Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

16 đề thi thử Quốc gia 2016 môn Toán trung tâm LTĐH Vinh Vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 113 trang )

TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN
Page
of 258. Metro
27Header
Đường
Số101-KDC
ĐT: 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 2 THÁNG 06 – 2016

Môn: TOÁN LỚP BY1-BY6-A1-A3 (ĐB)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

x
.
x 1
Câu 2: (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   x 2  2x  7 e x trên đoạn

Câu 1: (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 





0; 3 .
 

Câu 3: (1 điểm).
a. Tìm số phức z , biết z thỏa mãn 2z  z  9  4i .
b. Cho a  log49 11 và b  log2 7. Tính P  log 3


2



121
, theo a và b .
7 8



Câu 4: (1 điểm). Tính tích phân I   1  sin 3 x cos x sin x dx .
0

Câu 5: (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;1;2, B 2;  2;1,





C 2; 0;1 và mặt phẳng P  : 2x  2y  z  3  0. Viết phương trình mặt phẳng ABC  và tìm tọa độ

điểm M thuộc mặt phẳng P  sao cho M cách đều ba điểm A, B,C .
Câu 6: (1 điểm).
a. Giải phương trình: 4 sin2 x cos x  sin 3x  sin   x .
b. Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một
quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 7: (1 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng ABCD  trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD.
5

a, với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp
2
S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC .

Biết SA  a 2, AC  2a, SM 

Câu 8: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vông tại A. Gọi D là
điểm đối xứng của A qua C . M là hình chiếu vuông góc của D trên đường thẳng BC . Gọi E 0;2 là
giao điểm của đường thẳng DM và AB, đường thẳng BD có phương trình 3x  y  17  0.
  450 và điểm B có tung độ âm.
Tìm tọa độ các đỉnh A, B,C biết AMB

x

Câu 9: (1 điểm). Giải bất phương trình:

3



 3x 2 x  1 3  x 
2  x 1





 4 x  1 2 x  1  x  1 .

Câu 10: (1 điểm). Cho các số thực dương x , y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức:

Q

16
x 2y 2  y 2z 2  z 2x 2  1

Footer Page 1 of 258.



xy  yz  xz  1
.
x y z

-------------------------Hết----------------------


SỞ GD & ĐT TP CẦN THƠ

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Header Page 2 of 258.

TTLTĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN TUẦN 02 – 06 – 2016
(Đáp án – thang điểm gồm 06 trang)
GỢI Ý ĐÁP ÁN


Câu
1

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 

Điểm

x
.
x 1

1.0

Tập xác định: D   \ 1 .
y' 

1
 0, x  D . Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1);(1; ) .
(x  1)2

0,25

Giới hạn: lim y  lim y  1 ; tiệm cận ngang: y  1 .
x  

x 

0,25


lim y  , lim y   ; tiệm cận đứng: x  1 .

x 1

x 1

Bảng biến thiên:
x

1



y’
y




1



0,25


1


y


Đồ thị:

1

x

1

0,25

O

2

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   x 2  2x  7e x trên
đoạn 0; 3 .
 

1,0

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0; 3 .
 










Ta có f  x   2x  2e x  x 2  2x  7 e x  x 2  4x  5 e x
x  1
f  x   0  x 2  4x  5 e x  0  x 2  4x  5  0  
x  5(l )





0,25

0,25

f 0  7; f (1)  4e; f (3)  8e 3

0,25

Vậy max f x   f (3)  8e 3 ; min f x   f (1)  4e

0,25

[0;3]

Footer Page 2 of 258.

[0;3]



3

1,0

Header Page 3 of 258.

a. Tìm số phức z , biết z thỏa mãn 2z  z  9  4i

0,5

Gọi z  a  bi, (a, b  ) . Khi đó phương trình trở thành:
2(a  bi )  a 2  b 2  9  4i

2
2
 a 2  4  9  2a
2a  a  b  9
 
 
2b  4
b  2



a  9


2
a  18  93
18  93

z 
 2i .
 3a 2  36a  77  0  
3


3
b  2
b  2


121
b. Cho a  log49 11 và b  log2 7. Tính P  log 3
, theo a và b .
7 8
121
 3 log7 121  3 log7 8  6 log7 11  9 log7 2
Ta có: P  3 log7
8
9
9
 12 log 49 11 
 12a  .
log2 7
b

4


2






0,25

0,25

0.5
0,25
0,25
1,0

Tính tích phân I   1  sin 3 x cos x sin x dx .
0

2

I 

 1  sin

3


2




x cos x sin x dx 

0

 sin x dx   sin
0

Ta có: I 1   cos x


2
0


2

4

x cos xdx  I 1  I 2 .

0,25

0

0,25

 1.

Đặt t  sin x  dt  cos xdx .
Đổi cận x  0  t  0; x 

1

 I2 



t 4dt 

0

Vậy I  1 

t5
5

1


0


t 1
2

0,25

1
.
5


1 6
 .
5 5

0,25

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;1;2, B 2;  2;1,
5





C 2; 0;1 và mặt phẳng P  : 2x  2y  z  3  0. Viết phương trình mặt phẳng

ABC 

và tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng P  sao cho M cách đều ba

1,0

điểm A, B,C .
Ta có:



AB  2; 3; 1, AC  2; 1; 1
    
 n  AB, AC   2; 4; 8



Phương
Footer Page
3 of trình
258. mặt phẳng ABC  : x  2y  4z  6  0 .

0,25

0,25


 

AB.AC  0 nên tam giác ABC vuông tại A .
HeaderNhận
Page 4xét:
of 258.

Gọi  là đường thẳng qua trung điểm I (0; 1;1) của cạnh BC và vuông góc với
x  t

(ABC ) thì:  : 
y  1  2t .

z  1  4t


0,25

Tọa độ điểm M    (P )  t  2  M (2; 3; 7) .


