Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TÀI CHÍNH VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 37 trang )

LOGO

THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH
CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
SAU CỔ PHẦN HÓA
Giảng viên hướng dẫn: ThS Nguyễn Thị Nga
Nhóm lớp: Thứ 4 - Ca 1, 2


Nhóm thực hiện
Trần Thị Quyên (Nhóm trưởng)
Vũ Huyền Trang
Lê Thị Hà

Nguyễn Huỳnh
Nguyễn Văn Thắng


PhÇn I
C¬ së lý luËn vÒ
ph©n tÝch tµi
chÝnh doanh
nghiÖp.


I.

Khái niệm, mục tiêu
và phương pháp phân tích TCDN



Khái niệm

Phương pháp
Mục tiêu
phân tích

Phương pháp so sánh
Phương pháp phân tổ
Đối với các nhà quản trị tài chính

Phân tích tài chính doanh nghiệp là một quá trình kiểm tra, xem xét các số liệu về
Phương
pháp
phân
tích
tỷ đánh
lệ
tài chính hiện hành và trong quá khứ của doanh
nghiệp
nhằm
mục
đích
giá
Đối với các nhà đầu tư
thực trạng tài chính, dự tính các rủi ro và tiềm năng tương lai của một doanh
pháp
nghiệp, trên cơ sở đó giúp cho nhà phân tích raPhương
các quyết
địnhDupont

tài chính có liên
Đối với người cho vay
quan tới lợi ích của họ trong doanh nghiệp đó.

Phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng
của từng nhân tố đến kết quả kinh tế


II.

Nội dung phân tích TCDN


PhÇn II
Thùc tr¹ng ho¹t
®éng tµi chÝnh cña
DNNN sau cæ phÇn
hãa.


I.

Tổng quan
về doanh nghiệp nhà nước cổ phãn hóa


Đặc điểm
1.

Là một tổ chức kinh doanh có tư cách pháp nhân độc lập.


niệm
2. CácKhái
cổ đông có trách nhiệm hữu hạn.
Cổ phần hóa DNNN là thực hiện xã hội hóa sở hữu chuyển từ hình thức một chủ
Chuyển
nhượng
góp
cáchvới
tự do.
3. hữu
sở
là nhà
nước phần
thànhvốn
công
ty một
cổ phần
nhiều chủ sở hữu để phù hợp hơn
với nền kinh tế thị trường hiện đại ngày nay.
4. Cấu trúc vốn và tài chính linh hoạt.

5. Cơ chế quản lý tập trung cao.

6. Có nhiều chủ sở hữu.


II.

Thực trạng tình hình tài chính của các DNNN

TRƯỚC cổ phãn hóa


Các DNNN chiếm

khoảng 85% tổng số vốn cố định
của toàn nền kinh tế
90% tổng số lao động có kỹ thuật, cán bộ khoa học
và quản lý của cả nước

Tuy các DNNN rät được ưu ái cả
về vön và nguõn lao động nhưng
hiệu quảtừ hoạt
60- 70%động
vốn đầucủa
tư củacác
toàn nền kinh tế
Nhà nước đã bổ
sung
DNNN
này lại không cao. Vì…

trên 90% vốn tín dụng với lãi suất ưu đãi cho khu
vực các DNNN.

1975

1985



Trình độ công nghệ của các DNNN
còn cũ, lạc hậu, tiêu hao nhiên liệu
và năng suất không cao.

Kết quả sản xuất kinh doanh của
các DNNN chưa tương xứng với
lượng vốn mà Nhà nước đầu tư.

Trình độ lao động thấp và khả
năng quản lý yếu kém.

Các DNNN thường được Nhà
nước bảo hộ và không có sự cạnh
tranh với hàng nhập khẩu.


III.

Thực trạng tình hình tài chính của các DNNN
SAU cổ phãn hóa


1.

Thực trạng chung sau cổ phãn hóa


Quá trình cổ phãn hóa ở Việt Nam có thể chia ra làm 4 giai đoạn

Tiếp tục đẩy mạnh chương trình cổ

phần hóa.
Tăng tốc chương trình cổ phần
hóa.
Mở rộng chương trình
thí điểm.
Giai đoạn thí điểm
cổ phần hóa.


Dựa trên báo cáo của các bộ, ngành, địa phương về kết quả hoạt động
của 350 DN cổ phãn hóa năm 2015 cho thäy:
Vốn điều lệ tăng 72%

Tổng tài sản tăng 39%

Vốn chủ sở hữu tăng 60%

Doanh thu tăng 29%

Lợi nhuận trước thuế tăng 49%

Nộp ngân sách tăng 27%

TN bình quân của người lao động tăng 33%


2.

