Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi thử Toán năm 2017 Thầy Hùng moon.vn đề số 12 File word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.25 KB, 12 trang )

LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017
Đề số 12 – Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Qua gốc tọa độ kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + 1
A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

3
2
3
Câu 2: Tìm m để đồ thị ( C ) : y = x + 3mx + 2x − 2m + 1 có tâm đối xứng nằm trên trục
hoành?

B. m =

A. m = 1

1
2

C. m = 2

D. m = −2

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m 2 + m + 1) đồng biến trên khoảng ( 1;5 )
x


A. m ≥ 0
m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 0; +∞ )

C. m > 0

B. m > 1

D.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 2x − 1) + 1 > 0 là:
2

1 3
A.  ; ÷
2 2

3

B.  ; +∞ ÷
2


3

C.  −∞; ÷
2


 3
D.  0; ÷

 2

Câu 5: Tìm m để BPT sau có nghiệm: mx − x − 3 ≥ m + 1
A. 0 ≤ m ≤

1
2

B. m > 0

C. m ≥ 0

D. ∀m

3
2
Câu 6: Tìm m để hàm số: y = x − 3 ( m + 2 ) x + ( 12m + 15 ) x + 2 đồng biến trên khoảng

( 2; +∞ )
A. ∃m

B. m ≥

3
2

C. m ≥

1
2


D. m ≤ 1

Câu 7: Giá trị của m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + m có giá trị cực đại, cực tiểu trái dấu là:
A. 0 < m < 4

B. m > 0

C. ∃m

D. m < 4

Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z − 2i = 5 . Tìm giá trị lớn nhất của z :
A. 2 5

B. 2 + 5

C. 3 5

D. 4 + 5

Câu 9: Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phương trình z 2 − 4z + 5 = 0 . Độ
dài đoạn thẳng AB là:
A. 4

B.

20

C. 2


D.

5

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


2x + 4
(C) và đường thẳng ∆ : y = 2x + m . Tìm m để ∆ cắt (C) tại hai
x +1
điểm phân biệt A, B sao cho AB ngắn nhất.
Câu 10: Cho đồ thị y =

A. m = 0

B. m = 4

C. m = −1

D. ∃m

3
2
Câu 11: Giá trị lớn nhất M của hàm số y = x − 3x − 1 trên đoạn [ 0;3] là:

B. M = 5

A. M = 1


Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

C. M = 3

D. M = 7

x
cos 2 x

A. x tan x + ln cos x + C

B. x tan x − ln cos x + C

C. x tan x − ln cos x + C

D. x tan x + ln cos x + C

Câu 13: Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường tròn x 2 + y 2 = 4 . Quay (H) quanh trục Ox, tính
thể tích khối tròn xoay thu được:
A.

32π
3

B.


3

C.


π
3

D. 16π

3
2
Câu 14: Tìm điểm M thuộc ( C ) : y = x + 3x − 1 sao cho qua M kẻ được duy nhất một tiếp
tuyến tới (C).

A. ( 1;3)

B. ( 0; −1)

C. ( −1; 2 )

D. ( −1;1)

4
2
2
Câu 15: Tìm m để đồ thị y = x − 2 ( 1 − m ) x + m − 3 không cắt trục hoành.

B. m < 2

A. m > 3

C. m > 2


D. m ≥ 3

Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = ( x 2 − 1) − 3x + 2
2

C. y =

B. y =

x
x +1

x
x2 +1

D. y = tan x
2

Câu 17: Tính tích phân I = ∫ x − 1 dx
0

A. I = 1

B. I = 0

C. I = 2

D. I =


1
2

Câu 18: Hàm số y = 2 + x − x 2 nghịch biến trên khoảng:
A. ( 2; +∞ )

1

B.  −1; ÷
2


1 
C.  ; 2 ÷
2 

D. ( −1; 2 )

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 19: Cho tứ diện ABCD cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC,
ACD, ABD. Tính thể tích khối AMNP.
A.