0,25

* Cách khác:


M  (P )
MA  a;1  b;2  c 


Gọi M (a,b, c) . Ta có: MA  MB với MB  2  a; 2  b;1  c 


MA  MC
MC
 2  a; b;1  c 


2a  2b  c  3

Giải hệ trên ta được: 2a  3b  c  2  M (2; 3; 7).

2a  b  c  0

6

1,0

a. Giải phương trình: 4 sin2 x cos x  sin 3x  sin   x .


0,5

Phương trình đã cho tương đương với:
4 sin2 x cos x  sin 3x   sin x

0,25

 4 sin2 x .cos x  (sin 3x  sin x )  0
 4 sin2 x .cos x  2 sin 2x .cos x  0
 2 sin 2x (sin x  cos x )  0

x  k 
 sin 2x  0

2
 

sin
x

cos
x

0



x    k 
4



k   .
0,25

k

, x    k , k  .
2
4
b. Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng.

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x 

Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất cho 4 quả cầu

0,5

được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng.
Gọi A: “Lấy được 4 quả cầu trong đó có đúng một quả cầu màu đỏ và không
quá hai quả cầu màu vàng”.
Ta có: n()  C 164  1820 .

0,25

Trường hợp 1: Lấy 1 quả đỏ, 3 quả xanh: C 41.C 53  40 (cách).
Trường hợp 2: Lấy 1 quả đỏ, 1 quả vàng, 2 quả xanh: C 41.C 71 .C 52  280 (cách).
Trường hợp 3: Lấy 1 quả đỏ, 2 quả vàng, 1 quả xanh: C 41.C 72 .C 51  420 (cách).
 n(A)  40  280  420  740 (cách).

n(A)

740
37
Vậy 4xác
suất cần tìm là: P (A) 
.


Footer Page
of 258.
n() 1820
91

0,25


Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc
Header Page 5 of 258.
của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD  trùng với giao điểm O của hai đường chéo
7

AC và BD. Biết SA  a 2, AC  2a, SM 

5
a, với M là trung điểm cạnh AB.
2

1,0

Tính theo a thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và AC .


Ta có SO  SA2  OA2  a
OM 

S

a
a 3
 BC  a, MA 
2
2

A

D

 AB  a 3

0,25

K

M

O

B

H
N


C

Nên S ABCD  AB.BC  a 2 3
0,25

a3 3
.
3
Kẻ MN / /AC , OH  MN , OK  SH .

Vậy: VS .ABCD 

Mà MN  (SOH )  MN  OK  OK  (SMN )

0,25

Nên: d(AC , SM )  d AC ,(SMN )  d O,(SMN )  OK
Ta có: OH 

2SOMN
MN

2.


a2 3
8 a 3
a
4


0,25

1
1
1
a 57


 OK  d (AC , SM ) 
.
2
2
2
19
OK
OH
SO

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vông tại A . Gọi
D là điểm đối xứng của A qua C . M là hình chiếu vuông góc của D trên đường

8

thẳng BC . Gọi E 0;2 là giao điểm của đường thẳng DM và AB, đường thẳng
BD

có phương trình 3x  y  17  0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B,C

1,0


biết

  450 và điểm B có tung độ âm.
AMB

Gọi I là trung điểm BD . Do tứ giác ABDM là tứ
giác nội tiếp đường tròn tâm I đường kính BD
  AMB
  450  ABD
  450
 ADB


Gọi n  a, b   0 là véctơ pháp tuyến của AB .

Ta có, cos 450 

3a  b

a 2  b 2 . 10
a  2b
3a  b
2
 5 of258.
 
Footer Page
2
10. a 2  b 2
2a  b


0,25


Với a  2b , chọn a  2, b  1 . Suy ra phương trình AB : 2x  y  2  0 .
Header Page 6 of 258.
Ta có, B  AB  BD  B 3; 8 (loại do yB  0 ).

 

Với 2a  b , chọn a  1, b  2 . Suy ra phương trình AB : x  2y  4  0 .

0,25

Ta có, B  AB  BD  B 6;  1 .
CD  BE
Vì 
 C là trực tâm tam giác BDE .
EC  BD


0,25

Phương trình EK qua E và vuông góc với BD : x  3y  6  0 .


9 7 




Ta có, K  EK  BD  K  ;  và K là trung điểm ID  BK  3KD  D 4;5
2 2 




Phương trình AC qua D và vuông góc với AB : 2x  y  3  0 .

 
Vậy A 2; 1 , B  6; 1 , C  3; 3  .

 

A  AB  AC  A 2; 1 và C là trung điểm AD  C 3; 3

9

x

Giải bất phương trình:

3



 3x 2 x  1 3  x 
2  x 1




0,25



 4 x  1 2 x  1  x  1 .

1.0

Điều kiện: x  1 .
Bất phương trình tương đương với

x

3



 3x 2 x  1 3  x 

2  x 1
 f x   0.

Xét hàm số f x 
Cho f x 

x


3


x



x
0

3

3


 4 x  1 x  1 2 




 3x 2 x  1 3  x 
2  x 1



 3x 2 x  1 3  x 



2  x 1

 3x 2 x  1 3  x 
2  x 1




x  1  0.



 4 x  1 x  1 2  x  1 trên 1,  .




 4 x  1 x  1 2 


4 x  1 x  1 3  x 
2  x 1

x  1  0.

 0.

x  3
  3
2
x  3x x  1  4 x  1 x  1  0 *
Đặt a  x  1, a  0 thì pt (*) trở thành x 3  3ax 2  4a 3  0 .
 x  a x  2a   0
x  a
 

x  2a

0,25

0,25

2

1 5
Với x  a  x 
.
2

Với x  2a  x  2  2 2 .
Footer Page 6 of 258.

0,25


Bảng xét dấu:

Header Page 7 of 258.

