Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ngan hang cau hoi trac nghiem mon lich su

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.33 KB, 12 trang )

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
1. Ông vua đầu tiên của triều đại nhà Nguyễn ?
A. Duy Tân
B. Thiệu Trị
C. Minh Mạng
D. Gia Long
2. Năm bao nhiêu quốc hiệu của nước ta là Việt Nam ?
A. 1806
B. 1802
C. 1808
D. 1804
3. Thời Gia Long, nước ta được chia làm mấy vùng ?
A. 5 vùng
B. 3 vùng
C. 6 vùng
D. 8 vùng
4. Xác định khoảng thời gian vua Minh Mạng quyết định bỏ Bắc thành và Gia Định thành ?
A. 1831 - 1832
B. 1803 - 1805
C. 1835 - 1837
D. 1801 - 1802
5. Dưới thời Nguyễn ánh việc tuyển chọn quan lại diễn ra dưới hình thức nào ?
A. Tiến cử
B. Dùng người trong hoàng tộc
C. Thi cử
D. Người có công trong chống giặc ngoại xâm
6. Thời nhà Nguyễn bộ luật nào đã được ban hành ?
A. Hoàng triều luật lệ
B. Quốc triều hình luật C. Hình luật
D. Hình thư
7. Dưới triều đại nhà Nguyễn, nền kinh tế nào đã phát triển ?


A. Ngoại thương
B. Công nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Nông nghiệp
8. Tôn giáo nào được coi là độc tôn dưới triều Nguyễn ?
A. Đạo Giáo
B. Đạo Thiên chúa
C. Đạo Phật
D. Đạo Nho
9. Kì thi Hương đầu tiên của triều đại nhà Nguyễn diễn ra vào năm nào ?
A. 1810
B. 1807
C. 1808
D. 1804
10. Các công trình kiến trúc của triều đại nhà Nguyễn ảnh hưởng kiến trúc của nước nào ?
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
D. Mĩ
11. Đến giữa thế kỉ XVI, Nêdeclan là thuộc địa của nước nào ?
A. Bỉ
B. Pháp
C. Tây Ban Nha
D. Anh
12. Tôn giáo nào có ảnh hưởng tới cuộc cách mạng Hà Lan ?
A. Đạo giáo
B. Cựu giáo
C. Tân giáo
D. Ki tô giáo
13. Vào thế kỉ XVI, nền kinh tế nào sau đây của Hà Lan phát triển ?

A. Ngoại thương
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp
D. Công thương nghiệp
14. Mục tiêu tấn công đầu tiên của nhân dân miền Bắc Nêdeclan là:
A. Giáo hội
B. Chế độ phong kiến Tây Ban Nha
C. Tất cả các ý trên.
D. Lật đổ sự cai trị của vương triều Tây Ban Nha
15. Bộ luật Gia Long ban hành dưới thời nhà Nguyễn nhằm:
A. Bảo vệ quyền lợi của nông dân và thợ thủ công.
B. Phá bỏ các tôn ti trật tự phong kiến.
C. Bảo vệ nhà nước và tôn ti trật tự phong kiến.
D. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua và các quan lại.
16. Chính sách đối ngoại của triều đình nhà Nguyễn là:
A. Tất cả các ý trên
B. Bắt Lào và Chân Lạp thần phục
C. Đóng cửa không quan hệ với các nước phương Tây.
D. Phục tùng nhà Thanh
17. Chính sách đối với tôn giáo, tín ngưỡng của nhà Nguyễn là:
A. Chủ trương độc tôn Nho giáo.
B. Chỉ cho phép Nho giáo và Thiên chúa giáo phát triển
C. Chỉ cho Thiên chúa giáo phát triển
D. Cho phép tất cả các tôn giáo được tự do phát triển.
18. Về ngoại thương, nhà Nguyễn chủ trương:
A. Không buôn bán với nước ngoài.
B. Chỉ cho buôn bán trong nước.
C. Nhà nước giữ độc quyền ngoại thương.
D. Tự do buôn bán.
19. Tác phẩm “Lịch triều hiến chương loại chí” của tác giả nào cho dưới đây ?

A. Trần Quốc Tuấn
B. Phan Thanh Giản
C. Đoàn Thị Điểm
D. Phan Huy Chú
20. Trước cách mạng, lãnh thổ Nêdeclan bao gồm những nước nào hiện nay ?
A. Bỉ và Pháp
B. Hà Lan và Đức
C. Pháp và Hà Lan
D. Bỉ và Hà Lan
21. Hiệp định đình chiến giữa Tây Ban Nha và hà Lan được kí kết nào năm nào ?
A. 1609
B. 1612
C. 1610
D. 1616
22. Xác định thời gian Anh công nhận độc lập của Hà Lan:
A. 1656
B. 1670
C. 1648
D. 1649
23. Vào đầu thế kỉ XVI nước nào có nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhất châu Âu ?
A. Pháp
B. Nêdeclan
C. Tây Ban Nha
D. Anh
24. Cách mạng Hà Lan diễn ra dưới hình thức nào ?


