Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bai tap tong hop on thi vao lop 10 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.77 KB, 13 trang )

Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

ÔN TẬP CUỐI ĐỢT
A: HÀM SỐ
Bài 1: Cho hàm số y = mx + 2m - 3 (1)
1) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
2) Với m = -1 thì đồ thị hàm số (1) đi qua những điểm nào trong các điểm sau
đây (0; 5), (-1; 6), (1; 6), (2; -7)
3) Vẽ đồ thị với m = 2.
4) Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn luôn đi qua một điểm cố định với
mọi giá trị của m. Tìm điểm cố định đó
5) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ là.
x = 1; x = 2 , x = − 2
1
2

6) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x − 5 tại một điểm nằm trên trục
tung.
7) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -2x + 1.
1
2

8) Tìm m để đồ thị hàm số cắt Oy tại A, cắt Ox tại B sao cho OB = OA
9) Tìm m để đồ thị hàm số (1) tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích
bằng

3
đơn vị diện tích.
2

HD:


8) Để đường thẳng cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A và B nên m ≠ 0.
A ( 0; 2m − 3) ⇒ OA = 2m − 3
 − ( 2m − 3) 
2m − 3
B
;0 ÷ ⇒ OB =
m
m



Theo bài ra ta có 2m − 3 = 2
2m − 3
9) 2m − 3 .
=3 ⇔
m
2 m − 3)
* (
m

2


2m − 3
2 
3
⇒ 2m − 3 1 − ÷
= 0 ⇒ m = ; m = ±2
÷
m

m
2


( 2m − 3 )
m

2

( 2m − 3)
=3⇔
m

= 3 ⇒ 4m 2 − 15m + 9 = 0 ⇔ m = 3; m =

1

3
4

2

=3

2m − 3)
hoặc (
m

2


= −3


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.
2m − 3)
* (
= −3 ⇒ 4m 2 − 9m + 9 = 0 PT vô nghiệm
2

m

Bài 2: Cho hàm số y = -2x + m - 1 (1)
1) Vẽ đồ thị hàm số với m = 3.
2) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua những điểm sau đây.
(-1; 3),

(

)

2; −2 2 , (-3; 5), (2; -7)

3) Xác định m để đồ thị hàm số (1) cắt đồ thị hàm số y = -3x + 2 tại điểm nằm
trong góc phần tư thứ II trong hệ trục toạ độ.
4) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = (m2 - 3m)x + 1.
5) Tìm m để đồ thị hàm số (1) tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích
bằng 4 đơn vị diện tích
6) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x - 2 tại điểm có hoành độ bằng -1.
7) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = x + m cắt nhau tại một điểm
nằm trong góc phần tư thứ III của hệ trục tọa độ.

8) Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại A, cắt Oy tại B sao cho ∆ AOB cân tại O
Bài 3: Cho hàm số y = (m - 2)x + m + 1 (1)
1) Tìm m để đường thẳng (1) đi qua điểm

(

2;3

)

2) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (1) luôn đi qua với mọi m.
3) Tìm m để đường thẳng (1) và hai đường thẳng y = 2x + 5; y = -x - 1 đồng qui.
4) Tìm m để đường thẳng (1) cắt Ox tại x = -2
5) Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại A, cắt Oy tại B sao cho 2.OB = 3.OA
Bài 4: Cho hàm số y = (1 - 2m)x + m - 2 (1)
1) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x - 3.
2) Tìm m để đồ thị hàm số đồng biến.
3) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = 2x - 1 và
y = -x - 4
4) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = -1.
5) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua khi m thay đổi.
6) Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại A, cắt Oy tại B sao cho OB = OA
2


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

Bài 5: Cho hai điểm A(1; 4), B(-2; 1)
1) Lập PT đường thẳng đi qua A và B
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng AB với các trục toạ độ.

3) Tìm m để đường thẳng y = (m2 - 2m - 2)x + m + 4 song song với đường thẳng
AB.
Bài 6: Cho hai điểm M(-1; 1), N(-3; -3)
1) Lập PT đường thẳng đi qua M và N
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng MN với các trục toạ độ.
3) Tìm m để đường thẳng y = (m2 + m)x + 2m2 + 3m - 2 song song với đường
thẳng MN đồng thời đi qua điểm C(-3; -6).
Bài 7: Cho hàm số

y = (2m + 1)x + m – 2

1) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến
2) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (-1;-5); (m; 2)
3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có x = 2 ; x = - 2
4) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua giao điểm 2 đường thẳng
2x + y = 3 và x + y = 4
5) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y =

