Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 42 trang )

TRẦN PHƯƠNG DUY
( />
Đây là một tài liệu thầy dành tặng tất cả các em
nhận sự kiện sinh nhật lần thứ 24 của thầy và
đánh dấu sự trở lại đồng hành cùng các em học
sinh trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới.
Hi vọng với tài liệu này các em sẽ sử dụng một
cách linh hoạt và triệt để nhất nhằm đạt kết quả
cao nhất nha.
Thầy tin các em sẽ làm được

Hà Nội, ngày 7 tháng 3 năm 2017

5

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
BÀI THI KHTN
MÔN HÓA HỌC

Trần Phương Duy

Hướng dẫn định hướng giải đề Chuyên Vinh_ Lần 1
Part 1: />Part 2:

(Kèm lời giải chi tiết và video hướng dẫn) Một số bài giảng đã thực hiện chia sẻ:
Este part 1: />Este part 2: />Este part 3: />Este part 4: />
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

1



Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

ĐỀ SỐ

01

(Bài thi KHTN_môn Hóa học_ Sở GD & ĐT Ninh Bình)

Câu 1: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

C. fructozơ.

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 10: Peptit X có công thức cấu tạo là

B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.

H2 NCH 2CONHCH CH3 CONHCH CH 3 COOH

C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

Phát biểu nào sau đây đúng?

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.


Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit?

B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.

A. glucozơ

B. fructozơ

C. tinh bột.

D. saccarozơ

C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba
loại muối hữu cơ.

Câu 3: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men

D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.

là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí

Câu 11: Cho 3,54 gam amin X đơn chức, bậc một tác dụng

CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và

vừa đủ với HCl, thu được 5,73 gam muối. Số công thức cấu

khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị

tạo của X là


của m là
A. 15

B. 14

C. 13

A. 3

D. 12

Câu 4: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K

B. Na

C. Ca

D. Ag

Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được

tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của hai este
trong X là

C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
(1) anlyl axetat


(2) metyl acrylat

(3) phenyl axetat

(4) etyl fomat

(5) vinyl axetat

(6) tripanmitin

lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được

A. 51,28%.

B. 48,70%.

C. 81,19%.

D. 18,81%.

A. 8,96 gam.

B. 8,4 gam.

C. 6,3 gam.

D. 7,2 gam.

C. CH3.CH(NH2)-COOH.


D. 0,93.

D. H2N-CH2.CH(CH3)-COOH.

Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH,

Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu

đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
D. CH3COOC2H3.

đặc trưng là

Câu 9: “ Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào sau?

A. màu da cam.

B. màu tím.

C. màu vàng.

D. màu đỏ.

Câu 17: Tơ tằm thuộc loại

B. tinh bột.

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn


D. CH3CH2CH2.NH2

B. H2N-CH2.CH2.COOH.

được 9,9 gam kết tủa 2,4,6.tribrom anilin. Giá trị m là

C. CH3COOC2H5.

C. CH3.NH-CH2CH3.

A. CH3.CH(NH2)-COONa.

Câu 7: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2, thu

B. C2H5COOCH3.

B. (CH3)2CH-NH2.

amino axit?

D. 3

A. C2H3COOCH3

A. (CH3)3N.

Câu 15: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-

đun nóng, sinh ra ancol là


A. glucozơ

dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm

bậc hai?

Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư),

C. 2,79.

hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu được dung

Câu 14: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin

Câu 6: Cho dãy gồm các chất:

B. 3,72.

Câu 12: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân

ứng là 75%, thu được polietilen có khối lượng là

B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.

A. 1,86.

D. 2

Câu 13: Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc) với hiệu suất phản


A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.

C. 5

C. 1

glucozơ trong X là

nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp hai ancol kế

B. 2

B. 4

8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của

7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp

A. 4

D. saccarozơ.

2

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

A. polime tổng hợp.


B. polime bán tổng hợp.

C. polime thiên nhiên.

D. polime đồng trùng hợp.

D. Tác dụng với H2 dư (xt:Ni, to) tạo ra tristearin.
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời

Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:

gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân

(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu

(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

bám trên thanh Fe là

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

A. 6,4gam.

B. 12,8gam.

(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

C. 8,2gam.


D. 9,6gam.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 1

B. 4

C. 2

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
D. 3

A. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin.

Câu 19: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch

B. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion

H2SO4, đun nóng là

lưỡng cực H3N+CH2COO-.

A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong

B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

nước và có vị ngọt.


C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa

D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu 20: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn

Câu 27: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở

kim loại thuộc loại

dạng lỏng?

A. phản ứng thủy phân.

B. phản ứng trao đổi.

A. Hg

C. phản ứng oxi hoá khử. D. phản ứng phân hủy.

A. 2

H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
C. 70,65%.


D. 40,25%.

D. Na

được 3 α-amino axit Gly, Ala, Val là

gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít khí
B. 59,75%.

C. Ag

Câu 28: Số tripeptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn thu

Câu 21: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2

A. 29,35%.

B. Fe

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 29: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng
cách dùng CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao?
A. Al.

B. Mg.


C. Ca.

D. Fe.

Câu 22: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm

Câu 30: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N số chất vừa

cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được

phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với

8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với

dung dịch HCl là

HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

A. H2N-C2H4.COOH.

Câu 31: Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung


B. H2N-C3H4.COOH.

dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng

C. H2N-C3H6.COOH.

điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra

D. H2N-CH2.COOH.

4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau

Câu 23: Benzyl axetat là este có chứa vòng benzen và có mùi

điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của

thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl

NO3.) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản

axetat là

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. C6H5CH2COOCH3.

A. 97,5.

B. 77,5.


B. C6H5COOCH3.

C. 68,1.

D. 86,9.

C. CH3COOC6H5.

Câu 32: Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit

D. CH3COOCH2C6H5.

stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam
chất béo đó bằng dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ), sau

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là

A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng Cu(OH)2 ở t thường, tạo dung dịch xanh lam.

A. 124,56.

B. 102,25.

C. Thủy phân hoàn toàn trong NaOH, thu được xà phòng.

C. 108,48.


D. 103,65.

o

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

3

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

Câu 33: Cho các phát biểu sau:

C. 2,0 mol.

D. 1,5 mol.

(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết

Câu 37: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X

peptit.

phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol

(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete.


(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được

(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-

đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

aminoaxit.

A. Chất T không có đồng phân hình học.

(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng

B. Chất Z làm mất màu nước brom.

bền trong môi trường axit.

C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Số phát biểu đúng là:

D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

A. 5


B. 4

C. 3

D. 2

Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các

Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan

đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch

trong nước.

NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan

gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí

Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và

H2O. Giá trị của m là

saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại

A. 23,6.

B. 20,4.

monosaccarit duy nhất.

C. 24,0.

D. 22,2.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3

Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đơn chức, mạch

trong NH3 thu được Ag.

hở và là đồng phân cấu tạo của nhau (trong đó X có số mol nhỏ

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun

nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.


nóng) tạo sobitol.

Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm

Số phát biểu đúng là

hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng một

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no, đơn

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ

chức. Cho F phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

2,9

NH3, thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với

mol

O2, thu được 2,04


mol

CO2 và 1,96

mol

H2O. Mặt khác,

thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun

lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag.

nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là

Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 33,36 gam.

