Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

TÀI LIỆU ôn tốt NGHIỆP THPT QUỐC GIA môn GDCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.27 KB, 142 trang )

PHẦN I: HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm pháp luật.
a. Pháp luật là gì?
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và
đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
b. Các đặc trưng của pháp luật.
- Pháp luật có tính quy phạm phổ biến:
Vì pháp luật là những quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp
dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực đời
sống xã hội.
- Pháp luật mang tính quyền lực, bắt buộc chung, vì :
+ Pháp luật do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng sức
mạnh quyền lực của nhà nước.
+ Pháp luật là quy định bắt buộc đối với tất cả mọi cá nhân và tổ chức, ai
cũng phải xử sự theo pháp luật.
- Pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức, vì hình thức thể hiện
của pháp luật là các văn bản có chứa các quy phạm pháp luật do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Phải được diễn đạt chính xác, một nghĩa để ai đọc cũng hiểu được đúng và
thực hiện chính xác.
+Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền ban hành những hình thức văn bản
nào đều được quy định chặc chẽ trong Hiến pháp và Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
2. Bản chất của pháp luật.
a. Bản chất giai cấp của pháp luật.
-Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai
cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
Nhằm giữ gìn trật tự xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích của nhà nước .
-Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân


lao động Việt Nam.


HCM: “ Pháp luật của ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nó bảo vệ quyền tự
do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động...”
b.Bản chất xã hội của pháp luật:
* Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các
thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội .
- Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội, phản ảnh
những nhu cầu lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp trong xã hội.
- Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì
sự phát triển của xã hội .
3. Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, đạo đức.
a. Quan hệ giữa pháp luật với kinh tế (không dạy)
b. Quan hệ giữa pháp luật với chính trị (không dạy)
c. Quan hệ giữa pháp luật với đạo đức
- Nhà nước luôn cố gắng đưa những quy phạm đạo đức có tính phổ biến, phù
hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội vào trong các quy phạm pháp luật,
trong các lĩnh vực dân sự, hôn nhân, gia đình và văn hóa.
- Khi trở thành các nội dung của quy phạm pháp luật thì các giá trị đạo đức
không chỉ được tuân thủ bằng niềm tin, lương tâm của các cá nhân hay sức
ép của dư luận xã hội mà còn đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh quyền lực
của nhà nước.
Vậy pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo
đức.
4. Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội.
a. Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
- Nhà nước phải quản lí xã hội bằng pháp luật vì nhà nước sẽ phát huy được
quyền lực của mình và kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá
nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình.

- Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật là Nhà nước phải ban hành pháp
luật và tổ chức thực hiện pháp luật trên quy mô toàn xã hội, đưa pháp luật
vào đời sống của từng người dân và của toàn xã hội.
b. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi
ích hợp pháp của mình .
- Hiến pháp quy định các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; các luật về


dân sự, hôn nhân và gia đình, thương mại, thuế... cụ thể hóa nội dung, cách
thực hiện các quyền công dân trong từng lĩnh vực cụ thể.
- Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp
của mình thông qua các luật về hành chính, hình sự, tố tụng, trong đó quy
định thẩm quyền, nội dung, hình thức, thủ tục giải quyết các tranh chấp, khiếu
nại và xử lí các vi phạm pháp luật xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của
công dân.
* Hệ thống pháp luật Việt Nam
TT Hệ thống loại văn bản
Tên viết tắt
1 Hiến pháp của Quốc Hội
HP
2 Bộ Luật của Quốc Hội
BL
3 Luật của Quốc Hội
L
4 Nghị quyết Quốc hội
NQQH
5 Pháp lệnh UBTV Quốc hội
PL
6 Lệnh Chủ tịch nước
LE

7 Nghị định Chính phủ

8 Quyết định Thủ tướng
QĐTg
9 Thông tư các Bộ
TT
10 Thông tư liên tịch các Bộ
TTLT
11 Nghị quyết Tòa án Tối cao
NQTA
12 Thông tư Tòa án Tối cao
TTTA
13 Thông tư Viện kiểm sát Tối cao
TTKS
14 Quyết định Tổng kiểm toán
QĐKT
15 Nghị quyết HĐND tỉnh
NQHĐ
16 Quyết định UBND tỉnh
QĐUB
17 Công văn hướng dẫn
CV
B. THỰC HÀNH TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Pháp luật là hệ thống……chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện
bằng quyền lực nhà nước. Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
A. cơ bản tương đối
B. quan điểm tuyệt đối
C. qui tắc xử sự
D. ý kiến xử xự
Câu 2. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung do ai ban hành?

A. Nhà nước
B. Tòa án


C. Chính phủ
D. Quốc hội
Câu 3. Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành là gì?
A. Công văn.
B. Nội quy.
C. Pháp luật.
D. Văn bản.
Câu 4. Chuẩn mực nào của xã hội là quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những
việc phải làm, những việc không được làm, những việc cấm đoán.
A. Pháp luật.
B. Đạo đức.
C. Kinh tế.
D. Chính trị.
Câu 5. Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về pháp luật.
A. Pháp luật là chuẩn mực về đời sống tình cảm.
B. Pháp luật quy định các hành vi không được làm.
C. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung.
D. Pháp luật quy định các hành vi được làm.
Câu 6. Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gọi tắt là Ngày Pháp
luật Việt Nam) là ngày nào?
A. Ngày 8 tháng 11.
B. Ngày 9 tháng 11.
C. Ngày 10 tháng 11.
D. Ngày 11 tháng 11.
Câu 7. Hiến pháp, đạo luật cơ bản đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là
nước Cộng hòa XHCN Việt Nam) được Quốc hội thông qua ngày tháng năm nào?

