Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

150 câu hỏi trắc nghiệm Toán thi thử đại học 2017 có kèm theo đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.33 KB, 28 trang )

150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
y=

Câu 1. Cho hàm số
I (1;1)
A.
.

2x +1
−1
x −1

. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm nào dưới đây ?
I (2;1)
I (1; - 1)
I (- 1;1)
B.
.
C.
.
D.
.
2 x −1
y=
x+2
Câu 2. Cho hàm số
. Hãy chọn một phương án đúng
lim y = +∞ ; lim y = 2

A.



x →−2−

lim y = −∞ ; lim y = 3

x →±∞

B.

lim+ y = −∞ ; lim y = 2

x →±∞

.

lim− y = +∞ ; lim y = 3

x →±∞

x→2

x →−2−

x →±∞

x→2

C.
.
D.

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên cả trục số ?
x
3x + 1
y=
y=
2
y = 2 x3 − 5 x 2 + x
y = 3x 2 − x − 9
x +1
x +1
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 4. Hàm số
A.

y = x 3 + (m − 1) x 2 + 3mx − 1

đạt cực đại tại

m = −5

.

B.

m > −3


C.

.

x = −1

với m bằng bao nhiêu ?

m < −3

.

3

(C ) : y = x − x + 1

Câu 5. Tổng tung độ của các giao điểm giữa
0
- 4
A.
B. .
.

D.

.

d : y = 2x −1



C.

m = −6

- 1

.

bằng bao nhiêu ?
D. 4.

y = x4 + 4 x2 - 2

y =m

Câu 6. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng
không cắt đồ thị hàm số
là :
m < −2
m>2
m=2
−2 < m < 2
A.
B.
C.
D.
.
x1
x2

y = x3 − 3x 2 − 9 x + 4
Câu 7. Cho hàm số
. Nếu hàm số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu
thì hiệu số

y ( x1 ) − y ( x2 )
bằng bao nhiêu ?
A. 32
B. 23
C. 4
4
3
f ( x) = x − 4x + 3
Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số
là bao nhiêu ?
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 9. Hàm số nào sau đây có cả điểm cực đại lẫn điểm cực tiểu ?
y = 3 + 6 x4 − 5 x2

A.

y = −3x 4 − 6 x2 + 1

B.

D. 14


D. 0

y = x 4 + 4 x3 − 1

C.

y = x 4 − 16

D.


(C ) : y =

2x + 3
; d : y = x −3
x −1

Câu 10. Toạ độ các giao điểm của
là :
A(0; −3), B (6;3)
A(1; −2), B(3;0)
A(3;0), B(1; −2)
A(0; −3), B(4;1)
A.
B.
C.
D.
3
2
y = x + x − x −3

[0; 2]
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng bao nhiêu ?

− 86

27

−3

7

− 29

y = 2 x4 − 4 x2 + 1

y = 3x 2 − 2 x3

y = 2 x3 − 4 x 2 + x

9

A.
B.
C.
D.
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mọi khoảng của tập xác định ?
y = x + cos x − 1


A.

B.

C.

x1 , x2

Câu 13. Gọi
(−2)
A.

là các điểm cực tiểu của hàm số
B. 4

D.

y = 1 x4 − x2 − 1
2

C.
mx − 1
(C ) : y =
2x + m

2

x1.x2
. Khi đó


bằng bao nhiêu ?
D. 2

A(−1; 0)

Câu 14. Đường tiệm cận đứng của đồ thị
đi qua điểm
khi nào ?
m=2
m=0
m = −1
m =1
A.
B.
C.
D.
y = x3 − 3 x 2 + 4
Câu 15. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào ?
(0; 2)
(−∞; 0)
(−2;0)
(2; +∞)
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?
y = 1 x4 − 2 x2 + 1
y = x4 + 2x 2 + 1

2
A.
B.
3
y = x − 3x + 1
y = − x4 + 4 x2 + 1
C.
D.
Câu 17. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc
300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
274 3
124 3
A. 336
B.
C. 340
D.
2
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng
. Thể
tích của H là:
4
4
4
2
3
3
3
3
4
A.

