Header Page 1 of 148.
TR
Đ I H C QU C GIA HÀ N I
NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN
Đ ăBệCH
NGHIÊNăC UăTH CăTR NGăVÀăĐ ăXU T
GI IăPHÁPăTH CăHI NăCÁCăQUY NăS ăD NGăĐ T
C AăH ăGIAăĐỊNH,ăCÁăNHÂNăTRÊNăĐ AăBÀNă
QU NăNAMăT ăLIÊM,ăTHÀNHăPH ăHÀăN I
LU NăVĔNăTH CăSĨăKHOAăH C
HƠ N i, năm 2015
Footer Page 1 of 148.
Header Page 2 of 148.
TR
Đ I H C QU C GIA HÀ N I
NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN
Đ ăBệCH
NGHIÊNăC UăTH CăTR NGăVÀăĐ ăXU T
GI IăPHÁPăTH CăHI NăCÁCăQUY NăS ăD NGăĐ T
C AăH ăGIAăĐỊNH,ăCÁăNHÂNăTRÊNăĐ AăBÀNă
QU NăNAMăT ăLIÊM,ăTHÀNHăPH ăHÀăN I
Chuyên ngƠnh: Qu n lỦ đ t đai
Mư s chuyên ngƠnh: 60850103
LU NăVĔNăTH CăSĨăKHOAăH C
NG
I H NG D N KHOA H C:
TS. PH M TH PHIN
HƠ N i, năm 2015
Footer Page 2 of 148.
Header Page 3 of 148.
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, s li u vƠ k t qu nghiên c u trong lu n văn nƠy lƠ
trung th c vƠ không trùng l p v i các công trình khoa h c đư công b .
Tôi xin cam đoan rằng, m i s giúp đỡ cho vi c th c hi n lu n văn nƠy đư
đ
c cám n vƠ các thông tin trích d n trong lu n văn nƠy đ u đư đ
c ch rõ
ngu n g c.
Hà Nội, ngày
tháng
Tácăgi ă
Đ ăBích
Footer Page 3 of 148.
i
năm 2015
Header Page 4 of 148.
L IăC Mă N
Tôi xin trơn tr ng c m n các thầy giáo, cô giáo Khoa Đ a lý ậ Tr
ng Đ i
h c Khoa h c T nhiên đư t o m i đi u ki n thu n l i vƠ nhi t tình gi ng d y,
h
ng d n tôi trong su t quá trình h c t p vƠ nghiên c u lu n văn nƠy.
Đ c bi t, tôi xin g i l i c m n sơu s c t i TS. Ph m Th Phin, lƠ ng
tr c ti p h
ng d n khoa h c, đư t n tình giúp đỡ vƠ h
i
ng d n tôi hoƠn thƠnh
lu n văn nƠy.
Tôi xin trơn tr ng c m n, UBND qu n Nam T Liêm, Phòng Tài nguyên và
Môi tr
ng - Văn phòng đăng kỦ quy n s d ng đ t qu n Nam T Liêm, Phòng
Th ng kê qu n Nam T Liêm, UBND vƠ cán b đ a chính c a các ph
ng trên đ a
bƠn qu n Nam T Liêm đư t o m i đi u ki n thu n l i vƠ cung c p đầy đ các
thông tin, s li u, t li u b n đ trong quá th c hi n lƠm lu n văn.
Cu i cùng tôi xin trơn tr ng c m n các b n h c viên cùng l p, nh ng ng
i
thơn trong gia đình vƠ b n bè đư giúp đỡ vƠ đ ng viên tôi trong quá trình h c t p,
nghiên c u để hoƠn thƠnh lu n văn nƠy.
Hà Nội, ngày
tháng
Tácăgi ă
Đ ăBích
Footer Page 4 of 148.
ii
năm 2015
Header Page 5 of 148.
M CăL C
Trang
L I CAM ĐOAN..................................................................................................... i
L I C M N ......................................................................................................... ii
M C L C .............................................................................................................. iii
DANH M C CÁC T
VI T T T ....................................................................... vi
DANH M C CÁC B NG.................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................... viii
Đ T V N Đ ......................................................................................................... 1
1.ăTínhăc păthi tăc aăđ ătƠi ............................................................................... 1
2.ăM căđíchăvƠăyêuăcầu ...................................................................................... 2
2.1 M c đích ..................................................................................................................2
2.2 Yêu cầu ....................................................................................................................2
3.ăPh
ngăphápănghiênăc u .............................................................................. 3
3.1 Ph ng pháp đi u tra thu th p s li u th c p .....................................................3
3.2 Ph ng pháp đi u tra thu th p s li u s c p.......................................................3
Dùng ph ng pháp ch n điểm, m u đi u tra tình hình th c hi n quy n s d ng
đ t c a h gia đình, cá nhơn trên đ a bƠn qu n Nam T Liêm .................................3
3.3 Ph ng pháp so sánh ..............................................................................................3
3.4 Ph ng pháp phơn tích th ng kê, t ng h p vƠ x lỦ s li u...............................3
Ch
ng 1. T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U .................................... 4
1.1ăC ăsởălỦălu năv ăcácăquy năs ăd ngăđ t,ăth ătr
ngăquy năs ăd ngăđ t 4
1.1.1 Quy n s h u ......................................................................................................4
1.1.2 Quy n s h u toƠn dơn v đ t đai ......................................................................5
1.1.3 Các quy n c a ng i s d ng đ t .....................................................................8
1.1.4 Th tr
ng quy n s d ng đ t ......................................................................... 11
1.2ăC ăsởăth căti năv ăvi căth căhi năcácăquy năs ăd ngăđ t ...................... 19
Footer Page 5 of 148.
iii
Header Page 6 of 148.
1.2.1 Các n
c phát triển........................................................................................... 19
1.2.2 M t s n
c trong khu v c.............................................................................. 24
1.2.3 Tình hình th c hi n các quy n s d ng đ t Vi t Nam ............................. 31
Ch ng 2. ĐÁNH GIÁ VI C TH C HI N QUY N S D NG Đ T C A
H GIA ĐỊNH, CÁ NHÂN T I QU N NAM T LIÊM, THÀNH PH
HÀ N I ................................................................................................................. 41
2.1ăKháiăquátăv ăđi uăki năt ănhiên,ăkinhăt ăxưăh iăc aăđ aăbƠnănghiênăc u41
2.1.1 Đi u ki n t nhiên vƠ tƠi nguyên thiên nhiên ................................................ 41
2.1.2 Th c tr ng phát triển kinh t xư h i qu n Nam T Liêm giai đo n 20082013 ............................................................................................................................. 44
2.1.3. Hi n tr ng s d ng đ t .................................................................................... 48
2.2ăTìnhăhìnhăqu nălỦăđ tăđaiăởăqu năNamăT ăLiêm ................................... 51
2.2.1 Đăng kỦ quy n s d ng đ t, l p vƠ qu n lỦ h s đ a chính c p gi y ch ng
nh n quy n s d ng đ t. ............................................................................................ 51
2.2.2 Qu n lỦ vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuyển m c đích s d ng
đ t................................................................................................................................. 55
2.2.3 Qu n lỦ, giám sát vi c th c hi n quy n vƠ nghĩa v c a ng
i s d ng đ t57
2.2.4 Thanh tra, kiểm tra vi c ch p hƠnh các quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai
vƠ x lỦ vi ph m pháp lu t v đ t đai....................................................................... 57
2.2.5 Gi i quy t tranh ch p v đ t đai, gi i quy t khi u n i, t cáo các vi ph m
trong qu n lỦ vƠ s d ng đ t đai ............................................................................... 58
2.2.6 Qu n lỦ các ho t đ ng d ch v công v đ t đai ............................................. 58
2.3ăĐánhăgiáăvi căth căhi năcácăquy năs ăd ngăđ tăc aăcácăh ăgiaăđình,ăcáă
nhơnăt iăqu năNamăT ăLiêm .......................................................................... 60
2.3.1 Tình hình chuyển nh ng QSDĐ ................................................................... 60
2.3.2 Tình hình cho thuê, cho thuê l i QSDĐ ......................................................... 70
2.3.3 Tình hình th a k QSDĐ ................................................................................. 76
2.3.4 Tình hình t ng, cho QSDĐ .............................................................................. 80
2.3.5 Tình hình th ch p bằng QSDĐ ...................................................................... 83
Footer Page 6 of 148.
iv
Header Page 7 of 148.