A. Ngày 8 tháng 11 năm 1946.
B. Ngày 9 tháng 11 năm 1946.
C. Ngày 10 tháng 11 năm 1946.
D. Ngày 11 tháng 11 năm 1946.
Câu 8. Đặc trưng nào của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp
dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 9. Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng, vì bất kì ai ở
trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy
định?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 10. Đặc trưng nào của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy
phạm xã hội khác?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 11. Trên đường phố tất cả mọi người nghiêm chỉnh chấp hành quy định của luật giao
thông đường bộ là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 12. Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho

tất cả mọi người, không có ngoại lệ phản ảnh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.


Câu 13. Luật giao thông đường bộ quy định mọi người khi tham gia giao thông ở Việt
Nam đều chấp hành hiệu lệnh, biển báo, tín hiệu, vạch đường… phản ảnh đặc trưng cơ
bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 14. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu
chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống
A. xã hội.
B. gia đình.
C. tổ dân phố.
D. cơ quan, trường học.
Câu 15. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều
lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội mang
A. quy tắc xử sự chung.
B. quy tắc xử sự riêng.
C. quy tắc bắt buộc chung.
D. quy tắc bắt buộc riêng.
Câu 16. Đặc trưng nào cơ bản nhất của pháp luật Việt Nam?
A. Tính quốc tế rộng lớn.
B. Tính ổn định lâu dài.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Tính đối ngoại chặt chẽ.
Câu 17. Dựa vào đặc trưng cơ bản nào của pháp luật để phân biệt sự khác nhau giữa pháp
luật với quy phạm đạo đức?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 18. Pháp luật do nhà nước và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực của mình là thể
hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 19. Cá nhân không thực hiện đúng pháp luật, bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử
lý theo quy định của pháp luật là thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 20. Tổ chức không thực hiện đúng pháp luật, bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử
lý theo quy định của pháp luật buộc họ phải khắc phục hậu quả là thể hiện đặc trưng cơ
bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 21. Trường hợp Cảnh sát giao thông xử phạt người tham gia giao thông không chấp
hành qui định của pháp luật là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.


Câu 22. Trường hợp Cảnh sát giao thông xử phạt bạn A không đội mủ bảo hiểm khi tham
gia giao thông bằng xe gắn máy là thể hiện đặc trưng cơ nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 23. Trường hợp cơ quan Thuế xử phạt công ty A có hành vi trốn thuế theo quy định
của pháp luật là thể hiện đặc trưng cơ nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 24. Pháp luật phải có đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Tính hiện đại.
B. Tính cơ bản.
C. Tính truyền thống.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 25. Văn bản đòi hỏi diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để công dân hiểu và thực
hiện đúng pháp luật là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 26. Tại sao nội dung của tất cả các văn bản pháp luật không được trái với hiến pháp?
A. Hiến pháp là luật cơ bản nhất của nhà nước.
B. Hiến pháp có hiệu lực quốc tế cao nhất.

C. Hiến pháp được xây dựng rộng rãi nhất.
D. Hiến pháp có nội dung dài nhất.
Câu 27. Hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản do các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành có chứa điều gì?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Vi phạm thông tư.
D. Quy phạm chỉ thị.
Câu 28. Luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất là gì?
A. Nghị định.
B. Hiến pháp.
C. Thông tư.
D. Chỉ thị.
Câu 29. Đâu là một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật?
A. Tính hiện đại.
B. Tính truyền thông.
C. Tính truyền thống.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 30. Tại sao pháp luật mang bản chất giai cấp sâu sắc?
A. Pháp luật do nhà nước ban hành.
B. Pháp luật làm hại nhà nước.
C. Pháp luật xử lý người vi phạm.
D. Pháp luật bảo vệ nhân dân.
Câu 31. Trường hợp Nhà nước sử dụng quyền lực có tính cưỡng chế của mình buộc
người vi phạm pháp luật phải chấm dứt việc làm trái pháp luật thì phản ảnh bản chất nào
của pháp luật?
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất kinh tế.



C. Bản chất xã hội.
D. Bản chất giáo dục.
Câu 32. Pháp luật Việt Nam do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp thống
trị mà nhà nước là đại diện, mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản và vô sản.
B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
C. Giai cấp nông dân và trí thức.
D. Giai cấp công chức, viên chức.
Câu 33. Pháp luật Mỹ mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp, tầng lớp tri thức.
Câu 34. Pháp luật thời Phong Kiến mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp, tầng lớp tri thức.
Câu 35. Khi nhà nước đại diện thì các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phải
phù hợp với
A. ý chí của giai cấp cầm quyền.
B. tất cả các quy phạm đạo đức.
C. nguyện vong của nhân dân.
D. tất cả mọi tầng lớp nhân dân.
Câu 36. Câu nào đúng nhất khi nói về bản chất xã hội của pháp luật?
A. Pháp luật được thực hiện trong xã hội.
B. Pháp luật chỉ là những điều cấm đoán trong xã hội.
C. Pháp luật xử lý người vi phạm trong xã hội.
D. Pháp luật chỉ mang tính bắt buộc, cưỡng chế trong xã hội.
Câu 37. Bản chất nào của pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống của con người, được

chấp nhận coi là chuẩn mực, là quy tắc xử sự chung?
A. Bản chất giai cấp của pháp luật.
B. Bản chất văn hóa của pháp luật.
C. Bản chất xã hội của pháp luật.
D. Bản chất giáo dục của pháp luật.
Câu 38. Bản chất nào của pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống của con
người, vì sự phát triển của con người?
A. Bản chất giai cấp của pháp luật.
B. Bản chất văn hóa của pháp luật.
C. Bản chất xã hội của pháp luật.
D. Bản chất giáo dục của pháp luật.
Câu 39. Quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nào thể hiện nhiều nhất các quan niệm về đạo
đức?
A. Luật hình sự.
B. Luật kinh tế.
C. Luật hôn nhân- gia đình.
D. Luật hành chính.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa đạo đức với pháp luật?
A. Đạo đức thành pháp luật sẽ được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh quyền lực nhà
nước.
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để bảo vệ các giá trị đạo đức.
C. Đạo đức là cơ sở để pháp luật tồn tại, phát triển.
D. Pháp luật sẽ ràng buộc các quy phạm đạo đức.
Câu 41. Trường hợp có khả năng cứu người, nhưng bác sĩ gây tắc trách dẫn đến chết
người là vi phạm điều gì?
A. Đạo đức và văn hóa.
B. Pháp luật và văn hóa.