1 5
2

22 2

1


x
f  x



0

3

0



+

0




0,25

Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình là:

1  5  
S  1;
 3;   .
2  






Cho các số thực dương x , y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3. Tìm giá trị nhỏ nhất
10

của biểu thức:

16

Q

x 2y 2  y 2z 2  z 2x 2  1



xy  yz  xz  1
.
x y z

1,0

Ta có, 9  x 2  y 2  z 2   x 4  y 4  z 4  2 x 2y 2  y 2z 2  z 2x 2  .
2

2 2

2 2

2 2


 x y y z z x 



9  x 4  y4  z4



2

Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:

0,25

x 4  x  x  3 3 x 6  3x 2 .

y 4  y  y  3 3 y 6  3y 2 .
z 4  z  z  3 3 z 6  3z 2 .



z 
x y z .

 x 4  y 4  z 4  3 x 2  y 2  z 2  2 x  y  z   9  2 x  y  z  .






9  x 4  y4
2

4

x  y  z 

2

Mặt khác, xy  yz  zx 
Khi đó, P 

3

2

0,25

.

x  y  z   1
.

2 x  y  z 
x y z 1
2

16


Đặt, t  x  y  z  3  t  3 . Suy ra P 
Xét hàm số f t  
Ta có, f ' t   

2

16
t 1
8

t  1



t 1
với t 
2t

t 1



Suy ra f t  nghịch biến trên





16
t 1




t2  1
.
2t

3; 3 .


1
1
  0, t 
2
2
2t



0,25
3; 3 .


28
3; 3  f t   f 3 
.

3

0,25


28
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
đạt được khi x  y  z  1 .
3

Chú
Thí7 of
sinh
làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.
Footerý:Page
258.


TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN
Page
of 258. Metro
27Header
Đường
Số801-KDC
ĐT: 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA T01 – 06 – 2016
Môn: TOÁN LỚP BY1-BY6-A1-A3 (ĐB)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 4  2x 2  3.
Câu 2: (1 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  2x 2  m  3 x  5
đạt cực trị tại x1, x 2 thỏa mãn x12  x 22  4.


Câu 3: (1 điểm).

a. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z , biết 1  2i  z  3  i  1  i  z .
b. Cho hàm số f x   x .5x . Giải phương trình: 25x  f ' x   x .5x . ln 5  2  0.

Câu 4: (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1e x và y  x  1 .
Câu 5: (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2, B 3; 0; 4 và
mặt phẳng P  : x  2y  2z  5  0. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB, tìm tọa độ giao
điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P , viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và
vuông góc với mặt phẳng P .

Câu 6: (1 điểm).

a. Giải phương trình: sin 2x  4  8 cos x  sin x .
b. Cho số tự nhiên n thỏa mãn An21  2C n2  24. Xác định hệ số x 10 trong khai triển Niu-tơn



của nhị thức x  n 3 x

.
n

Câu 7: (1 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi I là trung điểm
AB và H là giao điểm của BD với IC . Các mặt phẳng SBD  và SIC  cùng vuông góc với đáy.

Góc giữa SAB  và ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và IC .

Câu 8: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD nội tiếp hình tròn

tâm I và có đỉnh C 2; 5 . Trên cung nhỏ BC của đường tròn tâm I lấy điểm E và trên tia đối của
tia EA lấy điểm M sao cho EM  EC . Tìm tọa độ đỉnh A , biết đỉnh B thuộc đường thẳng
d : y  2  0 và điểm M 8; 3 .
 x 2  x x  y  3  2x 2  x  y  1

Câu 9: (1 điểm). Giải hệ phương trình:  2
.
y  2y  2x  1 4x 2  12y  1 y  2  2  8












Câu 10: (1 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  38 Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:

P

Footer Page 8 of 258.

x
1
2



.
x  yz  19 4x y  z  25  5 10 x  y  z 
2

-------------------------Hết----------------------


SỞ GD & ĐT TP CẦN THƠ

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Header Page 9 of 258.

TTLTĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN TUẦN 01 – 06 – 2016
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)
GỢI Ý ĐÁP ÁN

ư
1

Điểm

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  3.

1.0


Tập xác định: D   .
Giới hạn: lim y  lim y   .
x 

x 

0,25

x  0
Ta có y '  4x 3  4x . y '  0  4x 3  4x  0  
.
x  1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0);(1; ) .

0,25

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1);(0;1) .
Hàm số đạt cực đại tại x  0 , yC Đ  3 và đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  4 .
Bảng biến thiên:
x
y’

y

-1


-


0

0
+

1

0

-



0

+

-3



0,25



-4

-4

Đồ thị


y

1

-1

x

O

0,25

-3
-4

2

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  2x 2  m  3 x  5 đạt
cực trị tại x 1, x 2 thỏa mãn x 12  x 22  4.

1,0

Ta có y   3x 2  4x  m  3 . Hàm số có cực trị x 1, x 2 khi và chỉ khi phương
trình 3x 2  4x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 .
 4  3 m  3  0  m 
Footer Page 9 of 258.

13
.

3

0,25

0,25


2

 


HeaderTheo
Page 10
258.x  x  4  (x  x )  2x x  4   4   2  m  3   4
đềofbài,

1
2
1 2
 3 
 3 

0,25

1
1
(nhận). Vậy m   thỏa yêu cầu đề bài.
3
3


0,25

2
1

m 

2
2

2

3

1,0
a. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z , biết 1  2i  z  3  i  1  i  z .

0,5

Gọi z  a  bi, (a,b  ) .Khi đó:
(1  2i )(a  bi )  3  i  (1  i )(a  bi )  (b  3)  (3a  2b  1)i  0

7
b  3  0
a  


3
 3a  2b  1  0

b  3

7
7
Suy ra  z    3i . Vậy phần thực của z là 
và phần ảo của z là 3 .
3
3
b. Cho hàm số f x   x .5x. Giải phương trình: 25x  f ' x   x .5x .ln 5  2  0.