a3 3
54

B.


a3 3
48

Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log

C.

a3 2
162

D.

a3
54

x2 − 9
là:
x+2

A. ( −∞; −3) ∪ ( −2;3)

B. ( −3;3) \ { −2}

C. R \ { −2}

D. ( −3; −2 ) ∪ ( 3; +∞ )

Câu 21: Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số y = log 1 x đồng biến trên ( 0; +∞ ) khi a > 1
a


B. Đồ thị hàm số y = a x luôn đi qua điểm M ( 1;0 )
C. Đồ thị hàm số y = log a x nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
D. Hai đồ thị của hai hàm số y = log a x và y = log 1 x đối xứng qua trục hoành.
a

Câu 22: Tập nghiệm của phương trình x log x > 10 là:
A. ( −1;1)

B. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

 1
C.  0; ÷∪ ( 10; +∞ )
 10 

D. ( 0;1)

0
Câu 23: Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a, ( SA, ( ABC ) ) = 60 . Thể tích khối chóp S.ABC
là:

A.

a3 3
12

B.

a3
12


C.

a3 3
4

D.

a3 3
36

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y = log 1 ( 3x + 1) trên đoạn [ 1;3] là:
2

A. 0

B. log 1 7
2

C. log 1 10
2

D. -2

Câu 25: Cho hai số a, b thỏa mãn 1 < a < b . Chọn mệnh đề đúng:
A. e a .b < e b .a

B. ea .b > e b .a

C. e a .b = e b .a


D. e a + b < 4ab

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín








300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất.
Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).
100% file Word gõ mathtype (.doc)
100% có lời giải chi tiết từng câu.
Và nhiều tài liệu cực hay khác cập nhật liên tục và nhanh chóng.
Giá chỉ từ 1000 – 2800đ /đề thi. Quá rẻ so với 1 file word chất lượng

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TRỌN BỘ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua trọn bộ đề thi môn TOÁN năm 2017”
rồi gửi đến số
Mr Hiệp : 096.79.79.369
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ gọi điện lại tư vấn hướng
dẫn các bạn xem thử và đăng ký trọn bộ đề thi


Uy tín và chất lượng hàng đầu.

Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất

Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x .
A.

1
cos 3x + C
3

1
B. − cos 3x + C
3

C. − cos 3x + C

D. cos 3x + C

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


m

Câu 27: Tính theo m tích phân

∫x

x 2 + 1dx


0

m
A. I = (
C. I = (

2

+ 1) m 2 + 1 + 1

3

B. I =

3

m 2 + 1) m 2 + 1 − 1

( m2 + 1) 2 + 1
3

D. I = m 2 + 1

3

Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = 1 − x 2 và trục hoành:
A. π − 2

B.


π
4

C. 1

D.

π
2

Câu 29: Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn có phương trình

( x − 1)

2

+ ( y + 2) = 5
2

A. z = −i + 3

B. z = 2 + 3i

C. z = 1 + 2i

D. z = 1 − 2i

Câu 30: Điểm biểu diễn của số phức z là M ( 1; 2 ) . Tìm tọa độ biểu diễn của số phức
w = z − 2z
A. ( −1;6 )


B. ( 2; −3)

C. ( 2;1)

D. ( 2;3)

Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 5 2x + 1
A.

1
1
1
x ln ( 2x + 1) − x + ln ( 2x + 1) + C
5
5
10

B.

1
1
1
x ln 2x + 1 − x + ln 2x + 1 + C
5
5
10

C.


1
1
x ln ( 2x + 1) − x + ln ( 2x + 1) + C
5
10

D.

1
1
x ln 2x + 1 − x + ln 2x + 1 + C
5
10

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của z và z .
Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OAB.
A.

3

B. 2

C. 1

D.

3
2

2

Câu 33: Cho hàm số y = ln x − 2x . Tính y ' ( −2 ) + y ' ( 3) .