1
x–3
2

6) Tìm điểm cố định mà đường thẳng hàm số luôn qua với mọi m
7) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục toạ độ tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện
tích bằng

9
2

8) Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại A, cắt Oy tại B sao cho tam giác OAB cân

Bài 8: Cho hàm số

y = (m + 1)x + m + 3 (1)

1) Tìm điểm cố định mà đường thẳng hàm số luôn qua với mọi m
2) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (-2; 3); (1; 6); (m; 2)
3) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -2x + 7; y =

1
x +5
3

4) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có x = 2 +1; x = - 3

3


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

5) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục toạ độ tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có
diện tích là 4 đvdt (hoặc bằng

1
)
2

6) Tìm m để đồ thị hàm số (1) và các đường thẳng y = 2x + 1 ; y = 3x + 5 đồng
qui
7) Tìm m để hàm số đồng biến
Bài 9: Cho hàm số


y = (m – 2)x – 2m + 1

1) Tìm điểm cố định mà đường thẳng hàm số luôn qua với mọi m
2) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến
3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có x =

2 -1; x = - 1; x = 2;

4) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (-2; 1); ( 2 ; 1); ( 2 ; -1); (m; 2); ( 2 -1;-3) ;
(m ;– 3)
5) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục toạ độ tạo với 2 trục 1 tam giác có diện tích
bằng

3
2

6) Tìm m đồ thị hàm số và các đường thẳng 2x - y =5 ; x + 2y = 0 đồng qui
7) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -

1
x +5
3

Bài 10: Cho hàm số: y (m – 2)x + m – 1
1) Tìm điểm cố định mà đường thẳng hàm số luôn qua với mọi m
2) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến
3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có x = 2 -1; x = 2
4) Tìm m để để đồ thị hàm số đi qua (3;5); (-2;1); ( 3 +1;1); (m; 5)
5) Đường thẳnghị hàm số cắt trục toạ độ tạo với 2 trục 1 tam giác vuông có

8
3

diện tích bằng 2 (đvdt); ( )
6) Tìm m để đồ thị hàm số và đồ thị các đường thẳng 2x+ 2y =1 ; 3x - y = -5
đồng qui
7) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -

4

2
x–3
3


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

Bài 11: Cho hàm số y =

−1 2
x (P)
2

1) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
A(2; -2), B(4; 8), C(-4; -8), D( ( 2; −1) , E( ( − 2; −1)
2) Với giá trị nào của x thì hàm số nhận giá trị: -2; 8; -18; -4
3) M, N là hai điểm trên (P) có hoành độ lần lượt là -1; -2. Viết PT đường thẳng
đi qua M, N
4) Viết PT đường thẳng đi qua D(-1; 4) và tiếp xúc (P)
1

2

Bài 12: Cho hàm số y = x 2 (P) và điểm A(2; -6)
1) Lập PT đường thẳng (d) có hệ số góc m đi qua A. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt M, N.
2) Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ hai điểm M, N. Tìm m để x12 + x22 = 36
3) Tìm m để biểu thức Q = x12 + x22 + 8x1x2 - 7 đạt GTNN.
4) Tìm m để x1 - x2 = -6
5) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1, x2 độc lập với m.
Bài 13: Cho hàm số y = x 2 (P)
1) Hai điểm M, N thuộc (P) có hoành độ lần lượt là 2; -1. Viết PT đường thẳng
MN
2) Chứng minh rằng đường thẳng đi qua điểm E(-1; 2) có hệ số góc m cắt (P) tại
hai điểm phân biệt A, B với mọi m.
3) Gọi x1; x2 lần lượt là hoành độ của A, B. Tìm m thoả mãn x12 + x22 = 7
4) Tìm m để x12 + x22 - 2x1x2(x1 + x2) đạt GTLN.
Bài 14: Cho hàm số y = − x 2 (P)
1) Hai điểm M, N thuộc (P) có hoành độ lần lượt là 2;

−1
. Viết PT đường thẳng MN
2

2) Tìm toạ độ giao điểm của MN với hệ trục toạ độ.
3) Tìm m để đường thẳng MN cùng với hai đường thẳng y = x - 6 và
y = (2m + 1)x - 2m - 4 đồng qui.
 3




1

Bài 15: Cho hàm số y = x 2 (P) và điểm A 1; ÷
2
2
5


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.
 3



1) Chứng minh rằng đường thẳng đi qua điểm A 1; ÷ có hệ số góc m luôn luôn
2
cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N với mọi m.
2) Gọi x1; x2 lần lượt là hoành độ của M, N. Tìm m để Q = x12 + x22 + x1x2 đạt
GTNN.
3) Tìm m để B = 2(x1 + x2) - x12x22 đạt GTLN.
4) Tìm m để x12 + x22 = 14
5) Tìm m để x1 - x2 = 3
Bài 16: Cho hàm số y = 2 x 2 (P)
1) Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số. Có hoành độ lần lượt là -1;

1
. Viết
2

PT đường thẳng đi qua hai điểm A, B
2) Xác định toạ độ gaio điểm của đường thẳng AB với các trục toạ độ.