C. Đạo đức và pháp luật.

D. Đạo đức và nghề nghiệp.
Câu 42. Nhà nước Việt Nam quản lí xã hội bằng phương tiện nào sau đây?
A. Pháp luật.
B. Đạo đức.
C. Kinh tế.
D. Chính trị.
Câu 43. Phát biểu nào sai khi nói về vai trò của pháp luật?
A. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội.
C. Quản lý xã hội bằng pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ.
D. Pháp luật được bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước.
Câu 44. Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân.
B. Pháp luật phương pháp quản lý dân chủ và hiệu quả nhất.
C. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ trong quản lí.
D. Pháp luật là phương pháp quản lý cố định duy nhất.
Câu 45. Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ.
B. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội.
C. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
D. Pháp luật không phù hợp với quyền lợi, nghĩa vụ chung.
Câu 46. Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
B. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
C. Pháp luật bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.
Câu 47. Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật do Nhà nước ban hành, Quốc hội thông qua.
B. Pháp luật là sức mạnh quyền lực của nhà nước.
C. Pháp luật do Nhà nước tuyên truyền, giáo dục.

D. Pháp luật thể hiện ý chí riêng của giai cấp cầm quyền.
Câu 48. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
Câu 49. Ý kiến nào sai khi nói vai trò của pháp luật đối với công dân?
A. Hiến pháp quy định quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân.
B. Luật và các văn bản dưới luật cụ thể hóa nội dung.
C. Căn cứ quy định pháp luật công dân thực hiện quyền của mình.
D. Pháp luật bảo đảm công dân được hưởng quyền theo nhu cầu.
Câu 50. Hiến pháp quy định các
A. trách nhiệm của công dân.
B. quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
C. lợi ích hợp pháp của công dân.
D. nghĩa vụ và lương tâm của công dân.
Câu 51. Mỗi công dân phải sống và làm việc theo
A. đạo đức và văn hóa.
B. phong tục và truyền thống.


C. Hiến pháp và pháp luật.
D. nghĩa vụ và lương tâm.
Câu 52. Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây?
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình.
B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ tình yêu nam - nữ.
D. Quan hệ lao động.
Câu 53. Đâu là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Điều lệ Hội Luật gia Việt Nam.

B. Điều lệ Đoàn TNCS HCM.
C. Nội quy của nhà trường.
D. Điều luật hôn nhân gia đình.
Câu 54: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì
cần phải?
A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 55. Pháp luật nước ta có mấy đặc trưng cơ bản?
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm
Câu 56. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền do nhà nước đại diện
B. phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà nước đại diện
C. mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung
D. thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nước quản lí
Câu 57: Pháp luật có đặc trưng là?
A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
B. Vì sự phát triên của xã hội
C. Tính quy phạm phổ biến;quyền lực bắt buộc chung; xác định chặt chẽ về mặt hình
thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 58: Trong hệ thống văn bản qui phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất
là:
A. Hiến pháp và Luật
B. Hiến pháp
C. Nghị định của Chính phủ

D. Hiến pháp và pháp lệnh
Câu 59. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm
A. giáo dục, răn đe, hành hạ
B. kiềm chế những việc làm trái luật
C. xử phạt hành chính
D. phạt tù hoặc tử hình
Câu 60: Điền vò chỗ trống
Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành…………………. mà nhà nước là đại
diện.
A. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân
B. Phù hợp với ý chí nguyện vọng của nhân dân
C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức


D. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
Câu 61. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở phương diện
A. kinh tế, chính trị, xã hội
B. kinh tế, chính trị, tư tưởng
C. kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. kinh tế, chính trị, văn hóa
Câu 62. Pháp luật là
A.các quy tắc xử xự chung, do nhà nước ban hành hoặc công nhận
B. các hệ thống chuẩn mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước thừa nhận
C. các quy tắc xử xự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời sống
D.các quy tắc xử xự chung của mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dụng ở phạm
vi nhất định
Câu 63. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt
trong gia đình” (Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hôn nhân
và gia đình năm 2000 sửa đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A.Tính quy phạm phổ biến

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D.Tính ý chí và khách quan
Câu 64. Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng
nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng
A.Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính chủ quan, quy phạm phổ biến
D.Tính ý chí
Câu 65. Đâu là bản chất của pháp luật Việt Nam?
A. Tính giai cấp và tính xã hội. B. Tính giai cấp và tính chính trị
C. Tính xã hội và tính kinh tế.
D. Tính kinh tế và tính xã hội
Câu 66. Pháp luật mang bản chất của xã hội vì
A.pháp luật là cơ sở đảm bảo an toàn trật tự xã hội
B. pháp luật bắt nguồn từ xã hội
C. pháp luật góp phần hoàn chỉnh hệ thống xã hội
D.pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hoàn chỉnh
Câu 67. Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của
A.giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. giai cấp công dân
C. các tầng lớp bị áp bức
D.nhân dân lao động
Câu 68. Con cái chửi, mắng cha, mẹ thì sẽ bị
A. dư luận lên án.
B. vi phạm pháp luật hành chính
C. vi phạm pháp luật dân sự.
D. vi phạm pháp luật hình sự
Câu 69. Nhận định nào sai khi nói về vai trò của pháp luật?
A.Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước

B. Pháp luật là phương tiện đề nhà nước quản lí kinh tế, xã hội
C. Pháp luật tạo ra môi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước.