Ta có, Ta có: f (x )  5x  x .5x . ln 5 .
Khi đó: 25x  f ' x   x .5x . ln 5  2  0  25x  5x  2  0

0,25

0,25
0.5
0,25

Đặt t  5x , t  0 .
t  1
 5x  1  x  0.
t


2
(l)


Phương trình trở thành: t 2  t  2  0  


0,25

Vậy phương trình có nghiệm là x  0 .
4

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1e x và y  x  1 .

1,0

Phương trình hoành độ giao điểm:
x  0
(x  1)e x  x  1  
x  1

0,25

1

1

0

0

Do đó: S   (x  1)e x  (x  1) dx   (x  1)e x  (x  1)dx
0,25

1


  (1  x )(e x  1)dx

(do (x  1)e x  (x  1)  0 trên [0;1] ).

0

u  1  x

du  dx

.

x
x
dv

(
e

1
)
dx
v

e

x




Đặt 

1

1

0,25

 S  (1  x )(e x  1)   (e x  x )dx
0

0

1


x2 
5
 1   e x    e  .
2
2

0
Footer Page 10 of 258.

0,25


Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2, B 3; 0; 4 và


Header Page 11 of 258.

5

mặt phẳng P  : x  2y  2z  5  0. Viết phương trình tham số của đường thẳng
AB . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P , viết phương

1,0

trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng P .

+ Ta có: AB  (2;1; 6)  AB

x  1  2t

: y  1  t (t  ) .

z  2  6t


0,25

+ Gọi M (1  2t; t  1;2  6t )  AB  (P ) . Ta có M  (P )  t 

4 5 
1
 M  ;  ;1 .
6
 3 6 


+ Gọi (Q ) là mặt phẳng chứa AB và  P .
 

0,25

Ta có: nQ  AB, nP   10; 10; 5  5(2;2;1) .

0,25

+ Vậy phương trình của (Q ) : 2x  2y  z  2  0

0,25







6

1,0
a. Giải phương trình: sin 2x  4  8 cos x  sin x .

0,5

Phương trình đã cho tương đương với:  2 cos x (sin x  4)  (sin x  4)  0
 (sin x  4)(2 cos x  1)  0

 sin x  4  0 (VN )


 
 x    k 2
3
 2 cos x  1  0

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x    k 2, k  .
3

(k  ) .

0,25

b. Cho số tự nhiên n thỏa mãn An21  2C n2  24. Xác định hệ số x 10 trong khai



0,5



n

triển Niu-tơn của nhị thức x  n 3 x .
Theo giả thiết ta có phương trình:
(n  1)!
n!
 2.
 24
(n  1)!

2 !(n  2)!
 (n  1)n  n(n  1)  24  0  n  12.



k 12k
Số hạng tổng quát: Tk 1  C 12
x
. 12.3 x

Theo giả thiết ta có: 12 



k

0,25

k
 C 12
.

k

12

.x

12


2k
3

.

2k
 10  k  3 .
3

Vậy hệ số của x10 là: C 123 . 12  380160 .
3

Footer Page 11 of 258.

0,25


Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi I là trung

Header Page 12 of 258.

điểm AB và H là giao điểm của BD với IC . Các mặt phẳng SBD  và SIC 
7

cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SAB  và ABCD  bằng 600 . Tính thể tích

1,0

khối chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và IC .
+ SH  (ABCD ) .




S



  600
Ta có, (
SAB ),(ABCD )  SMH
A

D

S ABCD  a .
2

K

0,25

T

I

0

600

J


M
H
B

C

+ Ta có H là trọng tâm ABC và MH / /BC nên:
MH
IH
1
a
a 3
.

  MH   SH 
BC
IC
3
3
3

0,25

a3 3
.
9
+ Kẻ AJ / /IC , HT  AJ , HK  ST  HK  (SAJ )

Suy ra VS .ABCD 


Khi đó: d(IC , SA)  d IC ,(SAJ )  d C ,(SAJ )

0,25

 d H ,(SAJ )  HK .

+ S AICJ  S ABCD  2S BIC 
Suy ra d(IC , SA)  HK 

S
a2
a 5
.
 HT  AICJ 
2
CI
5

SH .HT
SH 2  HT 2



a 2
.
4

0,25


Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD nội tiếp hình
8

tròn tâm I và có đỉnh C 2; 5 . Trên cung nhỏ BC của đường tròn tâm I lấy
điểm E và trên tia đối của tia EA lấy điểm M sao cho EM  EC . Tìm tọa độ

1,0

đỉnh A , biết đỉnh B thuộc đường thẳng d : y  2  0 và điểm M 8; 3 .
Gọi N là trung điểm của MC





 N 5; 4 .

  900  CEM
  900 .
Vì AEC

Do đó, tam giác CEM vuông cân tại E .
  MEN
  BEA
  450
Suy ra CEN

  1800  B, E , N thẳng hàng.
 BEN


Footer Page 12 of 258.

0,25


Phương trình BN qua N và vuông góc với CM : 3x  y  11  0 .
Header Page 13 of 258.
Ta có, B  BN  d  B 3; 2 .

0,25

 

Phương trình AB qua B và vuông góc với BC : x  7y  17  0 .
a  3

0,25

Ta có, A 17  7a; a  AB và AB  BC  50  
a  1







Với a  3  A 4; 3 .

Với a  1  A 10; 1 (loại do A, M nằm cùng phía đối với đường thẳng BC ) .




0,25



Vậy A 4; 3 .
9

 x 2  x x  y  3  2x 2  x  y  1

Giải hệ phương trình:  2
y  2y  2x  1 4x 2  12y  1 y  2  2  8

 x  y  3  0
Điều kiện: 
(*)
 y  2












(1)
(2)

.