A.

25
12

B.

7
12

C.

4
3

D.

7
3

Câu 34: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AC ' = 3a . Tính thể tích lớn nhất của khối
hộp chữ nhật là:

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. a 3


B. 3 3a 3

C.

2a 3
3

D. 3a 3

Câu 35: Hình nón (N) có đường sinh bằng 2a. Thể tích lớn nhất của khối nón (N) là:
A.

8πa 3
3 3

B.

16πa 3
3 3

C.

8πa 3
9 3

D.

16πa 3
9 3


Câu 36: Cho khối nón đỉnh O trục OI, mặt phẳng trung trực của OI chia khối nón thành 2
phần. Tỉ số thể tích của hai phần là:
A.

1
7

B.

1
8

C.

1
4

D.

1
3

Câu 37: Khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a 3 . SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD
là hình bình hành. Tính khoảng cách giữa SA và CD.
A. 2 3a

B. a 3

C.


2a
3

D.

a
2

Câu 38: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng a 3 . Gọi M, N, P lần lượt là tâm các mặt
bên và G là trọng tâm ABC. Tính thể tích khối tứ diện GMNP.
a3
A.
24

a3
B.
8

a3
C.
12

a3
D.
16

a
. Mặt phẳng
2
(P) thay đổi đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác OAB. Diện tích lớn nhất của

tam giác OAB là:
Câu 39: Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng

A.

5a 2
8

B.

a2
2

C.

3a 2
4

D.

3a 2
8

Câu 40: Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với dung
tích là 2000 dm 3 . Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu?
A.

10
dm
π


3

B.

20
dm
π

Câu 41: Cho hai số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
a’, b’ để z + z ' là một số thuần ảo là:
A. b + b ' = 0

C.

2

a + a ' = 0
B. 
b + b ' ≠ 0

)

10
dm


D.

3


và z ' = a '+ b 'i ( a ', b ' ∈ ¡
a + a ' = 0
C. 
b + b ' = 0

)

3

20
dm


. Điều kiện giữa a, b,

D. a + a ' = 0

Câu 42: Gọi A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 . Khi dó độ dài của
uuur
vecto AB bằng:
A. z1 − z 2

B. z1 + z 2

C. z 2 − z1

D. z 2 + z1

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 1; 2;3) , B ( 3; −2;1) , C ( −1; 4;1) .
Có bao nhiêu mặt phẳng qua O và cách đều ba điểm A, B, C?
A. 4 mặt phẳng

B. 1 mặt phẳng

C. 2 mặt phẳng

D. Có vô số mặt phẳng

2
2
Câu 44: Cho hai số thực a, B thỏa mãn 3 ( a + b ) + 2 ( ab + 1) ≥ 5 ( a + b ) . Tập giá trị của

S = a + b là:

 1 
B.  − ;0 
 2 

A. [ 0; 2]

 1 
C.  − ; 2 
 2 

 1 
D.  − ; 2 

 2 

Câu 45: Cho hình trụ (T) có hai đường tròn đáy (O) và (O’). Một hình vuông ABCD nội tiếp
trong hình trụ (trong đó các điểm A.B ∈ ( O ) ;C, D ∈ ( O ' ) ). Biết hình vuông ABCD có diện tích
bằng 400 cm 2 . Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ (T).
A. Vmax =

8000 6
π
3

B. Vmax =

8000 3
π
9

C. Vmax =

8000 6
π
9

D. Vmax =

8000 6
π
3

Câu 46: Thầy Hùng ĐZ vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 1,1%/tháng. Thầy muốn

hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, thầy bắt đầu hoàn nợ, và
những lần tiếp theo cách nhau đúng 1 tháng. Số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết
nợ sau đúng 18 tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, tổng số tiền lãi mà Thầy Hùng ĐZ phải
trả là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay
đổi trong suốt thời gian mà thầy vay.
A. 10773700 đồng