B.
C.
D.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong
các kết quả sau, kết quả nào đúng?Tỉ số thể tích của hai khối chóp SABCD và SA’B’C’D’ bằng:


1
8

1
2

1
4

1
6

A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng:
π a2 6
π a2 3
π a2
π a2 2
A.

B.
C.
D.
Câu 21. Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tỉ số thể tích khối cầu
và khối trụ là:
2
1
3
3
3
2
A.
B.
C.
D. 2
Câu 22. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
a3
a3
2a3
3a3
2
A.
B.
C.
D.
3
a 6
V = 2a
Câu 23. Khối chóp tứ giác đều có thể tích

, cạnh đáy bằng
thì chiều cao khối chóp bằng:
a
a 6
a 6
3
3
A. a.
B.
C.
D.
Câu 24. Trong hình lập phương cạnh a. Độ dài mỗi đường chéo bằng:
a 3
a 2
A.
B. 3a
C.
D. 2a
3
Câu 25. Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a . Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a.
Độ dài cạnh bên của lăng trụ là:
a 3
A. 4a
B. 2a
C. 3a
D.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
a 6
SA =
2

; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là
a
a 2
a 2
2
2
3
A.
B.
C. a
D.
2
( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z
Câu 27. Phần thực của số phức z thỏa
là:
−3
−6
2
−1
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
3
z = 5 + 2i − ( 1 + i )
Câu 28. Mô đun của số phức
là:

7
3
5
2
A. .
B. .
C. .
D. .
2
z2 = z + z
Câu 29. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình
:


A.

3

1
B. .

.

Câu 30. Cho hai số phức
10
A. .

C.

0


.

D.

z1 + z1 z2

z1 = 3 + i, z2 = 2 − i
B.

0

.

2

. Giá trị của biểu thức
−10
C.
.

D.

z + 2z = ( 2 − i ) ( 1 − i )

.

là:
100


.

3

z

Câu 31. Phần ảo của số phức thỏa mãn
−9
−13
A.
.
B.
.
Câu 32. Cho hai số phức thỏa
.

C.

6

.

−10

.

z

B.


Câu 35. Cho số phức

z

.

B.

Câu 36. Cho số phức
A.

5

.

z

10

9

thỏa mãn

B.
4
2
y = x − 2x −1

Câu 37. Hàm số
(−∞; −1);(0;1)

A.

.

z1 + 3z2

4

.
5( z + i)
= 2−i
z +1

.

55
.

là:
z=

11 19
+ i
2 2

C.
.
3
z + 3z = ( 2 + i ) ( 2 − i )


D.

z = 11 + 19i

.

là:

C.

15
4


.

D.

.Môđun của số phức
C.

13

.

2(1 + 2i )
(2 + i ) z +
= 7 + 8i
1+ i


.

là:
D.

thỏa phương trình

thỏa mãn

13
A.

D.

5
C. .
2
z + 3 z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i )

z
Câu 33. Số phức thỏa mãn phương trình
11 19
z= − i
z = 11 − 19i
2 2
A.
.
B.
.


A.

.

9

. Giá trị của biểu thức
B.

Câu 34. Phần ảo của số phức

13

z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i

61
A.

là:

C.

3

.

15
4

ω = 1+ z + z2

D.

4

.Môđun của số phức
D.

8

.

là:

.

ω = z +1+ i
.

đồng biến trên khoảng nào sau đây:
(−1;0);(0;1)
(−1;0);(1; +∞)
B.
C.
D. Đồng biến trên R
¡
Câu 38. Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên sau:

là:



Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt tiểu đại tại

yC §

Câu 39. Tìm giá trị

A.

103
3

Câu 40. Hàm số
bằng:

x = ±1
x =1

của hàm số

B.

B. Hàm đạt cực đại bằng

D. Hàm đạt tiểu đại bằng
1 3
y = x + 2 x2 − 5x + 1
3


203
3


C.

B. m = -2

23
3
x12 + x22 − x1 x2 = 7

C.

Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

min y =

x = −1

đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn

y=

A.

D.

y = x 3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m5 + 3m 2


A. m = 2

[ −4;2]

5
3

x=0

−5
3

1 3
x + 2 x2 − 5 x + 1
3

min y =
[ −4;2]

B.

m ≠ ±2

−1
3

D.

trên đoạn


m = ±2

[ −4;2]
min y =

min y = 0

[ −4;2]

[ −4;2]

C.

khi m

D.