A. Cách mạng dân chủ tư sản
B. Cách mạng tư sản
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc.

D. Cách mạng vô sản
25. Một tầng lớp giàu lên nhanh chóng trong cách mạng tư sản Anh ?
A. Quý tộc mới
B. Chủ đồn điền
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân
26. Tháng 12/1688 chế độ nào được thành lập ở Anh ?
A. Quân chủ chuyên chế
B. Chế độ phong kiến
C. Nền cộng hoà
D. Quân chủ lập hiến
27. Nguyênnhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng tư sản Anh ?
A. Do tranh chấp ngôi vua
B. Do mâu thuẫn tôn giáo
C. Do vấn đề tài chính
D. Do mất mùa liên tiếp, đời sống nhân dân lâm vào cảnh khốn cùng.
28. Đầu thế kỉ XVII, nền kinh tế nào phát triển ở nước Anh ?
A. Công nghiệp dệt và buôn bán nô lệ da đen.
B. Nông nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Thương nghiệp
29. Sự kiện nào mở đầu cho chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ ?
A. Bông
B. Thuốc lá
C. Mía
D. Chè Bôxtơn
30. Đại hội lục địa lần 1 đầu tháng 9/1774 đã yêu cầu vua Anh bãi bỏ chính sách gì ?
A. Nông nghiệp
B. Ngoại thương
C. Công thương nghiệp D. Công nghiệp

31. Chiến thắng cuối cùng của nhân dân Bắc Mĩ diễn ra ở đâu ?
A. Ióoclao
B. Philadenphia
C. Goóc - Gi - a
D. Xaratôga
32. Thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ đã hình thành ở đâu ?
A. Thái Bình Dương
B. Địa Trung Hải
C. Ven bờ Đại Tây Dương D. Châu thổ các con
sông
33. Ngôn ngữ nào trở thành ngôn ngữ chính của thuộc địa ở Bắc Mĩ ?
A. Tiếng Tây Ban Nha
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga
D. Tiếng Anh
34. Bản “Tuyên ngôn độc lập” của Mĩ ra đời vào ngày nào ?
A. 04/07/1777
B. 15/04/1776
C. 16/05/1778
D. 04/07/1776
35. Tổng thống đầu tiên của Mĩ ?
A. Lincôn
B. BinClintơn
C. Oasinhtơn
D. Garibanđi
36. Xác định khoảng thời gian người Anh đã lập được 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ ?
A. Giữa thế kỷ XVIII
B. Cuối thế kỷ XVII
C. Nửa đầu thế kỉ XVIII D. Nửa đầu thế kỷ XVII
37. Hoà ước Vecxai (Pháp) được kí kết vào thời gian nào để công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa ?

A. 9/1783
B. 11/1785
C. 8/1783
D. 10/1784
38. Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ là một cuộc cách mạng nào cho dưới đây ?
A. Cách mạng vô sản
B. Cách mạng tư sản
C. Giải phóng dân tộc
D. Cách mạng chủ nghĩa xã hội
39. Trong xã hội của nước Pháp bao gồm mấy đẳng cấp ?
A. 5 đẳng cấp
B. 3 đẳng cấp
C. 6 đẳng cấp
D. 4 đẳng cấp
40. Nền kinh tế nào của Pháp phát triển vào cuối thế kỷ XVIII ?
A. Ngoại thương
B. Trao đổi hàng hoá
C. Nông nghiệp
D. Công thương nghiệp
41. Cuối thế kỷ XVIII, ở nước Pháp trào lưu tư tưởng nào đã xuất hiện ?
A. Duy Tân
B. Dân chủ tư sản
C. Xã hội chủ nghĩa
D. Triết học ánh sáng
42. Trước khi cách mạng tư sản Pháp bùng nổ ruộng đất tập trung vào giai cấp nào ?
A. Thợ thủ công
B. Quý tộc
C. Lãnh chúa
D. Tăng lữ
43. Lui XVI triệu tập Quốc hội để giải quyết vấn đề gì cho nhà vua ?

A. Đối ngoại
B. Tài chính
C. Kinh tế
D. Xã hội
44. Ngục Baxti là biểu tượng của chế độ nào cho dưới đây ?
A. Chế độ cộng hoà
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ phong kiến chuyên chế
D. Chế độ tư bản
45. Khẩu hiệu nào trong bản tuyên ngôn độc lập được coi là ý nghĩa nhất của nước Pháp ?
A. Vô sản toàn thế giới đoàn kết lại
B. Độc lập - tự do
C. Tất cả các ý trên
D. “Tự do - Bình đẳng - Bắc ái”
46. Tháng 9/1791 Hiến Pháp của nước Pháp được thông qua xác lập quyền thống trị của giai cấp nào ?
A. Công nhân
B. Vô sản
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản
47. Tháng 4/1792, liên quân nào đã ồ ạt tấn công vào nước Pháp ?
A. Pháp - Tây Ban Nha
B. áo - Phổ
C. Hà Lan Anh
D. Mĩ - Bồ Đào Nha


48. Cách mạng tư sản Pháp là một cuộc cách mạng tư sản triệt để vì:
A. Đem lại ruộng đất cho nông dân.
B. Tất cả các ý trên
C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển

D. Lật đổ chế độ phong kiến
49. Phái Giacôbanh lên cầm quyền vào thời gian nào trong cách mạng tư sản Pháp 1789 ?
A. 03/07/1794
B. 02/061793
C. 20/04/1796
D. 08/03/1795
50. Hiến Pháp của nước Mĩ được thông qua vào khoảng thời gian nào ?
A. 1780
B. 1789
C. 1787
D. 1788
51. Thực chất của chiến tranh giành độc lập là:
A. Cách mạng văn hoá
B. Cách mạng vô sản
C. Giải phóng dân tộc
D. Cách mạng tư sản
52. Xác định thời gian cuộc chiến tranh giành độc lập thắng lợi ?
A. 1782
B. 1781
C. 1784
D. 1783
53. Xác định thời gian Napônêông bị thua trận ở Nga ?
A. 1817
B. 1812
C. 1818
D. 1815
54. Giai cấp nào chiếm số đông trong nước Pháp ?
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Thợ thủ công