B. 30,16 gam.

A. 20,00%.

B. 16,67%.

C. 34,48 gam.

D. 26 gam.

C. 13,33%.


D. 25,00%.

Câu 36: Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều

Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều thu được số mol

mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch

khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển

NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và

hóa sau:

glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung

(1) X + 2NaOH
(2) Y + HCl

to

dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo

2Y + H2O

khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào?


Z + NaCl

Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi
cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là
A. 0,5 mol.

A. 27%.

B. 31%.

C. 35%.

D. 22%.

B. 1,0 mol.

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

4

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.B

2.C

3.A


4.D

5.D

6.A

7.C

8.C

9.D

11.D 12.A

13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C

21.A

23.D 24.B 25.B 26.A

22.A

31.D 32.D 33.C 34.C 35.A

27.A

28.D 29.D 30.B

36.B 37.A


38.D 39.B 40.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

CHEMNOTE

Câu 1: Chọn đáp án B.

Với những câu hỏi này liên
quan đến tính oxi hóa khử
của kim loại và ion kim loại
trong dãy điện hóa
Từ trái sang phải, tính oxi
hóa của ion kim loại tăng
đồng thời tính khử của kim
loại giảm dần.

Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không phản ứng.

Cu

2Fe3

Cu2

2Fe2

Cu


2Ag

Cu 2

2Ag

Fe Cu2

10.B

Fe2

Cu

Dãy điện hóa của kim loại
Li K Ba 2 Ca 2 Na Mg 2
Li K Ba Ca Na Mg

Al 3 Mn 2 Zn 2 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 2H Cu 2 Fe 3
Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe2

Hg 2
Hg

Ag Pt 2 Au 3
Ag Pt Au

tính oxi hóa của ion kim loại tăng đồng thời tính khử của kim loại giảm dần

Câu 2: Chọn đáp án C.


C6H12O6

Hay C6.(H2O)6

C12H22O11

Hay C12.(H2O)11

(C6H10O5)n
Tuy nhiên giá trị n ở tinh bột khác với
xenlulozo nên chúng không phải đồng phân

Câu 3: Chọn đáp án A.

Khi cho CO2 vào nước vôi trong : mdung dich

C6 H12O6
n C6H12O6

men

2C2 H 5OH
1
.n
2 CO2
H%

mCaCO3 – mCO2


3, 4gam

n CO2

0,15mol

CHEMNOTE

Lưu ý:

2CO 2

0, 083mol

m

15 gam

n muoi

n ancol

Ở đây mtách ra là kết tủa CaCO3
mcho vào là CO2

Câu 4: Chọn đáp án D.
Câu 5: Chọn đáp án D.

Vì 2 este đơn chức mạch hở
BTKL: m X


m NaOH

mmuoi

n este
mancol

mX

n NaOH

7,12g

MX

71, 2g

M muoi = 73,6g  2 muối là HCOONa và CH3COONa
M ancol = 37,6g  2 ancol là CH3OH và C2H5OH
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

5

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

 Chỉ có cặp : HCOOCH3 (M = 60) và CH3COOC2H5 (M = 88) thỏa mãn điều kiện về MX.
Câu 6: Chọn đáp án A.


1 CH 3COOCH 2CH
2 CH 2

CH 2

CHCOOCH3

4 HCOOC2 H 5

NaOH
to

NaOH

C15 H 31COO 3 C3H 5

6

NaOH
t

o

to

CH3COONa

CH 2


HCOONa

3NaOH

to

CH 2

CHCOONa

CHCH 2 OH

CH3OH

C2 H 5OH

3C15H 31COONa

C3H 5 OH

3

Câu 7: Chọn đáp án C.

C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr
0,03mol

0,03mol

 m = 2,79g


Câu 8: Chọn đáp án C.

CH3COOC2 H5

NaOH

to

CH3COONa

C2H5OH

Câu 9: Chọn đáp án D.
Câu 10: Chọn đáp án B.

A sai. Vì X phải có kí hiệu là Gly–Ala–Ala H2 NCH2

CO NH CH(CH3 ) CO NH CH(CH3 )COOH

C sai. Vì X + NaOH chỉ tạo ra 2 loại muối : H 2 NCH 2COONa và H 2 NCH(CH3 )COONa
D sai. Vì thủy phân không hoàn toàn X chỉ thu được 2 đipeptit : Gly – Ala hoặc Ala - Ala
Câu 11: Chọn đáp án D.

RNH 2

HCl

RNH3Cl
3, 54

n RNH3Cl
R
16

Don RNH2

5, 73
R
52, 5

Các CTCT có thể có : CH3CH 2CH 2 NH 2

R

43 C3H 7

CTPT là C3H 7 NH 2

CH3 2 CH NH 2

propyl a min

isopropyla min

Áp dụng bảo toàn khối lượng (BTKL) ta có:

n RNH2

m muoi m a min
36, 5


n HCl

5, 73 3, 54
36, 5

0, 06mol

3, 54
0, 06

M a min

59

R

59 16

43 C3H 7

Câu 12: Chọn đáp án A.

Gọi số mol Glucozo và saccarozo trong X lần lượt là x và y  180x + 342y = 7,02 (1)
Khi thủy phân X :
Glucozo (x mol )
Saccarozo
y

H 2 O, t o

H 2 SO4

mol

Glucozo
y

mol

Fructozo
y

mol

Glucozo

AgNO3 /NH 3

2 Ag

Fruotozo

AgNO3 /NH 3

2 Ag

toC

toC


 nAg = 2.(x + y) + 2y = 0,08 (2) Từ (1) và (2)  x = 0,02 ; y = 0,01 mol  %mGlucozo(X) = 51,28%
Câu 13: Chọn đáp án B.
o

n H2C

t C, xt, p

CH2

BTKL: m polietilen

PE

m etilen

CH2
pu

0,4.28
75%

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

CH2

n

8,4 gam


6

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

Câu 14: Chọn đáp án C.

Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn trực tiếp vào N.
Câu 15: Chọn đáp án C.

α - amino axit là amino axit có nhóm chức -COOH và -NH2 cùng gắn vào 1 Cacbon.
Câu 16: Chọn đáp án B.
Câu 17: Chọn đáp án C.
Câu 18: Chọn đáp án C.

(a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag;

(d) CuO + CO → Cu + CO2

Câu 19: Chọn đáp án D.

Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 20: Chọn đáp án C.
Câu 21: Chọn đáp án A.

2Al

3H 2SO4


Zn

H 2SO4

Al 2 SO 4
ZnSO4

3H 2

3

H2

mX

27n Al

65n Zn

n H2

1,5n Al

n Zn

9,2 gam

n Al

n Zn


0,25mol

%m Al( X )

10,04

0,1mol
29,35%

Câu 22: Chọn đáp án A.
HCl

X : H 2 NRCOOH a
aR
a

2,24
0,08

mol
NaOH

a

0,08

R

28


ClH 3 NRCOOH

m muoi Cl

a. R

97,5

H 2 NRCOONa

m muoi Na

a. R

83

8,88

H 2 NC2 H 4COOH

C2 H 4

Câu 23: Chọn đáp án D.21492
Câu 24: Chọn đáp án B.

Triolein là este (C17H33COO)3C3H5 không có phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 25: Chọn đáp án B.