23
3

Câu 42. Một cửa hàng bán sản phẩm với giá là 10 đvtt (đơn vị tiền tệ). Với giá bán này, cửa hàng bán được
khoảng 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính cứ giảm 1 đvtt thì số sản phẩm bán
được tăng thêm 20 sản phẩm.Biết rằng giá mua về của một sản phẩm là 5 đvtt. Vậy giá bán để cửa
hàng thu được lợi nhuận lớn nhất là
A. 8,125 đvtt

B. 9 đvtt
C.8,3 đvtt
−2 x + 2

y=
x +1
Câu 43. Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận là:
A. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = -2
B. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -2
C. Tiệm cận đứng y = -1; tiệm cận ngang x = 2
D. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = 2

D. 9,3 đvtt

y = x3 − x 2 + 2 x − 3
Câu 44. Gọi M giao điểm của đường thẳng y = x + 3 và đường cong
M là :

. Khi tọa độ điểm


A.

M ( 2;5 )

B.

M ( −2;5 )

C.
y=

M ( 2; −5)

x−2
x

Câu 45. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

1
x + y − 2017 = 0
2

. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

là:

y = 2 x − 3; y = 2 x + 5
A.

D.

M ( 1;4 )

y = 2 x − 3; y = 2 x − 5
B.

y = x + 3; y = 2 x − 5

C.

D.

y = 2 x + 3; y = x + 5


Câu 46. Đồ thị của hàm số nào có hình dạng như hình vẽ bên

y = x 3 + 3x + 1

y = x 3 − 3x + 1

A.

B.

y = − x − 3x + 1

y = − x 3 + 3x + 1

3

C.
D.
Câu 47. Đồ thị nào sau đây có một điểm cực trị

y = x4 − 2x2 − 1

y = −x4 − 2x2 + 1

A.

B.

y = 2x − 4x − 1

4

y = x 4 − 3x 2 + 1

2

C.

D.

Câu 48. Thu gọn z = (2 + 5i)(2 – 5i) ta được:
A.

z = 29

B.

z = −25i

z = 1 + 2i − ( 1 + 2i )

C.

z = 4 − 25i

D. 4

3

Câu 49. Môdun của số phức


10

4 10

A.
Câu 50. Cho hai số phức
A.

29 − 3i

Câu 51. Biết

A.

5
18

z1 ; z2

z = 2 − 5i

B.

B.

z = 5 + 2i

2 10
C.


D. 4

. Tổng của hai số phức là

7 − 3i

C.

29

3z + 5 z + 4 = 0

D.

2

là hai nghiệm của phương trình

B.

17
18

C.17

. Khi đó, giá trị của

7 + 3i


z12 + z22

D. 18

là:


z + 2 + i = z − 3i
Câu 52. Tìm tập điểm biểu diễn số phức z thỏa

y = x −1

y = −x + 1

y = −x − 1

y = x +1

A.
B.
C.
D.
Câu 53. Cho khối chóp lăng trụ tứ giác đều có diện tích đáy bằng 16cm và chiều cao của khối lăng trụ bằng 6cm.
Thể tích khối lăng trụ trên là

96cm3

32cm3

96cm 2


96m3

A.
B.
C.
D.
Câu 54. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy.
Biết AB = a; BC = 2a; SA = a. Thể tích khối chóp SABC là:

1 3
a
3

1 3
a
6

2 3
a
3

3
5

3
4

5
3


2a 3

·
SAC
= 300

1 2
a
3

A.
B.
C.
D.
Câu 55. Cho khối chóp đều SABCD. Một mặt phẳng (P) qua A, B và trung điểm SC. Khi đó tỉ số thể tích của
hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là:

4
3

A.
B.
C.
D.
Câu 56. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=3a, AC=4a, mặt phẳng (SAC) vuông góc
với đáy. Biết SA=




6a 7
7

6a
7

Khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) là

3a 7
7

3a 7
14

A.
B.
C.
D.
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; các mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông
góc với (ABCD);cạnh SB hợp với mp(SAD) một góc
a bằng:

a3 3
9

a3 3
3

300


. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo

a3 3
6

a3 3

A.
B.
C.
D.
Câu 58. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Câu 59. Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = 3cm và AC = 5cm . Tính chiều cao của hình nón tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh trục AB là:

4cm

34cm

2cm

A.
B.
C. 2
D.
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật SA vuông góc mặt phẳng đáy. Biết AB= 6a, BC =

8a, SA = 12a và vuông góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:


a 61
2

a 61
A.