D. Công nhân
55. Quốc hội thông qua sắc lệnh “Tổng động viên toàn quốc” của nước Pháp vào ngày nào ?
A. 24/08/1794
B. 25/08/1795
C. 26/08/1796
D. 23/08/1793
56. Năm 1815, các nước đồng minh chống Pháp đánh thắng Napônêông ở đâu ?
A. Pêtôgrat
B. Matxcơva
C. Xanhpêtecbua
D. Oatecnô
57. ở miền Bắc của Bắc Mĩ nền kinh tế nào đã phát triển ?
A. Thương nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Công thương nghiệp D. Buôn bán
58. Những chính sách của chính phủ Anh đã tác động đến nhân dân thuộc địa như thế nào ?
A. Tổn hại quyền lợi kinh tế
B. Tổn hại quyền lợi xã hội
C. Tổn hại quyền lợi chính trị
D. Tổn hại quyền lợi tư tưởng
59. Xác định thời kỳ thoái trào của cách mạng tư sản Pháp 1789 ?
A. 29/08/1794
B. 28/08/1794
C. 26/08/1794
D. 27/07/1794
60.
A.
B.
C.
D.


Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
1. Cuối thế kỉ XVIII, nước Pháp lâm vào cuộc khủng hoảng xã hội sâu sắc, báo hiệu một cuộc cách mạng
đang đến gần, biểu hiện là
A. đẳng cấp thứ ba bị lệ thuộc vào đẳng cấp có đặc quyền
B. giai cấp thống trị không muốn thay đổi chế độ chính trị
C. giai cấp thống trị muốn duy trì quyền lực của phong kiến
D. mâu thuẫn về quyền lợi kinh tế và địa vị chính trị giữa các đẳng cấp
2. Cách mạng Pháp đạt đến đỉnh cao vào năm
A. 1793
B. 1799
C. 1789
D. 1794
3. Ngày 14/7/1789 được lấy làm ngày Quốc khánh của Pháp đã diễn ra sự kiện gi?
A. thông qua bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
B. thông qua Hiến pháp
C. ngày tấn công và chiếm ngục Ba-xti
D. mở đầu cuộc "Cách mạng đô thị"
4. Vua Anh là Sác-lơ I bị xử tử vào năm
A. 1689.
B. 1649.
C. 1642.
D. 1648.
5. Khoa thi Hội đầu tiên dưới thời nhà Nguyễn được tổ chức năm nào? Số người đỗ đạt ra sao?
A. 1807, số người đỗ đạt nhiều
B. 1822, số người đỗ đạt ít
C. 1821, số người đỗ đạt tương đối nhiều
D. 1841, chỉ có 2 người
6. Thủ đô của Hà Lan, một tỉnh có vai trò quan trọng nhất trong Các tỉnh liên hiệp là
A. An-véc-pen

B. Am-xtéc-đam
C. Nê-đéc-lan
D. U-trếch
7. Cuối thế kỉ XVIII, xã hội Pháp chia thành 3 đẳng cấp, trong đó "Đẳng cấp thứ ba" gồm
A. tư sản, quý tộc, bình dân thành thị
B. tăng lữ, nông dân, bình dân thành thị
C. tư sản, nông dân, quý tộc, tăng lữ
D. tư sản, nông dân, bình dân thành thị


8. Nn c ti quõn s Phỏp c thit lp nh cuc o chớnh quõn s ca
A. Rụ-be-spie
B. Lu-i XVI
C. Na-pụ-nờ-ụng
D. Mụng-te-xki-
9. Dõn s ụng nht ca 13 thuc a Anh Bc M vo th k XVIII l
A. 130 triu ngi.
B. 1,3 triu ngi.
C. 13 triu ngi.
D. 130 vn ngi.
10. Phong tro u tranh chng nh Nguyn ca nhõn dõn ta tm ngng khi
A. b n ỏp dó man
B. thc dõn Phỏp cú hnh ng chun b xõm lc
nc ta
C. v ờ bin (1841)
D. vua T c cht (1883)
11. Chớnh sỏch ca nh Nguyn i vi tụn giỏo v tớn ngng l
A. ch trng c tụn Nho giỏo
B. ch cho Thiờn chỳa giỏo phỏt trin
C. to iu kin phỏt trin cỏc loi tụn giỏo

D. tỡm mi cỏch hn ch tớn ngng dõn gian
12. Gia th k XVI chõu u ni thun li cho t tng tõn giỏo Can vanh phỏt trin nht l
A. Bộc-lin.
B. Pa-ri.
C. Luõn-ụn
D. Nờ-ộc-lan.
13. Gia th k XVIII, min bc M kinh t cụng thng nghip rt phỏt trin nờn ó xut hin mt trung tõm
cụng nghip
A. Bụ-xtn
B. Xa-ra-tụ-ga.
C. I-oúc-tao
D. Niu-oúc.
14. Di thi Nguyn, cỏc ngh th cụng tip tc phỏt trin v xut hin mt ngh mi, ú l
A. khai m
B. khc in bn g
C. lm ng h
D. in tranh dõn gian
15. Ngụn ng chớnh khu vc Bc M l
A. ting Tõy Ban Nha
B. ting Phỏp
C. ting M
D. ting Anh
16. Thỏng 8/1566 nhõn dõn min bc H Lan ni dy khi ngha, mc tiờu u tiờn m h tn cụng u tiờn
l
A. chớnh quyn Tõy Ban Nha.
B. Giỏo hi Ki-tụ.
C. bn cng Am-xtộcam.
D. quõn i Tõy Ban Nha.
17. B lut khong gn 400 iu di thi Nguyn l "Hong Vit lut l" cũn c gi vi tờn quen thuc
khỏc l