2.3.6 Tình hình b i th
ng, h tr , tái đ nh c khi nhƠ n
c thu h i đ t ............. 87
2.3.7 Đánh giá chung v vi c th c hi n các quy n s d ng đ t trên đ a bƠn qu n
Nam T Liêm ............................................................................................................. 89
Ch ng 3. Đ XU T M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU
C A VI C TH C HI N CÁC QUY N S D NG Đ T C A H GIA
ĐỊNH, CÁ NHÂN TRÊN Đ A BÀN QU N NAM T LIÊM ........................... 95
3.1ăNh ngăk tăqu ăđ tăđ căvƠănh ngăv năđ ăcònăt năt iătrongăvi căth că
hi năcácăquy năs ăd ngăđ tăc aăh ăgiaăđình,ăcáănhơnătrênăđ aăbƠnăqu nă
NamăT ăLiêm ................................................................................................... 95
3.1.1 Nh ng k t qu đ t đ c c a vi c th c hi n các quy n s d ng đ t c a h
gia đình cá nhơn t i qu n Nam T Liêm ................................................................. 95
3.1.2 Nh ng m t t n t i c a vi c th c hi n các quy n s d ng đ t c a h gia
đình cá nhơn t i qu n Nam T Liêm........................................................................ 96
3.2ăĐ ăxu tăcácăgi iăphápăthúcăđẩyăvi căth căhi năQSDĐăc aăh ăgiaăđình,ă
cáănhơnăt iăqu năNamăT ăLiêm ..................................................................... 99
3.2.1 Nhóm gi i pháp v chính sách, pháp lu t....................................................... 99
3.2.2 Nhóm gi i pháp v t ch c qu n lỦ, đ y nhanh ti n đ c p gi y ch ng
nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhƠ vƠ tƠi s n khác g n li n v i đ t . 102
3.2.3 Nhóm gi i pháp v t ch c phát triển ngu n nhơn l c vƠ c s v t ch t.. 103
3.2.4 M t s gi i pháp riêng trên đ a bƠn nghiên c u ......................................... 104
K T LU N VÀ KI N NGH ............................................................................. 106
1.ăK tălu n ...................................................................................................... 106
2.ăKi năngh .................................................................................................... 107
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................... 109
PH L C ..................................................................................................................
Footer Page 7 of 148.
v
Header Page 8 of 148.
DANHăM CăCÁCăT ăVI TăT T
Ch ăvi tăt t
Ch ăvi tăđầyăđ
BTNMT
B TƠi nguyên vƠ Môi tr
BTP
B t pháp
CS
C ng s
GCNQSDĐ
Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
GPMB
Gi i phóng m t bằng
GTSX
Giá tr s n xu t
KCN
Khu công nghi p
NĐ-CP
Ngh đ nh Chính ph
NN
Nông nghi p
NXB
NhƠ xu t b n
QHSDĐ
Quy ho ch s d ng đ t
QSD
Quy n s d ng
QSDĐ
Quy n s d ng đ t
THCS
Trung h c c s
TM - DV
Th
TTCN
Tiểu th công nghi p
TTLT
Thông t liên t ch
TTQSDĐ
Th tr
UBND
UBND
Footer Page 8 of 148.
ng
ng m i d ch v
ng quy n s d ng đ t
vi
Header Page 9 of 148.
DANHăM CăCÁC B NG
STT
Tênăb ng
Trang
B ng 2.1. T c đ tăng GTSX trên đ a bƠn huy n T Liêm .................................45
B ng 2.2. C c u ngƠnh kinh t trên đ a bƠn huy n t năm 2008 - 2013 ............46
B ng 2.3. Hi n tr ng s d ng đ t năm 2014 c a qu n Nam T Liêm ................49
B ng 2.3.1 Hi n tr ng di n tích t nhiên các ph ng thu c qu n Nam T Liêm
năm 2014………………………………………………………………………..50
B ng 2.4. T ng h p c p GCNQSDĐ tính đ n ngƠy 31/12/2013.........................54
B ng 2.5. Tình hình chuyển nh ng QSDĐ theo các ph ng giai đo n 2008-2015 ...61
B ng 2.6. Nguyên nhơn c a vi c chuyển nh ng QSDĐ t i 3 ph ng c a qu n.........64
B ng 2.7. K t qu đi u tra v ngu n thông tin để cung cầu g p nhau .................65
B ng 2.8. Đ a điểm giao d ch chuyển nh
ng QSDĐ .........................................67
B ng 2.9. Th i gian thanh toán ............................................................................68
B ng 2.10. Th c tr ng gi y t vƠ ph
ng th c h p đ ng ...................................69
B ng 2.11. Tình hình giao d ch cho thuê QSDĐ theo các ph
B ng 2.12. Tình hình th a k QSDĐ theo các ph
ng.....................72
ng giai đo n 2008-2015 .....77
B ng 2.13. Tình hình giao d ch t ng cho QSDĐ theo các ph ng giai đo n
2010-2015.............................................................................................................81
B ng 2.14. Tình hình th c hi n quy n th ch p bằng QSDĐ theo các ph ng
giai đo n 2010 - 2015 ...........................................................................................85
B ng 2.15. ụ ki n ng
i dơn v giá chuyển nh
ng QSDĐ ...............................90
B ng 2.16. ụ ki n ng
i dơn v các lo i phí, thu chuyển QSD đ t...................91
B ng 2.17. Kh năng tìm ki m thông tin vƠ m c đ r i ro khi giao d ch ...........92
Footer Page 9 of 148.
vii
Header Page 10 of 148.
DANHăM CăCÁC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
Hình 2.1: B n đ hƠnh chính qu n Nam T Liêm ...............................................41
Hình 2.2: Tình hình giao d ch chuyển nh
ng QSDĐ ........................................63
theo 2 giai đo n ....................................................................................................63
Hình 2.2: Tình hình giao d ch cho thuê QSDĐ theo 2 giai đo n .........................73
Hình 2.3: Tình hình th c hi n th a k QSDĐ theo 2 giai đo n ..........................78
Hình 2.4: Tình hình th c hi n quy n th ch p bằng QSDĐ theo 2 giai đo n ...86
Footer Page 10 of 148.
viii
Header Page 11 of 148.
Đ TăV NăĐ
1. Tínhăc păthi tăc aăđ ătƠi
Đ t đai lƠ m t tƠi nguyên quỦ giá nh ng ch có h n, nên m i n
pháp qu n lỦ vƠ s d ng riêng.
h u toƠn dơn do NhƠ n
t
ng. QSDĐ th
trong công cu c xơy d ng đ t n
Vi t Nam, Hi n pháp quy đ nh: Đ t đai thu c s
c s a đ i để phù h p v i t ng giai đo n c thể
c.
c khi có Hi n pháp 1980, đ t đai n
th c s h u: s h u NhƠ n
đ nh n
ng
c th ng nh t qu n lỦ, giao quy n s d ng cho các đ i
ng xuyên đ
Vi t Nam, tr
c có ph
c ta v n có nhi u hình
c, s h u t p thể, s h u t nhơn. Hi n pháp 1980 quy
c ta ch còn t n t i m t hình th c s h u đ t đai đó lƠ s h u toƠn dơn. Đ n
Hi n pháp 1992, t i đi u 18 quy đ nh lƠ: Ng
iđ
c NhƠ n
c giao đ t thì đ
c
th c hi n chuyển quy n s d ng đ t (QSDĐ) theo quy đ nh c a pháp lu t. Đ n Lu t
Đ t đai 1993 quy đ nh ng
i s d ng đ t có 5 quy n (chuyển đ i, chuyển nh
ng,
cho thuê, th a k , th ch p) bằng quy n s d ng đ t.