3) Tìm m để đường thẳng y = 4x + 2m - 6 cắt (P) tại hai điểm có hoành độ x1, x2
thoả mãn x12x22 + x12 + x22 = 4
4) Tìm m thoả mãn. 2x1 - x2 = -5
Bài 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) có phương
trình y = −3x + m (m là tham số). Xác định tất cả các giá trị của tham số m để:
1

a) Đường thẳng ( d ) đi qua điểm A 1; − ÷ .


2

b) Đường thẳng ( d ) cắt các trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng
9. (Chuyên Vĩnh Phúc: 2015 - 2016)
HD:
1
1

a) Đường thẳng ( d ) đi qua điểm A 1; − ÷ ⇔ − = −3 + m


⇔m=

2

2

1
5
5


. Vậy, m = thì ( d ) đi qua điểm A 1; − ÷ .
2
2
2




b) ( d ) cắt các trục toạ độ tại các điểm A ( 0; m ) và B  ;0 ÷
3 
m

S ∆OAB = 9 ⇔ OA.OB = 18 ⇔ m .

m
= 18 ⇔ m 2 = 54 ⇔ m = ±3 6
3

6


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

B: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ.
Bài 1: Cho PT x2 - 2(2m + 1)x + 3m2 + m - 2 = 0
1) Chứng minh rằng PT có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2) Tìm m thoả mãn 3x1 - x2 = -10.
3) Tìm m thoả mãn x12 x2 + x1x22 = 2
4) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 độc lấp với m.

5) Tìm m x1 − x2 = x1 + x2
6) Tìm m để biểu thức A = x1 ( x2 − m ) − mx2 + 7 đạt GTLN
HD:
 x1 + x2 ≥ o


5) x1 − x2 = x1 + x2 ⇒ 

( x1 − x2 ) = ( x1 + x2 )
2

2

1

1

2 ( 2m + 1) ≥ 0
m ≥ − 2
m ≥ −
⇔
⇔
⇔m=2
2

2
4 x2 x2 = 0
 4 ( 3m + m − 2 ) = 0 m = −1; m = 2

2

2
6) A = x1 x2 − m ( x1 + x2 ) + 7 = 3m + m − 2 − m ( 4m + 2 ) + 7 = − m − m + 5

Bài 2: Cho PT. x2 - 2(m - 1)x + m2 - m - 3 = 0
1) Tìm m để PT có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của PT. Tìm m để biểu thức A = x12 + x22 - x1x2 đạt
GTNN.
3) Tìm m để B = x1 + x2 - x1x2 + 3 đạt GTLN.
2
2
4) Tìm GTNN của biểu thức A = x1 + 2 ( m − 1) x2 − 2m

A = m 2 − 3m + 7

Bài 3: Cho PT. x2 - 2mx + m - 7 = 0
1) Chứng minh rằng PT luôn luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
2) Tìm m thoả mãn 5x1 + x2 = 6
3) Tìm m thoả mãn x12 + x22 = 26
4) Tìm m để x12 + x22 + x1 + x2 đạt GTNN
5) Tìm m để 7 - 3x1 - 3x2 - x12x22 đạt GTLN
6) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu.
7) Tìm m để PT có hai nghiệm cùng dấu dương.
7


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

8) Tìm m để x1(2 - x2) + x2(2 - x1) - 5 > 0
9) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 ; x2 độc lập đối với m
10) Tìm m để x1 − x2 = 6 (ĐS: m = -1; m =2)

11) Tìm m để x12 + 2mx2 < 3m 2 + 2m + 5
12) Tìm m x1 − x2 = x1 + x2
2

13) Tìm m để biểu thức Q = x 2 + ( 3x + 2m ) x − 5 đạt GTLN
1
1
2
Bài 4: Cho PT. x2 - 2(m - 1)x - m - 3 = 0 Có hai nghiệm x1, x2.
1) Tìm m thoả mãn 3x1 - x2 = 6
2) Tìm m thoả mãn x12 + x22 + x1x2(x1 + x2) = 4
3) Tìm m để x12 + x22 - x1 - x2 + 5 đạt GTNN
4) Tìm m để x1 + x2 - x12x22 + 2011 đạt GTLN
5) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu.
6) Tìm m để PT có hai nghiệm cùng dấu âm.
7) Tìm m để x1(1 - x2) + x2(1 - x1) > 6
1

