Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Trắc Nghiệm Lý 10 (2008)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.09 KB, 43 trang )

PHẦN I- CƠ HỌC
CHƯƠNG I- ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Chuyển động thẳng đều .
a. Gia tốc:
Trong chuyển động thẳng đều gia tốc a=0
b. Vận tốc:
v = v
TB
=
0
x x
t
-
= cont
Nếu vật chuyển động đều trên các chặng đường s
1
, s
2
, …, s
n
với vận tốc tương ứng v
1
, v
2
, …,
v
n
. Thì vận tốc trung bình trên quãng đường s:
V
TB


=
1 2 n
1 2 n
s s ... ss
t t t ... t
+ + +
=
+ + +
Trong đó: s
1
= v
1
.t
1
; s
2
= v
2
.t
2
; …; s
n
= v
n
.t
n
;
c. Phương trình chuyển động :
x = x
0

+vt.
Trong đó chọn t
0
= thời điểm ban đầu = 0,
x
0
= tọa độ của chất điểm ở thời điểm t= 0
d. Quãng đường đi được trong thời gian t:
s = x - x
0
= vt
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
 Hai lọai chuyển động thẳng biến đổi đều:
 Nếu tốc độ tăng đều theo thời gian
Þ
chuyển động thẳng nhanh dần đều.
-
a
r
cùng phương chiều với
v
r
. Tức là a.v > 0
- Nếu vật chuyển động theo chiều dương: v > 0 và a > 0.
- Nếu vật chuyển động theo chiều âm: v < 0 và a < 0.
 Nếu vận tốc giảm dần theo thời gian
Þ
chuyển động thẳng chậm dần đều.
-
a

r
cùng phương, ngược chiều với
v
r
. Tức là a.v < 0
- Nếu vật chuyển động theo chiều dương: v > 0 thì a < 0.
- Nếu vật chuyển động theo chiều âm: v < 0 thì a > 0.
a. Gia tốc:
a = tg
a
= cont = hằng số
Trong đó tg
a
= hệ số góc của đường biểu diễn (v, t).
b. Vận tốc:
v = v
0
+ a(t – t
0
)
Trong đó: v
0
= vận tốc ở thời điểm ban đầu t
0
(thường chọn t
0
= 0). Khi đó: v = v
0
+ at
1

c. Phương trình chuyển động:
x = x
0
+ s = x
0
+ v
0
t +
2
at
2
d. Quãng đường của chuyển động:
s = v
0
(t – t
0
) +
2
0
a(t t )
2
-
Chọn t
0
= 0: s = v
0
t +
2
at
2

e. Độ dời của chuyển động thẳng biến đổi đều:
V
x = x
B
– x
A
=
B A
v v
. t
2
-
V
V
x = x
B
– x
A
;
V
t = t
B
- t
A
f. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường trong chuyển động thẳng biến
đổi đều.
v
2
-
2

0
v
= 2as.
3. Chuyển động rơi tự do:
a. Gia tốc
a = g
b. Vận tốc
v = gt
c. Phương trình chuyển động
y = y
0
+
2
gt
2
d. Quãng đường di chuyển
h = s =
2
0
gt
y y
2
- =
e. Công thức độc lập với thời gian
v
2
= 2gh
4. Chuyển động tròn
a. Véc tơ độ dời
Véc tơ độ dời trong khoảng thời gian

V
t = t
2
– t
1
là :
V
2 1
r r r= -
r ur ur
1
r
ur
véc tơ tia ở thời điểm t
1
,
2
r
ur
véc tơ tia ở thời điểm t
2
như hình 1.1
b. Độ biến thiên tọa độ góc
2 1
j =j - jV
2
j
= tọa độ góc ở thời điểm t
2
1

j
= tọa độ góc ở thời điểm t
1
c. Vận tốc dài
2
O
Hình 1.1
r
M
2
r
2
r
1
M
1
y
x
 Vận tốc trung bình
2 1
TB
2 1
r r r
v
t t t
-
= =
-
ur ur
r

uuur
V
V

 Vận tốc tức thời
2 1
2 1
r r r
v
t t t
-
= =
-
ur ur
r
r
V
V
khi
V
t rất bé
Trong chuyển động tròn véc tơ
v
r
có phương luôn tiếp
tuyến với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét , chiều
hướng theo chiều chuyển động.
 Độ lớn của vận tốc dài
r s
v v

t t
= = =
r
r
V V
V V
khi
V
t rất bé.
V
s = độ dài của cung tròn mà vật chuyển động đi được trong thời gian
V
t.
d. Vận tốc góc
 Vận tốc góc trung bình
TB
t
j
w =
V
V

