 và 1994 đư đ a ra Vi t Nam có 356 loƠi th c ṿt ḅc cao vƠ th c ṿt
ḅc th p trong đó có 337 loƠi th c ṿt ḅc cao có m ch. Các loƠi đ


c x p theo các th

h ng nh sau:
- Các c p đánh giá chính:
+ Đang nguy c p (Đang b đe d a tuy t ch ng) - E - Endangered: lƠ nh ng taxon
đang b đe d a tuy t ch ng vƠ không chắc còn có th tồn t i n u các nhơn t đe d a c
ti p di n.
+ S nguy c p (có th b đe d a tuy t ch ng) - V - Vulnerable: lƠ nh ng taxon
sắp b đe d a tuy t ch ng (trong t

ng lai gần) n u các nhơn t đe d a c ti p di n.

+ Hi m (Có th s nguy c p) - R - Rare: gồm nh ng taxon có phơn b hẹp có s
l

ng ít, tuy hi n t i ch a ph i lƠ đ i t

ng đang ho c s b đe d a.

- Các c p đánh giá khác:
+ B đe d a - T - Threatened: lƠ nh ng taxon thu c m t trong các c p trên,
nh ng ch a đ t li u đ x p chúng vƠo c p c th nƠo.
+ Bi t không chính xác - K - Insufficiently: lƠ nh ng taxon nghi ng vƠ không
bi t chắc chắn chúng thu c lo i nƠo trong các c p trên vì thi u thông tin.
Năm 2007 đư bổ sung, h th ng hóa các th h ng phơn lo i đồng nh t v i th
gi i (IUCN). Hi n nay, Vi t Nam có 448 loƠi th c ṿt đ

c ghi nḥn theo Sách Đ

nƠy, trong đó, th c ṿt ḅc cao có m ch có 429 loƠi [3]. Các loƠi đ


c x p theo các

th h ng vƠ tiêu chuẩn c a IUCN nh sau:
+ Tuy t ch ng - EX - Extinct: M t taxon đ

c coi lƠ tuy t ch ng khi không

còn nghi ng lƠ cá th cu i cùng c a taxon đó đư ch t.
+ Tuy t ch ng ngoài thiên nhiên - EW - Extinct in the wild: M t taxon đ

c

coi lƠ tuy t ch ng ngoài thiên nhiên khi ch còn th y trong đi u ki n gơy trồng, nuôi
nh t ho c ch lƠ m t ho c nhi u quần th đư t nhiên hóa tr l i bên ngoƠi vùng
phơn b cũ.
9


+ R t nguy c p - CR - Critically Endangered: M t taxon đ
nguy c p khi đang đ ng tr
nhiên trong m t t

c coi lƠ r t

c m t nguy c c c kỳ l n s b tuy t ch ng ngoƠi thiên

ng lai tr

c mắt.


+ Nguy c p - EN - Endangered: M t taxon đ
ph i lƠ r t nguy c p nh ng đang đ ng tr
ngoƠi thiên nhiên trong m t t

c coi là nguy c p khi ch a

c m t nguy c r t l n s b tuy t ch ng

ng lai gần.

+ Sắp nguy c p - VU - Vulnerable: M t taxon đ

c coi là sắp nguy c p khi

ch a ph i lƠ r t nguy c p ho c nguy c p nh ng đáng đ ng tr
b tuy t ch ng ngoƠi thiên nhiên trong m t t

ng lai t

c m t nguy c l n s

ng đ i gần.

+ ệt nguy c p - LR - Lower risk: M t taxon đ

c coi lƠ ít nguy c p khi

không đáp ng m t tiêu chuẩn nƠo c a các th h ng r t nguy c p, nguy c p ho c s
nguy c p.

+ Thi u d n li u – DD - Data Deficient: M t taxon đ

c coi lƠ thi u d n li u

khi ch a đ thông tin đ có th đánh giá tr c ti p ho c gián ti p v nguy c tuy t
ch ng, căn c trên s phân b và tình tr ng quần th .
+ Không đ
đánh giá khi ch a đ

c đánh giá– NE - Not evaluated: M t taxon đ

c coi là không

c đ i chi u v i các tiêu chuẩn phân h ng.