1.0

1   x 2  x x  y  3  2  x  y 1  0
  x 2  x

x  y 1
 x  y 1  0
x y 3 2

 x  y 1

 
x2  x
 x  y  3  2 1  0

 y  x 1

  x 2  x  2  x  y  3
 0 3

x y 3  2


0,25


Phương trình (3) vô nghiệm vì vế trái luôn dương với x , y thỏa (*).
Với y  x 1 thế vào phương trình (2), ta được:
x 2  9  2 x 14 x 2 12 x  11
  x  3 x  3 

x  3
 
 x  3







x 1  2

2 x 14 x 2  12 11 x  3

0,25

x 1  2



x  1  2  2 x 14 x 2 12 x  11 4

Phương trình: 4   x  1  2








2
2
x  1  2   2 x  3  2 2 x  3  2 .



Xét hàm số f t   t  2t 2  2 trên R  f ' t   3t 2  4t  2  0, t  R .

0,25

Nên f t  đồng biến trên R .
Suy ra

x 1  2 x  3  x 

13  41
5  41
.
 y
8
8

13  41 5  41 
 .
Kết hợp điều kiện suy ra hệ phương trình có 2 nghiệm 3, 2 , 

,

8
8 

Footer Page 13 of 258.

0,25


Cho các số thực dương x , y, z thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  38 Tìm giá trị lớn nhất

Header Page 14 of 258.

10

của biểu thức: P 

1,0

x
1
2


.
2
x  yz  19 4x y  z  25  5 10 x  y  z 

Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:

x
2x
2x
2x
1
 2

 2

.
2
x  yz  19 2 x  2 yz  38 2 x 2   x 2   y  z   2 x  2 x  y  z  x  y  z


2

0,25

Mặt khác
x2   y  z   2 x  y  z   x  y  z   4 x  y  z 
2

2

1
1
.

4 x  y  z   x  y  z 2


Tiếp tục ta có được:
x  y  z  10  2 10  x  y  z   2 10  x  y  z  10  x  y  z .





1
2 10  x  y  z  10
2
5 10  x  y  z   25

2
25  5 10  x  y  z 

Suy ra P 




1
x y z

0,25

4
5 x  y  z 




4
5 x  y  z 

x
1
2


x  yz  19 4 x  y  z  25  5 10  x  y  z 
2



1
1
2


2
x  y  z  x  y  z
25  5 10  x  y  z 



1
1
4
1 
1
1 

1





 

2



x  y  z  x  y  z  5 x  y  z  100  x  y  z 10  100

0,25
2

x  5

1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
khi và chỉ khi, chẳng hạn y  2 .

100
z  3


0,25

Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.


Footer Page 14 of 258.


TTLT
HeaderĐẠI
PageHỌC
15 of DIỆU
258. HIỀN
27 Đường Số 01-KDC Metro
ĐT: 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 05-2016
Môn: TOÁN BY1-BY6-A1-A3 (ĐB)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

1
3

Câu 1: (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3  2x 2  3x .
Câu 2: (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

2x  1
, biết rằng tiếp tuyến song
x 1

song với đường thẳng d : 3x  y  11  0.
Câu 3: (1 điểm).
2


a. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  z  5  4i Tìm phần thực và phần ảo của z .
b. Cho log3 5  a. Tính log

45

75 theo a.

 x 2
  
 cos  x dx .
Câu 4: (1 điểm). Tính tích phân I   
3

 2 

Câu 5: (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : x  2y  3z  0 và
0

 x  1

điểm I 1; 2; 3 . Viết phương trình mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P . Tìm tọa độ tiếp
điểm của S  và P .
Câu 6: (1 điểm).




 2




a. Giải phương trình: sin x  sin   2x   2 sin3 x .
b. Nhân dịp kỷ niệm ngày thành trường, một trường THPT ở Thành phố Cần Thơ chọn được 30
tiết mục văn nghệ để biểu diễn toàn trường, trong đó lớp 12A có 3 tiết mục. Ban tổ chức cho bốc thăm
ngẫu nhiên để chia thành hai buổi biểu diễn, mỗi buổi 15 tiết mục. Tính xác suất để 3 tiết mục của lớp
12A được biểu diễn trong một buổi.
Câu 7: (1 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD  2a , tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3. Tính theo a thể tích khối chóp
S .ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAD .
Câu 8: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại B, D 3, 1
 9 13 

 5 5 

là trung điểm của cạnh AC . Gọi E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho CE  3EB và F  ,

là giao điểm của AE và BD . Tìm các đỉnh của tam giác ABC , biết rằng E thuộc đường thẳng
x y  0.

 x  1  y4  2  y  4 x  1
Câu 9: (1 điểm). Giải hệ phương trình 
 y  3  y  y  2  x  1


x, y  R .

Câu 10: (1 điểm). Cho x , y và z là các số thực dương. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
x 2 y 2 4z 2 175 x 2  9
.
P




y
8z
x
4 x  1
Footer Page 15 of 258.

--------------------Hết---------------------


SỞ
GD &
ĐT16TP
Header
Page
of CẦN
258. THƠ
TTLTĐH DIỆU HIỀN

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN THÁNG 05
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)

Câu
1

GỢI Ý ĐÁP ÁN


Điểm

1
3

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 3  2x 2  3x .

1.0

Tập xác định D   .
x  1
y   x 2  4x  3 . y   0  x 2  4x  3  0  
x  3

0,25

Các khoảng đồng biến (;1),(3; ) ; khoảng nghịch biến (1; 3)
Giới hạn: lim y  ; lim y  
x 

x 

0,25

Hàm số đạt cực tiểu tại x  3, yCT  0 ; đạt cực đại tại x  1, yCD 

4
.
3


Bảng biến thiên:
x

1



y’

+

3

0

0



+

4
3

y



Đồ thị:


y

1
O

x
1

2x  1
, biết rằng tiếp tuyến song
x 1

song với đường thẳng d : 3x  y  11  0.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  3x  12  y (x 0 )  3
3
3
(x 0  1)2

0,25

3

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 



0,25

0




2



x  0
 0
x  2
 0

Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 1) : y  3x  1.