Lu t Đ t đai 2003 quy đ nh ng
chuyển nh
i s d ng đ t có 9 quy n: Chuyển đ i,
ng, cho thuê, cho thuê l i, t ng cho, th a k , th ch p, b o lưnh, góp
v n bằng quy n s d ng đ t. Đ n Lu t đ t đai 2013 quy đ nh ng
8 quy n (b quy n b o lưnh trong Lu t đ t đai 2003). Tr
hóa, hi n đ i hóa m nh m̃, c ch kinh t th tr
th tr
i s d ng đ t có
c tình hình công nghi p
ng đư t ng b
cđ
c hình thƠnh,
ng đ t đai ngƠy cƠng phát triển vƠ hòa nh p vƠo n n kinh t th tr
t ng b
c đ ng b v i các th tr
ng khác trong n n kinh t qu c dơn. Tuy nhiên,
đ n nay tình hình th c hi n các QSDĐ
các đ a ph
gi i quy t. Nh ng di n bi n ph c t p c a th tr
công tác qu n lỦ nhƠ n
ng vƠ
ng v n còn nhi u b t c p cần
ng b t đ ng s n, s y u kém trong
c đ i v i s phát triển c a th tr
ng b t đ ng s n đư vƠ
đang gơy nhi u khó khăn, tr ng i cho công cu c đầu t phát triển, chuyển đ i c
c u kinh t , th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n
ti p t c hoàn thành và phát triển th tr
h
c tình hình đó,
ng b t đ ng s n là m t trong nh ng đ nh
ng quan tr ng trong nh ng năm t i c a Vi t Nam.
Footer Page 11 of 148.
c. Tr
1
Header Page 12 of 148.
Th c hi n Ngh quy t s 132/NQ-CP c a Chính ph ngƠy 27/12/2013 v
vi c đi u ch nh đ a gi i hƠnh chính huy n T Liêm cũ để thƠnh l p 02 qu n vƠ 23
ph
ng thu c thƠnh ph HƠ N i; kể t ngƠy 01/4/2014, UBND qu n Nam T Liêm
v i 10 ph
nằm
ng tr c thu c đư chính th c đi vƠo ho t đ ng. Nam T Liêm lƠ qu n
phía tơy th đô HƠ N i, có v trí t nhiên thu n l i cho phát triển vƠ giao l u
kinh t - văn hoá - xã h i; đô th hoá di n ra m nh m̃, nhi u khu đô th đ
c xơy
d ng đư thu hút r t nhi u dơn c v sinh s ng, đ t nông nghi p thu hẹp, h tầng đô
th b
c đầu đ
c c i thi n. Tuy nhiên, t c đ đô th hoá nhanh chóng kéo theo r t
nhi u đi u b t c p trong qu n lỦ hƠnh chính, nh t lƠ vi c th c hi n các quy n s
d ng đ t. Do nhu cầu v quy n s d ng đ t cho yêu cầu phát triển kinh t - xã h i
nên các ho t đ ng th c hi n các quy n s d ng đ t có xu h
Vi c đăng kỦ t i các c quan nhƠ n
quy n c a ng
ng ngƠy cƠng gia tăng.
c theo quy đ nh pháp lu t khi th c hi n các
i s d ng đ t ngƠy cƠng tăng, tuy nhiên v n có m t s quy n ch a
th c hi n theo quy đ nh trên đ a bàn qu n. Tình tr ng này di n ra th nào? Nguyên
nhân t i sao? Gi i pháp để gi i quy t tình tr ng này th nào? là các câu h i cần ph i
đ
c gi i đáp để đ a ra h
ng gi i quy t thích h p trong giai đo n t i. Do đó vi c
ti n hƠnh đ tƠi: “Nghiên cứu thực trạng và đ̀ xút giải pháp thực hiện các
quỳn sử dụng đ́t c̉a ḥ gia đ̀nh, cá nhân trên địa bàn quận Nam Từ Liêm,
thành phố Hà Ṇi” lƠ v n đ r t cần thi t vƠ c p bách trong giai đo n hi n nay.
2. M căđíchăvƠăyêuăcầu
2.1 Mục đích
Đánh giá th c tr ng vi c th c hi n các quy n s d ng đ t trên đ a bƠn qu n
Nam T Liêm, thƠnh ph HƠ N i. T đó đ xu t m t s gi i pháp nơng cao hi u qu
th c hi n quy n s d ng đ t theo pháp lu t trên đ a bƠn ng hiên c u.
2.2 Yêu cầu
- Đánh giá c thể vi c th c hi n các quy n s d ng đ t đ ng th i rút ra đ
c
nh ng t n t i cần gi i quy t.
- Các gi i pháp đ xu t có Ủ nghĩa khoa h c vƠ th c ti n, góp phần thúc đ y
vi c th c hi n quy n s d ng đ t trên đ a bƠn qu n Nam T Liêm, thƠnh ph HƠ N i.
Footer Page 12 of 148.
2
Header Page 13 of 148.
3. Ph
ngăphápănghiênăc u
3.1 Phương pháp đìu tra thu thập số liệu thứ ćp
Thu th p tƠi li u, s li u có liên quan đ n đ tƠi trên đ a bƠn qu n Nam T
Liêm t i m t s c quan qu n lỦ nhƠ n
c.
3.2 Phương pháp đìu tra thu thập số liệu sơ ćp
Dùng ph
ng pháp ch n điểm, m u đi u tra tình hình th c hi n quy n s
d ng đ t c a h gia đình, cá nhơn trên đ a bƠn qu n Nam T Liêm
Đi u tra theo 3 ph
ng đ i di n cho toƠn qu n, m i ph
ng ch n 1 ậ 2 t dơn
ph , v i 150 h gia đình, cá nhơn đư t ng tham gia giao d ch các QSDĐ.
Đ it
ng đi u tra: Các cán b lƠm công tác qu n lỦ NhƠ n
c vƠ các h dơn
đư tham gia ho c đang tham gia giao d ch các QSDĐ.
Cách ch n m u điểm đi u tra: các m u có đi u ki n t
ch n theo ph
ng t nhau đ
cl a
ng pháp ng u nhiên.
3.3 Phương pháp so sánh
So sánh s li u đi u tra gi a 2 giai đo n nghiên c u: 2010 - 2013 và 2014 ậ
2015, tìm hiểu s t
ng đ ng vƠ khác bi t.
3.4 Phương pháp phân tích thống kê, tổng hợp và xử lý số liệu
Trên c s đi u tra th c t , s li u đ
lƠ ph
c t ng h p theo t ng đ i t
ng đ a bƠn
ng, t ng n i dung QSDĐ vƠ t ng năm để l p thƠnh b ng bằng phần m m
Excel.
Footer Page 13 of 148.
3
Header Page 14 of 148.
Ch
ngă1. T NGăQUANăCÁCăV NăĐ ăNGHIÊNăC U
1.1ăC sởălỦălu năv ăcác quy năs ăd ngăđ t,ăth ătr
ngăquy năs ăd ngăđ tă
1.1.1 Quỳn sở hữu
Theo Đi u 164 c a B Lu t dơn s 2005 quy đ nh: ắQuy n s h u bao g m
quy n chi m h u, quy n s d ng vƠ quy n đ nh đo t tƠi s n c a ch s h u theo
quy đ nh c a pháp lu t…”. S h u lƠ vi c tƠi s n, t li u s n xu t, thƠnh qu lao
đ ng thu c v m t ch thể nƠo đó, nó thể hi n quan h gi a ng
quá trình t o ra vƠ phơn ph i các thƠnh qu v t ch t. Đ i t
i v i ng
i trong
ng c a quy n s h u lƠ
m t tƠi s n c thể, ch s h u lƠ cá nhơn, pháp nhơn, các ch thể khác (h gia đình,
c ng đ ng,...).
