P N KIM TRA 15 PHT SINH 12 BAN C BN LN TH NHT
BI : T BIN TH D Bi V TH A BI
(Mt cú 2 trang)
Ô ỏp ỏn ca thi: 01 ( Ch s trong du múc vuụng l s )
1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi: 02
1[ 2]a... 2[ 2]c... 3[ 2]d... 4[ 2]c... 5[ 2]a... 6[ 2]c... 7[ 2]a... 8[ 2]d...
9[ 2]c... 10[ 2]d... 11[ 2]b... 12[ 2]a... 13[ 2]a... 14[ 2]a... 15[ 2]a...
Ô ỏp ỏn ca thi: 03
1[ 3]d... 2[ 3]c... 3[ 3]a... 4[ 3]c... 5[ 3]b... 6[ 3]b... 7[ 3]c... 8[ 3]b...
9[ 3]b... 10[ 3]d... 11[ 3]d... 12[ 3]b... 13[ 3]a... 14[ 3]d... 15[ 3]d...
Ô ỏp ỏn ca thi: 04
1[ 4]c... 2[ 4]b... 3[ 4]b... 4[ 4]d... 5[ 4]a... 6[ 4]c... 7[ 4]c... 8[ 4]c...
9[ 4]d... 10[ 4]d... 11[ 4]c... 12[ 4]c... 13[ 4]d... 14[ 4]c... 15[ 4]c...
Hoù vaứ teõn : .......................................................... KIM TRA : 15 PHUT
Lớp : 12....... MƠN : SINH 12 (BAN CB) Đề : Số 1 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Giao tử khơng nhiễm và giao tử hai nhiễm là
a (n - 1) và ( n + 1) b (n -1) và ( n - 1)
c (n -1) và ( n ) d (n + 1) và ( n - 1)
2/ Những giống cây ăn quả khơng hạt thường là
a thể đa bội chẵn
b thể dị bội
c thể tứ bội lẻ
d thể đa bội lẻ
3/ Ở người có nhiễm sắc thể XO thì mắc hội chứng nào?
a Hội chứng siêu nữ
b Hội chứng Klaiphentơ
c Hội chứng Đao
d Hội chứng Tơc nơ
4/ Thể dị bội có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
a n - 1 và n + 1
b 2n
±
2 và 2n
±
1
c 2n - 1 và 2n + 1
d 3n, 4n, 5n và 6n
5/ Thể đa bội trên thực tế thường gặp ở:
a Động vật, thực vật bậc thấp
b Giống cây ăn quả khơng hạt
c Động vật
d Thực vật
6/ Thể ba nhiễm (2n +1) được hình thành do những giao tử nào sau đây kết hợp tạo thành:
a Giao tử khơng nhiễm ( n - 1) với giao tử bình thường một nhiễm (n)
b Giao tử hai nhiễm ( n + 1) với giao tử hai nhiễm nhiễm (n + 1)
c Giao tử khơng nhiễm ( n - 1) với giao tử hai nhiễm (n + 1)
d Giao tử hai nhiễm ( n + 1) với giao tử bình thường một nhiễm (n)
7/ Xét cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa. Tỉ lệ các loại giao tử có sức sống là
a 1, AA, 1aa.
b 1, AA, 1 aa, 1AAa, Aaa.
c 1AA, 1Aa, 1A, 1a .
d 1AA, 4Aa., 1aa.
8/ Liên quan đến sự biến đổi số lượng của một hay một vài cặp NST gọi là
a đột biến số lượng NST
b đột biến thể đa bội
c đột biến cấu trúc NST
d đột biến thể dị bội
Đề : Số 1 trang 2
9/ Trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được hình thành
a 4n, 8n
b 4n, 5n
c 5n, 6n
d 3n, 4n
10/ Ở lúa có 2n = 24, có người nói rằng ở thể không nhiễm số lượng NST sẽ là 22. Vậy người đó trả lời có đúng
không?
a Người đó trả lời đúng
b Không đúng vì thể không nhiễm số lượng NST là 20
c Không đúng vì thể không nhiễm số lượng NST là 25
d Không đúng vì thể không nhiễm số lượng NST là 23
11/ Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp:
a Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường
b Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường
c Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
d Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường
12/ Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể đa bội?
a Phát triển khoẻ, chống chịu tốt
b Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ
c Tăng khả năng sinh sản
d Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường.