Năm 2008 tr thƠnh năm đ c bi t đ i v i công tác đánh giá vƠ b o tồn đa
d ng sinh h c khi Lụt Đa d ng sinh h c ra đ i [36]. Trong đó đ c̣p đ n các khái
ni m v đa d ng sinh h c mƠ ch a có m t công b chính th c nƠo tr

c đó đ c̣p

đ n. Đơy cũng lƠ k t qu nghiên c u, tham v n gi a các nhƠ khoa h c, chuyên gia
b o tồn vƠ các nhƠ qu n lỦ đ a ph

ng, qu n lỦ nhƠ n

c đ Qu c h i có c s ban

hƠnh lụt nƠy.
Bên c nh đó đ ph c v t t công tác qu n lý, b o v và phát tri n các loài

th c ṿt quý hi m Nhà n

c cũng đư ban hành Ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP v qu n

lý th c ṿt, đ ng ṿt r ng nguy c p, quý, hi m và Công

c v buôn bán qu c t

các loài đ ng ṿt, th c ṿt hoang dã nguy c p (vi t tắt là C quan qu n lý CITES
Vi t Nam, Tên giao d ch Qu c t : CITES Management Authority of Vietnam).
Theo Ngh đ nh s 32/2006/NĐ-CP v qu n lý th c ṿt, đ ng ṿt r ng nguy c p,
10


- Lớp 2 lá mầm

3

Nh ṿy, có th nói rằng

HST núi đá vôi xã Thài Phìn T ng đa d ng loài

th c ṿt quý hi m, có giá tr không ch có giá tr khoa h c, giá tr kinh t , giá tr làm
c nh mà còn có s c h p d n đ i v i khách du l ch nh t lƠ đ i v i khách yêu thiên
nhiên, thích tìm hi u nh ng đi u còn ít đ

c bi t đ n. Ngoài ra, còn là m t trong

nh ng n i h i t nhi u loài cây quý hi m thu c ngành H t trần c a Vi t Nam.
Trong nh ng đi u ki n môi tr


ng khắc nghi t (đ cao đ a hình t 1000-1600m, đá

vôi, v i tầng đ t m ng, thoát n
mùa đông l nh, mùa khô t
c nh tranh đ

c nhanh, khí ḥu nhi t đ i gió mùa núi cao v i

ng đ i dài) các cây thu c ngành H t trần có kh năng

c v i các loài thu c ngành H t kín và có kh năng chi m u th .

Đ th y đ

c s đa d ng các loƠi th c ṿt quỦ hi m trên HST núi đá vôi xã

Thài Phìn T ng, chúng tôi đ a ra ví d đ phần nƠo minh h a v tính đa d ng qua
m t vƠi HST r ng trên núi đá vôi

m t s đ a ph

ng (xem B ng 3. 7) nh : VQG

Du GiƠ, Khu BTTN Bát Đ i S n (t nh HƠ Giang), Thanh S n (huy n Kim B ng,
t nh HƠ Nam), Lơm S n (t nh Hòa Bình), xư Phong Ṇm vƠ Ng c Khê (huy n
Trùng Khánh, t nh Cao Bằng) v tỷ l % s loƠi quỦ hi m trên di n tích t nhiên
nhằm minh ch ng v nḥn đ nh tính đa d ng, c th

b ng sau:


Bảng 3. 7. Số loài thực vật quý hiếm ở một số HST núi đá vôi
TT

Tên vùng,ăkhuăv c

Di nătích

S ăloƠiăquỦă

t ănhiên

hi m

Tỷăl ă%

(ha)
1

Khu BTTN Bát Đ i S n

10.684,0

34

0,3

2

VQG Du Già


15.006,3

71

0,4

3

Khu b o tồn loƠi Khau Ca

2.024,0

26

1,2

4

Xư ThƠi Phìn T ng

2.132,2

12

0,6

5

Núi đá vôi Thanh S n (Huy n


1.100,0

5

0,5

15.000,0

15

0,1

Kim B ng t nh HƠ Nam)
6

Lâm S n (Hòa Bình)

72


7

Xã Phong Ṇm, Ng c Khê

7.600,0

34

0,4


(huy n Trùng Khánh, Cao
Bằng)
(Nguồn: Số liệu tổng hợp t̀ [6][8][11][15][37])

Qua b ng trên t i xã ThƠi Ph n T ng tỷ l s loƠi quỦ hi m lƠ 0,6 chi m tỷ l
t

ng đ i cao so v i m t s n i đ a ra.

3.3. Đ NH H
3.3.1. Ph

NG QU N Lụ VÀ S

ngăh

D NG H P Lụ TÀI NGUYểN

ngăphátătriểnăkinhăt ăxưăh iăhuy năĐ ngăVĕnăđ nănĕmă2020ă

Trong Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 c a huy n Đồng Văn đư đ a ra
ph

ng h

chi n l

ng, m c tiêu phát tri n kinh t xư h i [49] thì m t trong nh ng m c tiêu
c c a huy n trong nh ng năm t i lƠ đẩy m nh công cu c đổi m i, t o


đ ng l c phát huy cao đ m i nguồn l c bên trong, t o c ch h p lỦ thu hút nguồn
v n đầu t bên ngoƠi. Đẩy nhanh nh p đ phát tri n kinh t - xã h i, chuy n d ch c
c u kinh t theo h

ng công nghi p hoá - hi n đ i hoá góp phần cùng t nh HƠ

Giang ch ng t t ḥu vƠ rút ngắn kho ng cách chênh l ch v i các vùng khác trong
khu v c vƠ c n

c.

Đ th c hi n m c tiêu chi n l

c trên, đ nh h

ng s d ng đ t đai trong th i

kỳ quy ho ch vƠ xa h n ph i phù h p v i quy ho ch s d ng đ t c a huy n. Đ
khai thác tri t đ , có hi u qu qũ đ t đai c a huy n, đ c bi t v i đ t ch a s d ng
cần ph i khai thác s d ng theo kh năng thích nghi đ trong t

ng lai không còn

di n tích đ t b hoang. Đ i v i đ t đang s d ng cần ph i xem xét ho c thay đổi c
c u đ s d ng h p lỦ h n. Nh th có s chu chuy n gi a các lo i đ t tuỳ theo s
thích h p vƠ các yêu cầu phát tri n kinh t
c a Đ ng vƠ NhƠ n

- xư h i vƠ các ch tr


ng, chính sách

c trong t ng giai đo n phát tri n.

Đ t nông nghi p đ

c nghiên c u s d ng đ t theo h

ng phát tri n n n

nông nghi p sinh thái b n v ng có hi u qu kinh t cao nh t trên c s khai thác
h p lỦ nguồn tƠi nguyên thiên nhiên vƠ nguồn l c lao đ ng trên đ a bƠn. Đ n năm
2030 b o đ m ổn đ nh di n tích đ t s n xu t nông nghi p kho ng 14.442,10 ha.
Tăng c

ng đầu t thuỷ l i vƠ ng d ng ti n b khoa h c k̃ thụt đ thơm canh
73


tăng v , b trí đa d ng hoá cơy trồng, chuy n đổi c c u ngƠnh nông nghi p theo
h

ng s n xu t hƠng hoá đáp ng nhu cầu sinh ho t c a nhơn dơn vƠ ti n t i xu t

khẩu các lo i nông s n có ch t l

ng cao.

Huy n Đồng Văn m c dù có di n tích đ t lơm nghi p khá trong c c u s

d ng đ t, nh ng phần l n các lo i r ng c a huy n ch y u lƠ r ng tái sinh t nhiên
trên núi đá nên ch t l

ng vƠ tr l

cần nơng cao nḥn th c c a ng

ng r ng không cao. Trong giai đo n quy ho ch

i dơn trong vi c trồng, chăm sóc, b o v , khoanh

nuôi ph c hồi r ng, lƠm giƠu v n r ng lƠ bi n pháp hƠng đầu trong vi c góp phần
vƠo s b o v v ng chắc cho các vùng ph c̣n trên c s giao đ t lơm nghi p, giao
r ng t nhiên cho h , nhóm h nông dơn vƠ c ng đồng qu n lỦ b o v , khuy n
khích các h nông dơn, các tổ ch c thuê đ t tr ng, đồi núi tr c trồng r ng, xơy d ng
m t s mô hình v

n r ng có giá tr kinh t cao, đ che ph l n đ nhơn r ng ra

di n r ng. Qu n lỦ b o v nghiêm ng t di n tích r ng hi n có, đ c bi t lƠ r ng đầu
nguồn các sông, su i. Tri n khai trồng r ng phòng h k t h p v i r ng sinh thái t o
c nh quan vƠ b o v môi tr

ng.

Năm 2015 UBND t nh HƠ Giang đư phê duy t Quy ho ch b o tồn Đa d ng
sinh h c t nh HƠ Giang đ n năm 2020, đ nh h

ng đ n năm 2030 [51] đư đ a ra


quan đi m vƠ m t trong nh ng quan đi m đó lƠ: K t h p hƠi hòa gi a b o tồn đa
d ng sinh h c vƠ khai thác, s d ng h p lỦ tƠi nguyên sinh ṿt v i vi c xóa đói
gi m nghèo góp phần phát tri n kinh t xư h i b n v ng vƠ nơng cao đ i s ng c ng
đồng. Chú tr ng khai thác giá tr d ch v sinh thái, môi tr

ng, c nh quan ĐDSH;

b o đ m s tham gia c a các thƠnh phần xư h i vƠ c ng đồng đ a ph

ng trong quá

trình xơy d ng vƠ th c hi n quy ho ch b o tồn ĐDSH; b o đ m các nguyên tắc chia
sẻ, hƠi hòa l i ích c a các bên liên quan.
M c tiêu chung đ t ra lƠ b o v vƠ phát tri n b n v ng các h sinh thái t
nhiên, b o tồn các nguồn gen t nhiên nguy c p quỦ hi m, các nguồn gen cơy trồng,
ṿt nuôi có giá tr kinh t cao, s d ng b n v ng tƠi nguyên đa d ng sinh h c; duy
trì vƠ phát tri n d ch v h sinh thái thích ng v i bi n đổi khí ḥu nhằm thúc đẩy
phát tri n b n v ng kinh t -xư h i c a t nh. Có s tham gia c a c ng đồng, ng
74