A. Lut Hỡnh s
B. Lut Lp Quc
C. Lut Gia Long
D. Lut Nguyn nh
18. u th k XVII kinh t nc Anh phỏt trin nht chõu u biu hin rừ rt nht trong lnh vc sn xut
A. th cụng nghip.
B. cụng nghip.
C. thng nghip
D. nụng nghip.
19. Cuc cỏch mng t sn u tiờn trờn th gii din ra H Lan i hỡnh thc
A. lt ch phong kin
B. chin tranh gii phúng
dõn tc
C. ci cỏch kinh t t nc
D. ni chin cỏch mng
20. B "Hong Vit lut l" c ban hnh di thi Nguyn nhm mc ớch
A. phỏ b cỏc tụn ti trt t phong kin
B. bo v nh nc v cỏc tụn ti trt t phong kin
C. bo v quyn li ca nh vua v cỏc quan li
D. bo v quyn li ca nụng dõn v th th cụng
21. Chớnh sỏch i ngoi khụng phi ca thi Nguyn l
A. phc tựng nh Thanh
B. bt Lo v Chõn Lp phi thn phc
C. m ca phỏt trin kinh t
D. khụng quan h vi
cỏc nc phng Tõy
22. Nm 1804, nh Nguyn i tờn nc ta thnh
A. i Nam
B. Vit Nam
C. Phự nam

D. i Ngu
23. im mi trong cuc u tranh ca nhõn dõn thi Nguyn so vi cỏc triu i trc l
A. cỏc cuc khi ngha u thnh cụng
B. xut hin nhiu tm gng anh hựng
C. khi ngha nụng dõn phỏt trin rm r
D. cú s tham gia ca binh lớnh triu ỡnh
24. Vo th k XVII, ngnh cụng nghip phỏt trin em li nhiu li nhun nht cho t sn Anh l
A. nuụi cu
B. luyn kim
C. len d
D. buụn bỏn nụ l da en

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Chin thng ca ngha quõn Lam Sn khin quõn gic ri vo th cựng qun phi thỏo chy v nc l


A. Chng Dng
B. Sụng Bch ng
C. ụng B u
D. Chi Lng-Xng
Giang
2. Nm 1484, nh nc quyt nh dng bia ghi tờn Tin s nhm mc ớch
A. cao nhng ngi ti gii ca t nc
B. o to quan li cho triu ỡnh
C. ghi tờn nhng ngi t
D. nõng cao dõn trớ cho nhõn dõn
3. Trong lch s chng ngoi xõm ca dõn tc ta, ngi thc hin chin lc "tiờn phỏt ch nhõn" l
A. Trn Hng o
B. Lý Thng Kit
C. Lý Cụng Un

D. Lờ Hon
4. Ngi c cụng nhn l mt trong mi danh tng th gii ca Vit Nam sng vo th k XIII l
A. Trn Nht Dut
B. Trn Quc Tun
C. Lớ Thng Kit
D. Vừ Nguyờn Giỏp
5. Vn Miu - Quc T Giỏm c xõy dng di thi Lờ vo nm
A. 1070
B. 1076
C. 1054
D. 1010
6. "Bỡnh Ngụ i cỏo" ca Nguyn Trói c coi l bn tuyờn ngụn c lp th hai ca dõn tc ta c vit
sau khi chin thng quõn
A. Minh
B. Tng
C. Mụng
D. Nguyờn
7. Cỏch tuyn chn quan li di thi Lờ Thỏnh Tụng din ra di hỡnh thc ch yu l
A. chn nhng ngi trong h
B. chn nhng ngi cựng quờ
C. chn nhng ngi cú cụng
D. giỏo dc - khoa c
8. Sp xp theo th t thi gian tờn anh hựng dõn tc ó lónh o quõn ta lm nờn chin thng oanh lit trờn
sụng Bch ng t th k X - XV
A. Lờ Hon - Trn Hng o - Ngụ Quyn
B. Trn Hng o - Ngụ Quyn - Lờ Hon
C. Ngụ Quyn - Lờ Hon - Trn Hng o
D. Lờ Hon - Ngụ Quyn - Trn Hng o
9. Di thi Lờ, cỏc bia ỏ dng Vn Miu - Quc T Giỏm l
A. khc tờn nhng v anh hựng

B. khc tờn cỏc v cụng thn
C. khc tờn cỏc v vua thi Lờ
D. khc tờn nhng ngi tin s
10. Loi hỡnh ngh thut c sc, phỏt trin t thi Lý l
A. mỳa ri nc
B. ua thuyn
C. chốo
D. tung
11. Trong thi kỡ u c lp (th k X-XIV), tụn giỏo cú v trớ quan trng i vi giai cp thng tr v nhõn
dõn l
A. Hi giỏo
B. o giỏo
C. Pht giỏo
D. Nho giỏo
12. Cuc khi ngha chng quõn Minh do Lờ Li, Nguyn Trói lónh o n ra nm no? õu?
A. 1418 -nỳi Lam Sn, Thanh Hoỏ
B. 1418 - nỳi Chớ Linh, Thanh Hoỏ
C. 1417 -nỳi Lam Sn, Thanh Hoỏ
D. 1418 - nỳi Lam sn, H Tnh
13. Trc nguy c b nh Tng xõm lc, nh inh ó
A. thc hin chin lc "vn khụng nh trng"
B. ch ng tin ỏnh quõn Tng trờn t Tng
C. tụn Lờ Hon lờn lm vua lónh o cuc khỏng chin
D. chun b phũng th, lp phũng tuyn i gic
14. Pht giỏo phỏt trin mnh m nht nc ta di thi
A. Nguyn
B. inh
C. Tin Lờ
D. Lý - Trn
15. u th k XV nc ta cú mt cụng trỡnh c xõy dng tiờu biu nht v ngh thut quõn s, ú l