B. 10773000 đồng

C. 10774000 đồng

D. 10773800 đồng

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt
phẳng ( Q ) : 2x + 3y − 2z + 1 = 0 , giao tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − y − z + 6 = 0 với ( S) là
đường tròn có tâm H ( −1; 2;3) và bán kính r = 8 .
A. x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 67

B. x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 3

C. x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 67

D. x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 64

2

2

2


2

2

2

2

2

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 1; 2; −1) , B ( −1;1;1) , C ( 1;0;1) .
Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm S để tứ diện S.ABC là một tứ diện vuông đỉnh S (tứ diện có SA,
SB, SC đôi một vuông góc)?
A. Không tồn tại điểm S

B. Chỉ có một điểm S

C. Có hai điểm S

D. Có ba điểm S

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


x2
chia hai đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành
2
2 phần. Tỉ số diện tích của chúng thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Câu 49: Parabol y =


A. ( 0, 4;0,5 )

B. ( 0,5;0, 6 )

C. ( 0, 6;0, 7 )

D. ( 0, 7;0,8 )

Câu 50: Biều đồ bên cho thấy kết quả
thống kê sự tăng trưởng về số lượng của
một đàn vi khuẩn; cứ sau 12 tiếng thì số
lượng của một đàn vi khuẩn tăng lên gấp
2 lần. Số lượng vi khuẩn ban đầu của đàn
là 250 con. Công thức nào dưới đây thể
hiện sự tăng tưởng về số lượng của đàn
vi khuẩn N tại thời điểm t?
A. N = 500.t12
t

B. N = 250.2 2
C. N = 250.2 t
D. N = 250.22t

Đáp án
1-A

2-B

3-D


4-A

5-B

6-D

7-A

8-B

9-C

10-B

11-B

12-A

13-A

14-D

15-A

16-B

17-A

18-C


19-C

20-D

21-D

22-C

23-A

24-D

25-A

26-B

27-C

28-D

29-A

30-A

31-A

32-B

33-B


34-B

35-D

36-A

37-A

38-A

39-A

40-A

41-B

42-C

43-A

44-C

45-C

46-C

47-A

48-C


49-A

50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
3
2
2
3
2
PTTT của (C) tại điểm M ( a;a + 3a + 1) là: y = ( 3a + 6a ) ( x − a ) + a + 3a + 1( d )

1

a=

2
Cho O ∈ d ⇒ 0 = −3a − 6a + a + 3a + 1 ⇔ −2a − 3a + 1 = 0 ⇔

 a = −1
3

2

3

2

3


2

Do đó qua O kẻ được 2 tiếp tuyến.
Câu 2: Đáp án B
Ta có: y ' = 3x 2 + 6mx + 2 ⇒ y" = 6x + 6m = 0 ⇔ x = − m
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


3
3
3
Tâm đối xứng thuộc trục hoành ⇔ y ( − m ) = − m + 3m − 2m − 2m + 1 = 0 ⇔ m =

1
.
2

Câu 3: Đáp án D
2
2
Hàm số đồng biến trên ( 1;5 ) khi m + m + 1 > 1 ⇔ m + m > 0 ⇔ m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 0; +∞ )

Câu 4: Đáp án A
Điều kiện:

x>

1
2


. Bất phương trình log 1 ( 2x − 1) + 1 > 0 ⇔ log 1 ( 2x − 1) + log 1
2

2

2

1
>0
2

1
1
3
1
3

1 3
⇔ log 1  x − ÷ > 0 ⇔ x − < 1 ⇔ x < ⇒ < x < ⇒ S =  ; ÷
2
2
2
2
2
2 2
2 
Câu 5: Đáp án B
ĐK: x ≥ 3 . Khi đó BPT ⇔ m ( x − 1) ≥ x − 3 + 1 ⇔ m ≥
Đặt t = x − 3 ( t ≥ 0 ) ⇒ m ≥