V
j
= góc mà bán kính q đạo OM quét được trong thời gian
V
t.
 Vận tốc góc tức thời
t
j

w =
V
V
khi
V
t rất bé.
 Đơn vò vận tốc góc : rad/s
e. Công thức liên hệ giữa vận tốc góc
w
với vận tốc dài v
Ta có:
s
v R
v t
j
= =
V V
V V
Þ
v= R
w
.
f. Các đặc trưng của chuyển động tròn đều.
 Chu kỳ:
Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật chuyển động đi hết một vòng.
T=
2p
w
Đơn vò : s
 Tần số:

Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một đơn vò thời
gian (một giây).
f =
1
T 2
w
=
p
Đơn vò : Hz = vòng/s
g. Gia tốc hướng tâm
3
 Phương và chiều của véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều
Trong chuyển động tròn đều véc tơ gia tốc của chuyển động luôn vuông góc với véc tơ
vận tốc
v
r
và hướng về tâm của quỹ đạo chuyển động nên gọi là gia tốc hướng tâm.
v
a
t
=
r
r
V
V
 Độ lớn của gia tốc hướng tâm
2
2
ht
v v

a R
t R
= = = w
r
V
V
5. Tính tương đối của chuyển động
a. Công thức vận tốc tổng quát
1,3 1,2 2,3
v v v= +
uur uuur uuur
v
r
1,3
= vận tốc của vật (1) đối với hệ quy chiếu đứng yên (3) = vận tốc tuyệt đối.
v
r
1,2
= vận tốc của vật (1) đối với hệ quy chiếu chuyển động (2) = vận tốc tương đối.
v
r
2,3
=vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động (2) so với hệ quy chiếu đứng yên (3) = vận tốc
kéo theo.
b. Các trường hợp đặc biệt
 Trường hợp các vận tốc cùng phương chiều
v
1,3
= v
1,2

+ v
2,3
 Trường hợp vận tốc tương đối
v
r
1,2
cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo
v
r
2,3
1,3 1,2 2,3
v v v= -
 Trường hợp vận tốc tương đối
v
r
’ vuông góc với vận tốc kéo theo
V
ur
v
1,3
2
= v
1,2
2
+v
2,3
2
4
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.

Chuyển động cơ học:
A. Là sự thay đổi vò trí của vật so với các vật khác theo thời gian.
B. Là sự thay đôỉ trạng thái của vật theo thời gian.
C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.
D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Động học là một phần của cơ học
A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
B. Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra các
chuyển động này.
C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng.
Chất điểm là những vật mà:
A. Kích thước và hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng tới kết quả của bài toán.
C. Kích thước của nó nhỏ hơn milimét.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm:
A. Ô tô chuyển động trên đường.
B. Viên đạn bay trong không khí.
C. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề.
D. Con kiến bò trên tường.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.
A. Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác đònh vò trí của một vật trong không gian.
B. Hệ quy chiếu là một hệ tọa độ gắn vơí vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian.
C. Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.
Độ dời của một chất điểm được xác đònh bởi công thức:
A.

2 1
x x x= -V
B.
2 1
x x x= +V
C.
2 1
x x x= -V
D.
2 1
x x x= +V
Trong đó x
1
, x
2
là tọa độ của chất điểm ở các thời điểm tương ứng t
1
, t
2
.
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn luôn có giá trò không đổi.
5
B. Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quỹ đạo giống hệt nhau.
C. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Đông
sang Tây.
D. Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật đều vạch nên quỹ đạo tròn.
Câu 8: Chọn câu trả lời sai.
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có :
A. Quỹ đạo là đường thẳng.

B. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của
vật .
C. Vật đi đươc những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
D. Gia tốc luôn bằng không.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.
Phương trình chuyển động của chất điểm là:
A. Hàm biểu diễm vò trí của chất điểm trong không gian.
B. Hàm biểu diễn tọa độ x,y,z của chất điểm theo thời gian t.
C. Hàm của bán kính véc tơ
r
r
theo tọa độ x, y, z.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Ghép nội dung ở cột bên phải phù hợp với nội dung câu tương ứng ở cột bên trái.
1. Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm
của chuyển động chất điểm tại một vò trí
ứng với thời điểm bất kỳ nào đó.
a) Công thức liên hệ giữa đường đi, vận
tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
2. Đại lượng đo được bằng thương số giữa
độ biến thiên của vận tốc và khoảng
thời gian trong đó vận tốc biến thiên.
b) Chuyển động thẳng chậm dần đều.
3. Đơn vò đo của gia tốc. c) Vận tốc trung bình.
4. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên
của vận tốc cả về độ lớn và phương
chiều.
d) Công thức vận tốc của chuyển động
thẳng nhanh dần đều.

5. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn
thay đổi theo thời gian.
e) Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
6. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc
tức thời có độ lớn tăng dần theo thời
gian.
f) Phương trình tọa độ của chuyển động
thẳng nhanh dần đều.
7. Chuyển động thẳng trong đó có vận tốc
tức thời có độ lớn giảm dần theo thời
g) Công thức đường đi của chuyển động
thẳng nhanh dần đều.
6
gian.
8. Đại lượng đo được bằng thương số giữa
độ dài quãng đường đi của vật và
khoảng thời gian vật đi hết quãng đường
đi đó.
h) Gia tốc của chuyển động .
9. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc
tức thời có độ lớn tăng hoặc giảm đều
theo thời gian.
i) Chuyển động thẳng biến đổi đều.
10.v
2
– v
0
2
= 2as với v
0

và a cùng dấu.
j) Véc tơ gia tốc.
11.v =v
0
+at với tích a.v
0
> 0. k) Mét trên giây bình phương (m/s
2
).
12.x = x
0
+ v
0
t +
2
at
2
với x
0
, v
0
, a cùng dấu
l) Vận tốc tức thời.
13.s = v
0
t +
2
at
2
với tích a.v

0
> 0.
m) Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.
Để xác đònh vò trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ trục tọa độ và mốc
thời gian như sau:
A. Khoảng cách đến ba hải cảng lớn; t = 0 lúc tàu khởi hành.
B. Khoảng cách đến ba hải cảng lớn; t = 0 là không giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vó độ đòa lí; t = 0 lúc tàu khởi hành.
D. Kinh độ, vó độ đòa lí; t = 0 là không giờ quốc tế.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng.
Chuyển động nào sau đây là chuyển động tònh tiến:
A. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tònh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quỹ đạo
bằng nhau.
B. Khi vật chuyển động tònh tiến, mọi điểm của nó có q đạo giống hệt nhau.
C. Q đạo của một chuyển động tònh tiến phải là một đường thẳng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng.
Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t
1
vật có tọa độ x
1
= 7m và ở thời điểm t
2
tọa độ của vật là x
2
= 4m.
A. Độ dời của vật là
V
x = 3m

B. Độ dời của vật là
V
x = -3m.
C. Vật chuyển động theo chiều dương q đạo.
D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11m.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng.
7
Một ô tô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 10km/h thì ô tô
đến B sớm hơn dự đònh 30 phút. Quãng đường AB bằng:
A. 50km B. 100km C. 150km D. 200km
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.
Trong chuyển động thẳng đều của một vật:
A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời.
B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời.
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời.
D. Không có cơ sở để kết luận.
Câu 16. Chọn câu phát biểu sai.
Trong chuyển động thẳng đều:
A. Đồ thò vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.
B. Đồ thò vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc
0a ¹
.
C. Đồ thò tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục
hoành Ot một góc
0a ¹
.
D. Đồ thò tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục
tung Ox một góc
0a ¹
.

Câu 17: Chọn câu trả lời sai.
Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1km hết 0,5 giờ. Vận tốc của
xe đạp là:
A. 25,2 km/h B. 7m/s C. 90,72m/s D. 420m/ phút.
Câu 18: Chọn đáp số đúng.
Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc
không đổi 20km/h. Trên nửa quãng đường sau, xe chạy với vận tốc không đổi 30km/h. Vận tốc trung
bình của ô tô trên cả quãng đường là:
A. 24km/h B. 25km/h C. 28km/h D. Một kết quả khác.
Câu 19: Chọn câu trả lời sai.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Q đạo là đường thẳng.
B. Véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với
chuyển động của vật.
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với q đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất
đối với thời gian.
Câu 20: Chọn câu trả lời sai.
8
t
t
3
t
2
t
1
O
x
Hình 1.3
Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:

A. Q đạo là đường thẳng.
B. Véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với
véc tơ vận tốc của vật.
C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.
D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với q đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm bậc
nhất đối với thời gian.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng.
Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc
2m/s
2
. Tại B cách A 125m vận tốc xe là:
A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng.
Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng:
x(m) = -t
2
+ 10t + 8; t được tính bằng giây.
Chất điểm chuyển động:
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.
D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 23: Chọn câu trả lời sai.
Đồ thò tọa độ – thời gian của
chuyển động thẳng của một vật có
dạng như hình 1.3. Trong khoảng thời
gian:
A. Từ O đến t
1
vật chuyển động nhanh dần đều.