Fe

 x

mol

CuSO4
  

FeSO4

Cu

                x  mol

m thanh Fe tăng

64 – 56x

1,6

x

0,2 mol

m Cu bám

12,8 gam

Câu 26: Chọn đáp án A.

A sai. H2N – CH2COOH3N-CH3 là muối , không phải là este.

Este (không phải của phenol) tạo thành từ -COOH + -OH
Câu 27: Chọn đáp án A.
Câu 28: Chọn đáp án D.

G – A – V ; G – V – A; A – G – V ; A – V – G; V – A – G ; V – G – A (V-valyl, G – glyxyl, A – Alanyl hoặc aminaxit)
Câu 29: Chọn đáp án D.

Oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới có thể bị khử bởi các tác nhân khử trung bình như : CO , C , H2…
Câu 30: Chọn đáp án B.

Các chất thỏa mãn :

CH3COONH4 và HCOONH3CH3

Câu 31: Chọn đáp án D.

Có: n e

It
F

0,6mol

Các quá trình có thể xảy ra :
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

7

Thầy: Trần Phương Duy

Fb: />

Catot

Anot

Cu + 2e → Cu

2Cl → Cl2 + 2e

2+

-

2H2O + 2e → 2OH + H2

2H2O → 4H+ + O2 + 4e

-

n Cl 2

n O2

ne

2n Cl 2

0,2 mol
4n O2


0,6

n Cl 2

mol

Vì khi thêm Fe vào thì tạo NO

n NaCl

0,2 mol

H+ dư

Chất rắn thu được gồm 2 kim loại
n Cu2

0,1mol

n O2

tạo Fe2+; Cu2+ chuyển hết thành Cu và Cu2+ còn dư sau điện phân.

0,3mol

đp

Có các phản ứng sau :
3Fe

0,15
Fe
x

8H
mol

0,4
Cu

mol

x

mol

2

0,05

2NO

4H 2O

mol

Fe 2

Cu


mol

x mol

m Kl truoc – m KL sau
x

3Fe 2

NO 3

0,1mol

m Fe pu

n Cu NO

3 2



m Cu tao ra

20 – 12,4

0,4 mol

m

56. 0,15


x – 64x

86,9 gam

Câu 32: Chọn đáp án D.

Xà phòng chính là hỗn hợp muối Na của các axit béo
C17 H 35COO 3 C3 H 5
C17 H 35COOH

3NaOH

NaOH

to

Sau phản ứng n C17 H35COONa

to

3C17 H 35COONa

C17 H 35COONa

0,3

0,039

C3 H 5 OH


3

H 2O

0,3387 mol

m

103,65 gam

Câu 33: Chọn đáp án C.

(a) Sai. Trong 1 phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Sai. Chỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure
(f) Sai. Hợp chất peptit kèm bền cả trong môi trường axit lẫn bazo.
Câu 34: Chọn đáp án C.

(d) Sai. Thủy phân saccarozo tạo Glucozo và Fructozo
(f) Sai. Chỉ có Glucozo + H2 tạo Sorbitol.
Câu 35: Chọn đáp án A.

BTKL : m

32,24 gam

m O2

m CO2


m H2O

m

BTNT O : 6n ( X )

2n O2

2n CO2

n H 2O ( X có 3 nhóm – COO

nX
0,04 mol
MX
806
C15 H 31COO 3 C3 H 5 3NaOH
0,04

X

n O( X )

6n ( X ) )

RCOO C3 H 5

MR
211 C15 H 31
3C15 H 31COONa

C3 H 5 OH 3
3

0,12 mol

m

33,36g

Câu 36: Chọn đáp án B.

X + Na hoặc NaHCO3 đều tạo nkhí bằng nX (pứ)  X có 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH
X + NaOH tạo ra 2Y  Y phải là : HOC2H4COOC2H4COOH  Z là HOC2H4COOH
Khi cho 1 mol Z + Na dư thì : n H2

1mol

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

8

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

Câu 37: Chọn đáp án A.

Z + H2SO4 đặc nóng

dimetyl ete


Z là CH3OH

Vì T + HBr tạo 2 sản phẩm là đồng phân hình học của nhau

T phải là CH≡C-COOH

Câu 38: Chọn đáp án D.

X + NaOH → phần khí chỉ có hơi nước > X là este của phenol.

88 gam

m H 2O ( dd NaOH )

BTNT C : n C(trong X )

n Na 2CO3

Vì phan ung vua đu, n NaOH
BTKL : m X

m NaOH

0, 2 mol

n H 2O( thuy phan )
n CO2

3n X và n H 2O


2n X

m H2O tao ra

mY

mY

BTNT Na : 2n Na 2CO3

0, 7

mol

C trong X

n C trong X
nX

=

0, 7
0,1

7

X : HCOOC6 H 4 OH
22, 2 gam


m

0, 3 mol

n NaOH

Câu 39: Chọn đáp án B.

F + AgNO3/NH3 → Ag
F chứa HCOONa. Vì 2 muối đồng đẳng kế tiếp

n HCOONa
nE

0,04 mol ;n CH3COONa

0,5.n Ag

n muoi

0,06 mol

ME

còn lại là muối CH3COONa

0,02 mol

86 gam


Lại có : M gồm các chất no đơn chức
Vậy 3 este thỏa mãn là : CH3COOCH = CH2 ( 0,02 mol) ; HCOOCH = CH2 – CH3 ; HCOOC(CH3)=CH2.
M gồm : CH3CHO (0,02 mol) ; CH3CH2CHO ; CH3COCH3
 n Ag

2 n CH3CHO

0,01mol

n CH3CH 2CHO   n CH3CH 2CHO

X là esten min : HCOOCH

0,01mol

CH 2CH 3 ; n X

n CH 3COCH 3

%m X

0,04 – 0,01

0,03 mol  

16, 67%

Câu 40: Chọn đáp án D.

Tổng quát : amino axit có dạng H2N-R-COOH

H2N-R-COONa : 76,25gam và ClH3N-R-COOH : 87,125gam
m muoi Clo

mmuoi Na

R

97,5 – R

83 .n muoi

87,125 – 76,25

n muoi

0,75 mol

Giả sử số mol muối natri của gly và ala lần lượt là amol và bmol

a
97a

b

0,75mol
111b

76,25 gam

Gọi số mol X và Y lần lượt là x và y

Và : 3x + 4y = 0,75

a

0,5 ; b

0,25

x + y = 0,2 mol

x = 0,05 ; y = 0,15 mol

E gồm : X là (Gly)n(Ala)3.n và Y là (Gly)m(Ala)4.m
nGly = 0,5 = 0,05n + 0,15m hay 10 = n + 3m
Do m và n đều nguyên nên có n = 1 ; m = 3 thỏa mãn.
X là Gly(Ala)2 và Y là (Gly)3Ala  %mX = 21,76%

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

9

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

ĐỀ SỐ

02

(Bài thi KHTN_môn Hóa học_ Chuyên Quốc học Huế - Thừa Thiên Huế)


Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa

gam hỗn hợp muối khan của Gly và Val. Đốt muối sinh

lòng trắng trứng:

ra bằng O2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc) N2 và 22,38 gam

- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.

hỗn hợp CO2 và H2O. Thành phần phần trăm về khối

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, t .
o

lượng của B trong hỗn hợp X

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau
đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, to.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 /NH3 vào X, đun nóng.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3

B. 5

C. 2


etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể dùng
các thuốc thử là

Câu 3: Chất hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, mạch hở,

A. Dung dịch brom, Cu(OH)2

tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản phẩm có phản

B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3

ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn là

C. Quỳ tím, Cu(OH)2

D. 4

Câu 4: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin,
amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó, đun nhẹ dung
A. 2 khí và 1 muối

B. 2 khí và 2 muối

C. 1 khí và 1 muối

D. 1 khí và 2 muối

phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi X là

HNO3 dư thu được một chất khí duy nhất và dung dịch


khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu
được 0,15mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với giá trị
của V là

gồm hai kim loại. Giá trị của a là

A. 11,8

B. 12,9

C. 24,6

D. 23,5

Câu 12: 7,2 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm

dịch KOH thu được hỗn hợp X có chứa a gam muối. Cho

tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng dung
dịch KOH vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71)
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

D. Alanin

thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt


1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn

D. 21,6

C. Glyxin

hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc)

.