D.Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình .
Câu 70. Pháp luật là
A.Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện
bằng quyền lực nhà nước.
D.Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 71. Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?
A. UBTV Quốc hội
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 72. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở
A.Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D.Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển
của xã hội.
Câu 73. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm
A.Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D.Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
Câu 74. Điền vào chỗ trống, Hồ Chí Minh: “ Pháp luật của ta là pháp luật thật sự dân chủ
vì nó bảo vệ.......rộng rãi cho nhân dân lao động.”
A. Lợi ích chính đáng.

B. Quyền và nghĩa vụ
C. Quyền tự do, dân chủ.
D. Quyền và nghĩa vụ cơ bản.
Câu 75. Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe gắn
máy phải đội mũ bảo hiểm, điều này thể hiện
A. Nội dung của pháp luật.
B Đặc trưng của pháp luật.
C. Bản chất của pháp luật.
D. Vai trò của pháp luật.
Câu 76. Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao
nhất là?
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh.
C. Hiến pháp và luật.
D. Nghị định của chính phủ.
Câu 77. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A.Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D.Pháp luật có tính quy phạm
Câu 78. Pháp luật là phương tiện để công dân
A.Sống tự do, dân chủ.
B. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ.
D.Công dân phát triển toàn diện.


Câu 79. .Quản lí bằng pháp luật là phương pháp quản lí
A. hữu hiệu và phức tạp nhất.
B. dân chủ và hiệu quả nhất

C. hiệu quả và khó khăn nhất
D. dân chủ và cứng rắn nhất
Câu 80. .Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do ……… ban hành và đảm bảo
thực hiện bằng quyền lực nhà nước
A. Đảng
B.Chính phủ
C.Tổ chức xã hội
D. Nhà nước
Câu 81. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm ) thể hiện
vấn đề nào của pháp luật?
A. Phương thức tác động.
B. Nội dung.
C. Nguồn gốc.
D. Hình thức thể hiện.
Câu 82. Nhà nước ta điều hành đất nước bằng
A. Văn hoá, giáo dục, chính trị
B. Kế hoạch phát triển kinh tế.
C. Quân đội và chính quyền.
D. Hiến pháp và pháp luật.
Câu 83: Chị H gửi đơn khiếu nại lên Giám đốc công ty về việc quyết định cho thôi việc
không dung quy định đối với chị. Trong trường hợp này, pháp luật là phương tiện để chị
H
A. Bảo vệ quyền của minh
B. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
D. Thực hiện quyền của mình
Câu 84. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?
A. Từ tư duy trừu tượng của con người.
B. Từ quyền lực của giai cấp thống trị.
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội.

D. Từ ý thức của các cá nhân trong xã hội
Câu 85. Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” Đề cập đến vấn đề nào của pháp
luật?
A. Nội dung của pháp luật.
B. Hình thức thể hiện của pháp luật.
C. Khái niệm cơ bản của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật
Câu 86. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính .............,do............ ban hành và
bảo đảm thực hiện, thể hiện ................. của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều
kiện ..............., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”
A.Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội
D.Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội
Câu 87. Nói đến vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước là nói
đến sự tác động của pháp luật đối với
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
C. Việc xây dựng và bảo vệ đất nước D. Phát triển kinh tế đất nước
Câu 88. Pháp luật phát triển các lĩnh vực xã hội bao gồm các quy định về
A. Dân số và giải quyết việc làm


B. Phòng, chống tệ nạn xã hội
C. Xóa đói giảm nghèo và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 89. Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội
mũ bảo hiểm), được xem là:
A.Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
B. Vi phạm pháp luật vì có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.

C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D.Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
Câu 90. Cứ đến ngày Quốc khánh (2/9) người nào cải tạo tốt, biết hối cải thì được Chủ
tịch nước ân xá cho ra tù trước thời hạn. Thể hiện bản chất gì của pháp luật?
A.Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội
C. Bản chất nhân đạo sâu sắc pháp luật xã hội chủ nghĩa.
D.Bản chất nhân dân
Câu 91. Phương thức tác động của Nhà nước lên quan hệ pháp luật là
A. giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế
B. giáo dục, cưỡng chế.
C. Cưỡng chế.
D. giáo dục.
Câu 92. Khoan hồng đối với người tự thú, thành khẩn khai báo, tố giác người đồng phạm,
lập công chuộc tội, ăn năn hối cải, tự nguyện sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại gây ra.
Thể hiện điều gì của pháp luật nước ta
A. tính nhân đạo.
B. tính quyền lực.
C. tính dân chủ.
D. tính xã hội.
Câu 93. Nhận định nào sau đây sai khi nói đến vai trò của pháp luật
A.Pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội
B. Pháp luật là phương tiện thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mỗi công
dân
C. Pháp luật là công cụ thực hiện đường lối chính sách của Đảng.
D.Pháp luật là công cụ bảo vệ mọi quyền và lợi ích của công dân.
Câu 94. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm và phổ biến của pháp luật?
A.Phạm vi tác động của quy phạm xã hội rộng hơn so với pháp luật
B. Ai cũng cần phải thực hiện theo các tín điều tôn giáo được ban hành
C. Cơ quan có quyền ban hành pháp luật thì cũng có quyền không thực hiện pháp luật