A. chựa Pht Tớch
B. thỏp Bỏo Thiờn
C. thnh nh H
D. cu Thờ Hỳc

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Thi Trn, b i Vit s kớ c biờn son bi:
A. Lng Th Vinh.
B. H Nguyờn Trng.
C. Trn Nguyờn Hón.
D. Lờ Vn Hu.
2. Cụng trỡnh kin trỳc ca nc ta thuc An Nam t i khớ l:
A. n Quỏn Thỏnh.
B. Chựa Trn Quc.
C. n Ngc Sn.
D. Chựa Diờn Hu.
3. Pht giỏo v o giỏo suy dn t:
A. Cui th k XIII.
B. Cui th k XIV.
C. Cui th k XVI.
D. Cui th k XV.
4. Hng nm lm l cy rung khuyn khớch nhõn dõn sn xut l cụng vic thng lm ca cỏc vua:
A. Lý, Trn.
B. Trn, Nguyn.
C. Tin Lờ, Lý.
D. Trn, Hu Lờ.
5. Tng vừ, quan hu u bit ch
Th thuyn, th li cng hay th



Hai câu thơ trên là của tác giả:
A. Trần Nguyên Đán.
B. Trần Quốc Tuấn.
C. Nguyễn Trãi.
D. Lý Thường Kiệt.
6. Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo được du nhập vào nước ta từ thời :
A. Văn Lang-Âu Lạc.
B. Lý .
C. Bắc thuộc.
D. Trần.
7. Múa rối nước là một nghệ thuật đặc sắc phát triển từ thời:
A. Nguyễn.
B. Lý.
C. Trần.
D. Lê.
8. Nhà Lý được thành lập vào năm:
A. 1009.
B. 1210.
C. 1010.
D. 1110.
9. Bia tiến sĩ tại Văn Miếu –Quốc Tử Giám do vua:
A. Lê Thánh Tông cho xây dựng.
B. LêTháI Tổ cho xây dựng.
C. Lê TháI Tông cho xây dựng.
D. Lê Nhân Tông cho xây dựng.
10. Văn Miếu- Quốc Tử Giám được lập vào năm:
A. 1070.
B. 1075.
C. 1060.
D. 1065.

11. Vua Tống cử quân sang xâm lược nước ta vào năm:
A. 980.
B. 890.
C. 908.
D. 981.
12. Triều đại phong kiến đã chủ trương hạn chế và kiểm soát chặt việc buôn bán với nước ngoài là:
A. Triều Lê.
B. Triều tiền Lê.
C. Triều Trần.
D. Triều Lý.
13. “Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn; Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ” là những hành động tàn bạo
của:
A. Quân Thanh.
B. Quân Minh.
C. Quân Mông-Nguyên. D. Quân Tống.
14. Đinh Tiên Hoàng sau khi lên ngôi vua đã đặt quốc hiệu của nước ta là:
A. Đại Cồ Việt
B. Vạn Xuân.
C. Việt Nam.
D. Đại Việt.
15. Nhà Lý cho xây dựng trang Vân Đồn làm bến cảng vào năm:
A. 1149.
B. 1159.
C. 1139.
D. 1129.
16. Kì thi chọn tiến sĩ trong thời phong kiến ở nước ta là :
A. Thi Phủ.
B. Thi Hội.
C. Thi Hương.
D. Thi Đình .

17. Tác giả bài “Cáo Bình Ngô” là:
A. Lê Lợi.
B. Lý Thường Kiệt.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Nguyễn Trãi.
18. Nhà Lý mở khoa thi quốc gia đầu tiên để tuyển chọn nhân tài vào năm :
A. 1060.
B. 1075.
C. 1065.
D. 1070.
19. Hồ Nguyên Trừng đã chỉ đạo các thợ quan xưởng chế tạo được súng thần cơ vào thế kỷ:
A. XIV.
B. XIII.
C. XV.
D. XVI.
20. Khoảng 30 vạn quân Tống đánh sang Đại Việt vào năm;
A. 1078.
B. 1066.
C. 1079.
D. 1077.
21. Bộ “Hình thư” được ban hành vào năm:
A. 1240.
B. 1244.
C. 1042.
D. 1044.
22. Vị vua sau khi lên làm TháI thượng hoàng đã xuất gia đầu cửa Phật là
A. Trần Thái Tông.
B. Trần Nhân Tông.
C. Trần Thánh Tông.
D. Trần Anh Tông.

23. Vị vua đã tổ chức được 12 khoa thi Hội chọn tiến sĩ là :
A. Lê Thái Tông.
B. Lê Hiển Tông.
C. Lê Minh Tông.
D. Lê Thánh Tông.
24. “Nếu có giặc ngoài đến phảI liều chết mà đánh, nếu sức không địch nổi thì cho phép lẩn tránh vào rừng
núi, không được đầu hàng”.Đó là lệnh của triều đình:
A. Nhà Trần.
B. Nhà Lê.
C. Nhà Lý.
D. Nhà Nguyễn.
25. Thăng Long có 36 phố phường từ thời :
A. Lê sơ.
B. Hồ.
C. Trần.
D. Lý .
26. Nhà Tống đem quân sang xâm lược nước ta vào năm:
A. 891.
B. 981.
C. 991.
D. 919.
27. Người có công đầu trong 3 cuộc kháng chiến chống Mông Nguyên là:
A. Trần Hưng Đạo.
B. Trần Thủ Độ.
C. Trần Bình Trọng.
D. Trần Quang Khải.
28. Văn học chữ Hán và chữ Nôm được sáng tạo từ:
A. Thế kỷ XII-XIII
B. Thế kỷ XIII-XIV.
C. Thế kỷ X-XI.

