Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm học nghề Tin học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.82 KB, 19 trang )

Trường THCS……
Họ và tên:.............................................
Lớp:.......................................................

Bài 1: HỆ THỐNG TIN HỌC
1. Bộ xử lý trung tâm CPU là:
a. Nơi nhập thông tin cho máy
c. Nơi thông báo kết quả cho người sử
b. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển mọi
dụng
hoạt động của máy
d. Nơi lưu trữ dữ liệu
2. CPU là từ viết tắt của:
a. Control Proccessing Unit
c. Central Protocol Unit
b. Central Proccessing Unit
d. Control Protocol Unit
3. Các loại thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng CD / DVD là :
a. Thiết bị lưu trữ thông tin
c. Thiết bị nhập thông tin
b. Thiết bị xuất thông tin
d. Thếit bị xử lí thông tin
4. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là :
a. Máy in
c. Máy scan (quét)
b. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
d. Màn hình
5. Thiết bị xử lí trung tâm của máy tính là ?
a. UPS
b. USB
c. CPU


d. Main
6. ROM là từ viết tắt của ?
a. Random Only Memory
c. Read Only Memory
b. Random Access Memory
d. Read On Memory
7. RAM là từ viết tắt của ?
a. Read Access Me
c. Random Access Memory
b. Central Proccessing Unit
d. Read Access Memory
8. ROM có đặc điểm là ?
a. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn
c. Không cho phép đọc
b. Chỉ cho phép ghi
d. Không cho đọc và ghi
9. Bộ nhớ chỉ đọc là chỉ thiết bị nào ?
a. RAM
b. ROM
c. ALU
d. CPU
10. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên là chỉ thiết bị nào ?
a. ROM
b. RAM
c. HDD
d. Tất cả đều sai
11. Đĩa cứng, đĩa CD / DVD, ổ đĩa flash là ?
a. Bộ nhớ trong
c. Câu a và b đều đúng
b. Bộ nhớ ngoài

d. Tất cả đều sai

1


Trong máy vi tính thiết bị nào là thiết bị xuất ?
a. Màn hình, bàn phím, chuột
c. Loa, bàn phím, tai gnhe
b. Máy quét, chuột, máy in
d. Máy in, loa, màn hình
12. Để bật quản lý tác vụ (Windows Task Manager) sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl + Shift + Del
c. Ctrl + Alt + Del
b. Ctrl + Alt + Del + Shift
d. Ctrl + Alt + Shift
13. Virus tin học là gì ?
a. Không phải là một loại chương trình máy tính
b. Một phần mềm có khả năng tự lây lan và nhằm mục đích phá hoại
c. Phần mềm có khả năng phá hoại các linh kiện của máy tính
d. Phần mềm có nội dung độc hại
14. Dấu hiệu nghi ngờ có virus là gì ?
a.
Máy vẫn chạy bình thường
b.
Máy hoạt động nhanh hơn bình thường
c.
Việc thực thi các chương trình chậm hoặc không chạy
d.
Các tập tin bị xóa một phần nội dung
15. Virus máy tính có thể lây lan từ đâu ?

a. USB flash, mạng máy tính, bàn phím
c. Đĩa cứng, máy in
b. Môi trường mạng, đĩa cứng
d. Máy fax, thẻ nhớ
16. Virus máy tính có thể lây vào đâu ?
a. Các thiết bị
b. Các chương trình
c. CD / DVD
d. CPU
17. Các chương trình nào sau đây là chương trình diệt virus máy tính?
a. BKAV, WORD, EXCEL
b. Kaspersky, Norton AntiVirus, Google
c. Microsoft Sencurity Essential, BKAV, Kaspersky
d. Norton AntiVirus, Mozilla FireFox, Paint
18. Máy tính chỉ hiểu được :
a. Các dữ liệu số
c. Các tín hiệu 0 hoặc 1
b. Các dữ liệu văn bản
d. Tất cả đều sai
19. Đơn vị đo thông tin trong máy tính 1 GB bằng bao nhiêu byte
a. 2020
b. 230
c. 210
d. 220

2


Bài 2:


HỆ ĐIỀU HÀNH
1. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để chỉ
a) Các ổ đĩa mềm
b) Các ổ đĩa CD-ROM
c) Các ổ đĩa cứng
d) Cấu hình các thiết bị
2. Để mở cửa sổ thể hiện nội dung của một cửa sổ trong My Computerta tiến hành thế nào?
a) Nhấp đúp chuột tại biểu tượng ổ đĩa
b) Nhấp phải chuột tại biểu tượng ổ đĩa trên cấu trúc cây foldre
c) Sử dụng menu File / Open
d) Nhấp chọn tại biểu tượng ổ đĩa
3. Chọn phát biểu đúng
a) Folder là 1 đối tượng có thể chứa các đối tượng khác
b) File là đối tượng con duy nhất trong Folder
c) Thư mục không thể chứa thư mục con
d) Tập tin có thể chứa thư mục
4. Trong cửa sổ My Computer, khi cầ định dạng (Fomat một ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nút
phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọn
a) Format
b) Scandisk
c) Open
d) Explorer
5. Trong Windows Explorer, nếu chọn menu File / New / Folder là ta sẽ thực hiện công việc
nào ?
a) Tạo tập tin mới
c) Tạo biểu tượng mới
b) Tạo thư mục mới
d) Tạo shorcut mới
6. Trong Windows explorer, biểu tượng

dùng để làm gì?
a) Chuyển về thư mục (folder) cha
b) Chuyển về thư mục gốc của ổ đĩa đang làm việc
c) Chuyển về thư mục đã xem liền trước
d) Chuyển về thư mục cấp dưới
7. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh
a) File / Propertes / Folder
c) File / New / Shortcut
b) File / New / Folder
d) File / Creat Directory
8. Lệnh File / Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì?
a) Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn
b) Gán phím nóng cho đối tượng
c) Thay tên hoặc các thuộc tính của đối tượng đã chọn
d) Tìm kiếm tập tin trong trong cấu trúc cây thư mục

3


9. Trong Windows Explorer biểu tượng
dùng để
a) Đi vào (thể hiện nội dung thư mục tại vệt sáng
b) Về thư mục cao hơn 1 cấp (thư mục cha
c) Tạo thư mục con của thư mục làm việc
d) Thay đổi thuộc tính thư mục đang chọn
10. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Foder hiện
tại, ta nhấn pkim1 hoạc tổ hợp phím nào sau đây?
a) F8
b) F7
c) Ctrl + A

d) Shift + A
11. Để gán hay thay đổi thuộc tính tạp tin, ta dùng lệnh nào sau đây?
a) File / Edit
c) File / Sent to
b) Edit / Properties
d) File / Rename
12. Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tệp tin ta dùng lệnh nào sau đây?
a) File / Rename
c) Tools / Rename
b) Edit / Rename
d) View / Rename
13. Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ của thư mục Windows Explorer theo dung lượng, ta
dùng tập lệnh nào sau đây?
a) View / Arranange icons by / Name
c View / Arrange icons by / Size
b View / Arrange icons by / Type
d View / Arrange icons by / Date
14. Trong Windows Explorer, để thực thi một tập tin chương trình, ta dùng tập lệnh
a) File / sent to
c) File / create Shortcut
b) File / Open
d) View / go to
15. Trong Windows Explorer, muốn xóa một tập tin hay thư mục ta dùng tập lệnh
a) File / Delete
c) View / Delete
b) Edit / delete
d) Tools / delete
16. Để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến
hành thế nào?
a) Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng

b) Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, nhấp tập tin cuối cùng
c) Dùng tập lệnh Edit / Select Files
d) Dùng tập llệnh Edit / Select Files
17. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta dùng
a) Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tin
b) Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
c) Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
d) Nhấp chọn từng tập tin muốn chọn
18. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta có thể dung menu lệnh
a) File / File or Directory
c) Directory / Find
b) View / Explorer bar / Search
d) Tools / Find / Files or Folder
19. TrongWindows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh nào?
a) File / Copy
b) Edit / Copy
c) View / Copy
d) Tools / Copy
4