T i h i th o khoa h c Th tr
ng b t đ ng s n, Nguy n Đình B ng (2006) [3]
cho bi t: Quy n s h u bao g m 3 quy n năng:
- Quy n chi m h u lƠ quy n c a ch s h u n m gi , qu n lỦ tƠi s n thu c s h u
c a mình. Trong m t s tr
ng h p theo quy đ nh c a pháp lu t thì ng
i không n m
gi tƠi s n cũng có quy n s h u tƠi s n (nhƠ v ng ch ).
- Quy n s d ng lƠ quy n c a ch s h u khai thác công d ng, h
ng hoa l i,
l i t c t tƠi s n. Ch s h u có quy n khai thác giá tr tƠi s n theo Ủ chí c a mình
bằng cách th c khác nhau. Ng
tƠi s n trong tr
trong vi c NhƠ n
ng h p đ
i không ph i lƠ ch s h u cũng có quy n s d ng
c ch s h u giao quy n s d ng, đi u nƠy th y rõ
c giao QSDĐ cho t ch c, h gia đình, cá nhơn.
- Quy n đ nh đo t lƠ quy n c a ch s h u chuyển giao quy n s h u tƠi s n
c a mình cho ng
i khác ho c t b quy n s h u đó. Ch s h u th c hi n quy n
đ nh đo t tƠi s n c a mình theo hai ph
ng th c:
+ Đ nh đo t s ph n pháp lỦ c a tƠi s n, t c lƠ chuyển quy n s h u tƠi s n
c a mình cho ng
i khác thông qua hình th c giao d ch dơn s nh bán, đ i, t ng
cho, để th a k ;
+ Đ nh đo t s ph n th c t c a tƠi s n, t c lƠ lƠm cho tƠi s n không còn trong
th c t . Ví d : tiêu dùng h t, tiêu huỷ, t b quy n s h u.
Quy n đ nh đo t lƠ quy n đ
c pháp lu t b o v trong vi c quy t đ nh s ph n
pháp lỦ c a b t đ ng s n.
Footer Page 14 of 148.
4
Header Page 15 of 148.
Có 3 hình th c s h u: s h u NhƠ n
c (ch s h u lƠ NhƠ n
c); s h u t p
thể, c ng đ ng (ch s h u lƠ t p thể ho c c ng đ ng); s h u cá nhơn (ch s h u
lƠ cá nhơn). Ch s h u có quy n th c hi n b t c ho t đ ng nƠo mƠ không trái v i
pháp lu t, không xơm ph m quy n vƠ l i ích ng
d ng, đ nh đo t, th ch p, chuyển nh
i khác bao g m chi m h u, s
ng, cho thuê, để th a k , cho t ng ho c t b
b t đ ng s n.
Quy n s h u b t đ ng s n đ
c xác l p khi m t pháp nhơn t o đ
đ ng s n m i để s d ng h p pháp ho c do mua bán, chuyển nh
cm tb t
ng, cho, t ng,
th a k theo di chúc ho c phán quy t c a ToƠ án. Quy n s h u b t đ ng s n ch m
d t khi: th c thể pháp lỦ t b quy n s h u bằng văn b n, b t đ ng s n b thu h i
theo quy t đ nh c a c p có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t ho c phán quy t
c a ToƠ án (Nguy n Đình B ng vƠ CS, 2005) [2].
1.1.2 Quỳn sở hữu toàn dân v̀ đ́t đai
Theo bƠi báo ắB o v quy n s h u toƠn dơn v đ t đai vƠ quy n s d ng đ t
c a ng
i s d ng đ t”, Đinh Dũng Sỹ (2003) [16] cho bi t:
S h u đ t đai có thể đ
c hiểu
nhi u hình th c khác nhau, nh ng xét cho
cùng trong m i xư h i, m i hình thái kinh t - xư h i có nhƠ n
cũng ch t n t i
c, s h u đ t đai
hai ch đ s h u c b n, đó lƠ s h u t vƠ s h u công. Cũng
có thể trong m t ch đ xư h i, m t qu c gia ch t n t i m t ch đ s h u ho c lƠ
ch đ s h u công c ng, ho c lƠ ch đ s h u t nhơn v đ t đai. Ho c cũng có
thể lƠ s đan xen c a c hai ch đ s h u đó, trong đó có nh ng hình th c ph bi n
c a m t ch đ s h u nh t đ nh.
Vi t Nam, ch đ s h u v đ t đai mang d u n vƠ ch u s chi ph i c a
nh ng hình thái kinh t - xư h i, cũng đ
c hình thƠnh vƠ phát triển theo ti n trình
l ch s nh t đ nh.
Nghiên c u quá trình hình thƠnh ch đ vƠ các hình th c s h u đ t đai
Nam cho th y, ch đ s h u công v đ t đai
phong ki n
c xác l p t th i
các hình th c vƠ m c đ khác nhau. Tuy nhiên, khi Hi n pháp 1980 ra
đ i thì quy n s h u toƠn dơn v đ t đai m i đ
Footer Page 15 of 148.
Vi t Nam đư đ
Vi t
5
c hình thƠnh vƠ đ
c khẳng đ nh
Header Page 16 of 148.
m t cách tuy t đ i, sau đó ti p t c khẳng đ nh vƠ c ng c trong Hi n pháp 1992.
Đi u 17 Hi n pháp 1992 (Qu c h i) khẳng đ nh: ắĐ t đai, r ng núi, sông h , ngu n
n
c, tƠi nguyên trong lòng đ t, ngu n l i
phần v n vƠ tƠi s n do NhƠ n
vùng biển, th m l c đ a vƠ vùng tr i,
c đầu t vƠo các xí nghi p, công trình thu c các
ngƠnh vƠ lĩnh v c kinh t , văn hoá, xư h i, khoa h c, kỹ thu t, ngo i giao, qu c
phòng, an ninh cùng các tƠi s n khác mƠ pháp lu t quy đ nh lƠ c a NhƠ n
thu c s h u toƠn dơn”. NhƠ n
c, đ u
c th ng nh t qu n lỦ toƠn b đ t đai theo quy
ho ch vƠ pháp lu t (Qu c h i, Hi n pháp 1992).
Lu t Đ t đai 1993 (Lu t đ t đai s a đ i, b sung 1998, 2001, 2003, 2013) cũng
đư thể ch hoá chính sách đ t đai c a Đ ng vƠ c thể hoá các quy đ nh c a Hi n pháp
v ch đ s h u đ t đai. Lu t Đ t đai quy đ nh các nguyên t c qu n lỦ vƠ s d ng
đ t đai: đ t đai thu c s h u toƠn dơn, NhƠ n
c th ng nh t qu n lỦ đ t đai theo quy
ho ch vƠ pháp lu t, s d ng đ t đai h p lỦ, ti t ki m, đúng m c đích vƠ có hi u qu ,
b o v vƠ c i t o b i d ỡng đ t, b o v môi tr
ng để phát triển b n v ng.
Lu t Đ t đai 2003 đư quy đ nh c thể h n v ch đ ắs h u đ t đai” (Đi u 5),
ắQu n lỦ NhƠ n
c v đ t đai” (Đi u 6), ắNhƠ n
c th c hi n quy n đ i di n ch
s h u toƠn dơn v đ t đai vƠ th ng nh t qu n lỦ NhƠ n
Lu t đ t đai 2013 quy đ nh c thể
c v đ t đai ” (Đi u 7).