Câu 6: Cho a gam Mg vào 100 mL dung dịch Al2(SO4)3

C. 13,4

B. Axit glutamic

chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy

kết tủa và khí thoát ra. Sản phẩm khử HNO3 là

B. 14,4

A. Valin

Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn

X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được

A. 10,8


Câu 10: Cho một lượng α – aminoaxit X vào cốc đựng
dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau

Câu 5: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch

D. N2

D. Quỳ tím, dung dịch brom
100 mL dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác

dịch sau phản ứng. Số chất khí và số muối tạo thành là

C. NO

kiềm thổ và nhôm là

Câu 9: Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic,

D. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm.

B. NO2

Câu 8: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại

D. Thủy luyện

C. Tơ enang, tơ capron, tơ visco.

A. NH4NO3


D. 43,88%

C. Điện phân nóng chảy

B. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron.

C. 2

C. 46,43%

B. Điện phân dung dịch

A. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron.

B. 5

B. 45,98%

A. Nhiệt luyện

D. 4

Câu 2: Dãy polime đều thuộc loại poliamit là

A. 3

A. 44,59%

10


hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
thu được b gam Ag. Tổng a + b là
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

A. 28,4

B. 51,6

(2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.

C. 50,0

D. 30,0

(3) Cho PbS vào dung dịch HCl.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

Câu 13: Khi cho 0,2 mol este đơn chức X tác dụng với

(5) Đun nóng hỗn hợp gồm C và Fe3O4.

dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là

lượng NaOH phản ứng là 16 gam và tổng khối lượng sản

A. 1


phẩm hữu cơ thu được là 39,6 gam. Số đồng phân cấu
B. 2

C. 4

C. 2

D. 4

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 5

B. 3

X+Y

D. 6

Z + NaOH

Câu 14: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác

T + NaOH

dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng

Z


(CH3COO)2 Zn

T+G
CaO, t o

CH4 + H

thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư

G + H2

vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl

I

loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử

Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là

Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam) trong Y là

xt:Ni, t

H 2SO4 dac , t o

o

I
C2H4 + H2O


A. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương.

A. 20,6

B. 28,0

B. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân.

C. 21,0

D. 33,1

C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom.

Câu 15: Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl,

D. Dung dịch X làm Quỳ tím hóa xanh.

KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa học có thể dùng

Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là

dung dịch thuốc thử duy nhất là
A. BaCl2

B. NaOH

C. HNO3

D. Na2CO3


A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì
đều có cùng công thức phân tử là (C6H10O5)n.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì

C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X

D. Glucozơ không có tính khử.

cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung

Câu 21: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni

dịch Y và 3,36 lít khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch Y

propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, mantozơ,

thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim

nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl,

loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là

vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện

A. 7,45


B. 8,50

C. 5,85

D. 14,35

thích hợp) là
A. 4

B. 3

C. 2

Câu 17: Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa KOH 1M và

Câu 22: Cho các phát biểu sau:

Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.

1. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92

D. 5

2. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ

gam kết tủa.


màu đỏ sang màu đen.

- Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được

3. Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng

69,9 gam kết tủa.

được với nước.

Tỉ lệ V1 : V2 là

4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn

A. 0,99

B. 4,51 hoặc 0,99

mòn điện hóa.

C. 4,51 hoặc 1,60

D. 1,60

5. Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch

Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:

NaHSO4 dư.


(1) Điện phân dung dịch CuSO4.

6. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

keo, sau đó kết tủa tan dần.

11

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 5

7,36 gam hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với V
C. 4

D. 3

lít dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là

Câu 23: X là trieste của glixerol và hai axit Y, Z (Y thuộc

A. 1,2


B. 0,5

dãy đồng đẳng của axit focmic và Z thuộc dãy đồng đẳng

C. 0,2

D. 0,8

của axit acrylic). Cho m gam X phản ứng với dung dịch

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

NaOH dư thu được 7,1 gam muối và glyxerol. Lượng

(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và

glyxerol phản ứng vừa đủ với 1,225 gam Cu(OH)2. Mặt

H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.

khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư, sau đó

(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa

cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy

mạnh.

khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi a gam. Giá


(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác

trị a gần nhất với giá trị là
A. 13,1

B. 41,8

C. 42,4

dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.

D. 38,8

Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác dụng với

(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với
dung dịch NaOH.

dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu

(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.

được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc

Số phát biểu sai là

lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối

A. 2


B. 4

C. 5

D. 3

lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho khí CO dư đi

Câu 29: Este X (C4H6O4) (X không chứa nhóm chức

qua chất rắn Y, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được

khác) bị thủy phân bởi dung dịch NaOH thu được muối

chất rắn Z. Thành phần chất rắn Z là

của axit Y và 1 ancol T. Ancol T phản ứng với Cu(OH)2

A. Fe, Mg

B. Fe, MgO

C. BaO, MgO, Fe

D. MgO, Al2O3, Fe

tạo thành dung dịch xanh lam. Công thức của X là
A. CH3OCO-COOCH3


Câu 25: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh

B. CH3CH2OCO-COOH

khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là

C. HCOOCH2CH2OCOH

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội

D. CH3COOCH2OCOH

B. Dung dịch ZnSO4

Câu 30: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản

C. Dung dịch NaOH

phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3.đien lần lượt với hai

D. B và C đều đúng.

chất là

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. stiren và amoniac

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


B. lưu huỳnh và vinyl clorua

(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không
có không khí).

D. stiren và acrilonitrin

(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.