5


Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn, ta dùng lệnh menu lệnh
a) Edit / Propreties
c) Tools / Folder Options
b) Nhấp phải chuột, chọn propertes
d) File / Format
20. Để thay đổi ngày, giờ hệ thống ta vào mục nào?

a) Control Panel / System
c) System / Date-Time
b) Control Panel / Date-Time
d) Control Panel / Font
21. Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện
a) Thay đổi màu sắc các thành phần cửa sổ windows
b) Khai báo ảnh nền cho Desktop
c) Cài đặt màn hình tạm nghỉ (Screen saver
d) Cài đặt ngày giờ đúng cho đồng hồ
22. Để cài đạt thêm một Font chữ mói trong môi trường Windows ta dùng chức năng nào sau
đây?
a) Desktop của Control Panel
b) Regional and Language Options của Control Panel
c) Fonts cua Control Panel
d) System của Control Panel
24. Trong Control Panel, mục Add Hardware cho phép thực hiện
a) Cài đặt hay gõ bỏ các chương trình trên máy tính
b) Khai báo, cài đặt các thiết bị phần cứng mới bổ sung vào hệ thống
c) Thay đổi màn hình Desktop
d) Điều khiển các thiết bị chuột
25. Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Windows, trong Control Panel dùng mục
Regional and Language Options, chọn thẻ Regional Options, nút Custonnze và chọn
a) Thẻ Date
b) Thẻ Number
c) Thẻ Currency
d) Thẻ Time
26. Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Contronl Panel, ta dùng chức năng
nào?
a) Display
c) Add and Remove Programs

b) Add Hardware
d) System
27. Trong các tên mở rộng sao, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh?
a)
* wma; * wmv
b) * mp3; * avi
c) * bmp; * jpg
d) * mp4; * mov
28. Để xem thông tin của hệ thống đang sử dụng, chọn mục nào trong Control Panel?
a) Display
c) Add and Remove Programs
b) Add Hardware
d) System
29. Để thay đổi nút trái, phải của chuột cho thuận tay của người sử dụng, ta chọn
a) Control Panel / Display
c) Control Panel / Mouse
b) Control Panel / Add Hardware
d) Control Panel / Keyboard
30. Trong Windows, Taskbar dùng để
a) Chứa các chương trình không sử dụng
b) Chứa các chương trình đang được mở

6


c)
d)

Chứa các folder đang mở
Chứa các cửa sổ đang mở


7


Bài 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1 Để có thể soạn thảo tiếng Việt trong chương trình Word sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng
mã Unicode, ta cần
a) Bộ phông chữ Việt
b) Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp
c) Chọn kiểu gõ phù hợp và phông bắt đầu bằng VNI-…
d) Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn phông chữ mặc định như Arial
2 Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể
a) Dùng menu File / Close
b) Nhấn Alt / F4
c) Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word
d) Dùng menu Window
3 Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện sai trong Word ta dùng
c) Nhấn tỏ hợp phím Ctrl + Z
a) Nhấn vào biểu tượng
d) Menu View / Undo
b) Menu Edit / Redo…
4 Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta dùng
a) Nhấn vào biểu tượng

c) Nhấn vào biểu tượng

b) Nhấn vào biểu tượng
d) Nhấn vào biểu tượng
5 Lệnh Edit / Paste dùng để
a) Cắt nội dung khối đang đánh dấu

b) Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
c) Dán nội dung từ clipboard ra màn hình
d) Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy
6 Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình ta có thể thực hiện
a) Nhấn Ctrl + A
b) Nhấp nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
c) Nhấn shift + nhấp chuột trên vùng lựa chọn
d) Nhấn Ctrl + Shift + Home
7. Chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màng hình soạn thảo với độ View nào sao
đây?
a) Normal
b) Page Layout
c) Full Screen
d) Toolbars
8. Để bật tắt thước chọn menu lệnh
a) View / Page Layout
c) View / Normal
b) Viem / Toolbars
d) View / Header and Footer
9. Biểu tượng
trên thước ngang, dùng để chỉnh
a) Biên trái đoạn văn bản
b) Vị trí dòng đầu tên của đoạn và những dòng còn lại
c) Vị trí từ đường kẻ khung đến văn bản trong đoạn văn
8


d) Biên phía đoạn văn bản
10. Để xem văn bản trên toàn màn hình, dùng menu lệnh
a) View / Page Layout

c) View / Normal
b) View / Full Screen
d) View / Header and Footer
11. Để mở thêm thanh công cụ Drawing trên màn hình soạn thảo, ta chọn
a)
b)