13/ Tên thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xẩy ra hơn?
a Thể không nhiễm ( 2n - 2)
b Thể một nhiễm ( 2n - 1
c Thể ba nhiễm ( 2n + 1)
d Thể bốn nhiễm ( 2n + 2)
14/ Ở người có ba nhiễm sắc thể 21 thì mắc hội chứng nào?
a Hội chứng mèo kêu ( trẻ sơ sinh khóc giống mèo kêu)
b Hội chứng Đao
c Hội chứng Tơc nơ
d Hội chứng Klaiphentơ
15/ Thể đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh?
a Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo thành hợp tử 4n
b Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo thành hợp tử 6n
c Giao tử 2n kết hợp với giao tử n tạo thành hợp tử 3n
d Giao tử 3n kết hợp với giao tử 2n tạo thành hợp tử 5n
Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 15 PHÚT
Lớp : 12....... MƠN : SINH 12 (BAN CB) Đề : Số 2 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thể đa bội?
a Tăng khả năng sinh sản
b Q trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ
c Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường.
d Phát triển khoẻ, chống chịu tốt
2/ Tên thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xẩy ra hơn?
a Thể một nhiễm ( 2n - 1
b Thể khơng nhiễm ( 2n - 2)
c Thể ba nhiễm ( 2n + 1)
d Thể bốn nhiễm ( 2n + 2)
3/ Ở người có ba nhiễm sắc thể 21 thì mắc hội chứng nào?
a Hội chứng Tơc nơ
b Hội chứng mèo kêu ( trẻ sơ sinh khóc giống mèo kêu)
c Hội chứng Klaiphentơ
d Hội chứng Đao
4/ Thể đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh?
a Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo thành hợp tử 4n
b Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo thành hợp tử 6n
c Giao tử 2n kết hợp với giao tử n tạo thành hợp tử 3n
d Giao tử 3n kết hợp với giao tử 2n tạo thành hợp tử 5n
5/ Giao tử khơng nhiễm và giao tử hai nhiễm là
a (n - 1) và ( n + 1)
b (n + 1) và ( n - 1)
c (n -1) và ( n )
d (n -1) và ( n - 1)
6/ Những giống cây ăn quả khơng hạt thường là
a thể dị bội
b thể đa bội chẵn
c thể đa bội lẻ
d thể tứ bội lẻ
7/ Ở người có nhiễm sắc thể XO thì mắc hội chứng nào?
a Hội chứng Tơc nơ
b Hội chứng Klaiphentơ
c Hội chứng Đao
d Hội chứng siêu nữ
Đề : Số 2 trang 2
8/ Thể dị bội có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
a n - 1 và n + 1
b 3n, 4n, 5n và 6n
c 2n - 1 và 2n + 1
d 2n
±
2 và 2n
±
1
9/ Thể đa bội trên thực tế thường gặp ở:
a Giống cây ăn quả không hạt
b Động vật
c Thực vật
d Động vật, thực vật bậc thấp
10/ Thể ba nhiễm (2n +1) được hình thành do những giao tử nào sau đây kết hợp tạo thành:
a Giao tử không nhiễm ( n - 1) với giao tử bình thường một nhiễm (n)
b Giao tử không nhiễm ( n - 1) với giao tử hai nhiễm (n + 1)
c Giao tử hai nhiễm ( n + 1) với giao tử hai nhiễm nhiễm (n + 1)
d Giao tử hai nhiễm ( n + 1) với giao tử bình thường một nhiễm (n)
11/ Xét cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa. Tỉ lệ các loại giao tử có sức sống là
a 1, AA, 1 aa, 1AAa, Aaa.
b 1AA, 4Aa., 1aa.
c 1, AA, 1aa.
d 1AA, 1Aa, 1A, 1a .
12/ Liên quan đến sự biến đổi số lượng của một hay một vài cặp NST gọi là
a đột biến thể dị bội
b đột biến thể đa bội
c đột biến số lượng NST
d đột biến cấu trúc NST
13/ Trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được hình thành
a 4n, 8n
b 4n, 5n
c 5n, 6n
d 3n, 4n
14/ Ở lúa có 2n = 24, có người nói rằng ở thể không nhiễm số lượng NST sẽ là 22. Vậy người đó trả lời có đúng
không?
a Người đó trả lời đúng
b Không đúng vì thể không nhiễm số lượng NST là 20
c Không đúng vì thể không nhiễm số lượng NST là 25
d Không đúng vì thể không nhiễm số lượng NST là 23
15/ Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp:
a Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
b Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường
c Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường
d Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường