Trường đại học sư phạm kĩ thuật Hồ Chí Minh
Khoa đào tạo chất lượng cao
Ngành công nghệ thực phẩm
LƠP 15116CL2
Nguyễn Thị Cẩm Tu
NH
NO
NA
ÓM
ME
Nguyễn Thị Thu Thảo
Nguyễn Thị Minh Dương
Phạm Trọng Hiếu
Nguyễn Thành Lân
Chủ Đê
MILK
A.Sữa truyên thống
B.Các sản phẩm từ sữa
C.Hướng phát triển
A. Sữa truyên thống
I/ Sữa lỏng
1. Sữa tươi
1.Sữa tươi
Khái niệm
Đối tượng sử dụng
là các loại sữa động vật (bò
sữa, dê, cừu…) ở dạng
nguyên liệu thô, dạng nước,
chưa qua chế biến.
Dành cho tất cả
mọi người
2. Sữa tươi thanh trùng
2. Sữa tươi thanh
trùng
Được xử lý ở nhiệt độ
thấp hơn (75 độ C)
trong khoảng 30 giây
Làm lạnh đột
ngột xuống 4 độ
C
3. Sữa tươi tiệt trùng
Xử lý ở nhiệt độ cao (từ 140
- 143 độ C) trong khoảng
thời gian ngắn 3 - 4 giây.
II/ Sữa đặc
1. Sữa đặc không đường
là sản phẩm sữa đã qua quá trình cô đặc và tiệt trùng
Bước
Bước11
Bước
Bước22
Bước
Bước33
Quá trình
bao gồm
Quá trình chuẩn
Xử lí bằng nhiệt
Cô đặc qua việc bay hơi nước ở áp suất
thấp nhiệt độ 60-65 độ C.
hóa
2. Sữa đặc có đường
thêm 1 lượng đường bằng 44%
sữa đã loại bỏ 50%
trọng lượng của sản phẩm cuối
nước
cùng
III/ Sữa bột
III/ Sữa bột
Ở dạng bột, là loại sữa đã tách nước hoàn toàn
Một số loại bột:
Ví dụ điển hình vê sữa bột dutch
lady
6 => 12 tháng
1 => 2 tuổi
2 => 4 tuổi
4 => 6 tuổi
Lợi ích của việc uống sữa
Cung cấp canxi
Bổ sung protein
Cung cấp năng lượng
Bù nước cho cơ thể
Chữa chứng mất ngủ
Chữa viêm họng
Giảm stress
B/ Các chế phẩm làm từ
sữa
L/O/G/O
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Pho mát
Pho mát
là thực phẩm làm bằng
cách kết đông và lên men
Pho mát được đánh giá cao vì:
khả năng có thể vận chuyển, lưu
trữ lâu dài, hàm lượng chất
sữa bò.
béo, protein, canxi và phốt pho
2. Sữa chua
Sữa chua
Là sản phẩm bơ sữa được sản xuất bởi vi khuẩn lên
a
Khái
niệm
Công dụng
men sữa
Là sản phẩm lên men lactic từ sữa bò tươi
hỗ trợ tiêu hóa
tăng cường đê kháng
giảm cholesterol
3. Kem
Bánh
Nước
uống
kẹo