i


dơn đ a ph

ng cùng chia sẻ l i ích trong vi c tham gia các ho t đ ng quy ho ch s

d ng đ t, tham gia công tác b o tồn vƠ phát tri n các loƠi quỦ hi m…
3.3.2.ăK tăqu ăphơnătíchăSWOT
Trên c s nghiên c u, đánh giá vƠ phơn tích các loƠi th c ṿt quý hi m và

giá tr các h sinh thái núi đá vôi, chúng tôi s d ng b công c SWOT (đi m m nh,
đi m y u, c h i, thách th c) đ phân tích các v n đ liên quan đ n phát tri n kinh
t xã h i vƠ môi tr

ng sinh thái c a đ a ph

h p lỦ tƠi nguyên giúp cho các đ a ph

ng nhằm đ a ra đ nh h

ng s d ng

ng đ a ra quy ho ch, qu n lý và phát tri n

b n v ng.
Điểm m nh (Strengths):
- Ki n th c b n đ a phong phú, có ích cho s d ng h p lý và ph c hồi các
HST đư b suy thoái nh : các ph

ng th c trồng ngô trong các h c đá, nuôi bò trên

l ng, trồng cây gây r ng….
- Đư xác đ nh đ

c 12 loài th c ṿt quý hi m có giá tr b o tồn trên HST núi

đá vôi xư ThƠi Phìn T ng
- Đư xác đ nh và phân tích đ

c giá tr c a các HST trên núi đá vôi: giá tr


khoa h c, b o tồn phòng h , giá tr s d ng và giá tr du l ch.
Điểm y u (Weekness):
- Năng l c qu n lý c a cán b c p xã trong công tác qu n lý b o tồn ch a có
hi u qu cao;
- Các mô hình ch a đ

c nhân r ng;

- Di n tích r ng ít;
- Dân trí th p (100% dân t c Mông);
- Đ a bàn vùng sâu, vùng xa;
- Thi u n

c vào mùa khô;

- Đ t canh tác r t hi m, đi l i khó khăn.
C ăh i (Opportunities):

75


- Có c h i đầu t c a NhƠ n
nhiên vƠ văn hóa t i đ a ph

c và các tổ ch c nhằm b o tồn các giá tr t

ng nh t là t khi đ a ph

ng nằm tr n trong di s n


công viên Đ a ch t cao nguyên đá Đồng Văn;
- Đã xây d ng thành công mô hình ng d ng s d ng h p lý k t h p v i ki n
th c b n đ a, thu hút c ng đồng tham gia, bao gồm 3 mô hình b o tồn m t s loài th c
ṿt quý hi m; xây d ng 27 mô hình b o tồn, phát tri n gi ng bò vƠng đ a ph

ng;

- Đã chuy n giao công ngh ti n b k̃ thụt cho c ng đồng, góp phần nâng
cao nḥn th c v b o tồn nguồn gen ṿt nuôi và hi u bi t k̃ thụt chăn nuôi bò ng
d ng vào s n xu t;
- Có ti m năng phát tri n du l ch sinh thái;
- Đư đ

c đ xu t trong danh sách các c s b o tồn nguồn gen các loài

hoang dã c a t nh Hà Giang.
Thách th c (Threats):
- Các HST t nhiên phát tri n trên núi đá vôi khó ph c hồi.
- Đi u ki n khí ḥu ngày càng khắc nghi t (mùa đông t
s

ng đ i l nh và khô,

ng mu i và th i gian rét kéo dài) tr ng i cho s phát tri n chăn nuôi vƠ phát

tri n kinh t trên đ a bàn xã;
- Kinh t khó phát tri n nên ch a thu hút đ
3.3.2. Đ nhăh


c đầu t .

ngăqu nălỦăvƠăs ăd ngăd ngăh pălỦătƠiănguyênăxưăThƠiăPhìnăT ng

D a trên k t qu phân tích SWOT cùng v i ph

ng h

ng phát tri n kinh t

xã h i huy n Đồng Văn đ n năm 2020 tầm nhìn đ n 2030 và Quy ho ch b o tồn Đa
d ng sinh h c t nh HƠ Giang đ n năm 2020, đ nh h

ng đ n năm 2030 cho th y: đ

qu n lý và s d ng h p lý các tài nguyên th c ṿt có giá tr b o tồn c a h sinh thái
núi đá vôi thì cần ph i có m t s đ nh h
Phát huy đi m m nh vƠ tăng c

ng nhằm:
ng các c h i;

H n ch đi m y u và thách th c;
Tăng c

ng đi m m nh đ h n ch các thách th c;

L i d ng các c h i đ h n ch đi m y u.

76



×