1,0
0,25
0,25
0,25

Phương trình tiếp tuyến tại B(2; 5) : y  3x  11 (loại).
Footer Page 16 of 258.

0,25


Header
Page 17 of 258.
3

1,0


a. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  z  5  4i Tìm phần thực và phần ảo của z .
2

0,5

Gọi z  a  bi, (a, b  ) .
Khi đó: (1  i )2 (a  bi )  (a  bi )  5  4i  (a  2b)  (2a  b)i  5  4i .
a  2b  5
a  1
.
 
 
2a  b  4
b  2


 z  1  2i . Vậy phần thực của z là 1 và phần ảo của z là -2.
b. Cho log3 5  a. Tính log 45 75 theo a.

Ta có, log

75  2 log 45 75  2

45

2

log 3 75
log 3 45


log 3 25  log 3 3
log 3 5  log 3 9

2

2

log 3 (25  3)

log 3 5  2

2

0,25
0.5
0,25

log 3 (5  9)

2 log 3 5  1

0,25

2a  1 4a  2

.
a 2
a 2


 x 2
  
 cos  x dx .
Tính tích phân I   

0,25

3

4

0

3

I 


0

 x  1

 2 


3
 
dx   cos  x dx  I 1  I 2 .
 2 
x 1

0

x 2

1,0

0,25

Đặt: t  x  1  x  t 2  1  dx  2tdt
x  0  t  1; x  3  t  2
2

Khi đó, I 1 


1

2
x
I 2  . sin

2

2

t 3

t2  1
20
.2tdt

.  2   t   .

 3
t
3
1
3

0

2
 .


Vậy I  I 1  I 2 

20 2
 .
3


0,25

0,25
0,25

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : x  2y  3z  0 và
5

điểm I 1; 2; 3 . Viết phương trình mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P .


1,0

Tìm tọa độ tiếp điểm của S  và P .
+ Bán kính mặt cầu: R  d I ,(P )  14 .

0,25

+ Phương trình mặt cầu: (S ) : (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  14 .

0,25

x  1  t

+ Gọi H là tọa độ tiếp điểm của S  và P  . Phương trình IH : y  2  2t .

z  3  3t

x  1  t

y  2  2t
+ Tọa độ của H là nghiệm của hệ: 
 t  1 . Vậy H 0; 0; 0 .
z  3  3t

x  2y  3z  0
Footer Page 17 of 258.

0,25


0,25


6
Header
Page 18 of 258.

1,0




 2



b. a. Giải phương trình: sin x  sin   2x   2 sin 3 x .

0,5

Phương trình đã cho tương đương với: sin x (1  2 sin2 x )  cos 2x  0
 sin x . cos 2x  cos 2x  0  cos 2x (sin x  1)  0 .

x    k 
 cos 2x  0

4
2
 


sin
x

1

0

x    k 2


2


 k
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x    k 2; x   , k  .
2
4
2

0,25

b. Nhân dịp kỷ niệm ngày thành trường, một trường THPT ở Thành phố Cần Thơ chọn
được 30 tiết mục văn nghệ để biểu diễn toàn trường, trong đó lớp 12A có 3 tiết mục.
Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai buổi biểu diễn, mỗi buổi 15
tiết mục. Tính xác suất để 3 tiết mục của lớp 12A được biểu diễn trong một buổi.
Gọi A: “Ba tiết mục của lớp 12A được biểu diễn trong một buổi”.
Ta có: n()  C 3015 .
Trường hợp 1: Ba tiết mục lớp 12A biểu diễn buổi sáng: C

12

27

0,5

0,25

(cách)

Trường hợp 2: Ba tiết mục lớp 12A biểu diễn buổi chiều: C 2715 (cách)
12
15
 n(A)  C 27
 C 27

Xác suất cần tìm là: P (A) 

7

0,25

12
15
n(A) C 27  C 27
13


.
15
n()
58

C 30

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD  2a , tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3. Tính theo a thể
tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAD .
+ Ta có: SH  (ABCD ) và

1,0

S

2

SA  a; AH 

SA
a
 .
AC
2

A

a 3
Nên H là trung điểm OA và SH 
.
2

B


K

0,25

I
H

O

D

C

+ Ta có: BD  AB 2  AB  a 2  S ABCD  2a 2 .
0,25

1
a 3 a3 3
.

3
2
3
+ Ta có: d B,(SAD )  d C ,(SAD )  4d H ,(SAD ) .

Nên VS .ABCD  .2a 2 .

Kẻ HI  AD, HK  SI  HK  (SAD ) .

Nên d B,(SAD )  4HK .


1
1
1
a 21
.


 HK 
2
2
2
14
HK
HI
SH
Footer Page 18 of 258.

+ Ta có:

Vậy d B,(SAD ) 

2a 21
.
7

0,25
0,25



mặt
phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại B, D 3, 1 là
HeaderTrong
Page 19
of 258.
trung điểm của cạnh AC . Gọi E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho CE  3EB
8

 9 13 
 là giao điểm của AE và BD . Tìm các đỉnh của tam giác ABC , biết rằng
 5 5 

và F  ,

1,0

E thuộc đường thẳng d : x  y  0 .

Từ D kẻ DM  AE , M  BC  ME  MC .
Ta có,

BF
BE
2

 .
FD
EM
3


 2 
 BF  FD  B 1; 5 .
3

0,25

 





Do E  d  E a; a  . Ta có 3BE  EC  C 4a  3; 4a  15 .
0,25

Vì D là trung điểm AC nên A 9  4a; 13  4a  .


 
a  2
Ta có, AB  4a  8; 4a  8, BE  a  1; a  5 và AB.BE  0  

a3


0,25

Với a  2  A 1;5  B (loại). Với a  3  A 3; 1,C 9; 3 .
0,25


Vậy A 1; 3, B 1; 5, C 9; 3 .
9


4
4
 x  1  y  2  y  x  1
Giải hệ phương trình 
 y  3  y  y  2  x  1

Điều kiện: x  1, 0  y  3 .