Đi u 1 vƠ 2 khẳng đ nh nhƠ n
c lƠ đ i di n
ch s h u toƠn dơn v đ t đai. V i t cách lƠ đ i di n ch s h u toƠn dơn v đ t
đai, NhƠ n
c th c hi n vi c th ng nh t qu n lỦ v đ t đai trong ph m vi c n
nhằm b o đ m cho đ t đai đ
c
c s d ng theo đúng quy ho ch, k ho ch s d ng
đ t, đ m b o l i ích c a NhƠ n
c cũng nh c a ng
i s d ng. Quy n s h u đ t
đai bao g m các quy n năng c b n: quy n chi m h u đ t đai, quy n s d ng đ t
đai vƠ quy n đ nh đo t đ t đai. T i h i th o khoa h c Th tr
ng b t đ ng s n,
Nguy n Đình B ng (2006) [3] cho bi t: V i ch đ s h u toƠn dơn v đ t đai, NhƠ
n
c lƠ đ i di n ch s h u
n
c ta quy n ch s h u đ t đai có nh ng đ c điểm
nh sau:
- Về quyền chiếm hữu đất đai
C quan NhƠ n
Footer Page 16 of 148.
c các c p t n m gi m t cách tuy t đ i vƠ không đi u ki n,
6
Header Page 17 of 148.
không th i h n v tƠi s n, tƠi nguyên đ t đai thu c ph m vi lưnh th c a mình. V i
vai trò nƠy, trách nhi m c a NhƠ n
c các c p có c s pháp lỦ để xác đ nh quy mô
v không gian vƠ th i gian. Để t ch c vi c s d ng đ t theo quy n h n c a mình,
NhƠ n
c quy t đ nh giao m t phần quy n chi m h u c a mình cho ng
i s d ng
đ t trên nh ng khu đ t, th a đ t c thể v i th i gian có h n ch , có thể lƠ lơu dƠi
nh ng không ph i lƠ vĩnh vi n. S chi m h u nƠy ch lƠ để s d ng đúng m c đích,
d
i các hình th c giao đ t không thu ti n, giao đ t có thu ti n vƠ cho thuê đ t.
Trong nh ng tr
ng
ng h p c thể, quy n s d ng đ t c a NhƠ n
cđ
c trao cho
i s d ng (t ch c, h gia đình, cá nhơn) trên nh ng th a đ t c thể. Ng
is
d ng đ t đai tuy cũng có quy n chi m h u nh ng lƠ chi m h u để s d ng theo quy
đ nh c a NhƠ n
c thể c a ng
c. Quy n s d ng đ t đai c a NhƠ n
i s d ng tuy có Ủ nghĩa khác nhau v c p đ nh ng đ u th ng nh t
trên t ng th a đ t v m c đích s d ng vƠ m c đ h
n
c vƠ quy n s d ng đ t đai
ng l i. V nguyên t c, Nhà
c đi u ti t các ngu n thu t đ t theo quy đ nh c a pháp lu t để ph c v cho
nhi m v
n đ nh vƠ phát triển kinh t , xư h i, đ m b o l i ích qu c gia, l i ích
c ng đ ng; đ ng th i đ m b o cho ng
i tr c ti p s d ng đ t đ
ch
ng l i ích
t đ t do chính mình đầu t mang l i.
- Về quyền sử dụng đất đai
NhƠ n
công d ng, h
c th c hi n quy n s h u đ t đai v m t kinh t bằng cách khai thác
ng hoa l i, l i t c t tƠi s n, tƠi nguyên đ t đai. Trong n n kinh t
nhi u thƠnh phần, NhƠ n
c không thể t mình tr c ti p s d ng toƠn b đ t đai mƠ
giao quy n s d ng cho ng
d ng đ t đ
i s d ng đ t vƠo m i m c đích. Nh v y, quy n s
c trích ra để giao v cho ng
i s d ng (t ch c, cá nhơn, h gia đình)
trên nh ng th a đ t c thể. Quy n s d ng đ t đai c a NhƠ n
nƠy đ
c thể hi n trong quy ho ch s d ng đ t, trong vi c h
đ t do đầu t c a NhƠ n
c trong tr
ng h p
ng hoa l i, l i t c t
c mang l i.
- Về quyền định đoạt đất đai
Quy n đ nh đo t c a NhƠ n
c lƠ c b n vƠ tuy t đ i, g n li n v i quy n qu n
lý v đ t đai v i các quy n năng: giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, c p gi y ch ng
Footer Page 17 of 148.
7
Header Page 18 of 148.
nh n quy n s d ng đ t (GCNQSDĐ). Vi c đ nh đo t s ph n pháp lỦ c a t ng
th a đ t c thể liên quan đ n quy n s d ng đ t (QSDĐ), thể hi n qua vi c chuyển
đ i, chuyển nh
ng, cho thuê, th a k , th ch p, góp v n, t ng cho, cho thuê l i
QSDĐ. Nh ng quy n nƠy l i b h n ch theo t ng m c đích s d ng, ph
nh n đ t vƠ đ i t
ng th c
ng nh n đ t theo quy đ nh c thể c a pháp lu t.
1.1.3 Các quỳn c̉a người sử dụng đ́t
Nh v y, NhƠ n
c lƠ ng
toƠn dơn v đ t đai. NhƠ n
i đ i di n cho nhơn dơn th c hi n quy n s h u
c có quy n chi m h u, s d ng vƠ đ nh đo t v đ t đai
theo quy ho ch, k ho ch vƠ trên c s nh ng quy đ nh c a pháp lu t. Tuy nhiên,
v i các quy n năng đó, cũng không đ
c hiểu rằng NhƠ n
c có quy n s h u v
đ t đai mƠ ch lƠ đ i di n cho toƠn dơn th c hi n quy n s h u đó trên th c t . V y
ch s h u c a đ t đai lƠ toƠn dơn, NhƠ n
c lƠ ng
i đ i di n, còn m i ng
i dơn
th c hi n quy n c a mình nh th nƠo?
Nh trên đư nói, quy n s h u toƠn dơn v đ t đai lƠ quy n t i cao, thiêng
liêng vƠ không thể chia c t, ch s h u ch có thể lƠ m t, đó lƠ toƠn dơn, nh ng m i
ng
i s d ng đ t không ph i lƠ m t ch s h u c a kh i tƠi s n chung đó, không
ph i lƠ các đ ng ch s h u đ i v i đ t đai. Nh ng ng
i s d ng đ t (các t ch c
vƠ cá nhơn, h gia đình) có QSDĐ. Thông qua NhƠ n
c - c quan đ i di n th c
hi n quy n s h u, ng
nƠy đư đ
i dơn đ
c NhƠ n
c giao đ t, cho thuê đ t s d ng. Đi u
c Hi n pháp cũng nh Lu t Đ t đai hi n hƠnh ghi nh n. Vì v y, trong
Lu t Đ t đai năm 1993 (Qu c h i) đư xu t hi n khái ni m ắquyền sử dụng đất” vƠ
ắngười sử dụng đất”, hay nói cách khác lƠ QSDĐ c a ng
Theo Đi u 1 Lu t Đ t đai 1993 nêu rõ : ắ.... NhƠ n
vƠ cá nhơn s d ng n đ nh, lơu dƠi. NhƠ n
thuê đ t. T ch c, h gia đình, cá nhơn đ
Lu t nƠy g i chung lƠ ng
i s d ng.
c giao đ t cho h gia đình
c còn cho t ch c, h gia đình, cá nhơn
c nhƠ n
c giao đ t, cho thuê đ t trong
i s d ng đ t”. (Qu c h i, Lu t đ t đai, 1993)
Theo bƠi báo ắB o v quy n s h u toƠn dơn v đ t đai vƠ quy n s d ng đ t
c a ng
i s d ng đ t” Đinh Dũng Sỹ (2003) cho bi t: ắQuyền sử dụng đất” lƠ m t
khái ni m có tính sáng t o đ c bi t c a các nhƠ lu t pháp Vi t Nam. Trong đi u
Footer Page 18 of 148.