B.
4
y = 2x − 4x 2

C.

a 61
4

2a 61
D.

Câu 61. Cho hàm số
.Tìm mệnh đề sai
A.Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (1 ;+∞)
B.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞ ;-1) và (0 ;1)
C.Trên các khoảng (-∞ ;-1) và (0 ;1), y’ < 0 nên hàm số nghịch biến
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1 ;0) và (1 ;+∞)
1
1
y = − x4 + x2 +

2
2
Câu 62. Cho hàm số
.Khi đó
A.Hàm số đạt cực đại tại các điểm x = ±1, giá trị cực đại bằng y(±1) = 1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0, giá trị cực tiểu bằng y(0) = 0
C.Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = ±1, giá trị cực tiểu bằng y(±1) = 1
1
2
D.Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0, giá trị cực đại bằng y(0) =
y = x 4 − 2x 2
Câu 63. Đồ thị của hàm số

y

6

4

2

x
-3

-2

-1

1


2

3

4

-2

A.

y
4

2

x
-4

-3

-2

-1

1

2

3


4

-2

-4

B.

f(x)=x^3-3*x+1
Series 1

y

2

x
-3

-2

-1

1

-2
f(x)=x^3+2*x
Series 1

-4


C.

2

3

4


6

y

4

2

x
-3

-2

-1

1

2

3


4

-2

D.

y = x 3 − 3x

x^4-x^2+6

Câu 64. Hàm số
A. 3
B. 1
C.2
D. 4

cắt trục Ox tại mấy điểm

y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35
Câu 65. GTLN,GTNN của hàm số
trên đoạn [-4;4] lần lượt là
A.40 và -41
B. 40 và 31
C.20 và -1
D.10 và -11
y = ax 4 + bx 2 + c
Câu 66. Cho hàm số
có dạng như hình bên dưới.Chọn khẳng định đúng:

a < 0, b > 0, c > 0

A.
B.
C.

a > 0, b > 0, c > 0
a < 0, b > 0, c < 0
a < 0, b < 0, c < 0

D.
y = x 4 + 3x 2 + 2
Câu 67. Điểm cực tiểu của hàm số
A. x = 0
B. x = 1;x = 2
C.x = -1
D. x = 5



y=

Câu 68. Số đường tiệm cận của hàm số
A. 2
B. 1
C.0
D. 3

1+ x
1− x





y=

Câu 69. Tìm m để hàm số
A. m = 2
B. m = 1
C.m = -2
D. m = 3

1 3 1
1
x − mx 2 +
3
2
3

đạt cực tiểu tại x = 2

y = x 3 + 2x 2 + x − 4
Câu 70. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
trục hoành
A.y = 8x – 8
B. y = 2x – 1
C. y = 1
D. y = x – 1

tại giao điểm của đồ thị với

y = − x 3 − 3x 2 + m

Câu 71. Với giá trị nào của m thì giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0
B. 2
C.4
D. 6
(2 + 5i) + (3 − 2i)
Câu 72. Thực hiện phép tính
có kết quả là
A. 5 + 3i
B. 5 - 3i
C. 3 + 5i
D. 3 - 5i
(1 + i )( −3 − i )
Câu 73. Thực hiện phép tính
có kết quả là
A.-2 - 4i
B. 2 - 4i
C.-2 + 4i
D.2 + 4i
Z = a + bi

trên [-1;1] bằng 0

z − 2−i =1

Câu 74. Cho
.Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của Z thỏa điều kiện
A. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(2;1), bán kính R=1
B. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(-2;-1), bán kính R=1
C. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(2;-1), bán kính R=1

D. Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R=1
x 2 + 2x + 2 = 0
Câu 75. Nghiệm của phương trình

x1 = −1 − i; x 2 = −1 + i
A.
x1 = 1 − i; x 2 = 1 + i
B.
x1 = −2 − i; x 2 = −2 + i
C
x1 = 2 − i; x 2 = 2 + i
D.


z = 2 + 3i

Câu 76. Cho
A. 4
B. 13
C.0
D.9

.Khi đó

z+z

có kết quả là:

z = −4
Câu 77. Tìm modun của số phức z biết

z =4
A.
z = −4
B.
z =2
C.
z = −2
D.
Câu 78. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc

A.