Phương trình (1) tương đương với: 4 x  1 



4

x 1

x, y  R .



4

1.0

 2  y  y4  2 .


Xét hàm số f (t )  t  1  t  1 với t   0;   f '(t )  1 
4

2t 3
t4  2

 0, t  0 .

Nên hàm số f t  đồng biến trên 0,  . Suy ra y  4 x  1 .
Thay vào phương trình (2), ta được, y  3  y  y 2  y  2

0,25

0,25

3  .

Từ (3) suy ra y 2  y  2  0 , kết hợp với điều kiện ban đầu suy ra 2  y  3 .

3  

 

y  y  1 

2

Khi đó, 

y  3y  1


2





3  y  y  2  y 2  3y  1

y  3y  1

 y 2  3y  1

y  y 1
3 y y 2
2
y  3y  1  0 4

 
1
1

1

y

y

1
3


y

y

2


Footer Page 19 of 258.

(5)

0,25


4

 3  5 
3 5

  1 .
Giải (4) và so điều kiện nhận được y 
 x  
 2 
2

Header Page 20 of 258.

Phương trình (5) vô nghiệm vì vế trái luôn âm, còn vế phải luôn dương.


0,25

4

 3  5 

  1, y  3  5 .
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  
 2 
2

Cho x , y và z là các số thực dương. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
10

P

x 2 y2
4z 2 175 x 2  9



.
y
8z
x
4 x  1

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được:

1,0


4z 2 x
x2
y2
  2z .
 y  2x ,
 2z  y và
x
4
y
8z

x 2 y2
4z 2
7
Suy ra


 x.
y
8z
x
4


7 
25 x 2  9 
Khi đó, P  x 
.
4 

x  1 

0,25

0,25



7
25 x 2  9 
Xét hàm số f x   x 
 với x  0 .
4 




25 x  9 
7 
 . Cho f ' x   0  x  4 .
Ta có, f ' x   1 
2

2

4
x  1 x  9 

x 1


Bảng biến thiên:
x
f ' x 

0

f x 

Suy ra P  f x   f 4 



4


0



203
4
203
.
4

203
Kết luận: giá trị nhỏ nhất của P là
, đạt được khi x  y  4z .
4


Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.

Footer Page 20 of 258.

0,25

0,25


TTLT
HeaderĐẠI
PageHỌC
21 of DIỆU
258. HIỀN
27 Đường Số 01-KDC Metro
ĐT: 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 03 THÁNG 05-2016
Môn: TOÁN BY1-BY6-A1-A3 (ĐB)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 
Câu 2: (1 điểm). Tìm các giá trị của tham số m
đạt cực tiểu tại x  2.

x 3
.
x 1

để hàm số y  x 3  2x 2  mx  2


Câu 3: (1 điểm).
1  9i
 5i.
1i
b. Giải phương trình: 4 log9 x  logx 3  3.

a. Tìm căn bậc hai của số phức: z 

2

Câu 4: (1 điểm). Tính tích phân I 

 x  2 cos x  cos x .dx .
0

Câu 5: (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 2;  1, B 3; 0; 5 và
mặt phẳng P  : 2x  y  z  3  0. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, cắt trục Ox và song song với mặt phẳng P .
Câu 6: (1 điểm).
a. Giải phương trình:



3 sin 3x  cos 3x  2 sin 2x   .

3 
1
2


b. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện C nn  C nn 1  An2  821. Tìm hệ số của x 31
n


1
trong khai triển Niu-tơn của x  2  ,(x  0).
x 


Câu 7: (1 điểm).

Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2a,

  300. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC và
ACB
góc hợp bởi cạnh bên SB với đáy là 600. Tính theo a thể tích khối chóp S .ABC và khoảng cách từ
điểm C đến mặt phẳng SAB .

Câu 8: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn I 
có AC  AB. Gọi D 5; 3 là chân đường phân giác trong góc A và E 3; 7 là điểm thuộc đoạn AC
sao cho AB  AE . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết

x 2  y 2  7x 

I 

có phương trình

25
3

y   0 và A có hoành độ âm.
2
2

Câu 9: (1 điểm). Giải bất phương trình:

1
x  2



1
x 4

1

Câu 10: (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2

a  c 

b  c 

2

lớn nhất của biểu thức: P 
Footer Page 21 of 258.

2

2a  2ac  c


2

2



2

2b  2bc  c

2



1

.

x  4x  2
 ab  b  c a  b  c . Tìm giá trị
2

ab

a  b 

2

--------------------Hết---------------------




ab
.
a  4ab  b 2
2


SỞ
GD &
ĐT22TP
Header
Page
of CẦN
258. THƠ
TTLTĐH DIỆU HIỀN

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN TUẦN 03 THÁNG 05
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)

Câu
1

GỢI Ý ĐÁP ÁN
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 
Tập xác định: D   \ 1
y' 


Điểm

x 3
.
x 1

1,0

4
 0, x  D . Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1);(1; )
(x  1)2

0,25

Giới hạn: lim y  lim y  1 ; tiệm cận ngang: y  1
x 

x 

0,25

lim y  , lim y   ; tiệm cận đứng: x  1 .

x 1

x 1

Bảng biến thiên:
x

y’
y

1









1

0,25


1



Đồ thị:

y

1
-3

1


O

x

0,25

-3

2

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  2x 2  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2.

1,0

Ta có y   3x 2  4x  m, y   6x  4.

0,25

y (2)  0
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  
y (2)  0


0,25

12  8  m  0
 
12  4  0



0,25

 m  4.
Footer Page 22 of 258.