Khi đó f ' ( t ) =

t +1
= f ( t) .
t2 + 2

t 2 + 2 − 2t ( t + 1)

(t

2

+ 2)

2

x − 3 +1
x −1

=

− t 2 − 2t + 2

(t

2

+ 2)

2


= 0 ⇔ t = −1 + 3

f ( t ) . Lập BBT ta được m > 0.
BPT có nghiệm ⇔ m ≥ (min
0; +∞ )
Câu 6: Đáp án D
y ' = 3x 2 − 6 ( m + 2 ) x + ( 12m + 15 ) ≥ 0 ( ∀x ∈ ( 2; +∞ ) )
⇔ x 2 − ( 2m + 4 ) x + 4m + 5 ≥ 0 ( ∀x ∈ ( 2; +∞ ) ) ⇔

x 2 − 4x + 5
≥ m ( ∀x ∈ ( 2; +∞ ) )
2x − 4

x 2 − 4x + 5 1 
1 
x 2 − 4x + 5
= x −2+
⇔ min
≥ m . Xét f ( x ) =
÷ (Ở đây ta có thể dùng
( 2;+∞ )
2x − 4
2
x−2
2x − 4

1
1
x >2

f ( x ) = f ( 3) = 1
x = 3 . Lập BBT ta có: (min
÷ = 0 →
BĐT Cosi) ⇒ f ' ( x ) =  1 −
0; +∞ )
2  ( x − 2 ) 2 ÷

Do đó m ≤ 1 .
Câu 7: Đáp án A
 x =0⇒ y=m
2
⇒ y CD .y CT = m ( m − 4 ) < 0 ⇔ 0 < m < 4 .
Ta có: y ' = 3x − 6x = 0 ⇔ 
x = 2 ⇒ y = m − 4
Câu 8: Đáp án B
Đặt z = x + yi ( x, y ∈ ¡

)

2
, ta có z − 2i = 5 ⇔ x + ( y − 2 ) i = 5 ⇔ x + ( y − 2 ) = 5
2

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Khi đó z = x 2 + y 2 = 4y + 1 .
Mặt khác x 2 + ( y − 2 ) = 5 ⇔ x 2 = 5 − ( y − 2 ) ≥ 0 ⇔ y ≤ 2 + 5 .
2


2

(

)

Suy ra z = 4y + 1 ≤ 4. 2 + 5 + 1 = 9 + 4 5 = 2 + 5 . Vậy z max = 2 + 5 .
Câu 9: Đáp án C
 z = 2 + i  A ( 2;1)
2
2
2
⇒
Ta có z − 4z + 5 = 0 ⇔ ( z − 2 ) = i ⇔ 
là hai điểm biểu diễn hai nghiệm
 z = 2 − i  B ( 2; −1)
của phương trình đã cho. Khi đó AB = ( 0; −2 ) ⇒ AB = AB = 2 .
Câu 10: Đáp án B
Xét PT

x ≠ −1

2x + 4
= 2x + m ⇔ 
2
x +1
g ( x ) = 2x + mx + m − 4

2
∆ = m − 2m + 8 > 0

⇔ m∈¡
ĐK cắt 2 điểm phân biệt là 
 g ( −1) = −6 ≠ 0

−m

 x1 + x 2 = 2
Khi đó gọi A ( x1 ; 2x1 + m ) ; B ( x 2 ; 2x 2 + m ) . Theo Viet 
x x = m − 4
 1 2
2
2
Ta có: AB = ( x1 − x 2 ) + 4 ( x1 − x 2 ) =
2

2

5 2
5
2
m − 8m + 32 ) = ( m − 4 ) + 16  ≥ 2 5
(

4
4

Vậy ABmin ⇔ m = 4 .
Câu 11: Đáp án B
x = 0
3

2
2
Xét f ( x ) = x − 3x − 1( x ∈ [ 0;3] ) ta có: f ' ( x ) = 3x − 6x = 0 
x = 2
Lại có : f ( 0 ) = −1;f ( 2 ) = −5;f ( 3 ) = −1 ⇒ f ( x ) ∈ [ −5; −1] ⇒ f ( x ) ∈ [ 1;5]
3
2
Do đó giá trị lớn nhất M của hàm số y = x − 3x − 1 trên đoạn [ 0;3] là 5.