8
Header Page 19 of 148.
ki n đ t đai thu c quy n s h u toƠn dơn vƠ không thể phơn chia thì lƠ th nƠo để
ng
i dơn th c hi n đ
c quy n c a mình? Để ng
đ t đai có hi u qu , đáp ng đ
i dơn có thể khai thác, s d ng
c nhu cầu c a s n xu t vƠ đ i s ng mƠ l i không
lƠm m t đi Ủ nghĩa t i cao c a tính toƠn dơn, không m t đi vai trò qu n lỦ v i t
cách đ i di n ch s h u c a NhƠ n
c? Khái ni m ắquyền sử dụng đất” c a
ắngười sử dụng đất” chính lƠ s sáng t o pháp lu t, gi i quy t đ
trên vƠ lƠm hƠi hòa đ
c các l i ích c a qu c gia, NhƠ n
N i dung QSDĐ c a ng
quy n chi m h u (thể hi n
c mơu thu n nói
c vƠ m i ng
i dơn.
i s d ng đ t bao g m các quy n năng lu t đ nh:
quy n đ
c c p GCNQSDĐ, quy n đ
b o v khi b ng
i khác xơm ph m); quy n s d ng (thể hi n
ích c a đ t vƠ đ
ch
c pháp lu t
quy n khai thác l i
ng thƠnh qu lao đ ng, k t qu đầu t trên đ t đ
c giao) vƠ
m t s quy n năng đ c bi t khác tùy thu c vƠo t ng lo i ch thể vƠ t ng lo i đ t s
d ng. Tuy nhiên, n i dung QSDĐ đ
c thể hi n có khác nhau tùy thu c vƠo ng
s d ng lƠ ai, s d ng lo i đ t gì vƠ đ
c NhƠ n
i
c giao đ t hay cho thuê đ t?
(Đinh Dũng Sỹ, 2003)
Theo Đi u 106 Lu t Đ t đai 2003 thì QSDĐ c a các t ch c, h gia đình, cá
nhơn đ
c NhƠ n
c giao đ t bao g m: ắQuy n chuyển đ i, chuyển nh
ng, cho
thuê, cho thuê l i, th a k , t ng cho QSDĐ; quy n th ch p, b o lưnh, góp v n bằng
QSDĐ; quy n đ
c b i th
ng khi NhƠ n
c thu h i đ t” (Qu c h i, Lu t đ t đai
2003). Đơy không ph i lƠ quy n s h u nh ng lƠ m t quy n năng khá r ng vƠ so
v i quy n s h u thì không khác nhau lƠ m y n u xét trên ph
d ng đ t. M t khác NhƠ n
ng di n th c t s
c giao đ t cho các t ch c, h gia đình vƠ cá nhơn s
d ng n đ nh lơu dƠi, NhƠ n
c ch thu h i đ t vì nh ng lỦ do đ c bi t, đáp ng l i
ích qu c gia vƠ công c ng, h t th i h n giao đ t không có nghĩa lƠ NhƠ n
đ t mƠ NhƠ n
c s̃ ti p t c giao đ t cho ng
h i đ t thì NhƠ n
c s̃ giao đ t khác cho ng
h i, Lu t Đ t đai, 1993), ắb i th
trên th c t ng
iđ
ng h p NhƠ n
c thu
i s d ng ho c s̃ ắđ n bù” (Qu c
ng” (Qu c h i, Lu t Đ t đai, 2003). Nh v y,
c giao quy n s d ng các lo i đ t nƠy th c hi n các quy n
chi m h u vƠ s d ng t
Footer Page 19 of 148.
i s d ng. Tr
c thu h i
ng đ i toƠn di n, còn quy n đ nh đo t tuy có h n ch
9
Header Page 20 of 148.
trong m t s quy n năng c thể, song đó ch lƠ trên ph
ng di n lỦ thuy t xét trên
góc đ pháp lỦ, còn trên th c t các quy n chuyển đ i, chuyển nh
ng, cho thuê,
th a k , th ch p QSDĐ cũng r t gần v i khái ni m quy n đ nh đo t.
Theo Nguy n Đình B ng (2006) t i h i th o khoa h c Th tr
Giáo trình th tr
ng b t đ ng s n;
ng b t đ ng s n c a Nguy n Thanh TrƠ vƠ Nguy n Đình B ng
(2005) cho bi t n i dung c thể c a t ng quy n nh sau:
- Chuyển đổi QSDĐ lƠ hƠnh vi chuyển QSDĐ trong các tr
cùng m t đ a ph
ng (cùng 1 xư, ph
lƠm mu i, đ t có m t n
ng h p: nông dơn
ng, th tr n) đ i đ t (nông nghi p, lơm nghi p,
c nuôi tr ng th y s n) cho nhau để t ch c l i s n xu t, h p
th a, ch nh trang đ ng ru ng, ti n canh ti n c , gi i to xơm ph canh ho c kh c
ph c s manh mún khi phơn ph i đ t đai công bằng theo kiểu ắcó t t, có x u, có gần,
có xa”; nh ng ng
i có đ t
trong cùng m t đ a ph
tr n) có cùng nguy n v ng thay đ i ch
đích th
ng (cùng 1 xư, ph
ng, th
. Vi c chuyển đ i QSDĐ lƠ không có m c
ng m i.
- Chuyển nhượng QSDĐ: lƠ hƠnh vi chuyển QSDĐ, trong tr
ng h p ng
is
d ng đ t chuyển đi n i khác, chuyển sang lƠm ngh khác, không có kh năng s d ng
ho c để th c hi n quy ho ch s đ ng đ t mƠ pháp lu t cho phép,... Trong tr
nƠy, ng
i nh n đ t ph i tr cho ng
m i chi phí h ph i b ra để có đ
i chuyển QSDĐ m t kho n ti n t
ng h p
ng ng v i
c quy n s d ng đó vƠ s đầu t lƠm tăng giá tr
đ t đai. Đ c thù c a vi c chuyển nh
ng QSDĐ lƠ
ch : đ t đai v n thu c s h u
toƠn dơn vƠ vi c chuyển quy n ch th c hi n trong gi i h n c a th i gian giao đ t.
NhƠ n
c có quy n đi u ti t phần đ a tô chênh l ch thông qua vi c thu thu chuyển
QSDĐ, thu s d ng đ t vƠ ti n s d ng đ t. NhƠ n
tr
ng h p không đ
c có thể quy đ nh m t s
c chuyển QSDĐ. m i cu c chuyển nh
ng QSDĐ đ u ph i
đăng kỦ bi n đ ng v đ t đai, n u không, s̃ b xem lƠ hƠnh vi ph m pháp.
- Cho, tặng, thừa kế QSDĐ lƠ hƠnh vi chuyển QSDĐ trong tình hu ng đ c bi t,
ng
i nh n QSDĐ không ph i tr ti n nh ng có thể ph i n p thu . Do nhu cầu c a
vi c chuyển đ i c c u kinh t , phơn công l i lao đ ng xư h i, vi c chuyển QSDĐ
không ch d ng l i trong quan h dơn s mƠ có thể phát triển thƠnh các quan h
th
ng m i, d ch v .
Footer Page 20 of 148.
10
Header Page 21 of 148.
- Thế chấp QSDĐ: lƠ m t hình th c chuyển QSDĐ (không đầy đ ) trong quan h
tín d ng. Ng
i lƠm th ch p vay n , l y đ t đai lƠm v t th ch p để thi hƠnh trách nhi m
vay n v i ng
i cho vay; đ t đai dùng lƠm v t th ch p không đ
c chuyển d ch v n do
ng i th ch p chi m h u s d ng vƠ dùng nó đ m b o có m t giá tr nh t đ nh. Khi
ng i th ch p đ n kỳ không thể tr n đ c, ng
i nh n th ch p có quy n đem đ t đai
phát m i vƠ u tiên thanh toán để thu h i v n. Th ch p đ t đai lƠ c s c a th ch p tƠi
s n trong th tr ng b t đ ng s n, trong th ch p b t đ ng s n thì phần l n giá tr lƠ nằm
trong giá tr QSDĐ. Trong tr ng h p ng i vay ti n không có QSDĐ để th ch p thì có
thể dùng ph ng th c b o lưnh để huy đ ng v n, đó lƠ d a vƠo m t cá nhơn hay t ch c
cam k t dùng QSDĐ c a h để ch u trách nhi m thay cho kho n vay c a mình.