Câu 31: Dung dịch được sử dụng để làm mềm cả nước

(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.

cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu là

(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4

B. 3

C. 5

C. lưu huỳnh và vinyl xyanua

A. Na2CO3

B. Na2SO4


C. Ca(OH)2

D. HCl

Câu 32: Cho 45 gam glucozơ tác dụng với dung dịch

D. 2

Câu 27: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn
hợp X gồm Al; 0,02 mol Cr2O3 và 0,03 mol FeO thu được

AgNO3 trong NH3 (dư). Lọc rửa kết tủa thu được rồi cho
phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V
lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

12

B. 5,60
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

C. 3,36
Câu 33: Cho a

D. 4,48

mol

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam

K tan hết vào dung dịch chứa b

X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu

mol

HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu

được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng

được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa

với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa.

a và b là

Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun

A. a > b

B. a < b

nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản

C. b < a < 2b


D. a = b

phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M

Câu 34: Trộn 100 mL dung dịch FeCl2 1M vào 100 mL

vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với

dung dịch AgNO3 2,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị

khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá

m là

trị V là

A. 28,7

B. 35,9

C. 14,4

A. 79,45% và 0,525 lít

D. 34,1

Câu 35: Cho 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ

B. 20,54% và 1,300 lít


nAl : nZn = 1 : 3 tan hết trong dung dịch gồm NaNO3 và

C. 79,45% và 1,300 lít

HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 2,8 lít

D. 20,54% và 0,525 lít

(đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí trong đó có một hợp chất

Câu 39: Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X

khí không màu, không hóa nâu trong không khí (tỉ khối

gồm NaNO3 và HCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4. Sau

của Z so với hidro là 4,36). Giá trị của m là

phản ứng thu được dung dịch Y và khí không màu hóa

A. 43,925

B. 39,650

nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Dung

C. 30,535

D. 42,590


dịch Y chứa các chất tan là

Câu 36: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một

A. HCl, FeCl3, NaNO3

trong các chất sau: FeCl3, ZnSO4, CuSO4, NaCl, HCl,

B. NaCl, FeCl2

AgNO3, HNO3, NH4NO3. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn

C. Fe(NO3)3, NaCl

điện hóa là

D. Fe(NO3)2, NaCl

A. 2

B. 3

C. 1

Câu 40: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch

D. 4

X thành 2 phần bằng nhau:


Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ

- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư

cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có

thu được 71,75 gam kết tủa.

nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế

- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào

tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học,

phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị

chứa một liên kết đôi C = C trong phân tử). Thủy phân

sau:

hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình
đựng natri dư, sau phản ứng thu được 896 mL khí (đktc)
và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt
cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96
gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X
gần nhất với giá trị là
A. 38,8 %

B. 40,8 %


C. 34,1%

D. 29,3%

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

Giá trị của x là

13

A. 0,57

B. 0,62

C. 0,51

D. 0,33

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.A

2.D

3.D


4.B

5.A

6.A

7.C

8.C

9.D

10.A

11.A 12.B 13.C 14.C 15.B 16.B 17.D 18.B 19.C 20.B
21.A 22.D 23.C 24.B 25.C 26.A

27.D 28.D 29.C 30.D

31.A 32.B 33.A

37.C 38.C 39.B 40.B

34.D 35.C 36.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A.

Lòng trắng trứng chính là protein (polipeptit)  Thể hiện đầy đủ tính chất của polipeptit.
-Thí nghiệm 2 : Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

-Thí nghiệm 3 : Phản ứng màu biure.
-Thí nghiệm 4 : Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
Câu 2: Chọn đáp án D.
Câu 3: Chọn đáp án D.

Để phản ứng tráng bạc thì cần có nhóm –CHO
Các công thức cấu tạo thỏa mãn là :

HCOOCH

CH

HCOOC CH 3

CH 3
CH 2

HCOOCH 2
CH 3COOCH

CH

CH 2

CH 2 .

Câu 4: Chọn đáp án B.

NaOH
Các phản ứng : NaOH


H 2 NCH 2COOH
NH 4Cl
NaCl

NaOH

CH 3 NH 3Cl

H 2 NCH 2COONa
NH 3 H 2O

CH 3 NH 2

NaCl

H 2O

H 2O

Vậy có 2 muối : H2NCH2COONa và NaCl
Và có 2 khí : CH3NH2 và NH3.
Câu 5: Chọn đáp án A.

MgCO3 khi phản ứng với axit tạo khí CO2

chính là khí duy nhất trong bài.

Vậy Mg + HNO3 tạo sản phẩm khử không phải là khí


chỉ có thể là NH4NO3.

Câu 6: Chọn đáp án A.

Các phản ứng theo thứ tự :
Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu
3Mg + 2Al3+ → 3Mg2+ + 2Al
Vì sau phản ứng có 2 kim loại

Al
Cu

nAl(tạo ra) = 0,1 mol

nMg (pứ) = 1,5nAl tạo ra + nCu tạo ra = 0,45 mol

a = 10,8gam.

Câu 7: Chọn đáp án C.

n NaOH = nmắt xích amino axit
Gọi n Gly

K C2 H 4 O2 NK

;n Val

K C 5H 10O 2NK

là xmol và ymol


Khi đốt cháy : nN(muối) = x + y = 2nN2 = 0,11 mol
Mặt khác ta thấy số H gấp đôi số C trong muối hữu cơ

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

n N( muoi )
nC

14

nK
1
n
2 H2

2n K 2CO3

n K 2CO3

0,055mol

n CO2

n K 2CO3

n H2O

Thầy: Trần Phương Duy

Fb: />

Có m CO
nC

m H2O

2

2x
m

22,38

5y

gam

n K 2CO3

5,71

n CO2

0,345 mol

n H2O

0,4 mol


n CO2

0,05.113

0,4

mol

0,06.155

x

0,05 mol

y

0,06 mol
9,24 gam

m

Giả sử X có : m mol A ( a nhóm Val; (4.a) nhóm Gly)
n mol B (b nhóm Val; (5.b) nhóm Gly)
 nN = 4m + 5n = 2nN2 = 0,11 mol (*)
Khi phản ứng thủy phân:  tetrapeptit + 4KOH

muối + H2O

 pentapeptit + 5KOH


mmuoi – mpeptit

m KOH – mH2O

5,71

muối + H2O

4.56m – 18m

5.56n – 18n **

Từ (*) và (**)  m = 0,015 mol ; n = 0,01 mol
Có n Val

mx

0,06mol

ny

a

2

a

4

b


3

b

0

B là Gly

2

Val

%m B( X )

3

46,43%

Câu 8: Chọn đáp án C.
Câu 9: Chọn đáp án D.

- Dùng quì tím ẩm :
+) Đỏ : axit axetic

+) Xanh : etylamin

+) Tím : Alanin , anilin

- Dùng dung dịch Brom với nhóm (Alanin và Anilin).

+)

trắng

: anilin

+) không hiện tượng : alanin.

Câu 10: Chọn đáp án A.

Gọi công thức amino axit là (H2N)aR(COOH)b
Xét tổng quát : Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH thì cũng tương đương như khi (amino axit + HCl) phản
ứng với NaOH.

0,25
Vậy sau phản ứng có :
b
m muoi

Vậy nếu

58,5.0,2

b

1

a

1


mol

H 2 N a R COONa b và 0,2mol NaCl

R

R

16a

56

67b .

0,25
b

C4H 8

46,45

R

72b – 16a

CH 3 2 CH CH NH 2

COOH


Valin

Câu 11: Chọn đáp án A.

Phản ứng cháy :

Este phải là
Có : n CO2

0,45 mol

n CO2
n H2O

0,4

mol

CH 3COOCH 3
HCOOC2 H 5

n H2O

0,15mol

nX

X + NaOH tạo hỗn hợp ancol

C


n CO2
n hh

=

0,45
0,15

3 .

mới tạo được ancol  este no

ancol có 2 liên kết  : CH≡CCH2OH

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

15

nCO2 – n H2O

n ancol

0,05  neste = 0,1mol

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

BTNT(O): n O


1
2n CO2
2

2

VO2

0,525 mol

n H 2 O – n O( X )

11,76lit

Câu 12: Chọn đáp án B.

HCOOCH=CH2 + KOH → HCOOK + CH3CHO
0,1 mol

→ 0,1 mol → 0,1mol

HCOOK

AgNO3 /NH 3

2 Ag

CH 3CHO


AgNO3 /NH 3

2 Ag

toC

toC

m muoi

Vậy :

8,4 gam

m HCOOK

m Ag

43,2

gam

a

a

b

b


51,6 gam

Câu 13: Chọn đáp án C.

Có : n NaOH

0,4 mol

2n Este

X là este của phenol

RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
0,2mol

→ 0,4 mol →

BTKL: m este

m NaOH

0,2 mol →

mchat huu co

0,2 mol

m H2O

R


15 CH 3

R

1H

R’

1H

R’

15 CH 3

→ 0,2 mol

meste = 27,2g

Meste = 136g

R + R’ = 16



Vậy có 4 CTCT thỏa mãn : CH3COOC6H5 ; o,m,p-HCOOC6H4CH3.
Câu 14: Chọn đáp án C.

X + NaOH → 2 muối


este của phenol

Y + Br2 tạo kết tủa có 4 nguyên tử Br
muối phenol là : C2H3C6H4Ona
nkết tủa = nmuối phenol = 0,1

mol

muối còn lại là : HCOONa ; kết tủa là C8H4Br4O

 mY = 21g

Câu 15: Chọn đáp án B.

Khi dùng NaOH :
+) ZnCl2 : Tạo kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
ZnCl2 + 2NaOH

Zn(OH)2 + 2NaCl

Zn(OH)2 + 2NaOH

Na2ZnO2 + 2H2O

+) NH4Cl : khí mùi khai
NH4Cl + NaOH

NH3 + NaCl + H2O

+) KNO3 : Không hiện tượng.

+) CuSO4 : Kết tủa trắng xanh, không tan
CuSO4 + 2NaOH

Cu(OH)2 + Na2SO4.

Câu 16: Chọn đáp án B.

Gọi CT trung bình của 2 kim loại là M

M

HCl

0,3mol

MCl
0,3mol

Mtrung bình = 12,3

1
H
2 2 
0,15mol
2 kim loại là Li x mol và Na y mol

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

16


Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

x

y

7x

0,3
23y

3,7

x

0,2 mol

y

mol

0,1

m LiCl

8,5 gam

n SO2


n Al

Câu 17: Chọn đáp án D.

Khi cho BaCl2 vào V2lit B : n BaSO

0,3mol

4

4

2

SO4

0,1mol

3

V2

0,2 lit

n Al3

0,4 mol ; n SO2

4


0,3 mol

Khi cho V1 lit A vào V2 lit B thì kết tủa gồm : BaSO4 và Al(OH)3.
Trong A : n Ba2

0,5V1; n OH

Có mket tua(1)
Khi n OH

2V1 .

SO24 dư

69,9gam

Ba 2 hết

0,3mol

n Ba2

V1

0,6 lit

n OH

1,2 mol


1,2mol  Al(OH)3 không bị hòa tan

3n Al3

0,5 V1mol BaSO 4

là 2 V mol
1
Al OH
3

m ket tua

53,92gam

V1
V2

0,32 lit

V1

3

1,6

Câu 18: Chọn đáp án B.

1 CuSO 4


dpdd

H 2O

2 2 Al

3H 2SO 4

5 2C

3Fe 3 O 4

1
O
2 2

Cu

Al 2 SO 4
to

9Fe

H 2SO 4
3H 2

3

2CO 2


Câu 19: Chọn đáp án C.

(X) : CH3COOH (Y) : CH ≡ CH

(Z) : CH3COOCH=CH2

(T) : CH3COONa (G) : CH3CHO

(H) : Na2CO3

(I) : C2H5OH

Câu 20: Chọn đáp án B.

A sai. Vì Tinh bột và xenlulozo khác nhau về M.
C sai. Vì Fructozo có phản ứng tráng bạc.
D sai. Vì glucozo có tính khử.
Câu 21: Chọn đáp án A.

Các chất thỏa mãn : axit glutamic, amoni propionat, metyl aminoaxetat, nilon-6,6.
Câu 22: Chọn đáp án D.

Đúng : 1 ; 4 ; 5
2. Sai. Vì : 2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm) → N2 + Cr2O3(lục thẫm) + 3H2O
3 Sai. Vì : Be dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với H2O.
6 Sai. Vì : NH3 không hòa tan được kết tủa Al(OH)3.
Câu 23: Chọn đáp án C.

Cứ 2mol glixerol thì phản ứng được với 1 mol Cu(OH)2


n Glixerol

2n Cu OH

n NaOH

3n Glixerol

BTKL: m X

m NaOH

2

2.0,0125

0,025 mol

nX

0,075 mol

mmuoi

mGlixerol

mX

6,4 gam


MX

256gam

Vì X là trieste của glixerol và gốc axit thuộc dãy đồng đẳng axit fomic và axit acrylic
CTCT thỏa mãn có thể là : (C2H3COO)2(C2H5COO)C3H5
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

17

CTPT là : C12H16O6
Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

Khi X cháy tạo :

n CO2

0,3 mol

n H2O

mol

0,2

m dung dich thay đoi


m – m CO2 + m H2 O

42,3 gam

Câu 24: Chọn đáp án B.

Chỉ oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới bị tác nhân trung bình (H2, CO, C…) khử về kim loại.
Câu 25: Chọn đáp án C.

Fe không tan trong dung dịch NaOH như Al
Câu 26: Chọn đáp án A.

Các th í nghiệm : (2) , (4) , (5) , (6)
Câu 27: Chọn đáp án D.

BTKL : m Cr2O3
Cr2 O3
3FeO

m FeO

m Al

mX

2 Al

to

2Cr


Al 2 O3

2 Al

to

3Fe

Al 2 O3

Trong sản phẩm

0,03mol Al 2 O3
0,02mol Al

mY

n Al

0,08 mol


là phản ứng được với NaOH (Cr không phản ứng với NaOH)

nNaOH = 2.0,03 + 0,02 = 0,08 mol

VNaOH = 0,8 lit

Câu 28: Chọn đáp án D.


(2) Sai. Vì : CrO3 là oxit axit
(4) Sai. Vì : Cr + Cl2 tạo CrCl3.
(6) Sai. Cr có tính khử mạnh hơn Fe.
Câu 29: Chọn đáp án C.

Ancol T + Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

ancol có nhiều nhóm OH kề nhau

ít nhất ancol này phải có 2C.

Câu 30: Chọn đáp án D.
Câu 31: Chọn đáp án A.
Câu 32: Chọn đáp án B.
AgNO3 /NH 3

Glucozo

toC

0,25
2 Ag 2 Ag

2 Ag

0,5
2H 2SO 4

Ag 2SO 4


0,5

SO 2

2H 2 O

0,25

V

5,6 lit

Câu 33: Chọn đáp án A.

Nhỏ CuCl2 vào thấy tạo kết tủa  K có phản ứng với H2O
2K
2K

2HCl

2KCl

2H 2 O

du

H2

2KOH


H2

a

b

Câu 34: Chọn đáp án D.
ket tua

Fe 2

Ag

Ag

Cl

Ag

AgCl

Fe3

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

18

Thầy: Trần Phương Duy

Fb: />

0,2 mol

n AgCl

+) TH1 : Tạo AgCl tối đa trước

n Ag

0,05

0,1mol

n Ag

+) TH2 : Tạo Ag tối đa trước

n AgCl

0,15

m

34,1gam

m

32,325 gam


mol

mol

32,325gam

Thực tế cả 2 phản ứng diễn ra đồng thời

m 34,1gam

Câu 35: Chọn đáp án C.