1

8) Tìm m ∈ Z để biểu thức A = x + x ∈ Z
1
2
9) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 ; x2 độc lập đối với
10) Tìm m để x1 − x2 = 4
2
11) Tìm m để x1 + 2 ( m − 1) x2 = 7

3


12) Tìm m để biểu thức A = x ( m − x ) + m ( x + 1) đạt GTLN
1
2
2
HD:
3

32

12) A = m ( x + x ) − x x + m = 2m 2 + 3
1
2
1 2
Bài 5: Cho phương trình (ẩn x) : x 2 − 3(m + 1) x + 2m 2 + 5m + 2 = 0 .Tìm giá trị m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa mãn x1 + x2 = 2 x1 − x 2 .
(Chuyên Ngữ: 2014 -2015)
HD:
8


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

∆ = ( m − 1) ≥ 0∀m
2

x 1 + x2 = 2 x 1 − x2 ⇒ ( x1 + x2 ) = 4 ( x1 − x2 ) ⇔ 3x12 + 3x2 2 − 10 x1 x2 = 0
2

2


⇔ 3 ( x1 + x2 ) − 16 x2 x2 = 0 ⇔ 27 ( m + 1) − 16 ( 2m 2 + 5m + 2 ) = 0
2

2

⇔ 5m 2 + 26m + 5 = 0 ⇔ m1 =

−1
−5
; m2 =
10
2

Bài 5: Tìm m để phương trình: x2 − 5x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thoả mãn x12 − 2x1 x2 + 3x2 = 1 (1). (Vào lớp 10 HD năm 2016 - 2017)

HD:
Có: ∆ = 37 - 4m, phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ m <

37
4

Theo Vi-et có : x1 + x2 = 5 (2) và x1x2 = m - 3 (3)
Từ (2) suy ra x2 = 5 - x1, thay vào (1) được 3x12 - 13x1 + 14 = 0, giải phương trình tìm
được x1 = 2 ; x1 =

7
.
3


+) Với x1 = 2 tìm được x2 = 3, thay vào (3) được m = 9.
+) Với x1 =

7
8
83
tìm được x2 = , thay vào (3) được m =
.
3
3
9

Bài 7: Cho PT. x2 - 7x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2
1) Lập PT bậc hai có hai nghiệm là 2x1 - x2 và 2x2 - x1
2) Tính giá trị của biểu thức: A = 2 x1 − x2 − 2 x2 − x1
Bài 8: Cho PT. 2x2 - 5x + 1 = 0 có hai nghiệm là x1; x2
1) Không giải PT hãy tính giá trị của biểu thức.
A = x1 + x2

B = x1 x2 + x2 x1

C = x1 x1 + x2 x2
x1

x2

2) Lập PT bậc hai có hai nghiệm là x12 - x2 và x22 - x1; x − 1 và x − 1
2
1
C: HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ

 x + y = 2m − 1
3 x − y = 2m + 5

Bài 1: Cho hệ PT 

1) Giải hệ PT với m = 3
9


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn.
a) A = x2 + y2 đạt GTNN.
b) B = 2x - y2 đạt GTLN.
c) C = xy đạt GTNN.
 mx + 4 y = m + 2
có nghiệm duy nhất (x; y)
 x + my = m

Bài 2: Cho hệ PT 

1) Tìm m ∈ Z để x ∈ Z ; y ∈ Z
2x + y

2) Tìm m ∈ Z để 2 y − x nhận giá trị nguyên.
3) Tìm m để y2 - 2x = 2
4) Tìm m để 3x - y > 2
5) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào m.
D: Phương trình.
Bài 1: Giải các phương trình sau.

1) 4 x 2 − 4 x + 1 = 2011
2) x 2 − 6 x + 9 = 2011
3) x 2 + 4 x + 4 = 2012
4) 4 x 2 − 12 x + 9 = 2015
5) 9 x 2 − 6 x + 1 = 2013
Bài 2: Giải các phương trình sau.
1)

x +1 = 2

2) 3x 2 + 2 x + 4 = 3
3) 14 − x − 2 x 2 = 2
4) 2 x 2 + 5 x + 6 = 3
5) x 2 + 5 x − 9 − 5 = 0
Bài 3: Giải các phương trình sau.
1) 7 − 3x = 2 + x
2) 6 − x + 2 x + 3 = 0
10


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

2x + 5 = 2x - 1
4) 2x + 8 2x - 1 = 21
5) x - 2 x - 1 = 16
3)