B. Từ t
1
đến t
2
vật chuyển động thẳng đều.
C. Từ t
2
đến t
3
vật chuyển động chậm dần đều.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng.
Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều:
v = v
0
+ at
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 25: Chọn câu trả lời sai.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
9
t
t
3
t
2
t
1
O
x

Hình 1.3
A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ
a
r
cùng phương, chiều với véc tơ vận tốc
v
r
B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ
a
r
cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
v
r
.
C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ
a
r
tiếp tuyến với q đạo chuyển động.
D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số dương.
Câu 26: Chọn câu trả lời sai.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ
a
r
cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
v
r
.
B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số âm.
C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a
r
có giá trò a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh.
D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ
a
r
có giá trò a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng.
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc
50,4km/h. Gia tốc trung bình của ô tô là:
A. 1,2m/s
2
B. 1,4m/s
2
C. 1,6m/s
2
D. Một giá trò khác.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng.
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và
dừng lại sau 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Vận tốc của ô tô sau khi hãm
phanh được 6s là:
A. 2,5m/s B. 6m/s C. 7,5m/s D. 9m/s
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng.
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều
với gia tốc a = 0,5m/s
2
và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
A. 6m B. 36m C. 108m D. Một giá trò khác.
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng.
Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức:

v = 10 – 2t (m/s)
Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t
1
= 2s đến t
2
= 4s là:
A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng.
Phương trình chuyển động của một vật có dạng:
x = 3 – 4t + 2t
2
(m/s)
Biểu thức vận tốc tức thời củavật theo thời gian là:
A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2 (t + 2) (m/s)
Câu 32: Chọn câu trả lời sai.
10
5
3
1
Hình 1.5
4
2
5
4
3
21
O
v(m/s)
t(s)

Đồ thò vận tốc – thời gian của một
Chuyển động có dạng như hình 1.4.
A. Chuyển động trên là nhanh dần đều
B. Gia tốc chuyển động bằng 1,6 m/s
2
C. Công thức tính vận tốc chuyển động là:
v = 2 + 1,6t (m/s)
D. Công thức tính quãng đường chuyển động
Trong thời gian t là: s = 2t + 3,2t
2
.
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng.
Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những quãng đường s
1
= 12m và s
2
= 32m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là:
A. 2m/s
2
B. 2,5 m/s
2
C. 5m/s
2
D. 10 m/s
2
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng.
Một chiếc xe lửa chuyển động trên đọan đường thẳng qua điểm A với vận tốc v
A
, gia tốc 2,5

m/s
2
. Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng v
B
= 30m/s. v
A
có giá trò là:
A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng.
Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v
0
= 0. Trong giây thứ nhất vật đi
được quãng đường l
1
= 3m; trong giây thứ hai vật đi được quãng đường l
2
bằng:
A. 3m B. 6m C. 9m D. 12m
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng.
Đồ thò vận tốc – thời gian của một vật
chuyển động thẳng có dạng như hình 1.5.
Trong khoảng thời gian:
A. Từ O đến t
1
= 1s vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Từ t
1
= 1s đến t
2
= 4s vật chuyển động chậm dần đều.

C. Từ t
2
= 4s đến t
3
= 5s vật chuyển động chậm dần đều.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng.
Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Độ dời B. Động năng C. Gia tốc D. Vận tốc
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng.
Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đững với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném trái
banh tới lúc chạm đất:
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
11
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng.
Một thang máy chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi xuống một giếng sâu 150m.
Trong
2
3
quãng đường đầu tiên thang máy có gia tốc 0,5m/s
2
, trong
1
3
quãng đường sau thang máy
chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở đáy giếng.
Vận tốc cực đại của thang là:
A. 5m/s B. 36km/h C. 25m/s D. 108km/h
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng.
Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến a

t
, đó là chuyển
động:
A. Thẳng đều B. Tròn biến đổi đều C. Thẳng biến đổi đều D. Tròn đều
Câu 41: Chọn câu trả lời sai.
Chuyển động rơi tự do:
A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = gương cầu = gia tốc rơi tự do (gia tốc
trọng trường) và vận tốc ban đầu v
0
> 0.
C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.
D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là h =
2

v
2g
. Trong đó v

= vận tốc
của vật chuyển động lúc chạm đất.
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng.
Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’
xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:
A. 3h B. 6h C. 9h D. Một đáp án khác.
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng.
Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 20m/s B. 30m/s C. 90m/s D. Một kết quả khác.

Câu 44: Chọn câu trả lời đúng.
Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Thời gian rơi của vật là:
A. 1s B. 1,5s C. 2s D. 2,5s
Lấy g = 10m/s
2
.
Câu 45: Chọn câu trả lời đúng.
Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h
1

¹
h
2
. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ
nhất bằng
1
2
lần của vật thứ hai.
12
A. Tỉ số
1
2
h
2
h
=
B. Tỉ số
1
2

h 1
h 2
=
C. Tỉ số
1
2
h 1
h 4
=
D. Tỉ số
1
2
h
4
h
=
Câu 46: Chọn câu trả lời đúng.
Hai vật có khối lượng m
1
> m
2
rơi tự do tại cùng một đòa điểm:
A. Vận tốc chạm đất v
1
> v
2
B. Vận tốc chạm đất v
1
< v
2

C. Vận tốc chạm đất v
1
= v
2
D. Không có cơ sở kết luận.
Trong đó v
1
, v
2
tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản
của không khí.
Câu 47: Chọn câu trả lời đúng.
Hai vật có khối lượng m
1
< m
2
rơi tự do tại cùng một đòa điểm:
A. Thời gian chạm đất t
1
> t
2
B.Thời gian chạm đất t
1
< t
2
C. Thời gian chạm đất t
1
= t
2
D. Không có cơ sở kết luận.

Trong đó t
1
, t
2
tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản
của không khí.
Câu 48: Chọn câu trả lời đúng.
Chuyển động tròn đều là chuyển động:
A. Có q đạo là một đường tròn.
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng q đạo bằng hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 49: Chọn câu trả lời đúng.
Vận tốc dài của chuyển động tròn đều:
A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn q đạo tại điểm đang xét.
B. Có độ lớn v tính bởi công thức v = v
0
+ at.
C. Có độ lớn là một hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 50: Chọn câu trả lời đúng.
Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc:
A. a = a
t
B. a = a
n
C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai.
Trong đó: a = gia tốc toàn phần, a
t
= gia tốc tiếp tuyến; a

n
= gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng
tâm).
Câu 51: Chọn câu trả lời đúng.
13
Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc:
A. a = a
t
B. a = a
n
C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai.
Trong đó: a = gia tốc toàn phần, a
t
= gia tốc tiếp tuyến; a
n
= gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng
tâm).
Câu 52: Chọn câu trả lời đúng.
Một chất điểm chuyển động tròn đều, khi đó gia tốc:
A. a = a
t
B. a = a
n
C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai.
Trong đó: a = gia tốc toàn phần, a
t
= gia tốc tiếp tuyến; a
n
= gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng
tâm).

Câu 53: Chọn câu trả lời đúng.
Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều.
Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe:
A. 1mm/s
2
B. 1cm/s
2
C. 0,1m/s
2
D. 1m/s
2
Câu 54: Chọn câu trả lời đúng.
Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy có phương trình chuyển động:
x = 4sin2t (m) y = 4cos2t (m)
Q đạo chuyển động của nó là:
A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Đường Parabol D. Đường Hyperbol
Câu 55: Chọn câu phát biểu sai:
Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kỳ:
A. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có độ lớn vận tốc dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn vận tốc dài nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
D. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.
Câu 56: Chọn câu trả lời sai.
Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:
A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động.
B. Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều.
C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một tốc độ xác đònh.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Câu 57: Chọn câu trả lời đúng.
Một đóa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai

điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đóa. Điểm A nằm trên vành đóa, điểm B nằm
trung điểm giữa tâm O của vòng tròn đối với vành đóa. Tỉ số tốc độ dài và tốc độ góc của hai
điểm A và B là:
14
A.
A
B
v 1
v 4
=
B.
A
B
v 1
v 2
=
C.
A
B
v
2
v
=
D.
A
B
v
4
v
=

Câu 58: Chọn câu trả lời đúng.
Gia tốc của chuyển động tròn đều:
A. Là một đại lượng véc tơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véc tơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động .
C. Là một đại lượng véc tơ luôn cùng phương, chiều với véc tơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 59: Chọn câu trả lời đúng.
Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của
một điểm ở đầu cánh quạt là:
A.
m/ s
3
p
B. 2,4 m/s C. 4,8
p
m/s D. Một giá trò khác.
Câu 60: Chọn câu trả lời đúng.
Một chất điểm chuyển động trên một bán kính R = 15 m, với vận tốc dài 54 km/h. Gia tốc
hướng tâm của chất điểm là:
A. 1 m/s
2
B. 15 m/s
2
C. 225 m/s
2
D. Một giá trò khác.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng.
Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30 km/h và 40 km/h.
Vận tốc của ô tô A đối với ô tô B là:
A. 10 km/h B. 70 km/h C. 50 km/h D. Một giá trò khác.

Câu 62: Chọn câu trả lời đúng.
Một hành khách ngồi trong một xe ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ô tô B bên cạnh và mặt
đường đều chuyển động .
A. Ô tô đứng yên đối với mặt đường là ô tô A.
B. Cả hai ô tô đều đứng yên đối với mặt đường.
C. Cả hai ô tô đều chuyển động đối với mặt đường.
D. Các kết luận trên đều không đúng.
Câu 63: Chọn câu trả lời đúng.
Hoa ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc là 18 km/h đang rời ga. Bảo ngồi trên một
toa tàu khác chuyển động với vận tốc 12 km/h đang vào ga. Hai đường tàu song song với nhau.
Vận tốc của Bảo đối với Hoa là:
A. 6 km/h B. 12 km/h C. 18 km/h D. 30 km/h.
Câu 64: Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hường Bắc. Một chiếc thuyền di
chuyển với vận tốc 6 m/s theop hướng Đông như hình 1.6. Vận tốc của chiếc xe đối với chiếc
thuyền là:
15
A. 2 m/s B. 10 m/s C. 14 m/s D. Một đáp số khác.
Câu 65: Chọn câu trả lời đúng.
Môt ca nô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hêt 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết
3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông 5 km/h. Vận tốc của canô so với dòng nước là:
A. 1 km/h B. 10 km/h C. 15 km/h D. 25 km/h.
CHƯƠNG II – ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN.1. Các đònh luật cơ học của Niu-tơn
a. Đònh luật I của Niu-tơn:
F
ur
= 0
Þ
a
r

= 0
b. Dònh luật II của Niu-tơn:
F
a F m. a
m
= Þ =
ur
r
c. Đònh luật III của Niu-tơn:
16
Hai vật tương tác với nhau bằng những lực trực đối.
F
ur
AB
= -
F
ur
BA.
Đặc điểm của cặp lực và phản lực:
 Lực và phản lực luôn xuất hiện từng cặp.
 Lực và phản lực không thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau.
2. Điều kiện cân bằng của một chất điểm
Điều kiện cân bằng của chất điểm là hợp lực của lực tác dụng lên nó bằng không:
F
ur
=
F
ur
1
+

F
ur
2
+
F
ur
n
= 0
Khi đó :
a
r
=
F
0
m
=
ur
Các lực cơ học
a. Lực hấp dẫn:
 Trường hợp hai vật ( coi như chất điểm) có khối lượng m
1
, m
2
cách nhau một khoảng r hút
nhau bằng một lực:
1 2
hd
2
m m
F G

r
=
 Trọng lượng của vật khối lượng m khi ở trên mặt đất ( h= 0)
hd
2
m.M
F G P mg
R
= = =
g=
2
M
G
R
 Trọng lượng của vật khối lượng m khi ở độ cao h ( h
¹
0).
hd h h
2
m.M
F G P mg
(R h)
= = =
+
G= 6,68. 10
-11
2
2
Nm
kg


 Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở độ cao h:
2
G.M
g
(R h)
=
+

M, R lần lượt là khối lượng và bán kính Trái Đất.
b. Lực đàn hồi của lò xo:
Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo:
F
đh
= - k.
V
liên tục
Trong đó : k= độ cứng ( hay hệ số đàn hồi của lò xo có đơn vò là N/m).

V
l =
0
l l-
= độ biến dạng ( độ dãn hay nén lò xo).
l
0
= chiều dài tự nhiên của lò xo (lúc lò xo không giãn, không nén).
c. Lực ma sát:
 Lực ma sát nghỉ:
Giá của

F
ur
msn
luôn nằm trong mặt phẳng tiếp xúc giữa hai vật.
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×