60 0

.Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:

a 3
2

a 3
B.
a 2
3

C.
D. Một kết quả khác
Câu 79. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy là tam giác ABC vuông cân tại
A,AB=AC=2a, BB’=3a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A.

B.
C.

6a 3
2a

(đvtt)

12a
4a

(đvtt)

3

3

(đvtt)

3

D.
(đvtt)
Câu 80. Cho khối chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa (SBD) và
đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A.

a3 6
6


(đvtt)

3

B.

a
6

(đvtt)


C.

a3 6
3
a

3

(đvtt)

6

2
D.
(đvtt)
Câu 81. Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh,chiều cao,bán kính đáy của khối nón.Thể tích của khối nón là
1 2

πr h
3
A.
πr 2 h
B.
1 2
πr h
3
C.
πr 2 l
D.
Câu 82. Cho hình trụ có bán kính đáy 4cm,đường cao 3cm.Diện tích xung quanh của hình trụ này là
24π (cm 2 )
A.
12π (cm 2 )
B.
22π (cm 2 )
C.
26π (cm 2 )
D.
8πa 2
3
Câu 83. Cho mặt cầu có diện tích bằng
,khi đó bán kính mặt cầu là:

A.

B.

C.


D.

a 6
3
a 6
2
a 3
3
a 2
3
AB = 2a, BC = a 3 ,

Câu 84. Cho tứ diện SABC có đáy là tam

giác ABC vuông tại B ,

SA ⊥ ( ABC ), SA = 2a
.Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là:


A.
B.
C.

450
60 0
30 0
90 0


D.
Câu 85. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.Gọi I là trung điểm của
cạnh BC.Tính thể tích khối chóp S.ABI theo alà:

A.

B.

C.

D.

a 3 11
8
a 3 11
2
a 3 11
4
a 3 11
3

Câu 85. Nghiệm của phương trình

A.

4

B.

42 x−5 = 64


5

là:

C.
49 − 6.7 + 5 = 0
x

Câu 86. Số nghiệm của phương trình
2
1
A. .
B. .
Câu 87. Số nghiệm của phương trình
1
2
A. .
B. .

5
4

D.

x

là:
3
C. .


3

x+2

2
5

= 28 − 3

0

.

x −1

là:
C.

3 > 27

D.

3

D.

.

0


.

x

Câu 88. Nghiệm của bất phương trình
x <3
x >3
A.
B.
.
.

C.

A.



 log 2 2; +∞ ÷

÷
 5

.

B.

x >3


.

4 − 2.5 < 10
x

Câu 89. Tập nghiệm của bất phương trình

là ?



 −∞;log 5 2 ÷

÷

2 

2x

C.

D.

x<3

.

x

là:


2


 log 2 ; +∞ ÷
5



D.

2

 −∞;log 2 ÷
5



y = ( x2 − x − 2)

Câu 90. Tập xác định của hàm

là:

( −∞; −1) U ( 2; +∞ )

A.

( - 1; 2)
. B.


R \ { - 1; 2}
.

y = ( 3x + 1)

C.

D.

R

.

1

( 3x + 1)

3 3 ( 3 x + 1)

là:

2

A.

.

1
3


Câu 91. Đạo hàm của hàm số
1
3

3

B.

−2
3 3 ( x + 1)

−2
3 3 ( 3x + 1)

2

C.

D.

1
log 5 3 − log 5 15
2

Câu 92. Giá trị của biểu thức
bằng:
1
1
1



2
2
3
A.
B.
C.
y = log 1 ( x 2 − 4 x + 3)
3

Câu 93. Tập xác định của hàm

( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )

D.