D.Phạm vi tác động của pháp luật rộng lớn cả về không gian, thời gian và đối tượng áp
dụng
Câu 95. Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là?
A. Tính cưỡng chế
B. Tính rộng rãi
C. Tồn tại trong thời gian dài.
D. Tính xã hội
Câu 96. Pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của?
A. Tổ chức tôn giáo.
B. Giai cấp thống trị
C. Nhà nước và xã hội.
D. Nhân dân
Câu 97. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:
A.Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính


B. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
D.Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
Câu 98. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:
A.Đều mang tính quy phạm
B. Đều mang tính quy phạm bắt buộc chung
C. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn
D.Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
Câu 99. Luật bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành?
A.Bộ Tài nguyên môi trường
C. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội
Câu 100: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các:

A. Quan điểm chính trị
B. Chuẩn mực đạo đức
C. Quan hệ kinh tế - XH
D. Quan hệ chính trị - XH
Câu 101: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà
nước là.........
A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
B. 4 – phong kiến - chủ nô – tư sản – XHCN
C. 4 – chiếm hữu nô lệ – phong kiến – tư bản - XHCN
D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN
Câu 102: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Cả a, b, c.
Câu 103. Tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật
là:
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Các cơ quan nhà nước.
D. Nhà nước.
Câu 104: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp:
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến bộ
D. Giai cấp công nhân.
Câu 105: Pháp luật do nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của
A. Giai cấp công nhân
B. Đa số nhân dân lao động
C. Giai cấp vô sản

D. Đảng công sản Việt Nam
Câu 106: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý:
A. Quản lý XH
B. Quản lý công dân
C. Bảo vệ giai cấp
D. Bảo vệ các công dân.
Câu 107: Phương pháp quản lí XH một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng:
A. Giáo dục
B. Đạo đức
C. Pháp luật
D. Kế hoạch
Câu 108: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ:
A. Lợi ích kinh tế của mình
B. Các quyền của mình


C. Quyền và nghĩa vụ của mình
D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 109: Không có pháp luật XH sẽ không:
A. Dân chủ và hạnh phúc
B. Trật tự và ổn định
C. Hòa bình và dân chủ
D. Sức mạnh và quyền lực
Câu 110.Văn bản luật bao gồm:
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của QH
B. Luật, Bộ luật
C. Hiến pháp, Luật, Bộ luật
D. Hiến pháp, Luật
Câu 111: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm.
Câu 112: Điền vào chổ trống: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
…………… mà nhà nước là đại diện.
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
B. phù hợp với ý chí nguyện vong của nhân dân
C. phù hợp với các quy phạm đạo đức
D. phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân
Câu 113: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển
của xã hội.
Câu 114: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
Câu 125: Trong hàng lọat quy phạm PL luôn thể hiện các quan niệm về…………….có
tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ XH
A. Đạo đức
B. Giáo dục
C. Khoa học
D. Văn hóa
Câu 126: Điền vào chỗ trống: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do ………….ban
hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của Nhà nước
A. Chính phủ
C. Nhà nước

B. Tổ chức xã hội
D. Đảng
Câu 127: Mục 4- Điều 49- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 khẳng định: “ Cha mẹ
không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này thể hiện:
A. Nghĩa vụ và quyền của cha mẹ
B. Nghĩa vụ của cha, mẹ
C. Quyền của cha mẹ
D. Quyền và nghĩa vụ của con


Câu 128. Để quản lí xã hội bằng pháp luật một cách hiệu quả, Nhà nước cần phải ban
hành và tổ chức ................ trên quy mô toàn xã hội, đưa pháp luật vào đời sống của từng
người dân và của toàn xã hội.
A. giáo dục pháp luật
C. sử dụng pháp luật
B. áp dụng pháp luật
D. thực hiện pháp luật
Câu 129. Trong hàng loạt quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về ..............
có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội.
. A. đạo đức
B. giáo dục
C. khoa học
D. văn hoá
Câu 130: Nội dung cơ bản của pháp luật là
A. Việc được làm và không được làm
B. Việc phải làm và không được làm
C. Việc không được làm và việc phải làm
D. Việc được almf, việc phải làm, việc không được làm.
Câu 131: Hiến pháp 2013 có hiệu lực pháp lý từ
A. 10/10/2013

B. 01/06/2013
B. C. 01/01/ 2014
D. 01/01/2015
Câu 132:Đạo đức, một khi đã trở thành niềm tin nội tâm thì sẽ được cac cá nhân, các
nhóm xã hội tuân theo một cách:
A. Tự giác
B. Tuân thủ
B. C. Nghiêm túc
C. tuyệt đối
Câu 133: Đặc điểm nào sau đây của pháp luật là dâu hiệu để phân biệt pháp luật với đạo
đức:
A. Pháp luật mang tính xã hội
B. Pháp luật được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội
C. Pháp luật do nhà nước ban hành, mang tính bắt buộc chung
D. Pháp luật phù hợp với sự tiến bộ, phát trienr của xã hội
Câu 134:Phương pháp quản lý xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lý bằng:
A. Giáo dục
B. Pháp luật
B. C. kế hoạch
D. Đạo đức
Câu 135: Pháp luật bắt buộc với
A. Mọi cá nhâ
C. Mọi tổ chức xã hôi
B. Mọi cơ quan nhà nước
D. Mọi cá nhân và tổ chức
Câu 136: Bản chất gia cáp của pháp luật thể hiện
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
B. Tiếp thu hững tinh hoa về văn học nghệ thuật
C. Tiếp thu những tư tưởng tiến bộ nhân đạo, hững thành tựu trên tất cả các lĩnh vực
của đời sống xã hội

