Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Mục Lục
Trang 1
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng, một nhịp, với các số liệu sau:
- Xà ngang và cột tiết diện thay đổi (chữ I)
- Chiều dài nhà:
90 m
-Nhịp
L=36 m
- Bước cột:
B =6m
- Chiều cao cột
H = 10 m
- Độ dốc mái:
i=10%
- Vật liệu thép CT34s có:
f = 21 kN/cm2;
fv = 12kN/cm2;
fc = 32kN/cm2
- Mô đun đàn hồi
- Vùng gió thành phố Hồ Chí Minh
- Địa hình B
- Hàn tay, dùng que hàn N42,bulông cấp độ bền 8.8
- Bê tông móng cấp độ bền B25 có Rb=1.45 kN/cm2
- Mái Tole
Trang 2
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
2. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
2.1. Theo phương ngang.
Chiều cao tiết diện chọn theo yêu cầu độ cứng
h =(=((0.65÷0.49)m
chọn h=0.6m=60cm
Coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột
Trang 3
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Giằng cột
3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG
3.1. Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải )
Độ dóc mái là i=10% =5.71 (=0.995,0.1)
Tải trọng thường xuyên tác dụng lên khung ngang bao gồm trọng lượng của các mái,trọng lượng bản thân xà gồ ,trọng lượng bản thân
khung ngang .
Qc=0.15 KN/m2
Trang 4
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
3.2. Hoạt tải mái
Theo TCVN 2727-1995 ,hoạt tải sửa
chữa mái là 0.3kN/m2,hệ số vượt tải
1,3.
Ta quy vể tải trọng phân bố đều trên
xà ngang.
3.3. Tải trọng gió.
Áp lực gió tiêu chuẩn =0.83kN/m2. Hệ
số vượt tải =1.2. Căn cứ vào hình
dạng mặt bằng nhà và độ dốc mái, ta
nội suy bảng III.3 phụ lục,ta được
các hệ số khí động
;;;
- Tải trọng gió tác dụng lên cột.
- Phần đón gió
Trang 5
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
-
Trong đó :
ϒQ=1.2 : hệ số tin cậy của gió
W0=0.83KN/m2 Áp lực gió tiêu chuẩn
B=6m : Bước khung
K =1.0288 Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
C : hệ số khí động : C1= +0.8 (Đón gió)
C3= - 0.5 ( Hút gió)
Phần khuất gió :
-
Tải trọng tác dụng trên mái :
+ Phía đón gió :
+ Phía khuất gió :
Trang 6
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Gió Trái
Gió phải
4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Tĩnh tải
Momen
Trang 7
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Lực dọc
Hoạt tải
Trang 8
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Momen
Lực dọc
Gió trái :
Trang 9
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Momen
Lực dọc
Trang 10
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Gió phải :
Lực dọc
Momen
Trang 11
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Trang 12
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC
TABLE:
Element
Forces Frames
Tiết diện
Text
cột phải
cột phải
cột phải
cột phải
cột phải
cột phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo phải
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
kèo trái
cột trái
cột trái
Vị trí
m
0
5
10
0
5
10
0
6.03
6.03
9.04
12.1
12.1
18.1
0
6.03
6.03
9.04
12.1
12.1
18.1
0
6.03
6.03
9.04
12.1
12.1
18.1
0
6.03
6.03
9.04
12.1
12.1
18.1
0
5
Tổ hợp
Text
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
StepType
Text
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Max
Max
Trang 13
Lực dọc
KN
-4.18
0.153
4.8
-84.54
-80.21
-75.56
-2.733
-3.018
-3.018
-3.18
-3.341
-3.341
-3.702
-42.96
-45.43
-45.43
-46.68
-47.94
-47.94
-50.48
-3.702
-3.341
-3.341
-3.18
-3.018
-3.018
-2.733
-50.48
-47.94
-47.94
-46.68
-45.43
-45.43
-42.96
-4.18
0.153
Lực cắt
KN
43.176
43.176
43.176
-40.8
-18.3
4.2
14.047
20.389
20.389
32.92
45.452
45.452
70.891
-14.883
-12.03
-12.03
-10.416
-8.801
-8.801
-5.195
5.195
8.801
8.801
10.416
12.03
12.03
14.883
-70.891
-45.452
-45.452
-32.92
-20.389
-20.389
-14.047
40.8
18.3
Momen
KN-m
2.6E-13
147.749
182.998
2.8E-14
-215.88
-431.76
165.281
117.139
117.139
111.456
140.424
140.424
182.998
-3.9018
-79.333
-79.333
-110.85
-138.5
-138.5
-431.76
182.998
140.424
140.424
111.456
117.139
117.139
165.281
-431.76
-140.5
-140.5
-110.85
-79.333
-79.333
-3.9018
2E-13
215.879
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
cột
cột
cột
cột
trái
trái
trái
trái
10
0
5
10
COMB4
COMB4
COMB4
COMB4
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Max
Min
Min
Min
Trang 14
4.8
-84.54
-80.21
-75.56
-4.2
-43.176
-43.176
-43.176
431.757
-3E-13
-147.75
-183
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
5. THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CẤU KIỆN.
5.1. Thiết kế tiết diện cột
i. Xác định chiều dài tính toán
Chọn phương án cột tiết diện thay đổi ,với tỷ số độ cứng của xà và cột
giả thiết bằng nhau ,ta có :
III.
µ=1.2
IV.
vậy chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung của cột xác định theo công thức :
V.
=µ.H=1.2*10=12m
VI.
Chiều dài tính toán của cột theo phương ngoài mặt khung phẳng lấy bằng khoảng cách
giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo phương dọc nhà ( dầm cẩu
trục,giằng cột,xà ngang…). Giả thiết bố trí giằng cột dọc nhà bằng thép hình chữ C tại
cào trinh +6m,tức là khoảng cách giữa phần cột tính từ mặt móng đến dầm hãm,nên
i. Chọn và kiểm tra tiết diện.
II.
VII.
VIII.
IX.
X.
XI.
XII.
XIII.
XIV.
XV.
XVI.
XVII.
XVIII.
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực tính toán :
N= 4.8kN
M= -431.75 kNm
V= -4.2 kN
Đây là cặp nội lực tại tiết diện dưới vai,trong tổ hợp nội lực do các trường hợp 1,4,7,9
gây ra.
Chiều cao tiết diện cột chọn từ điều kiện độ cứng :
=(0.65 ÷ 0.49) m vậy ta chọn h=60cm
Bề rộng tiết diện cột chon theo các điều kiến cấu tạo và độ cứng
==
== (0.205 ÷ 0.1367) m chọn =26 cm
Bề dày bản bụng :
=≥0.6cm chọn =0.8 cm => tf =1.2 cm
Trang 15
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
XIX.
XX.
Tính các đặc trưng hình học của tiết diện đã chọn :
XXI.
XXII.
Kiểm tra ổn định tổng thể : N=75.56 KN , M= 183 KN.m , Q= 43.17 KN
XXIII.
+ Ổn định tổng thể trong mặt phẳng :
XXIV.
XXV.
Tra bảng IV.5 phụ lục –với loại tiết diện số 5
XXVI.
Với
XXVII.
Với
Trang 16
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
XXVIII.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
nội suy ta có =1.2798
XXIX.
Từ đó
XXX.
XXXI.
Với =1.53 và =15.2751 ,tra bảng IV.3 phụ lục,nội suy ta có =0.053
Do vậy điều kiện ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng khung được kiểm tra theo
công thức sau
XXXII.
-
Để kiểm tra ổn định tổng thể của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung cần tính trị số
moment ở đoạn 1/3 cột dưới kể từ phía có moment lớn hơn.
Vậy trị số của moment tại 1/3 chiều cao cột dưới,kể từ tiết diện vai cột:
=
XXXIII.
XXXIV.
XXXV.
Do đó:
=max(
;
)=max(-122;-91.5)= - 122 kNm
Tính độ lệch tâm tương đối theo
:
XXXVI.
XXXVII.
XXXVIII.
XXXIX.
XL.
Với
= 5 nên ta có
;
ở trên :
theo bảng 2.1 ta có:
từ đó:
Trang 17
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
Với
XLI.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
= 10 nên ta có
;
ở trên :
XLII.
XLIII.
theo bảng 2.1 ta có:
XLIV.
từ đó:
Từ 2 trường hợp =>
XLV.
XLVI.
với =105.37 tra bảng phụ lục IV.2, nội suy ta có =0.508
Do vậy điều kiện ổn định tổng thể của cột theo phương ngoài mặt phưởng được kiểm
tra theo công thức sau:
XLVII.
XLVIII.
XLIX.
L.
-
Điều kiện ổn định cục bộ của các bản cánh và bản bụng cột được kiểm tra như sau:
Với bản cánh cột :
LI.
LII.
-
Ở trên ,vì 0.8<
Với bản bụng cột : do
=1.53 < 4 nên tính theo công thức
=12.06 > 1;
=1.545 <2 và khả năng chịu lực của cột được
quyết định bởi điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn (
Trang 18
) nên ta có.
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
LIII.
LIV.
Ta có
LV.
vậy ta không cần đặt
LVI.
vách cứng
LVII.
Tuy nhiên
, do vậy bản bụng cột bị mất ổn định cục
bộ,coi như chỉ còn phần bản bụng cột tiếp giáp với 2 bản cánh còn lại làm việc.Bề rộng
của phần bụng cột này là
LVIII.
LIX.
Diện tích tiết diện cột ,không kể đến phần bản bụng bị mất ổn định cục bộ:
A´=2*1.2*26+2*0.8*32.94=115.104
> 108.48
Không cần kiểm tra lại điều kiện ổn định tổng thể
Chuyển vị ngang lớn nhất ở đỉnh cột trong tổ hợp tĩnh tải và tải trọng gió trái tiêu
LX.
LXI.
chuẩn là
LXII.
LXIII.
vậy tiết diện đã chọn đạt yêu cầu.
LXIV.
LXV.
LXVI.
Trang 19
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Chân cột ( khớp) nên chịu nén đúng tâm N=84.54 KN
LXVII.
LXVIII.
LXIX.
Tra bảng
LXX.
Kiểm tra ổn đinh tổng thể:
LXXI.
5.2. Thiết kế tiết diện xà ngang.
i. Đoạn xà 1 ( tiết diện thay đổi) : khoảng cách xà gồ 1.5 m
LXXII.
LXXIII.
Từ bảng tổ hợp chọn cặp nội lực tính toán
N= -50.48 kN
Trang 20
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
M= -431.71 kN.m
LXXIV.
LXXV.
LXXVI.
LXXVII.
LXXVIII.
LXXIX.
LXXX.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
V= -70.89kN
Đây là cặp nội lực tại tiết diện đầu xà,trong tổ hợp nội lực.
Momen chống uốn cần thiết của tiết diện xà ngang :
Chiều cao của tiết diện xà xác định từ điều kiện tối ưu về chi phí vật liệu:
LXXXI.
LXXXII. Chọn h=60cm
LXXXIII.
Kiểm tra lại bề dày bản bụng từ điều kiện chịu cắt :
LXXXIV.
LXXXV.
LXXXVI.
LXXXVII.
Diện tích tiết diện cần thiết của bản cánh xà ngang :
Theo các yêu cầu cấu tạo và ổn định cục bộ kích thước tiết diện của bản cánh được
chọn là
LXXXVIII.
Trang 21
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
LXXXIX.
XC.
Do khoảng cách giữa các xà gồ ( 1.5 m) không lớn nên tỷ số l0/hf không vượt giới hạn
xác đinh theo mục 7.2.2.2 TCVN 5575-2012 :
XCI.
XCII.
Do đó không cần kiểm tran ổn đinh thanh xà ngang
XCIII.
XCIV.
Tính lại các đặc trưng hình học
XCV.
XCVI.
XCVII.
XCVIII.
Do mx=41.74>20 =>
kiểm tra bền theo công thức sau
Tại tiết diện đầu xà có momen uốn và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất
tương đương tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng theo:
Trang 22
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
XCIX.
C.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Trong đó:
CI.
CII.
CIII.
Vậy
Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng
CIV.
CV.
CVI.
⇒ Bản bụng không bị mất ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp nén ( không
phải đặt sườn dọc)
CVII.
⇒ Bản bụng không bị mất ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp pháp và ứng
CVIII.
suất tiếp (không phải kiểm tra các ô bụng)
Vậy tiết diện đã chọn đạt yêu cầu
CIX.
CX.
Trang 23
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
i. Đoạn xà 2( tiết diện không đổi)
CXI.
CXII.
CXIII.
CXIV.
CXV.
CXVI.
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực tính toán
Đây là cặp nội lực tại tiết diện dưới vai,trong tổ hợp nội lực tại đầu xà.
Chon h=40cm
Diện tích tiết diện cần thiết của bản cánh xà ngang :
CXVII.
CXVIII.
CXIX.
Tính lại các đặc trưng hình học
Trang 24
Bài Tập Lớn KẾT CẤU THÉP 2
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
CXX.
CXXI.
CXXII.
CXXIII.
Với ta có >1
Từ đó
không cần kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng
Tại tiết diện đầu xà có momen uốn và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất
tương đương tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng theo:
CXXIV.
CXXV.
CXXVI.
Trong đó:
CXXVII.
CXXVIII.
CXXIX.
CXXX.
CXXXI.
Vậy
Do tiết diện xà đ chọn có kích thước nhỏ hơn đoạn 6.5 m nên không cần kiểm tra ổn
định cục bộ của bản cánh và bản bụng
CXXXII.
5.2.3 Đoạn xà 3 ( tiết diện thay đổi) : khoảng cách xà gồ 1.5 m
Trang 25