D. Thế kỷ XI-XII.
29. Lý Nam Đế đặt quốc hiệu của nước ta là:
A. Việt Nam.
B. Vạn Xuân.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Việt.
30. Chiến thắng lớn nhất của quân dân Đại Việt đã đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của quân MôngNguyên là:
A. Trận Hàm Tử.
B. Trận Bạch Đằng.
C. Trận Chương Dương. D. Trận Đống Đa.


31. Chiến thắng của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1077 là chiến thắng:
A. Trên sông Bạch Đằng. B. Trên sông Đuống.
C. Trên bờ sông Như Nguyệt.
D. Trên sông Hồng.
32. Tác giả bài thơ “Nam quốc sơn hà” là:
A. Trần Quốc Tuấn.
B. Nguyễn Trãi.
C. Lý Thường Kiệt.
D. Phạm Ngũ Lão.
33. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên lần thứ ba diễn ra vào các năm:
A. 1258-1285.
B. 1287-1288.
C. 1285-1287.
D. 1286-1287.
34. ở các thế kỷ X- XIV tôn giáo giữ một vị trí quan trọng và rất phổ biến là:
A. đạo Phật.
B. đạo giáo.
C. đạo Nho.

D. Văn hóa dân gian.
35. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là:
A. Gia Long.
B. Quốc triều hình luật. C. Hình thư.
D. Hình luật.
36. NơI không diễn ra các chiến thắng nổi tiếng trong ba cuộc kháng chiến chống quân Mông-Nguyên là:
A. Cửa Hàm Tử.
B. Sông Bạch Đằng.
C. Đống Đa.
D. Đông Bộ Đầu.
37. Người có chủ trương : ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn mũi nhọn của giặc
là :
A. Trần Hưng Đạo.
B. Thái hậu ỷ Lan.
C. Vua Lý TháI Tông.
D. Lý Thường Kiệt.
38. Thành nhà Hồ được xây dựng vào :
A. Cuối thế kỷ XII.
B. Cuối thế kỷ XV.
C. Cuối thế kỷ XIII.
D. Cuối thế kỷ XIV.
39. Cuối năm 1427 nhà Minh đã mang:
A. 5 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nước ta.
B. 15 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nước ta.
C. 20 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nước ta.
D. 10 vạn quân cứu viện ồ ạt tiến vào nước ta.
40. Nơi đóng đô của Hai Bà Trưng sau khi khởi nghĩa thắng lợi là:
A. Cổ Loa.
B. Luy Lâu.
C. Việt Trì.

D. Mê Linh.

1. Tác dụng quan trọng nhất của đồ kim khí là:
A. xẻ được gỗ lớn để đóng thuyền
B. Có khả năng khai phá được các vùng đất đai khô cứng
C. Tạo ra của cải dư thừa thường xuyên
D. tăng cường vai trò của người đàn ông
2. Thời kì phát triển của chế độ nguyên thuỷ, tổ chức xã hội là
A. thị tộc, bộ lạc
B. bộ lạc C. bầy người nguyên thuỷ.
D. thị tộc phụ hệ
3. Xã hôị cổ đại phương đông:
A. xã hội có 3 tầng lớp người
B. xã hội hậu nguyên thuỷ
C. xã hội chiếm nô
D. xã hội có giai cấp đầu tiên trong lịch sử
4. Tính cộng đồng của thị tộc, tức là
A. không có sự phân biệt giữa người với người . B. của chung, làm chung, ở chung, ăn chung.
C. của chung, làm chung, ở chung
D. của chung, ở chung, ăn chung.
5. Vì sao gọi là "nông lịch"
A. do nông dân tạo ra
B. căn cứ vào hiện tượng tự nhiên
C. chia một năm làm 4 mùa
D. phục vụ nông nghiệp
6. Người tối cổ tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. 4 vạn năm đến 2000 năm
B. 5 triệu năm đến nay
C. 6 triệu năm đến 4 triệu năm
D. 4 triệu năm đến 4 vạn năm

7. Kinh tế của người tinh khôn cách đây 4 vạn năm
A. trồng trọt, chăn nuôi và săn bắn
B. săn bắt, hái lượm
C. săn bắn, hái lượm
D. nông nghiệp, trồng trọt và chăn nuôi
8. Công cụ lao động người tinh khôn sử dụng
A. đồ sắt
B. đồ đồng
C. đồ đá mới
D. đồ đá cũ
9. Bộ lạc là
A. tập hợp những người có cùng lãnh thổ
B. tập hợp một số thị tộc có nguồn gốc họ hàng và tổ tiên xa xôi
C. tập hợp những người có chung dòng máu


D. tập hợp những người có cùng phong tục tập quán
10. Đặc điểm chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. Quân chủ chuyên chế B. Quân chủ sơ khai
C. Dân chủ cộng hoà
D. Quân chủ lập hiến
11. Vương triều mở đầu xã hội có giai cấp và nhà nước ở Trung Quốc là
A. Tần
B. Hán
C. Chu
D. Hạ
12. Thị tộc là
A. tập hợp những người có cùng lãnh thổ
B. tập hợp những người có cùng màu da
C. tập hợp những người có chung dòng máu D. tập hợp những người có cùng phong tục tập quán