D. Tiếp thu nững tư tưởng tiến bộ
Câu 137:Bản chất gia cấp của pháp luật thể hiện
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
B. Pháp luật phản ánh những nhu càu, lợi ích của các từng lớp trong xã hội
C. Pháp luật phù hợp với ý chí của gia cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện


D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên xã hội thực hiện, vì sự phát triển

của xã hội.
Câu 138: Nhà nước ban hành luật giao thông đường bộ và bắt buộc tất cả mọi người phải
tuân theo, không được làm trái. Nội dung này thể hiện đặc trưng
A. Tính quy hạm phổ biến
B. Tính quyền lực bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính quy hạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
Câu 139:Quản lý bằng pháp luật là phương tiện quản lí
A. Hữu hiệu và phức tạp nhất
B. Hiệu quả và khó khăn nhất
C. Dân chủ và hiệu quả nhất
D. Dân chủ và cứng rắn nhất
Câu 140. Trong mối quan hệ với kinh tế, pháp luật có tính
A. độc lập tuyệt đối.
C. ràng buộc chặt chẽ.
B. độc lập tương đối.
D. độc lập hoàn toàn.
Câu 141. Pháp luật là phương tiện để thực hiện đường lối chính trị của
A. các giai cấp.
C. giai cấp cầm quyền.
B. giai cấp cách mạng.

D. Nhà nước.
Câu 142. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước
A. quản lí xã hội.
C. bảo vệ các giai cấp.
B. quản lí công dân.
D. bảo vệ các công dân.
Câu 143. Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí
bằng
A. giáo dục.
B. đạo đức.
C. pháp luật.
D. kế hoạch.
Câu 144. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. lợi ích kinh tế của mình.
C. các quyền của mình.
B. quyền và nghĩa vụ của mình.
D. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 145. Quản lí bằng pháp luật là phương pháp quản lí
A. hữu hiệu và phức tạp nhất.
C. hiệu quả và khó khăn nhất.
B. dân chủ và hiệu quả nhất.
D. dân chủ và cứng rắn nhất.
Câu 146. Không có pháp luật, xã hội sẽ không có
A. dân chủ và hạnh phúc.
C. trật tự và ổn định.
B. hoà bình và dân chủ.
D. sức mạnh và quyền lực.


Bài 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT

A. LÝ THUYẾT
1.Khái niệm, các hình thức và các giai đoạn thực hiện pháp luật.
a. Khái niệm thực hiện pháp luật.
- Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy
định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của
các cá nhân tổ chức.
b.Các hình thức thực hiện pháp luật.
TT Hình
Nội dung
Ví dụ
thức
1
Sử dụng Sử dụng đúng các quyền của Tự do kinh doanh, lựa
pháp luật mình, làm những gì pháp luật cho chọn ngành, nghề…
phép.
2
Thi hành Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, làm Nghĩa vụ nộp thuế, bảo
pháp luật những gì pháp luật qui định.
vệ môi trường…
3
Tuân thủ Không làm những điều pháp luật Không buốn bán hàng
pháp luật cấm.
cấm.
4
Áp dụng Cơ quan nhà nước có thẩm -Quyền yêu cầu cơ
pháp luật quyền căn cứ vào pháp luật để ra quan có thẩm quyền giải
các quyết định làm phát sinh, quyết kết hôn, li hôn.
chấm dứt hoặc thay đổi việc thực -Cơ quan Thuế xử lý
hiện quyền, nghĩa vụ của cá doanh nghiệp vi phạm
nhân, tổ chức.

trốn thuế.


c. Các giai đoạn thực hiện pháp luật.(không dạy)
2. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí.
a. Vi phạm pháp luật.
Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản sau:
- Thứ nhất, đó là hành vi trái pháp luật
+Hành vi đó có thể là hành động- làm những việc không được làm theo quy
định của pháp luật hoặc không hành động- không làm nhũng việc phải làm
theo quy định của pháp luật.
+Hành vi đó xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp
luật bảo vệ.
- Thứ hai, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện .
Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng của người đã đạt một độ
tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức, điều khiển và
chịu trách nhiệm về việc thực hiện hành vi của mình.
- Thứ ba, người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
Lỗi thể hiện thái độ của người biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có
thể gây hậu quả không tốt nhưng vẫn cố ý làm hoặc vô tình để mặc cho sự
việc xảy ra.
* Kết luận: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng
lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật
bảo vệ.
b.Trách nhiệm pháp lí.
* Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ của các chủ thể vi phạm pháp luật phải
gánh chịu những biện pháp cưỡng chế do Nhà nước áp dụng.
* Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm:
- Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
- Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh, hoặc kiềm chế những việc

làm trái pháp luật
c. Các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí.
*-Vi phạm hình sự là những hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi là tội phạm
quy định tại Bộ luật Hình sự.
-Người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự thể hiện ở việc chấp hành
hình phạt theo quyết định của Tòa án:
+ Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm
rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
+ Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm.


+ Việc xử lí người chưa thành niên ( đủ 14 đến dưới 18 tuổi) theo nguyên tắc
lấy giáo dục là chủ yếu.
* Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho
xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước.
- Người vi phạm phải chịu trách nhiệm hành chính theo quy định của pháp
luật:
+Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi bị xử phạt hành chính về vi phạm hành
chính do cố ý.
+Người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính
do mình gây ra.
* Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài
sản và quan hệ nhân thân .
- Người có hành vi dân sự phải chịu trách nhiệm dân sự:
+ Người từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự
phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, có các quyền, nghĩa vụ,
trách nhiệm dân sự phát sinh từ giao dịch dân sự do người đại diện xác lập
và thực hiện.
* Vi phạm kỉ luật là vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công
vụ nhà nước...do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ.