- Góp vốn bằng giá trị QSDĐ: lƠ hƠnh vi mƠ ng
i có QSDĐ có thể dùng đ t
đai lƠm c phần để tham gia kinh doanh, s n xu t, xơy d ng xí nghi p. Ph
ng th c
góp v n bằng QSDĐ lƠ cách phát huy ti m năng đ t đai trong vi c đi u ch nh c c u
kinh t đ a ph
ng trong các tr
ng h p ph i chuyển hƠng lo t đ t nông nghi p thƠnh
đ t phi nông nghi p, phát triển xí nghi p, d ch v , th
đ
ng m i,... mƠ v n đ m b o
c vi c lƠm vƠ thu nh p cho nông dơn - lƠ m t trong nh ng l a ch n phù h p v i
con đ
ng hi n đ i hóa vƠ công nghi p hoá nông nghi p vƠ nông thôn.
- Quyền được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất: Khi nhà n
đư giao cho ng
c thu h i đ t
i s d ng đ t để s d ng vƠo m c đích qu c phòng, an ninh, l i
ích qu c gia, l i ích công c ng, phát triển kinh t , thì ng
i b thu h i đ t đ
cb i
th
ng bằng vi c giao đ t m i có cùng m c đích s d ng, n u không có đ t để b i
th
ng thì đ
c b i th
ng bằng giá tr QSDĐ t i th i điểm có quy t đ nh thu h i
(Qu c h i, Lu t đ t đai, 2003).
- Quy n cho thuê quy n s d ng đ t: LƠ vi c ng
n
c giao đ t, có quy n cho ng
i s d ng đ t đ
c nhƠ
i khác thuê đ t để s d ng
1.1.4 Thị trường quỳn sử dụng đ́t
1.1.4.1 Cơ sở hình thành thị trường đất đai
Pháp lu t quy đ nh v đ t đai c a NhƠ n
Nam đ
Footer Page 21 of 148.
c Vi t Nam Dơn ch C ng hoƠ Vi t
c đánh d u bằng Lu t c i cách ru ng đ t năm 1953. NgƠy 29/12/1987
11
Header Page 22 of 148.
Qu c h i đư thông qua Lu t Đ t đai đầu tiên nhằm đi u ch nh các quan h v qu n
lỦ, s d ng đ t. Lu t Đ t đai đư thể ch hoá đ
ng l i, chính sách c a Đ i h i lần
th VI c a Đ ng vƠ Hi n pháp 1980 (Đi u 19 vƠ 20) khẳng đ nh đ t đai thu c s
h u toƠn dơn, do NhƠ n
vƠo th i kỳ đ t n
c th ng nh t qu n lỦ. Lu t Đ t đai đ
c ta b
c đầu b
c ban hƠnh đúng
c vƠo giai đo n đ i m i v kinh t , đ c bi t
th i kỳ nƠy có nhi u chính sách m c a.
N i dung v QSDĐ c a Lu t Đ t đai 1987 (Qu c H i, Lu t đ t đai, 1987) lƠ:
NhƠ n
c giao đ t không thu ti n s d ng đ t đ i v i m i lo i đ t, ng
đ t ch đ
c h
QSDĐ đai d
iđ
c giao
ng nh ng k t qu đầu t trên đ t. H không có quy n chuyển
i m i hình th c khác nhau. Lu t quy đ nh: ắNghiêm c m mua, bán,
l n chi m đ t đai, phát canh thu tô d
i m i hình th c, nh n đ t đ
c giao mƠ
không s d ng, s d ng không đúng m c đích, t ti n s d ng đ t nông nghi p, đ t
có r ng vƠo m c đích khác, lƠm huỷ ho i đ t đai”.
T i h i th o Chính sách pháp lu t đ t đai vƠ th tr
ng b t đ ng s n Nguy n
Th Mai (2002) cho rằng: Sau 4 năm thi hƠnh Lu t Đ t đai năm 1988 cho th y th c
t đư n y sinh nh ng b t c p, đó lƠ ng
v i m nh đ t mình đ
i s d ng đ t th c s không có quy n đ i
c giao, kể c quy n th a k , chuyển nh
chuyển QSDĐ trong các tr
ng, h ch đ
c
ng h p: khi h nông dơn vƠo ho c ra h p tác xư, t p
đoƠn s n xu t nông nghi p, lơm nghi p; khi h p tác xư, t p đoƠn s n xu t nông
nghi p vƠ cá thể tho thu n đ i đ t cho nhau để t ch c l i s n xu t; khi ng
giao đ t chuyển đi n i khác ho c đư ch t mƠ thƠnh viên trong h c a ng
ti p t c s d ng đ t đó. Lu t ch cho phép đ
th i đ
c QSDĐ
có ngôi nhƠ đó, sau khi đ
c th a k nhƠ
iđ
i đó v n
ho c mua nhƠ
c c quan nhƠ n
c
đ ng
c có th m quy n
công nh n quy n s h u đ i v i nhƠ .
Theo quy đ nh trên cho th y, Lu t còn gò bó, ch a đáp ng đ
d ng đ t c a các ch s d ng đ t. Cho nên th c t v n x y ra hi n t
c nhu cầu s
ng mua bán
đ t đai trá hình theo cách xơy d ng m t túp l u trên đ t để bán, nh ng th c ch t lƠ
bán đ t. Lu t đi u ch nh các quan h đ t đai
tr ng thái tĩnh. NhƠ n
c ch qu n lỦ
v m t pháp lu t hƠnh chính đ n thuần, ch a thể hi n đầy đ qu n lỦ NhƠ n
m t kinh t đ i v i đ t đai.
Footer Page 22 of 148.
12
cv
Header Page 23 of 148.
NgoƠi nh ng lỦ do b t c p v m t pháp lu t nêu trên, trong th i gian nƠy NhƠ
n
c đư ban hƠnh nhi u chính sách m c a nhằm thu hút v n đầu t không ch đ i
v i đầu t trong n
đầu t n
c mƠ c đ i v i n
c ngoƠi. Đ c bi t, Qu c h i thông qua Lu t
c ngoƠi t i Vi t Nam; Ngh quy t s 05-NQ/HNTW ngƠy 10/06/1993 c a
Ban ch p hƠnh Trung
ng khoá VII: ắTi p t c đ i m i vƠ phát triển kinh t - xư h i
nông thôn đư khẳng đ nh cho ng
đ i, chuyển nh
i s d ng đ t đ
c th c hi n các quy n chuyển
ng, cho thuê, th a k , th ch p QSDĐ”. Hi n pháp 1992 còn quy
đ nh: ắT ch c, h gia đình, cá nhơn s d ng đ t có quy n chuyển QSDĐ theo quy
đ nh c a pháp lu t”.
Do đó, Qu c h i đư đ a vi c s a đ i Lu t Đ t đai vƠo ch
pháp lu t năm 1993. Lu t Đ t đai năm 1993 đ
ng trình xơy d ng
c Qu c h i thông qua ngƠy
14/07/1993 vƠ có hi u l c ngƠy 15/10/1993 v c b n k th a Lu t Đ t đai 1988 vƠ
b sung m t n i dung m i nh m t s quy n c a ng
cho phép ng
i s d ng đ t đ
i s d ng đ t. C thể Lu t
c th c hi n 5 quy n: chuyển đ i, chuyển nh
ng,
cho thuê, th a k , th ch p QSDĐ. Nh v y, lu t đ a ra nh ng quy đ nh theo xu
h
ng ngƠy cƠng m r ng quy n c a ng
i s d ng, cho h đ nh đo t h n ch
QSDĐ c a mình. Nghĩa lƠ chuyển QSDĐ ph i tuơn theo đi u ki n, n i dung, hình
th c do B lu t dơn s vƠ pháp lu t v đ t đai quy đ nh.
