Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.21 KB, 3 trang )

Họ và tên:..
Lớp :9...
Kiểm tra học kì I
Môn :Địa lý 9
điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Điểm cực Bắc nớc ta (23
0
23

B) nằm ở tỉnh nào?
A. Lạng sơn
B. Quảng Ninh
C. Cao Bằng
D. Hà Giang
Câu 2: Tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
A. Lạng Sơn
B. Quảng Ninh
C. Hoà Bình
D. Phú Thọ
Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn c trú của các dân tộc?
A. Xơ - đăng, Cơ ho, Mạ, M
,
nông.
B. Dao, Mông, Mờng, Nùng, Thái.
C. Ba na, Gia rai, Ê đê.
D. Chăm, Cơ - Tu, Bru, Vân kiều.
Câu 4: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có loại câu nào có diện tích
trồng lớn nhất so với cả nớc.


A. Hồi
B. Quế
C. Cà fê
D. Chè
Câu 5: Nhà máy điện chạy bằng sức gió duy nhất của nớc ta nằm trên
hòn đảo nào?
A. Đảo Hòn Mê
B. Đảo Bặch Long Vĩ
C. Đảo cồn cỏ
D. Đảo cái bầu
Câu 6: Thành phố đợc coi là trung tâm luyện kim lớn nhất ở trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì
B. Thái Nguyên
C. Lạng Sơn
D. Hạ Long
Câu 7: Vờn quốc gia nào thuộc ĐBSH nằm ở tỉnh Ninh Bình?
A. VQG Tam Đảo
B. VQG Ba Vì
C. VQG Cát Bà
D. VQG Cúc Phơng
Câu 8: Tiêu chí nào của ĐBSH cao hơn so với ĐBSCL?
A. Diện tích trồng lúa
B. Năng suất lúa( tạ/ ha)
C. Sản lợng lúa
D. Bình quân lơng thực/ ngời
Câu 9. Dãy Trờng Sơn Bắc còn có tên gọi nào khác?
A. Núi Giăng Màn
B. Núi Trờng Sơn
C. Núi Dài

D. Cả 3 ý Trên
Câu 10: Di sản văn hoá thế giới đ ợc UNESCO công nhận nằm ở vùng Bắc
Trung Bộ là?
A. Phố Cổ Hội An
B. Phong Nha Kẻ Bàng
C. Vịnh Hạ Long
D. Cố Đô Huế
Phần II: Tự Luận.
1. Sản xuất lơng thực ở ĐBSH có tầm quan trọng nh thế nào? ĐBSH có
những điều kiện thuận lợi nào và khó khăn gì cho việc phát triển sản xuất
lơng thực.
2. Kể tên các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung. Vùng kinh
tế trọng điểm miền trung có tầm quan trọng nh thế nào đối với sự phát
triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Đáp án:
Phần I. Trắc Nhiệm ( 5 điểm) ( mỗi câu đúng đợc 0,5 đ)
Câu 1. D Câu 6. B
Câu 2. C Câu 7. D
Câu 3. B Câu 8. B
Câu 4. D Câu 9. D
Câu 5. B Câu 10. A, B, D
Phần II: Tự Luận.
1.( 3đ ):
*,Sản xuất llơng thực ở ĐBSH có tầm quan trọng đặc biệt. Để đảm
bảo lơng thực cho số dân đông 17,5 triệu ngời. Lúa là cây lơng thực chính có
năng suất cao nhất cả nớc. Ngoài lúa các tỉnh đều phát triển một số loại cây
mùa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn nh: cây ngô đồng, Khoai tây, Su hào,
Bắp Cải, Cà chua
Ngoài nguồn lơng thực cung cấp đảm bảo cho nhân dân trong vùng số
lơng thực còn lại vùng còn xuất khẩu lên trung du và Bắc Bộ và phần làm

thức ăn cho chăn nuôi lợn.
*, ĐBSH có những điều kiện thuận lợi và khó khăn cho sản xuất lơng
thực:
- Thuận lợi: - Đất phù sa màu mỡ phì nhiêu.
Khí hậu cận nhiệt gió mùa, có mùa đông lạnh
Lao động dồi dào, trình độ thâm canh cao
Là vùng có cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất
- Khó khăn: Thời tiết mùa đông biến động mạnh rét đậm, rét
hại sơng muối,
2.( 2đ): Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Gồm các tỉnh: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam,
Quảng Ngãi, Bình Đinh.
Có tầm quan trọng đặc biệt đối với sự phát triển kinh
tế xã hội ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ,
Tây Nguyên. Là vùng kinh tế động lực thúc đẩy các
mối quan hệ kinh tế liên vùng tác động đến sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng.
4. Củng cố: Nhắc nhở, rút kinh nghiệm gìơ kiểm tra.
5. HDVN: Học bài, chuẩn bị tiếp vùng Tây Nguyên và vùng Đông Nam Bộ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×