0,25


Header
Page 23 of 258.
3

1,0

1  9i
 5i.
1i
1  9i
(1  9i )(1  i )
8  10i
Ta có: z 
 5i 
 5i 
 5i  4  (2i )2 .
1i
(1  i )(1  i )
2
Vậy z có hai căn bậc hai là 2i và 2i .


a. Tìm căn bậc hai của số phức: z 

b. Giải phương trình: 4 log9 x  logx 3  3.

0,5
0,25
0,25
0,5

x  0
1
 3.
. Bất phương trình đã cho tương đương với: 2 log 3 x 
x  1
log 3 x

t  1

1
2
Đặt t  log3 x . Phương trình trở thành: 2t   3  2t  3t  1  0  
t  1
t

2
 log x  1
x  3
 3



 
1
 log x 
x  3
 3
2

Điều kiện: 

0,25

0,25

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x  3 và x  3 .

2

4

Tính tích phân I   x  2 cos x  cos x .dx .

1,0

0

2

I 



2

 x cos xdx   2 cos
0

2

xdx  I 1  I 2 .

0

0,25

u  x
du  dx
Đặt 
 
dv  cos xdx
v  sin x


Khi đó, I 1  x sin x


2
0


2


  sin xdx 
0


2

I2 


0




 cos x 2   1 .
0
2
2

0,25




2
1

(1  cos 2x )dx  x  sin 2x   .

2

2

0

0,25

Vậy I  I 1  I 2    1.

0,25

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 2;  1, B 3; 0; 5 và
5

mặt phẳng P  : 2x  y  z  3  0. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, cắt trục Ox và song song
với mặt phẳng P .
Gọi trung điểm của đoạn AB là I 2; 1; 2 .

1,0



Ta có véc tơ pháp tuyến của (Q ) : nQ  AB  2;  2; 6  2 1; 1; 3 .

0,25

Phương trình mặt phẳng trung trực của AB: (Q ) : x  y  3z  7  0 .

0,25




Footer Page 23 of 258.






HeaderGọi
PageB24
0 là giao điểm của d và trục Ox. Ta có AB  a  1; 2;1, nP  2; 1; 1 .
a;of0;258.
 
1
Ta có: AB. nP  0  a  .
2





1
x 1 y 2 z 1
Vậy: ud  AB   ; 2;1  d :
.



1

2
1
 2

2

6

0,25

0,25
1,0



3 sin 3x  cos 3x  2 sin 2x   .
3 





Phương trình đã cho tương đương với: sin 3x    sin 2x   .

6 
3 



 3x    2x    k 2

x    k 2


6
3
6


k  .






k 2




3
x




2
x



k
2




x 

6
3 

10
5


a. Giải phương trình:

0,5
0,25

0,25

1
2

b. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện C nn  C nn 1  An2  821. Tìm hệ số của
0,5

n


x

31


1
trong khai triển Niu-tơn của x  2  ,(x  0).
x 

1
2

Điều kiện: n  2 . Ta có, C nn  C nn 1  An2  821  1  n 

1 n!
 821
2 (n  2)!

0,25

n  40 (n )
 n  n  1640  0  
.
n  41 (l )
k
 
k
40k  1 
Số hạng tổng quát: Tk 1  C 40 .x .  2   C 40k .x 403k .
 x 

Theo giả thiết ta có: 40  3k  31  k  3 .
Vậy hệ số của x 31 trong khai triển là: C 403  9880 .
2

0,25

Cho hình chóp tam giác S .ABC

có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,

0
AC  2a, ACB  30 . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung

7

điểm của cạnh AC và góc hợp bởi cạnh bên SB với đáy là 600 . Tính theo a thể tích
khối chóp S .ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB  .






  600 .
Ta có: SB
,(ABC )  SBH

1,0

S


+ AB  AC .sin 300  a
+ BC  AC 2  AB 2  a 3 .
 S ABC 

a

K

2

3
2

.
I

A

600

H
300

Footer Page 24 of 258.

C

B


0,25


AC
Header+Page
BH 25
 of 258.
 a  SH  BH . tan 600  a 3 .
2
a3
Vậy: VSABC  .
2
+ Kẻ HI  AB, HK  SI  HK  (SAB ) .

Khi đó: d C ,(SAB )  2d H ,(SAB )  2HK .
+ Ta có:

1
1
1
BC
a 3


với HI 
.

2
2
2

2
2
HK
HI
SH

a 15
2a 15
.
 HK 
 d C ,(SAB ) 
5
5

0,25

0,25

0,25

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn I 
có AC  AB. Gọi D 5; 3 là chân đường phân giác trong góc A và E 3; 7 là điểm
8

thuộc đoạn AC sao cho AB  AE . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết I 
có phương trình x 2  y 2  7x 

1,0

25

3
y   0 và A có hoành độ âm.
2
2

Ta có, ABD  AED (c-c-c).
  AED

(1)
 ABD
Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn I  tại A .
  CAx

Ta có ABD

(2)

  AED

Từ (1), (2) suy ra CAx
 DE  Ax mà Ax  AI  DE  AI

0,25

Đường thẳng AI qua I và vuông góc với DE nên có phương trình: x  2y  9  0 .
x  2y  9  0

Ta có, A  AI  I   tọa độ điểm A thỏa hệ:  2
x  y 2  7x  25 y  3  0


2
2
 19 
 A 3; 3 và K 10;  (vì x A  0 ).

2 



0,25



Đường thẳng AC qua A và E nên có phương trình: 2x  3y  15  0 .
Đường thẳng KC qua K và vuông góc với AC có phương trình: 3x  2y  49  0 .

0,25

Ta có C  AC  KC  C 9,11 .
Đường thẳng AD qua A và D nên có phương trình: y  3  0 .
Đường thẳng BE qua E và vuông góc AD nên có phương trình: x  3  0 .
Gọi M  AD  BE  M 3; 3 . Vì M là trung điểm BE nên suy ra B 3; 1 .
3, B 3; 1, C 9;11 .
Vậy A
Footer Page
25
of3;258.

0,25



×