13. Loại vũ khí thời nguyên thuỷ khiến con người săn thú an toàn và hiệu quả là
A. cung tên
B. lao
C. rìu
D. dao
14. Những quốc gia cổ đại đầu tiên đã ra đời
A. ở các cùng thung lũng B. trên lưu vực các dòng sông lớn
C. ven biển Địa Trung Hải
D. ở các vùng núi cao
15. Lực lượng đông nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. quý tộc
B. nông dân tự do
C. thợ thủ công
D. nông dân công xã
1. Sự phát triển văn hoá thời Gúp-ta đưa đến điều gì?
A. Văn hoá truyền thống Ấn độ phát triển sâu rộng trên toàn lãnh thổ và có ảnh hưởng ra bên ngoài
B. Văn hoá Ấn độ phát triển ở Đông Nam Á
C. Văn hoá Ấn độ kém phát triển ở thời kỳ sau
D. Văn hoá Ấn độ phát triển sâu rộng
2. Ông vua kiệt xuất và nổi tiếng nhất trong lịch sử Ấn độ là ai?
A. Bim-bi-sa
B. A-sô-ka
C. Găng-đi
D. A-cơ-ba
3. Ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông của cư dân Phương Đông cổ là?
A. Buôn bán với các nước khác
B. Phát triển nghề thủ công
C. Chăn nuôi gia súc, làm gốm, dệt vải, trao đổi sản phẩm
D. Làm nông nghiệp, trồng lúa nước
4. Công cụ lao động của cư dân Phương Đông cổ đại là?

A. Công cụ lao động bằng đồng đỏ
B. Công cụ lao động bằng kim loại sắt
C. Công cụ lao động bằng đồ đá mới
D. Đồng thau với công cụ bằng đá tre và gỗ.
5. Mở đầu xã hội có giai cấp và nhà nước ở Trung Quốc là vương triều nào và khoảng thời gian nào ?
A. Nhà Hạ – Thế kỷ XXI Tr.CN
B. Nhà Tần – 221 Tr.CN
C. Nhà Thương – Thế kỷ XX Tr.CN
D. Nhà Triệu – Thế kỷ II Tr.CN
6. Thời vương triều Hồi giáo tạo ra sự giao lưu ...
A. “Văn hoá đông – tây”
B. Ảnh hưởng văn hoá Phương Đông
C. Ảnh hưởng văn hoá Hin-đu
D. Ảnh hưởng nền văn hoá Ấn độ
7. Trong xã hội chiếm nô Địa Trung Hải thứ hàng hoá quan trọng bậc nhất là?
A. Sản phẩm nông nghiệp B. Nô lệ
C. Gia súc
D. Sản phẩm thủ công nghiệp
8. Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm những nước nào sau đây?
A. Hi lạp – Ba tư
B. Su me, Át cát
C. Tất cả các nước
D. Hi lạp – Rôma
9. Nguồn gốc của nô lệ Phương Đông là?
A. Tù binh trong chiến tranh và nông dân nghèo không có khả năng trả nợ
B. Nô lệ gia truyền
C. Những người làm nghề tự do D. Người dân bị cướp đem bán
10. Trung tâm buôn bán nô lệ lớn của thế giới cổ đại là?
A. Châu Phi
B. Thương cảng ven Địa Trung Hải

C. Mỹ la tinh
D. Đê-lốt, Pi-rê
11. Khoảng 500 năm Tr.CN ở Ấn độ nước nào sau đây mạnh hơn cả?
A. In-di-a
B. Ma-ga-đa
C. Pa-va
D. Pa-la-va
12. Các quốc gia cổ đại Phương Đông gồm những nước nào sau đây?
A. Lưỡng Hà, Ai Cập, Hi Lạp.
B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Mông Cổ.
C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Lưỡng Hà, Italia, Hi Lạp.
13. Giúp việc cho vua là bộ máy hành chính quan liêu gồm?
A. Quý tộc
B. Tăng lữ
C. Nông dân công xã
D. Chủ nô
14. Vai trò của nông dân công xã trong xã hội Phương Đông cổ đại là?
A. Lực lượng sản xuất chính nuôi sống xã hội
B. Lực lượng đông đảo trong xã hội.


C. Những người làm nghề tự do
D. Những người tạo ra sản phẩm để nuôi sống quý
tộc
15. Sản phẩm nổi tiếng của người Hi lạp – Rôma là?
A. Đồ gốm, Rượu nho, dầu ô-liu B. Lúa mạch, lúa mì
C. Tất cả các sản phẩm
D. Trâu bò, cừu
16. Chữ viết cổ của người Ấn độ là?

A. Chữ Nôm
B. Chữ Phạn
C. Chữ tượng ý
D. Chữ Hán
17. Các quốc gia cổ Ấn Độ được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. 1500 năm Tr.CN
B. 2000 năm Tr.CN
C. 1000 năm Tr.CN
D. 500 năm Tr.CN
18. Cư dân vùng Địa Trung Hải biết sử dụng công cụ đồ sắt vào thời gian nào?
A. Đầu thiên niên kỷ II Tr. CN
B. Đầu thiên niên kỷ III Tr. CN
C. Đầu thiên niên kỷ IV Tr. CN
D. Đầu thiên niên kỷ I Tr. CN
19. Ý nghĩa của việc xuất hiện công cụ lao động bằng đồ sắt đối với vùng Địa Trung Hải là?
A. Con người bước vào thời đại văn minh
B. Ra đời các ngành khoa học
C. Diện tích canh tác tăng, trồng trọt có kết quả
D. Phát triển nhiều ngành nghề
20. Vương triều Mô-gôn được xem là ...
A. Thời kỳ phát triển của phong kiến Ấn độ
B. Thời kỳ hình thành của phong kiến Ấn độ
C. Thời kỳ đặt nền móng của Ấn độ
D. Tất cả các ý
21. Công cụ lao động của cư dân Địa Trung Hải chủ yếu làm bằng gì?
A. Sắt
B. Đồ đá mới
C. Đồng đỏ
D. Đồng thau
22. Để cai trị nông dân công xã cổ đại, nhà vua dựa vào ai?