1
3

là:

( 1;3)

R \ { 1;3}

R

A.
B.

.
C.
.
D.
Câu 94. Bình gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép, với lãi suất 7,56%/ năm. Số tiền Bình
nhận được (cả vốn lẫn lãi) sau năm năm là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai):
A. 21 triệu 59
B. 22 triêu
C. 22 triêu 59
D. 21 triệu 95
2
∫ ( x + 1) dx
Câu 95. Tính
kết quả là:

A.

x3
+ x+C
3

Câu 96. Tính tích phân
3
A.
Câu 97. Tính tích phân

A.

1


Câu 98. Tính tích phân

B.



2

1



C.

x3
+ x2 + C
3

D.

x2 x
+ +C
2 2

2xdx

B.
π
2

0

x2
+ x+C
2

bằng
2

C.

1

D.

4

x.sin x dx
bằng

0
B.
2
1
∫12 x ( x + 1) dx

C.

bằng


π
2

D.

1
2


ln 2
A.

ln
B.

1
2

C.

0

D.

y=x

y = x + sin x
Câu 99. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
0
4

−4
B.
C.
A.

C.

π2
4

( 0 ≤ x ≤ 2π )



bằng
D.

y = tan x, y = 0, x = 0, x =

Câu 100. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
tạo thành bằng:
 π
 π
π 1 − ÷
π 1 + ÷
 4
 4
B.
A.


− ln 2

π
4

D.

2

. Thể tích của khối tròn xoay

π 2 +1

y = 2 1 − x2 , y = 2 ( 1 − x )
Câu 101. Xét hình phẳng D giới hạn bởi
tích khối tròn xoay được tạo thành bằng


3
4
B.
A.

Oxyz
Câu 102. Trong mặt phẳng
r r
r r
d = a − 4b − 2c
là:


cho 3 vectơ

( −2;0;3)

(0; −27;3)

quay hình D xung quanh trục


3

Ox

. Thể


2

C.
D.
r
r
r
a = ( 2; −5;3) ; b = ( 0; 2; −1) ; c = ( 1;7; 2 )
. Tọa đô của vectơ

(3; −2;0)
(27;3;0)
C.
D.

mp ( α )
mp ( α )
2x − 2 y − z + 3 = 0
Câu 103. Cho
có phương trình
. Vectơ pháp tuyến của
là:
( 2; −2; −1)
( −2;3;1)
( −2; −2;1)
( 1;3; −2 )
A.
B.
C.
D.
mp ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0
Câu 104. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
là:
3
1
2
4
A.
B.
C.
D.
 x = 1 + 2t

∆ :  y = −3 + 3t
 z = 4t

A ( 2;0; −3)

Câu 105. Phương trình tham số của (d) đi qua
và song song với đường thẳng
là:
 x = 2 + 2t
x = 2 + t
 x = 1 + 2t
 x = 1 − 2t




 y = 3t
 y = 3 − 3t
 y = −3t
 y = 3t
 z = −3 + 4t
 z = −3 + 4t
 z = 4 − 3t
 z = 4 + 3t




A.
B.
C.
D.


A.

B.


M ( 1; −1; 2 )
Câu 106. Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
( α ) : 2 x − y + 2 z + 11 = 0
là:
H ( −3;1; −2 )
H ( −3; −2;1)
H ( 1; −2; −3)
H ( −2;1; −3)
A.
B.
C.
D.
2
2
2
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16
Oxyz
Câu 107. Trong không gian
cho mặt cầu
tọa độ tâm I của mặt
cầu (S) là:
I ( 1; 2;3)
I ( 4; 2;3 )
( 3; −4; 2 )

( 2;3; 4 )
A.
B.
C.
D.
A ( 2; 4; −3 )
mp ( α ) : 2 x − y + 2 z − 9 = 0
Câu 108. Khoảng cách từ
độ đến
là:
5
3
4
1
A.
B.
C.
D.
 x = 12 + 4t

 y = 9 + 3t
z = 1+ t
( α ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0

Câu 109. Cho mặt phẳng
và đường thẳng (d) có phương trình:
. Giao

(α)
điểm M của đường thẳng (d )và mặt phẳng

là:
M ( 0;0; −2 )
M ( −2; 0;0 )
M ( 0; −2;0 )
A.
.
B.
C.
2 x−5
2
= 16
Câu 110. Nghiệm của phương trình
là:
9
2
A.
−2
9
B.
C. 2
D. 9
25x − 6.5 x + 5 = 0
Câu 111. Số nghiệm của phương trình
là:
2
A. .
1
B. .
3
C. .