Tuy nhiên, do s phát triển nhanh chóng c a tình hình kinh t , xư h i, qua th c t
cu c s ng v i tác đ ng c a c ch kinh t th tr
nên ph c t p, nhi u v n đ l ch s còn ch a đ
ng lƠm cho quan h đ t đai cƠng tr
c x lỦ thì các v n đ m i l i n y sinh
mƠ Lu t Đ t đai 1993 ch a có quy đ nh. Vì v y, năm 1998 Lu t Đ t đai đ
b sung. Lu t b sung thêm m t s quy n c a ng
c s a đ i,
i s d ng đ t nh quy n góp v n
bằng giá tr QSDĐ, quy n cho thuê l i QSDĐ. T ch c, h gia đình, cá nhơn đ
n
c NhƠ
c cho thuê đ t đư tr ti n s d ng đ t cho c th i gian đầu t ho c ti n thuê đ t đư
tr tr
c còn l i lƠ 05 năm cũng đ
c th c hi n các QSDĐ nh chuyển nh
ng, th
ch p, góp v n, cho thuê l i QSDĐ. Riêng t ch c, h gia đình, cá nhơn m i tr ti n
thuê đ t hƠng năm thì ch đ
c chuyển nh
ng, th ch p tƠi s n thu c s h u c a mình
g n li n v i QSDĐ.
Footer Page 23 of 148.
13
Header Page 24 of 148.
Để triển khai th c hi n Ngh quy t c a Qu c h i v c i cách hƠnh chính vƠ để
đ ng b v i m t s Lu t mƠ Qu c h i m i thông qua trong th i gian qua nh Lu t
khuy n khích đầu t trong n
đai cũng cần đ
c, Lu t Đầu t n
c ngoƠi t i Vi t Nam, thì Lu t Đ t
c s a đ i, b sung cho phù h p. NgƠy 29/06/2001 Qu c h i khoá
X, kỳ h p th 9 đư thông qua Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Đ t đai.
Lu t lần nƠy đư s a đ i, b sung m t s v n đ v QSDĐ nh sau:
- Cho phép ng
i s
d ng đ t đ
c chuyển m c đích s
nghi p, đ t lơm nghi p sang m c đích khác; đ
d ng đ t nông
c chuyển đ i c c u cơy tr ng v t
nuôi đ i v i đ t s d ng vƠo m c đích nông nghi p, đ t lơm nghi p, đ t lƠm mu i,
nuôi tr ng th y s n, nh ng cũng ph i căn c vƠo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.
- Cho phép t ch c, h gia đình, cá nhơn có quy n th ch p giá tr QSDĐ theo
quy đ nh c a pháp lu t cũng đ
c b o lưnh bằng giá tr QSDĐ, tƠi s n thu c s h u
c a mình g n li n v i đ t đó t i các t ch c tín d ng đ
Nam. Nghĩa lƠ ng
i s d ng đ t cũng đ
t i các t ch c tín d ng có v n đầu t n
c phép ho t đ ng t i Vi t
c th ch p, b o lưnh bằng giá tr QSDĐ
c ngoƠi, chi nhánh ngơn hƠng n
ho t đ ng t i Vi t Nam, t ch c tín d ng 100% v n n
c ngoƠi
c ngoƠi.
Tuy nhiên, trong th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa - hi n đ i hóa, tình hình
qu n lỦ vƠ s d ng đ t sau 3 năm th c hi n Lu t Đ t đai s a đ i 2001 đư cho th y
còn b c l nh ng thi u sót, y u kém. Vì v y, vi c ti p t c s a đ i Lu t Đ t đai 1993
(Lu t s a đ i b sung 1998, 2001) lƠ cần thi t vƠ t t y u nhằm m c đích tháo gỡ
nh ng v
ng m c trong công tác qu n lỦ, s d ng đ t, b o đ m tính n đ nh c a
pháp lu t, đ ng th i, th ch hóa k p th i đ
ng l i, ch tr
v đ t đai trong th i kỳ m i. Lu t Đ t đai năm 2003 đư đ
ng, chính sách c a Đ ng
c Qu c h i thông n
C ng hòa xư h i ch nghĩa Vi t Nam khóa XI kỳ h p th
c
4 thông qua ngƠy
26/11/2003 vƠ có hi u l c t ngƠy 01/07/2004. V QSDĐ c a h gia đình, cá nhơn:
Lu t Đ t đai năm 2003 đư k th a quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm 1993 đ ng th i b
sung quy n t ng, cho QSDĐ c a h gia đình, cá nhơn s d ng đ t không ph i lƠ đ t
thuê; không quy đ nh các đi u ki n h n ch khi th c hi n quy n chuyển nh
ng vƠ
b sung quy n th a k QSDĐ đ t nông nghi p tr ng cơy hƠng năm nhằm t o đi u
Footer Page 24 of 148.
14
Header Page 25 of 148.
ki n thu n l i trong th c hi n các quy n c a ng
i s d ng đ t, thúc đ y th tr
b t đ ng s n phát triển vƠ tích t đ t đai theo đ nh h
ng c a NhƠ n
dung c a QSDĐ nh sau: ắQuy n chuyển đ i, chuyển nh
ng
c. C thể n i
ng, cho thuê, cho thuê l i,
th a k , t ng cho QSDĐ; quy n th ch p, b o lưnh, góp v n bằng QSDĐ; quy n đ
b i th
ng khi NhƠ n
c
c thu h i đ t” (Đi u 106) (Qu c H i, Lu t đ t đai, 2003).
Quy n vƠ nghĩa v c a t ch c, cá nhơn n
Lu t Đ t đai 2003 quy đ nh t ch c, cá nhơn n
c ngoƠi s d ng đ t đai Vi t Nam:
c ngoƠi thuê đ t có các quy n t
ng
ng v i hình th c tr ti n thuê đ t hƠng năm hay tr ti n m t lần cho c th i gian
thuê. B sung quy n đ
c đầu t xơy d ng kinh doanh nhƠ
t i Vi t Nam.
Qua các quy đ nh c a Lu t Đ t đai qua t ng th i kỳ cho th y, Lu t đang dần
dần đ a ra nh ng quy đ nh phù h p v i cu c s ng h n vƠ ch p nh n nh ng th c t
c a cu c s ng đòi h i; m r ng dần quy n c a ng
b ođ
i s d ng đ t nh ng v n đ m
c nguyên t c đ t đai thu c s h u toƠn dơn.
1.1.4.2 Các văn bản pháp quy liên quan đến sự hình thành thị trường quyền sử
dụng đất từ năm 1993 đến nay
* Các luật do Quốc Hội ban hành:
T năm 1993 đ n nay Qu c H i đư ban hƠnh 11 lu t có liên quan đ n quy n
s d ng đ t.
Văn b n s m nh t lƠ: Lu t Đ t đai năm 1993, có hi u l c t ngƠy 15/10/1993;
- Lu t s 13/2003/QH11 ngƠy 26/11/2003.
- Lu t s 34/2009/QH12 do Qu c h i ban hƠnh để s a đ i, b sung đi u 126
c a Lu t nhƠ
vƠ đi u 121 c a Lu t đ t đai ngƠy 18/06/2009, có hi u l c t ngƠy
01/09/2009.
- Lu t Đ t đai năm 2013, có hi u l c t ngƠy 01/07/2014.
- B lu t Dơn s ngƠy 14/06/2005.
- Lu t Thu thu nh p cá nhơn s 04/2007/QH12 ngƠy 21/11/2007, có hi u l c
thi hƠnh t ngƠy 01 tháng 01 năm 2009
* Các văn bản dưới Luật:
T năm 1993 đ n nay Chính Ph vƠ các B đư ban hƠnh kho ng 25 ngh đ nh
vƠ thông t có liên quan đ n quy n s d ng đ t.
Footer Page 25 of 148.
15