- Cán bộ, công chức vi phạm kỉ luật phải chịu trách nhiệm kỉ luật với các hình
thức cảnh cáo, hạ bậc lương, chuyển công tác khác, buộc thôi việc.
B.THỰC HÀNH TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Pháp luật chỉ thật sự đi vào cuộc sống khi nào?
A. Khi Nhà nước ban hành.
B. Khi cá nhân, tổ chức thực hiện.
C. Khi Chính phủ quy định.
D. Khi Tòa án thông qua.
Câu 2. Thực hiện pháp luật là hành vi
A. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
B. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức.
D. hợp pháp của cá nhân trong xã hội.
Câu 3. Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các
quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 4. Trường hợp bạn A đủ 16 tuổi nhưng không sử dụng xe trên 50cm 3 là hình thức
thực hiện nào của pháp luật?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 5. Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực
hiện quyền, không thực hiện cũng không bị ép buộc phải thực hiện?


A. Áp dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 6. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh thông qua việc lựa chọn ngành, nghề,
hình thức kinh doanh phù hợp với điều kiện, khả năng của mình là gì?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 7. Sử dụng pháp luật là cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình làm
những gì pháp luật
A. cho phép làm.
B. cấm làm.
C. quy định làm.
D. không cho phép làm.
Câu 8. Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức phải thực hiện
đầy đủ nghĩa vụ, làm những gì pháp luật qui định?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 9. Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực
hiện nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 10. Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế là hình thức thực hiện pháp luật
nào?
A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 11. Thi hành pháp luật là cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm
những gì mà pháp luật
A. cho phép làm.
B. cấm làm.
C. quy định phải làm.
D. không cho phép làm.
Câu 12. Trong kinh doanh, cá nhân, tổ chức chủ động trong việc bảo vệ tài nguyên, môi
trường, cảnh quan, di tích lịch sử... là hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 13. Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức không làm
những điều pháp luật cấm?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 14. Trường hợp người kinh doanh không kinh doanh những mặt hàng bị cấm kinh
doanh là hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 15. Trường hợp bạn A vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông là không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 16. Trường hợp ông A giết người là không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.


C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 17. Trường hợp ông A buôn bán ma túy là không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 18. Trường hợp ông A cố tình lây nhiễm HIV cho người khác là không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 19. Trường hợp vi phạm luật Hôn nhân - Gia đình, kết hôn khi chưa đủ tuổi là
không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 20. Trường hợp ông A trốn thuế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mình là
không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.
Câu 21. Trường hợp bạn A chưa đủ 16 tuổi nhưng đã sử dụng xe trên 50cm 3 là không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 22. Trường hợp ông A chở 3 trên xe máy khi tham gia giao thông là không
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 23. Tuân thủ pháp luật là cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật
A. cho phép làm.
B. cấm.
C. quy định phải làm.
D. bắt buộc làm.
Câu 24. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm
phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức là
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 25. Nhà nước can thiệp thực hiện đúng chức năng, thẩm quyền, bắt buộc cá nhân, tổ
chức phải tuân theo thủ tục và trình tự do pháp luật quy định là
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 26. Cơ quan thuế xử phạt ông A trốn thuế trong hoạt động sản xuất kinh doanh là
A. áp dụng pháp luật.

B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 27. Công an xử lý ông A về tội buôn bán ma túy là
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 28. Cảnh sát giao thông xử lý người vi phạm khi tham gia giao thông là
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật
Câu 29. Cảnh sát giao thông xử lý bạn A chưa đủ 16 tuổi nhưng điều khiển xe trên 50cm 3



A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật
Câu 30. Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật, có lỗi do người
A. có tri thức thức thực hiện.
B. có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. có ý chí thực hiện.
D. có khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện.
Câu 31. Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật, do người có năng lực pháp lý
thực hiện. Dấu hiệu nào còn thiếu để xác định hành vi vi phạm pháp luật?
A. tri thức.
B. lỗi.

C. ý chí.
D. khả năng gánh chịu.
Câu 32. Vi phạm pháp luật là do người có năng lực pháp lý, có lỗi thực hiện. Dấu hiệu
nào còn thiếu để xác định hành vi vi phạm pháp luật?
A. Có tri thức thức thực hiện.
B. Hành vi trái pháp luật.
C. Có ý chí thực hiện.
D. Có khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện.
Câu 33. Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật,….. do người có năng lực
pháp lý thực hiện xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Hãy điều từ còn
thiếu vào chỗ trống.
A. có năng lực
B. có tri thức
C. có lỗi
D. có trách nhiệm
Câu 34. Thể hiện thái độ của người biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có thể gây
hậu quả không tốt nhưng vẫn cố ý làm hoặc vô tình để mặc cho sự việc xảy ra là phản ảnh
dấu hiệu nào của vi phạm pháp luật?
A. Năng lực pháp lý.
B. Hành vi trái pháp luật.
C. Lỗi.
D. Hành vi không hợp pháp.
Câu 35. Đạt một độ tuổi nhất định, theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức và điều
khiển hành vi của mình, tự quyết định cách cư xử của mình là phản ảnh dấu hiệu nào của
vi phạm pháp luật?
A. Hành vi không hợp pháp.
B. Hành vi trái pháp luật.
C. Người có năng lực, trách nhiệm pháp lý. D. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
Câu 36. Xâm phạm, gây thiệt hại cho những mối quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
gì?