Nhấn vào biểu tượng
c) Nhấn vào biểu tượng
Menu Tools / Toolbars / Drawing
d) Menu View / Zoom
12. Để thay đổi đon vị đo là cm ta phải dùng menu lệnh
a) View / Ruler, Measurement Units: Centimeters
b) View / Toolbar / Measurement Units:Centimeters
c) Tools / Options, thẻ General,Measurement Untis:Centimeters
d) Tools / Options, thẻ View, Measurement Units:Centimetres
13. Để dấu thanh công cụ Standard trên màng hình ta chọn
a) Nhấn vào biểu tượng
b) Nhấn vào biểu tượng
c) Menu lệnh View / Toolbars và bỏ chọn ô Standard
d) Menu lệnh Tools / Toolbars và bỏ chọn ô Standard
14. Trong word, để mở một file ta dùng tổ hợp phím
a) Ctrl + O
b) Ctrl + S
c) Ctrl + N
d) Ctrl + P
15. Trong word, để tạo một trang văn bản mới ta dùng
a) Tổ hợp Ctrl + N
c) Tổ hợp phím Ctrl + S
b) Nhấp phải vào biểu tượng

d) Tổ hợp phím Ctrl + F
16. Trong Word, muốn mở thêm một file đã có sẵn, ta có thể thực hiện
a) Ctrl + O
c) Chọn lệnh File / Open và chọn tên file tương ứng
b) Ctrl + S
d) Chọn lệnh File / New
17. Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng tập lệnh
a) File / Save As
b) File / Save
c) File / Close
d) File / Exit
18. Trong Word để di chuyển con trỏ về đầu văn bản ta dùng phím
a) Home
b) Alt + Home
c) Shift + Home
d) Ctrl + Home
19. Tổ hợp phím nào sao đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào của
văn bản?
a) Ctrl + End
b) Ctrl + Break
c) Ctrl + Page Up
d) Ctrl + Home
20. Để chèn một file word có sẵn váo vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh
a) Insert / Symbol…
c) Insert / Picture…
b) Insert / TextBox…
d) Insert / File…
21. Để chèn kí tự đặc biệt(VD:  vào chọn vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh
a) Insert / Symbol…
c) Insert / Picture…

b) Insert / TextBox…
d) Insert / File…
9


10


Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn ta thực hiện tập lệnh
a) Format / Font…
c) Format / Picture…
b) Format / DropCap…
d) Format / TextBox
22. Giả sử đang có nhiều tài liệu worl được mở Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn tập
lệnh
a) Window / Split
b) File / Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc
c) Window, chọn tài liệu muốn làm việc
d) Window / NewWindow
23. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản worl, ta dùng tập lệnh
a) File / Replace…
c) Tools / Replace…
b) File / Find…
d) Edit / Replace…
24. Để đóng khung phần văn bản được chọn trong worl, ta dùng tập lệnh
a) Format / Borders…
c) View / Borders and Shading…
b) Format / Borders and Shading…
d) View / Borders…
26 Để căn phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sao đây?

a. Ctrl + C
b. Ctrl + E
c. Ctrl + L
d. Ctrl + R
27.
Để căn đều 2 bên cho phần văn bản được chọn, tổ hợp phím nào sau đây
a. Ctrl + J
b. Ctrl + E
c. Ctrl + L
d. Ctrl + R
28.
Để 1 đoạn văn được căn đều 2 bên(sát biên trái và biên phải của đoạn , ta có thể nhấn
biểu tượng
d.
c.
b.
29.
Để dãn cách giữa các dòng trong văn bản được chọn, ta chọn tập lệnh
a. Format / Font
c. Format / DropCap
b. Format / Paraghaph
d. Format / Boder and Shading
30.
Muốn thụt đầu dòng cho một văn bản, ta phải
a.

a. Nhấn biểu tượng

trên toolbar


b. Nhấn biểu tượng

trên toolbar

c. Nhấn biểu tượng
trên toolbar
d. Vào menu Format / Paraghaph, Special First Line

11


Bài 4:

VĂN BẢN NHIỀU CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG TRANG IN
1. Để định trang văn bàn cụ thể là thay đổi kích thước giấy, chừa các lề trong Word, ta chọn
lệnh
a) Dùng menu lệnh File / Page Setup
c) Ctrl + Shift + P
b) Ctrl + P
d) Nhấn biểu tượng
trên Toolbar
2. Thẻ Margins trong menu lệnh File / Page Setup của Word dùng để định lại
a) Kích thước giấy sẽ in tài liệu
c) Chừa các lề khi in văn bản ra giấy
b) Loại máy in
d) Hướng giấy in dọc hay ngang
3. Để soạn thảo tiêu đề đầu hoặc tiêu đề cuối trang văn bản ta chọn menu lệnh
a) View / Header and Footer
c) File / Page Setup
b) View / Footnotes

d) View / Zoom
4. Để đánh số trang in trong tài liệu đang soạn ta sử dụng menu lệnh
a) View / Page Numbers…
c) Insert / Page Numbers…
b) File / Page Numbers…
d) Insert / Object / Page Numbers
5.
a)
b)
6.

Biểu tượng
được dùng để
Đánh dấu khối một nhóm kí tự
c) Tô màu cho một vùng văn bản
Sao chép các kiểu định dạng
d) Sao chép khối văn bản
Khai báo Format, Paragraph Line spacing 1 5 lines Có nghĩa là
a)
Đoạn này cách đoạn dưới 1 5 dòng
b) Đoạn này cách đoạn trên 1 5 dòng
c)
Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi
d)
Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1 5 dòng
7. Để thay đổi kích cỡ chữ một nhóm kí tự đang chọn ta chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau
đây?
a) Dùng menu Format / Font, thẻ Font, Size
c) Tổ hợp phím Ctrl + P
b) Tồ hợp phím Ctrl + Shift + P

d) Tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
8. Để tăng dần kích cỡ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau
đây?
a) Ctrl + [
b) Ctrl + ]
c) Ctrl + =
d) Ctrl + Shift + =
9. Để viết chỉ số dưới (VD: H2O ta chọn tổ hợp phím:
a) Ctrl + [
b) Ctrl + ]
c) Ctrl + =
d) Ctrl + Shift + =
10. Để thay đổi dạng chữ thường, chữ hoa … cho một khối văn bản được đánh dấu ta sử dụng
a) Tổ hợp phím Shift + F3
c) Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
b) Tổ hợp phím Ctrl + F3
d) Phím F3
11. Để chỉnh khoảng cách giữa các kí tự trong một khối văn bản đã chọn, ta dùng menu lệnh
a) Format / Paragraph, Spacing
c) Format / AutoFormat
b) Format / Charater Spacing
d) Format / Font, Spacing
12


13


Trong Word để thay đổi phông chữ cho một khối, ta dùng
a) Ctrl + Shift + F

c) Format / AutoFormat
b) Format / DropCap
d) Format / Bullets and Numbering…
12. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại ta dùng tổ hợp phím
a) Alt + F3
c) Shift + F3
b) Ctrl + Shift + A
d) Ctrl + Shift + F
13. Trong một tập tin Word, để định dạng kí tự cho văn bản đã chọn, ta chọn
a) Menu lệnh Format / Paragragh
c) Menu lệnh Format / All
b) Menu lệnh Format / Font
d) Tổ hợp phím Ctrl + A
14. Trong Word, nút lệnh nào sau đâ cho ta chọn màu kí tự
d)
c)
b)
15. Chức năng Format, Drop Cap dùng để
a) Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
b) Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạn
c) Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng
d) Làm tăng kích cỡ chữ văn bản trong văn bản
16. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng
a)

, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì xảy ra
a) Nhóm kí tự sau dẽ in đậm
b) Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa
c) Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm
d) Nhóm kí tự sau dẽ in đậm và nghiêng

17. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp ta có thể thực hiện
a)
b)
d)
c)
18. Muốn chèn một bullet(dấu đầu dòng vào văn bản đang soạn thảo, ta nhấn biểu tượng
c)
d)
a)
b)
19. Trong Word, để đánh kí hiệu số thứ tự tự động ở đầu dòng menu lệnh
a) Insert / Bullets And Numbering…
c) Format / Bullets and Numbering…
b) Insert / chọn Numbering
d) Edit / Numbering
20. Để đóng khung một đoạn văn ta dùng menu lệnh
a) Format / Box
c) Format / Drawing
b) Format / Shadow
d) Format / Borders and Shading
21. Trong Word, nút lệnh nào sau đây được dùng đóng khung đoạn văn bản, ta nhấn biểu
tượng
a)

b)

c)

d)


14


Chọn phát biểu đúng
a) Trong Word không thễ đóng khung một nhóm kí tự bất kì
b) Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn
c) Để đón khung một đoạn ta phải bôi đan đoạn ấy
d) Trong Word không thể đóng khung một hình ảnh
22. Để đóng khung một nhóm kí tự bất kì, ta dùng
a) Chọn nhóm kí tự ấy rồi dùng menu Format / Borders and Shading…
b) Chọn nhóm kí tự ấy rồi dùng menu Insert / Borders and Shading…
c) Chọn nhóm kí tự ấy rồi dùng menu Table / Insert / Table…
d) Trong Word không thể đóng khung một nhóm kí tự bất kì
23. Khi đóng khung cho tất cả các trang trong tài liệu
a) Phải bôi đen và đóng khung lần lượt từng trang
b) Không cần bôi đen chỉ cần đặt con trỏ vào từng trang và đóng khung lần lượt
c) Đặt con trỏ bất kì vị trí nào trong tài liệu, sử dụng menu 1 lần cho tất cả các trang
d) Không thể đóng kung trang trong Word
24. Khi sử dụng menu đóng khung cho một đoạn, để màu đường kẻ khung ta chọn
a) Bảng Border phải nhấp chọn màu phù hợp ở mục Color
b) Bảng Shading phải nhấp chọn màu phù hợp ở mục Fill
c) Bảng Shading phải nhấp chọn màu phù hợp ở mục Color
d) Không thể thay đổi màu đen của đường kẻ khung

15


BÀI 5

VĂN BẢN DẠNG BẢNG

1. Để chèn một bảng vào văn bản đang soạn ta có thể dùng
c Dùng menu Format / Table
a Nhấn vào biểu tượng
d Dùng menu Edit / Insert Table
b Dùng menu Table / Insert Table
2. Để ghép nhiều ô trong bản thành 1 ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng lệnh
a Table / Merge Cells
c Table / Split Cells
b Table / Insert Cells
d Table / Header and Footer
3. Để tự dộng tạo thành dòng tiêu đề cho bảng khi sang trang, ta đánh dấu dòng tiêu đề bảng
và dùng menu
a) Table / Headings
c) Table / Header
b) Table / Headline
d) Table / Header and Footer
4. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì
a) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
b) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
c) Con trỏ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
d) Sẽ cho bảng thêm một dòng mới
5. Để đóng khung cho bảng ta sử dụng
a) Menu lệnh Table / Borders and Shading…
c) Nút
b) Nút
d) Nút
6. Để chọn một dòng cho bảng ta có thể
a) Nhấn chuột chỉ vào đầu dòng
b) Đặt con trỏ trên dòng và dùng Table / Select Row
c) Đứng trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Row

d) Đứng trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Table
7. Trong Word, để xóa một hàng của bảng, ta dùng menu lệnh
a) Table / Delete / Rows
c) Table / Delete / Columns
b) Table / Insert / Cells…
d) Table / Insert / Columns
8. Để thay đổi độ rộng của một cột bảng của Word, vào menu lệnh Table và chọn
a) Column
c) Cell Height and Width
b) Rows
d) Table Properties…
9. Trong Word, Sắp xếp lại nội dung của bảng, ta dùng menu lệnh
a) Table / Sort…
c) Format / Column
b) View / Name
d) Tools / Sort
10. Để tạo một bảng mới ta dùng menu lệnh
a) Tools / Insert Table…
c) Tools / Table…
b) Insert / Table…
d) Table / Insert / Table…