Phân tích tình hình tài chính
của một số DNNN sau cổ phãn hóa

(Một ví dụ điển hình cho hoạt động kinh doanh có hiệu quả của các DNNN sau khi cổ
phãn hóa là Vinamilk. Vinamilk bắt đãu thực hiện cổ phãn hóa từ tháng 12/2003, với
việc sáp nhập nhà máy sữa Sài Gòn.)


a.

Phân tích thông qua
bảng kết quả hoạt động kinh doanh


Sau hơn 10 năm cổ phãn hóa, Vinamilk có...
Tổng tài sản tăng %

Nộp ngân sách tăng %

Vốn chủ sở hữu tăng %

Cụ thể, doanh thu đã tăng từ 452 tỷ đồng (năm 2003) lên hơn 46.965 tỷ đồng vào năm 2016.
Lợi nhuận sau thuế cũng tăng từ 56 tỷ đồng lên 9.364 tỷ đồng tăng hơn 167 lần.


Nguồn: vietstock.vn


b.

Thông qua phân tích các tỷ số tài chính




c.

Thông qua bảng cân đối kế toán


TÀI SẢN
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
I. Tiền
1. tiền mặt tại quỹ
2. tiền gửi ngân hàng
3.tiền đang chuyển
II. Các khoản phải thu
1. phải thu khách hàng
2. trả trước cho người bán
3. thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
4. các khoản phải thu khác
5. dự phòng các khoản thu khó đòi
III. Hàng tồn kho
1. hàng mua đang đi trên đường
2. nguyên liệu vật liệu tồn kho
3. công cụ dụng cụ trong kho
4. chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
5.thành phẩm tồn kho
6. hàng tồn kho
7. hàng gửi đi bán
8. dự phòng giảm giá hàng tồn kho
IV. Tài sản lưu động khác
1.tạm ứng
2. chi phí trả trước

3. chi phí chờ kết chuyển
4. các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
B. Tài sản cố định, đầu tư dài hạn
I. Tái sản cố định
1.tài sản cố định hữu hình
nguyên giá
giá trị hao mòn lũy kế
2. tài sản cố định vô hình
nguyên giá
giá trị hao mòn lũy kế
II.các khoản đầu tư tài chính
1. đầu tư chứng khoán dài hạn
2. góp vốn liên doanh
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tổng cộng tài sản

30/11/2003
2050966496117
944496719410
5901803426
936123165984
2471750000
523539130645
339258093098
60522929035
123758108512
582894523629
155550663328
287412173154
1504955630

29904508142
104226290138
4295933237

36122433
36122433

523087226259
282596028094
224857565573
769392568735
-544535003162
57738462521
80070305782
-22331843261
152779783667
138051248667
14728534000
87711414498
2574053722376

31/12/2015 Nguồn vốn
15822463925273 A. Nợ phải trả
1067935585325 I. Nợ ngắn hạn
1067935585325 1. vay ngắn hạn
2.vay dài hạn đến hạn trả
3.phần trả cho người bán
2558257733837 4,người mua trả tiền trước
2059022259461 5. thuế và các khoản phải nộp cho NN
108355688039 6.phải trả công nhân viên

37460940983 7. các khoản phải trả, phải nộp khác
390914195337 II. Nợ khác
-34409000 1.chi phí phải trả
3467279028328 2.nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I.nguồn vốn, quỹ
1.nguồn vốn kinh doanh
2. chênh lệch tỷ giá
3.quỹ đầu tư phát triển
3484395015086 4.quỹ dự phòng tài chính
5.lợi nhuận chưa phân phối
-17115986758 II. Nguồn kinh phí, ký quỹ khác
75807844557 1.quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
2.quỹ khen thưởng phúc lợi
38346903574 3.nguồn kinh phí sự nghiệp

10186083968354
6195233101403
6002218183000
10302040639636
-4299822456636
193014918403
296279437932
-103264519529
3255627270385
2500056584693
311189808669
277294577637
26008547893627 Tổng cộng nguồn vốn


30/11/2003
603194669530
570135555584
39929834225

31/12/2015
5650757468579
5563657738579
1242010000000

197654727436 2118962866700
369107059
14656723939
79609748255
204127132111
189485726639
439923313515
63086411970
33059113946
29839603201
559028023597
3219510745
1970859052846 20357790425048
1908859146959
1855288249853
3289455938121
53570897106
5067100666886
61999905887
61382265621

328391982
289248284

403036668825

2574053722376 26008547893627


IV.

Đánh giá thực trạng tình hình tài chính của
DNNN sau cổ phãn hóa


×