Bài 4: Giải các phương trình sau.
2
1) x − 3 ( x − 49 ) = 0

2
2) x − 5 ( x − 81) = 0
2
3) x − 2 ( x − 16 ) = 0

Bài 5: Giải các phương trình sau.
1) x - 7 = 4
2) 5x + 2 = 7
3) - 2x + 3 = 4

8) 2 - 3x = 2(x - 3)
9) 5 − 2x = 1 − x

4) x - 2 = x + 2
5) - 2x = 4x + 5
6) 2 - 3x = 4x - 1

11) 3x - 1 − 2x + 3 = 0

10)│2 – 3x│= │5 – 2x│

12) x + 1 = x ( x + 1)

13) x 2 + 6 x + 9 = 4 x 2 − 4 x + 1
7) 7 - 3x = 3x + 2
Bài 6: Cho phương trình x 2 − mx − 1 = 0 (1) (x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
Tính giá trị của biểu thức : P =


x12 + x1 − 1
x1

x22 + x2 − 1

(Vào 10 TPHCM: 2014-2015)
x2

HD:
a) Ta có a.c = -1 < 0 , với mọi m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu
với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
Tính giá trị của biểu thức :
P=

x12 + x1 − 1
x1

Do đó P =



x22 + x2 − 1
Ta có x12 = mx1 + 1 và x 22 = mx 2 + 1 (do x1, x2 thỏa 1)
x2

mx1 + 1 + x 1 − 1 mx 2 + 1 + x 2 − 1 (m + 1)x1 (m + 1)x 2

=


= 0 (Vì x1.x 2 ≠ 0 )
x1
x2
x1
x2

Bài 7: Cho phương trình x 2 + 2(m + 1) x − 2m 4 + m 2 = 0 (m là tham số)
11


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
(Vào 10 Nghệ An: 2014 - 2015)
HD:
b) Ta có:
2

2

1
1
1
1


∆ ' = 2 m + 2m + 1 = 2m − 2m + + 2m 2 + 2m + = 2  m 2 − ÷ + 2  m + ÷ ≥ 0, ∀m
2
2

2
2


 2 1
m − 2 = 0
Mà ∆ ' = 0 ⇔ 
vô nghiệm
m + 1 = 0

2

'
>
0,

m
Do đó
. Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
4

4

2

2
Bài 8: Cho phương trình: x − 2 ( m − 1) x − m − 6 = 0 (với m là tham số).
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x1 và x2 thỏa mãn
điều kiện: B = x1 + x2 − 2 x1 x2 − x12 − 4 x22 đạt giá trị lớn nhất?
(Chuyên Tin Phú Thọ: 2014 - 2015)


HD:
Ta có ∆ / = ( m − 1) + m + 6 = m2 − m + 7
2

1 
1

=  m 2 − m + ÷+  7 − ÷
4 
4

2

1  27

= m − ÷ +
> 0, ∀m
2
4

Vậy ∆ / > 0, ∀m do đó phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Ta có B = x1 + x2 + 2 x1x2 − ( x1 + 2 x2 )

2

Áp dụng định lý Viet ta có
 x1 + x2 = 2 ( m − 1) ( 1)

( 2)

 x1 x2 = −m − 6
Từ (1) và (2) suy ra x1 + x2 + 2 x1 x2 = −14.
Do đó B = −14 − ( x1 + 2 x2 ) ≤ −14, ∀x1 , x2
2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x1 = −2 x2 ( 3)
Từ (1) và (3) suy ra x2 = −2 ( m − 1) , x1 = 4 ( m − 1) . Thay vào (2) ta được
−8 ( m − 1) = − m − 6 ⇔ 8m 2 − 17 m + 2 = 0
2

12


Nguyễn Đức Huấn - THCS Phan Bội Châu.

1
Từ đó tìm được m = 2, m = .
8
2
Bài 9: Cho PT x − 5 x + m − 2 = 0
 1

1 

+
÷= 3
Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn 2 
x2 ÷
 x1



HD:
V> 0
33

ĐK để PT có hai nghiệm dương phân biệt là  x1 + x2 > 0 ⇔ 2 < m <
4
 x .x > 0
 1 2
 1
1 
2
+
÷= 3 ⇔
 x
÷
x
2 
 1
⇔ x1 + x2 + 2 x1 x2 =

x1 + x2 =

3
x1 x2 ⇔
2

(

x1 + x2


)

2

9
9
x1 x2 ⇔ 5 + 2 m − 2 = ( m − 2 ) ⇔ m = 6
4
2

Bài 10: Cho PT

13

2

3

=
x1 x2 ÷
2




×