16


Trong một bảng của một tập tin văn bản Word, muốn đưa công thức tính toán vào một ô đã
chọn, ta chọn menu lệnh
a) Insert / Formula
c) Table / Formula
b) Format / Formula

d) Edit / Formula
11. Để chia cột bắt buột (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp, ta dùng
a) Tổ hợp phím Ctrl + Enter
c) Tổ hợp phím Alt + Enter
b) Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter
d) Tổ hợp phím Alt + Shift + Enter
12. Để chia cột bắt buộc(văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp , ta dùng menu lệnh
a) Insert / Break… / Column Break
c) Format / Column…
b) Insert / Break… / Page Break
d) Insert / Break… / Break
13. Để đánh số thứ tự cho các ô liên tiếp trong bảng ta dùng menu lệnh
a) Table / Bullets and Nubering…
c) Insert / Bullets and Nubering…
b) Format / Bullets and Nubering…
d) Insert / Number
15 Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh ô đó và dùng menu lệnh
a Table / Merge Cell
c Table / Split Cells…
b Table / Insert Cells
d Table / Spit Table

17


BÀI 6

TRANG TRÍ VĂN BẢN
1 Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta thực hiện:
a Dùng menu lệnh Insert / Image / From file …

b Dùng lệnh Insert / Picture / From file
c Dùng lệnh Insert / ClipArt / From file
d Dùng lệnh Insert / Picture or Image / From file
2 Để chèn một chữ trang trí (Word Art vào vị trí con nháy, ta thực hiện:
a Dùng menu lệnh Insert / WordArt
b Dùng lệnh Insert / Picture / WordArt
c Dùng lệnh Insert / ClipArt / WordArt
d Dùng lệnh Insert / Picture or Image / WordArt
3 Để chèn một hình trang trí (AutoShapes vào vị trí con nháy, ta thực hiện:
a Dùng menu lệnh Insert / AutoShapes
b Dùng lệnh Insert / Picture / AutoShapes
c Dùng lệnh Insert / ClipArt / AutoShapes
d Dùng lệnh Insert / Picture or Image / AutoShapes
4 Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Square có nghĩa là
a Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật
b Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnh
c Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tự
d Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản
5 Trong hợp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Tight có nghĩa là
a Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật
b Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnh
c Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tự
d Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản
6 Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Behind text có nghĩa là
a Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật
b Hình ảnh sẽ trên sau văn bản
c Hình ảnh nằm trong cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tự
d Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản
7 Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữa phím Shift thì đường
thẳng sẽ

a Nằm ngang
b Thẳng đứng
c Nghiêng 300, 450, 600
d Nằm ngang, đứng, nghiên 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ

18


8 Để đóng khung cho một văn bản có kèm đối tượng, ví dụ WordArt, thực hiện
a Dùng menu lệnh Format / Borders and Shading…
b Biểu tượng
c Dùng AutoShapes
d Không thể đóng khung hỗn hợp phải dùng khung trang
9 Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị
che mất, thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản?
a Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: White
b Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: No fill
c Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Black
d Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text
10 Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình tròn vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che
mất, thực hiện thế nào để có thể hiện thị văn bản?
a Chọn hình chữ nhật và chọn fill color: White
b Chọn hình chữ nhật, Fill color: No Fill
c Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Black
d Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text
11 Khi sử dụng Autoshapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị
che mất, thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản?
a Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: White
b Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Send behind Text
c Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Black

d Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text
12 Muốn đưa một WordArt vào văn bản ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?
a

b

a

b

a

b

a

b

a

b

d
c
13 Muốn đưa một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?
d
c
14 Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?
d
c

15 Muốn chọn màu chữ cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?
d
c
16 Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?
c

d

19



×