Có nAl = 0,05mol ; nZn = 0,15 mol; có MZ = 8,72

có H2.

Mặt khác có hợp chất khí không màu không hóa nâu ngoài không khí
n khí

0,125mol

n N2 O

Bảo toàn e : 3n Al

2n Zn

BTNT (N) : n NaNO

44n N2O


8n N2O

2n N2O

3

Vậy muối

n H2 ; m Z

n NH

2n H2

8n NH

n NH

4

n N2 O

0,02mol ; n H2

0,105mol.

0,01mol

4


0,05mol

4

0,05mol Al 3 ; 0,15mol Zn 2
mol

1,09 gam

2n H2

H+ dư hơn so với NO3 .

N2O

BTDT

0,51mol

n Cl

mol

0,01 NH 4 ; 0,05 Na ; Cl

m muoi

30,535 gam


Câu 36: Chọn đáp án A.

Điều kiện ăn mòn điện hóa là :
+) có 2 điện cực khác bản chất (KL-KL , KL-PK …)
+) 2 điện cực gắn trực tiếp hoặc nối với nhau bằng dây dẫn
+) 2 điện cực đều tiếp xúc với cùng dung dịch chất điện ly.
Các trường hợp thỏa mãn : CuSO4 ; AgNO3 .
Câu 37: Chọn đáp án C.

Vì hỗn hợp gồm các este đơn chức nên Y là ancol đơn chức và axit cũng đơn chức.
Vì H2 thu được là 0,04mol nên ancol Y tạo thành là 0,08 mol.
Mặt khác mbình Na dư tăng 2,48g nên: m Y – m H2

0,08MY – 2.0,04 = 2,48

2,48gam

MY = 32gam

CH3OH

Đặt công thức 2 este no là CnH2nO2 (amol) và este chưa no là CmH2m-2O2 (bmol), ta có hệ :

a 14n
a

32

b


an

b 14m

30

5,88

0,08

b m – 1

0,22

a
b
an

0,06
0,02
bm 0,24

0,06n

0,02m

0,24

3n


m

12

Vì đây là este của ancol metylic nên ta phải có : n > 2 ; m ≥ 5. Chỉ có n = 7/3 = 2,33 và m = 5 là phù hợp.
este chưa no là C5H8O2

%meste chưa no = 34,01%

Câu 38: Chọn đáp án C.
n CO2

n BaCO3

0,05mol

n O p/u

Xét cả quá trình thì cuối cùng chỉ tạo ra muối NaNO3

BTNT N : n HNO3 – n NO2

n NaNO3

n NaOH

1,3mol

V


1, 3lit

Gọi số mol Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp X lần lượt là amol và bmol.
BT mol e : n NO2

n Fe3O4

2n O( pu CO)

0,1mol

%m Fe3O4

79,45%

Câu 39: Chọn đáp án B.

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

19

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

Fe dư nên phản ứng không tạo muối sắt III mà chỉ dừng lại ở sắt II
3Fe + 4H+ + NO3. → 3Fe2+ + NO + 2H2O

NO3. và H+ đều phản ứng hết


Câu 40: Chọn đáp án B.

Công thức giải nhanh trong trường hợp kết tủa bị hòa tan 1 phần : n Al OH
P1 : Ag

Cl

AgCl

n AgCl

n Cl

0,5mol

3n AlCl3

n HCl

3

4n Al3

n OH

nH

n AlCl3

3n AlCl3


( 1)

BTNT Cl

P2 : +) Tại n NaOH
Từ (1) và (2)  n AlCl
3

0,14 mol  kết tủa chưa tan
0,15mol ; n HCl

n Al OH

3

1
n
–n
3 NaOH HCl

0,2a

a

5n HCl

0,7 mol( 2 )

0,05mol


+) Tại nNaOH = x thì kết tủa tan 1 phần

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

n Al OH

3

4n Al3

20

n NaOH – n HCl

x

0,62mol

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

ĐỀ SỐ

03

(Bài thi KHTN_môn Hóa học_ THPT Chuyên Tuyên Quang)

Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai

trò là chất
A. bị khử.
C. nhận proton

C. 54 gam.

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong
B. bị oxi hoá.

100 mL dd NaOH 0,8M và KOH 0,5M, đun nóng. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối
lượng là:
A. 8,32 gam
B. 10,2 gam

D. cho proton.

Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Để thu được 0,1mol Cu thì khối lượng sắt phản ứng là
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 11,2 gam

C. 9,30 gam

A. Al(OH)3

B. NaHCO3

C. Al2O3


D. AlCl3

trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm:
nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau
đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy
tạo màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.

Câu 4: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
(dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột
nhôm đã phản ứng là
A. 10,4gam.
B. 2,7gam.

C. saccarozơ.

có khối lượng phân tử lần lượt là 51980 đvC và 21730
đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.

Câu 5: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
B. FeSO4.

C. H2SO4 đặc, nóng.

D. HCl.


D. glicogen

Câu 12: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron

D. 16,2gam.

A. H2SO4 loãng.

D. 8,52 gam

Câu 11: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá

D. 56 gam

Câu 3: Chất không có tính chất lưỡng tính là

C. 5,4gam.

D. 90 gam.

C. 230 và 410.

D. 300 và 450

Câu 6: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch

Câu 13: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO4 2M với các

H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X
và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít

điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng 6,4 gam thì lúc đó
nồng độ CuSO4 trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi
như không thay đổi).
A. 1,9M.
B. 2M.

C. 2,24 lít

D. 6,72 lít.

C. 0,5M.

Câu 7: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este

D. 0,3M.

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm

vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic

Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,27.
B. 9,52.

Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quỳ tím
chuyển sang xanh?
A. Axit-2,6.diamino hexanoic

C. 8,98.

D. 7,25.

B. Axit axetic

Câu 15: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 150 mL dung dịch

C. Phenyl amoni clorua
D. Anilin

Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5 gam
B. 30 gam

Câu 9: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 80%),

C. 12 gam
D. 15 gam
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?

thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí

cacbonic bởi dung dịch vôi trong dư, thu được 50 gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 56,25 gam.
B. 45 gam.
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng
phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
21

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung
dịch KOH.
C. Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 28,8 gam
B. 14,4 gam

D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng
vai trò chất khử.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4

C. 18.0 gam


D. 22,5 gam

Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch

loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(đktc). Cô cạn dung
dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6g muối.
Công thức phân tử của muối là :
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O

Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol)

NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Anilin
B. Alanin
C. Metylamin

D. FeSO4.7H2O

D. Phenol

Câu 25: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5

Câu 18: So sánh nào dưới đây không đúng?
B. BaSO4 và BaCrO4 đều không tan trong nước.

gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V mL dung
dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50

B. 200
C. 100
D. 150

C. Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, có tính khử.

D. H2SO4(đặc) và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa

A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.

mạnh.
Câu 19: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có

B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với NaOH.

xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức
phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.

D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh.