A. Hành vi không hợp pháp, trái pháp luật. B. Người có trách nhiệm pháp lý
C. Người có năng lực pháp lý.
D. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
Câu 37. Khi nào công dân bị xem xét về độ tuổi, trạng thái tâm lí, lỗi, động cơ, mục đích,
hậu quả, mức độ nguy hiểm của hành vi?
A. Khi tham gia pháp luật.
B. Khi thực hiện pháp luật.
C. Khi vi phạm pháp luật.
D. Khi làm nhân chứng.
Câu 38. Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi
trái pháp luật của mình là gì?
A. Quyền lợi pháp lí.
B. Hậu quả pháp lí.
C. Tính chất pháp lí.
D. Trách nhiệm pháp lí.
Câu 39. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với người vi phạm pháp luật, bản án về tinh
thần là gì?
A. Phạt tiền.
B. Buộc xin lỗi công khai.


C. Cấm đi lại.
D. Phạt tù.
Câu 40. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với người vi phạm pháp luật, bản án về tài sản
là gì?
A. Cấm cư trú.
B. Buộc xin lỗi công khai.
C. Cấm đi lại.
D. Truy thu thu nhập.
Câu 41. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với người vi phạm pháp luật, bản án về tự do là

gì?
A. Phạt tiền.
B. Buộc xin lỗi công khai.
C. Phạt cảnh cáo.
D. Phạt tù.
Câu 42. Những hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là gì?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 43. Độ tuổi nào phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý
hoặc phạm tội đặc biệt nghiêm trọng?
A. Đủ 8 đến dưới 10 tuổi.
B. Đủ 10 đến dưới 12 tuổi.
C. Đủ 12 đến dưới 14 tuổi.
D. Đủ 14 đến dưới 16 tuổi.
Câu 44. Độ tuổi nào phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Đủ 10 tuổi trở lên.
B. Đủ 12 tuổi trở lên.
C. Đủ 14 tuổi trở lên.
D. Đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 45. Độ tuổi nào phạm tội được áp dụng nguyên tắc giáo dục là chủ yếu để họ sửa
chữa sai lầm, phát triển lành mạnh và trở thành công dân có ích cho xã hội?
A. Đủ 18 đến dưới 22 tuổi.
B. Đủ 17 đến dưới 21 tuổi.
C. Đủ 14 đến dưới 18 tuổi.
D. Đủ 15 đến dưới 19 tuổi.
Câu 46. Trường hợp do quá tự tin về tay lái của mình, tài xế đã lái xe vượt lũ làm chết 5
người. Hỏi tài xế đã vi phạm pháp luật nào?
A. Vi phạm hình sự.

B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 47. Thời gian gần đây các tàu chở dầu của Việt Nam liên tục bị cướp biển vùng
Malacca tấn công. Nếu những vụ này được đem ra xét xử thì những tên cướp biển này vi
phạm pháp luật gì của Việt Nam?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 48. Trường hợp ông L cố ý đánh người gây thương tích trên 30% thuộc loại vi phạm
pháp luật nào?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 49. Trường hợp ông L buôn bán ma túy thuộc loại vi phạm pháp luật nào?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 50. Người có điều kiện mà không cứu giúp người khác đang ở tình trạng nguy hiểm
đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì vi phạm pháp luật nào?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.


Câu 51. Hành vi nào dưới đây bị truy cứu trách nhiệm trách nhiệm hình sự?

A. Không phụng dưỡng cha mẹ già.
B. Gây rối trật tự công cộng.
C. Đánh bạn gây thương tích nặng.
D. Vi phạm luật giao thông.
Câu 52. Hành vi nào dưới đây bị truy cứu trách nhiệm trách nhiệm hình sự?
A. Sản xuất hàng giả trị giá 1 tỷ đồng.
B. Không trả tiền đầy đủ, đúng hạn cho người bán.
C. Lấn chiếm 0,2cm đất ở nhà hàng xóm.
D. Bóc lột sức lao động của nhân viên.
Câu 53. Những hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội
phạm, vi phạm đến các quy tắc quản lý của nhà nước là gì?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 54. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới
A. các quy tắc quản lý nhà nước.
B. quan hệ tài sản và nhân thân.
C. quan hệ lao động và công vụ nhà nước. D. các hành vi nguy hiểm cho xã hội.
Câu 55. Độ tuổi nào bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do cố ý?
A. Đủ 8 đến dưới 10 tuổi.
B. Đủ 10 đến dưới 12 tuổi.
C. Đủ 12 đến dưới 14 tuổi.
D. Đủ 14 đến dưới 16 tuổi.
Câu 56. Trường hợp bạn Linh chưa đủ16 tuổi điều khiển xe máy trên 50cm 3, không đội
mũ bảo hiểm là
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm dân sự.
D. vi phạm kỷ luật.

Câu 57. Trường hợp cửa hàng internet vẫn mở cửa sau 23h đêm là
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm dân sự.
D. vi phạm kỷ luật.
Câu 58. Theo quy định của pháp luật, người đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích
xi-lanh bằng bao nhiêu?
A. Từ 50 cm3 đến 70 cm3.
B. Dưới 50 cm3.
3
C. 90 cm .
D. Trên 90 cm 3.
Câu 59. Độ tuổi nào bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành do mình gây ra?
A. Đủ 10 tuổi trở lên.
B. Đủ 12 tuổi trở lên.
C. Đủ 14 tuổi trở lên.
D. Đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 60. Hành vi nào dưới đây bị truy cứu trách nhiệm trách nhiệm hành chính?
A. Sản xuất hàng giả trị giá 10 triệu đồng. B. Giết người, cướp của, phi tan xác.
C. Lấn chiếm đất ở nhà hàng xóm.
D. Bóc lột sức lao động của nhân viên.
Câu 61. Những hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại đến các quan hệ tài sản, quan hệ nhân
thân là gì?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 62. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới
A. các quy tắc quản lý nhà nước.
B. quan hệ tài sản và nhân thân.



×