Câu 12: Đáp án A
 u=x
 du = dx
x

⇒ ∫ f ( x ) dx = ∫
dx = x tan x − ∫ tan xdx
Đặt 
dx ⇔ 
cos 2 x
 v = tan x
dv = cos 2 x
= x tan x − ∫

d ( cos x )
sin x
dx = x tan x + ∫
= x tan x + ln cos x + C
cos x
cos x


Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 13: Đáp án A
Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối cầu có bán kính R = 2
Khi đó, thể tích của khối cầu thu được là V =

4 3 4 3 32π
πR = π.2 =
.
3
3
3

Câu 14: Đáp án D
3
2
2
3
2
Gọi M ( a;a + 3a − 1) ∈ ( C ) . PTTT của (C) là: y = ( 3x 0 + 6x 0 ) ( x − x 0 ) + x 0 + 3x 0 − 1 (d)
3
2
2
3
2
Cho M ∈ ( d ) ⇒ a + 3a − 1 = ( 3x 0 + 6x 0 ) ( a − x 0 ) + x 0 + 3x 0 − 1

⇔ ( a − x 0 ) ( a 2 + ax 0 + x 02 + 3a + 3x 0 − 3x 02 − 6x 0 ) = 0 ⇔ ( a − x 0 ) ( a 2 + ax 0 − 2x 02 + 3a − 3x 0 ) = 0
⇔ ( a − x0 )


2

a = x0
( *)
a = −2x 0 − 3


( a + 2x 0 + 3) = 0 ⇔ 

Để từ M kẻ được 1 tiếp tuyến
⇔ x 0 = −2x 0 − 3 ⇔ a = x 0 = −1 ⇒ M ( −1;1)

thì

(*)

có

nghiệm

duy

nhất

Câu 15: Đáp án A
4
2
2
Xét phương trình x − 2 ( 1 − m ) x + m − 3 = 0

2
2
2
Đặt t = x ( t ≥ 0 ) ⇒ t − 2 ( 1 − m ) t + m − 3 = 0(*) . Đồ thị không cắt trục hoành ⇔ (*) có

 ∆ ' = ( m − 1) 2 − m 2 + 3 ≥ 0

S = 2 ( 1− m) < 0

m > 3
⇔
⇔m> 3.
nghiệm âm hoặc vô nghiệm ⇔ 
2
P = m −3 > 0
 m>2


2
2
 ∆ ' = ( m − 1) − m + 3 < 0
Câu 16: Đáp án B
Loại C và D vì tập xác định khác ¡
Xét y = ( x 2 − 1) − 3x + 2 = x 4 − 2x 2 − 3x + 3 ⇒ y ' = 4x 3 − 4x − 3
2

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT

Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín








300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất.
Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).
100% file Word gõ mathtype (.doc)
100% có lời giải chi tiết từng câu.
Và nhiều tài liệu cực hay khác cập nhật liên tục và nhanh chóng.
Giá chỉ từ 1000 – 2800đ /đề thi. Quá rẻ so với 1 file word chất lượng

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TRỌN BỘ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua trọn bộ đề thi môn TOÁN năm 2017”
rồi gửi đến số
Mr Hiệp : 096.79.79.369
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ gọi điện lại tư vấn hướng
dẫn các bạn xem thử và đăng ký trọn bộ đề thi

Uy tín và chất lượng hàng đầu.

Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×