C. propyl axetat.

C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 27: Cho 8,85 gam một amin đơn chức X phản ứng

với dung dịch HCl dư thu được 14,325 gam muối. Số
đồng phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8

D. etyl propionat

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C,
H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O.
Giá trị của V là
A. 26,88 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.

D. 13,44 lít.

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân

Câu 28: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện
thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với
dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam.
Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen
(PE) thu được là :
A. 70% và 23,8 g.
B. 77,5% và 21,7 g.
C. 77,5 % và 22,4 g.


tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức.
Đun 42,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 47
gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3CH2COO)2C2H4.

D. 85% và 23,8 g.

Câu 29: Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl

B. (CH2=CH-COO)2C2H4.

axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan
được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

C. (CH3COO)2C4H4.

Câu 30: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X,

D. C2H4(COOCH=CH2)2.

Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

Câu 22: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy

Thuốc


phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch
brom. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.

thử

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

Chất
X

Y

Z

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Dd Br2


Không kết tủa

Kết tủa trắng

Không kết tủa

Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.

22

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

B. Anilin, Glyxin, Metylamin.

hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng
muối thu được trong dung dịch X là
A. 48,0 gam.
B. 57,6 gam.

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Glyxin.

C. 70,0 gam.

D. 56,4 gam.

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại
thành nguyên tử.
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều
có ít electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là oxi hóa.
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu
do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản
phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng
nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo hai muối là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 37: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T

Câu 32: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,01 mol
Al3+; 0,015 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,045 mol HCO3.; 0,045 mol
Cl-. Để làm mềm cốc nước trên có thể dùng các cách:

A. Đun nóng, Na2CO3, Na3PO4
B. Đun nóng, Na3PO4, Ca(OH)2.
C. Na3PO4, Na2CO3, HCl.
D. Na2CO3, Na3PO4, NaOH

Câu 33: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa
Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết
tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình
vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là

là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X,T,Z.
Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300mL
dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn
hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình
chứa Na dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368
lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2
(đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O.Phần
trăm khối lượng của T trong E
A. 13,9
B. 26,4
C. 50,82

D. 8,88

Câu 38: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước
được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực
trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện
phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 mL
khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu
được 537,6 mL khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim
loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s.
B. Cu và 2800 s.

A. 72,3 gam và 1,01 mol

B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol

C. Ni và 2800 s.

D. 78,0 gam và 1,09 mol

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu,

Câu 34: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung

Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol
HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn
hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam.
Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 15,92%
B. 26,32%

dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại vào
từng dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản
ứng ?
A. 16
B. 10
C. 12
D. 9
Câu 35: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 mL dung
dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng


Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

D. Cu và 1400 s.

23

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

C. 22,18%

D. 25,75%

Câu 40: Đun nóng 0,14

mol

trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong
đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá
trị m gần nhất là:

hỗn hợp A gồm hai peptit X

(CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa
đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin
và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A

A. 28


B. 34

C. 32

D. 18

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.A

2.B

3.D

11.A

12.C 13.B 14.C 15.C 16.C 17.D 18.C 19.A

21.B 22.A

4.C

5.C

6.D

7.A

8.A

9.A


10.B
20.C

23.D 24.B 25.C 26.D 27.B 28.B 29.B 30.D

31.C 32.D 33.B 34.C 35.A

36.D 37.C 38.D 39.D 40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A.
Câu 2: Chọn đáp án B.

Fe
CuSO4
mol
0,1

FeSO4

Cu
0,1mol

5,6 gam

m Fe

Câu 3: Chọn đáp án D.


AlCl3 không thể phản ứng được với cả axit lẫn bazo
Câu 4: Chọn đáp án C.

NaOH

Al

H2O
0,2 mol

NaAlO2

1,5H 2
0,3 mol

m Al

5,4 gam

Câu 5: Chọn đáp án C.

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Chọn đáp án D.

2Al

3H 2SO4

Al 2 SO4


3

0,2mol

3H 2
0,3 mol

VH2

6,72 lit

Câu 7: Chọn đáp án A.
Câu 8: Chọn đáp án A.

Axit -2,6. diamino hexanoic là : H2N-[CH2]4.CH(NH2)-COOH có nhóm NH 2

nhóm COOH
1nhóm

2 nhóm

Câu 9: Chọn đáp án A.

Xét cả quá trình :
C6 H12O6
0,25

2CO2

2CaCO3


mol

0,5

mol

m Glucozo TT

m Glucozo LT 180.0,25
H%
80%

56,25 gam

Câu 10: Chọn đáp án B.

n este

0,1mol

0,13mol
n NaOH

OH du

n C2H5OH

0,1mol ;BTKL : m este


m kiem

mchat ran

m ancol

mchat ran

10,2gam

n KOH

Câu 11: Chọn đáp án A.

Tinh bột có phản ứng tạ màu xanh tím với Iod
Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

24

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

Câu 12: Chọn đáp án C.

Nilon 6,6 là :
Nitron là :

HN CH 2 6 NHCO CH 2 4 CO


CH 2

CH CN

m

m

n

n

230

410

Câu 13: Chọn đáp án B.

Vì điện phân CuSO4 với điện cực Cu nên lượng Cu2+ không thay đổi
Cu + Cu2+ → Cu2+ + Cu
Câu 14: Chọn đáp án C.

Tổng quát : M + H2SO4 → MSO4 + H2

n H2

n SO4

0,06mol


m muoi

n CaCO3

n CO2

0,12mol

m KL

mSO2
4

8,98 gam

Câu 15: Chọn đáp án C.

Có nCO2

0,12mol ; n OH

Vì n OH

2n CO2

0,375mol ; n Ca2

0,15 mol

2

chỉ tạo CO3

OH dư

m

12gam

n O2

0,3mol

Loại

Câu 16: Chọn đáp án C.

Al không tan trong HNO3 đặc nguội
Câu 17: Chọn đáp án D.

Fe

H 2SO 4

FeSO 4

H2

0,2mol 0,2mol
xH 2 O FeSO 4 .xH 2 O


FeSO 4
0,2 mol
M muoi

278g

0,2 mol
x
7

FeSO 4 .7H 2 O.

Câu 18: Chọn đáp án C.
Câu 19: Chọn đáp án A.

CH 2

CHCOOH

C2 H5OH

H2SO4 đ
toC

CH 2

CHCOOC2 H 5

H 2O


Câu 20: Chọn đáp án C.

BTNT (O): 2n X

2n O2

2n CO2

n H2O (este đơn chức  có 1 nhóm COO)

VO2

6,72lit

Câu 21: Chọn đáp án B.

Có : nX = 0,25 mol . Vì este mạch hở

số nhóm COO trong X là 2

+) axit 2 chức + ancol đơn chức

nmuối = neste = 0,25 mol

Mmuối = 188g > Meste

+) Axit đơn chức + ancol 2 chức

nmuối = 2neste = 0,5 mol


Mmuối = 94g

CH2=CHCOONa

Câu 22: Chọn đáp án A.
Câu 23: Chọn đáp án D.

C6 H12 O6

2CO2

0,1mol

2CaCO3
0,2 mol

m Glucozo

180.0,1
80%

22,5 gam

Câu 24: Chọn đáp án B.

Alanin : H 2 N CH CH 3

COOH

Câu 25: Chọn đáp án C.


Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn
Xem thêm tại www.zix.vn

25

Thầy: Trần Phương Duy
Fb: />

×