0
D. .
log 3 ( x + 1) + log 3 ( x + 3) = 1
Câu 112. Nghiệm của phương trình
là:

M ( 0; 2;0 )
D.


A. 0
B. -4.

{ −4;0}

C.

{ −4; 4}
D.

.
.

Câu 113. Tập nghiệm của bất phương trình
x>2
A.
.
x <2
B.
.

x >16
C.
.
x < 16
D.
.

2x > 4

là ?

3.16 x + 2.81x > 5.26 x

Câu 114. Tập nghiệm của bất phương trình
1

x > 2

x < 0

A.
.
1
0< x<
2
B.
1

x < − 2


x > 0

C.
1
2
D.
Câu 115. Hàm số nào dưới đây là hàm lũy thừa?
A. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
1
y = x3

( x > 0)

B.

.

y = x3
C.

.

y = x- 1
D.

( x > 0)

( x > 0)
.

y = 3 3x

Câu 116. Đạo hàm của hàm số

là:

là:


1
3

9x 2

A.
1
3

3 x2

B.

−1
3

x2

C.

−1

3

3 x2

D.
Câu 117. Rút gọn
2
3
A.

log 3 6.log 8 9.log 6 2
kết quả bằng:

B.

3
2



C.

y = ( x2 − x − 2)

Câu 118. Tập xác định của hàm

là:

( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )
A.

B.

( −1; 2 )
.

R \ { −1;3}

C.
D.

.
R

Câu 119. Tính

A.

B.

C.

D.

∫( x

2

+ 3x + 5 ) dx

kết quả là:


x3 3 2
+ x + 5x + C
3 2
x2 3
+ x +5+C
2 2
x3 3 2
+ x +5+C
3 2
x2 3
+ x + 5x + C
2 2



2

1

Câu 120. Tính tích phân

3

1
dx
x

bằng


2
3



D.

3
2


A.
B.
C.
D.

1
ln e

0
2

Câu 121. Tính tích phân
π
4
A.
π

4
B.

0
C.
1
D.
Câu 122. Tính tích phân
1
3



1

0

π
2
0



1 − x 2 dx
bằng

sin 2 x.cos xdx
bằng

A.
B.

C.

D.

0

π
2
1

y = x3

y = x5

Câu 123. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong

bằng
1
6
A.
0
B.
−4
C.
2
D.
y= x
y=x
Ox
Câu 124. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường

quay xung quanh trục

. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành bằng:


π
6
A.
B.
C.
D.

0
−π

π
y = ex , y = 2

x =1

Câu 125. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
và đường thẳng
bằng
e + ln 4 − 4
A.
e + ln 4
B.
e−4
C.
r
r

r
a = ( 2; −5;3) ; b = ( 0; 2; −1) ; c = ( 1;7; 2 )
Oxyz
Câu 126. Trong mặt phẳng
cho 3 vectơ
. Tọa đô của vectơ
r
r 1r r
d = 4a − b + 3c
3
là:
1 55
(11; ; )
3 3
A.
55 
1
 ;11; ÷
3 
3
B.
55 1
(11; ; )
3 3
C.
55 1
( ; ;11)
3 3
D.
mp ( α )

mp ( α )
x − 2 y + 3z + 1 = 0
Câu 127. Cho
có phương trình
. Vectơ pháp tuyến của
là:
( 1; −2;3)
A.
( −2;3;1)
B.
( 1; 2;1)
C.
( 1;3;1)
D.
M ( 1; −2;13)
mp ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0
Câu 128. Khoảng cách từ
đến
là:


A.

B.

C.

4
3


3
4
2
3

A ( 2; −1;3 )

mp ( α ) : x + y − z + 5

Câu 129. Phương trình tham số của (d) đi qua
và vuông góc với
là:
x = 2 + t

 y = −1 + t
z = 3 − t

A.
 x = 1 + 2t

 y = 1− t
 z = −1 + 3t

B.
x = 2 − t

 y = −1 − t
z = 3 + t

C.

 x = 1 − 2t

 y = −1 − t
z = 3 + t

D.
 x = −3 + 2t

∆ :  y = −1 + 3t
 z = −1 + 2t
( α ) : 2x − 2 y + z + 3 = 0

Câu 130. Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
2
3
A.
3
2
B.
4
3
C.
3
4
D.


( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 8x − 4 y − 6 z + 20 = 0


Oxyz

Câu 131. Trong không gian
cầu (S) là:
I ( −4; 2;3)
A.
I ( 4; 2;3)
B.
( 2;3; 4 )
C.
( 3; −4; 2 )
D.

cho mặt cầu

tọa độ tâm I của mặt

A ( 6; 2; −5 ) ; B ( −4; 0;7 )

Câu 132. Mặt cầu (S) có đường kính là AB, biết rằng
bằng:
63
A.
63
B.
6
C.
36
D.

( α ) : x + 2 y + 2 z + 11 = 0
Oxyz
Câu 133. Trong không gian
cho

(α) ( β )
giữa hai mặt phẳng song song

bằng:
3
A. .
3
B.
3 3

. Bán kính của mặt cầu (S)

( β ) : x + 2 y + 2z + 2 = 0
. Khoảng cách

C.
3
3

D.

2 x− 4 = 3 4

Câu 134. Nghiệm của phương trình
là:

14
3
A.
B. 5
C. 8
log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 1) = 3
Câu 135. Số nghiệm của phương trình
là:
A. 1
B. 0
C. 2

D. 32

D. 3


log 3 x + log 9 x + log 27 x = 11
Câu 136. Nghiệm của phương trình
A. 729
B. 3
C. 81
9 x − 5.3x + 6 < 0
Câu 137. Nghiệm của bất phương trình
là:
log 3 2 < x < 1
2< x<3
x≤3
A.
B.

C.
log 3 (4 x − 3) < 2
Câu 138. Nghiệm của bất phương trình
là:
3
< x<3
4
A.
3
x>
4
B.
3
x<
4
C.
x<3
D.
B = log 3 3 3 + 4log 2 3
Câu 139. Kết quả của biểu thức
là:
28
3
A.
1
3
B.
C. 9
28
5

D.
y = ln( x + x 2 + 1)
Câu 140. Đạo hàm của hàm số
1
A.

x2 + 1
1
x +1
2

B.

C.
D.

−1
x2 + 1
x2 + 1

là:

D.6

D.

x≥2


−0,75


Câu 141. Kết quả phép tính
A. 40
B. 25
C. 8
D. 32
Câu 142. Rút gọn biểu thức

 1
 ÷
 16 

+ ( 0, 25 )



5
2

là:

log a b 2 + log a2 b 4
ta được:

4 log a b
A.
2 log a b
B.

4 logb a

C.
log a b
D.
Câu 143. Một người gởi tiết kiệm với lãi suất 7%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu:
A. 10
B. 5
C. 6
D. 7
1

∫ x e dx
2 x

0

Câu 144. Tích phân
A. e – 2
B. e
C. 2 - e
D. – e

là:

1

∫ (1 − x)dx
0

Câu 145. Tích phân

1
2
A.
B. 1
C. -1
1

2
D.

là:

π

π

∫ cos( 2 − x)dx

Câu 146. Tích phân

π
2

là:


A. 0
B. 1
C. –Sinx
− sin(


D.

π
− x)
2


Câu 147. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =
A. 3
B. Sinx
C. – Sinx
D. – 3
 1

∫  cos2 x − 1÷dx
Câu 148. Nguyên hàm
bằng:
A. tanx – x + C
B. tanx + C
C. tanx – x
D. – x + C

π
2

, x = , y = 0, y = cosx bằng :

1


1

y = x 2e2
Câu 149. Thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi các hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 0 khi quay quanh trục Ox là:
π e2
A.

, x = 1,

π

B.
C. e
D.

Câu 150. Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
π
4
x = 0, x =
khi quay quanh trục Ox là:
π
(π − 2)
8
A.
π
8
B.
π −2
C.

D. 2
Câu 151. Cho 3 vectơ = (2; -5; 3), = (0; 2; -1), = (1; 7; 2). Tọa độ của vectơ là:
A. (0; -27; 3)
B. (-27; 0; 3)
C. (0; 3; 27)
D. (3; 0; -27)

y = sin x

, y = 0;


×