A. Chủ nô
B. Quan lại và bình dân C. Quý tộc quan lại và tăng lữ D. Bình dân
23. Thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo ở thị quốc?
A. Thủ công
B. Thủ công và thương nghiệp C. Nông nghiệp D. Thương nghiệp
24. Đứng đầu bộ máy quan lại chính quyền Ai-cập là?
A. Thái uý
B. Thừa tướng
C. Pha-ra-ông
D. Vi-di-a
25. Thời kỳ phát triển thịnh vượng của Vương triều Mô-gôn dưới sự trị vì của ai ?
A. A-sô-ka
B. Bim-bi-sa
C. A-cơ-ba
D. Găng đi
26. Thành phần dân cư đông đảo nhất trong xã hội Phương Đông cổ đại là?
A. Quý tộc
B. Bình dân
C. Nô lệ
D. Nông dân công xã
27. Đứng đầu giai cấp thống trị trong xã hội Phương Đông cổ đại là ai?
A. Tăng lữ
B. Vua chuyên chế
C. Chủ ruộng đất
D. Quan lại
28. Các tầng lớp trong xã hội Phương đông cổ đại gồm:
A. Quý tộc, nô lệ
B. Nông dân công xã, quý tộc
C. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ
D. Quý tộc, bình dân, dân tự do

29. Đất đai ở Hi lạp – Rôma là:
A. Có nhiều cánh đồng rộng lớn
B. Đất mềm tươi xốp
C. Thuận tiện cho việc làm nông nghiệp
D. Đất đồi khô rắn không màu mỡ
30. Vua mở đầu nước Ma-ga-đa là ai?
A. A-cơ-ba
B. A-sô-ka
C. Bim-bi-sa
D. Găng-đi
31. Nơi nào chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn-Độ
A. Đông Nam Á
B. Đông Âu
C. Trung Cận Đông
D. Ba-tư
32. Vương triều Mô-gôn là chế độ cai trị của người ...
A. Thổ
B. Hồi
C. Hán
D. Người ngoại tộc, Mông cổ
33. Thể chế chính trị của thị quốc là?
A. Chuyên chế cổ đại
B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản
D. Cộng hoà liên bang
34. Đạo Phật ra đời ở đâu từ khi nào?
A. Trung Quốc, thế kỷ VI Tr.CN
B. Ấn độ, thế kỷ VI Tr.CN
C. Bắc Âu, thế kỷ I Tr.CN D. Đông Nam Á, thế kỷ X Tr.CN
35. Thời kỳ phát triển của nhà nước Ma-ga-đa là?

A. Khoảng thế kỷ I Tr.CN B. Khoảng thế kỷ II
C. Khoảng thế kỷ II Tr.CN D. Khoảng thế kỷ III
Tr.CN
36. Con sông nào sau đây thuộc khu vực châu Phi?
A. Sông Ơ-phơ-rát
B. Sông Trường Giang C. Sông Nin
D. Sông Ti-gơ-rơ
37. Xã hội có giai cấp và nhà nước được hình thành từ:
A. Do nhu cầu thuỷ lợi và nông nghiệp
B. Do buôn bán


C. Liên minh bộ lạc
D. Chống lại các bộ lạc khác
38. Hi lạp – Rôma cô đại nằm ở vị trí (cụ thể) nào?
A. Trên bờ bắc Địa Trung Hải B. Ở châu Âu
C. Ở Trung đông
39. Nhà nước cổ đại Phương Đông ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ II.
B. Thế kỉ II TrCN.
C. Thiên niên kỉ thứ IV- III TrCN
D. 2000 năm trước đây.
40. Thể chế dân chủ chủ nô phát triển cao nhất ở đâu?
A. Rô-ma
B. Ai-cập
C. Ba-tư

D. Ở khu vực phía tây

D. A-ten


1. Nguyên nhân suy yếu của vương quốc LanXang là:
A. Sự tranh chấp ngôi báu trong hoàng tộc
B. Sự tấn công của Campuchia
C. Sự tấn công của Mianma
D. Sự tấn công của Xiêm
2. Đặc trưng quan hệ láng giềng của vương quốc Lào là:
A. Hiếu chiến
B. Thần phục nước lớn C. Hiếu hoà
D. Tất cả đều đúng
3. Dưới thời Ăngco (802 - 1432) người dân sống “chủ yếu” bằng nghề gì ?
A. Nông nghiệp
B. Khai thác lâm sản
C. Đánh bắt cá
D. Thủ công
4. Thời kì phát triển của vương quốc Campuchia phong kiến là thời kì nào ?
A. ĂngcoVát
B. Chân Lạp
C. Ăngco
D. Thạt Luổng
5. Từ xa xưa cư dân Đông Nam Á đã biết trồng loại cây gì?
A. Cây lưu niệm
B. Chăn nuôi gia súc
C. Lúa và nhiều cây ăn củ, quả
D. Nho, ô liu
6. Cư dân của nước Thái Lan là người nào ?
A. Người Thái
B. Người Việt
C. Người Khơ me
D. Người Miến

7. Người Khơ me sớm tiếp xúc với nền văn hoá nào ?
A. Văn hoá Chămpa
B. Văn hoá Đại Việt
C. Văn hoá Trung Quốc D. Văn hoá Ấn Độ
8. Địa hình của các quốc gia Đông Nam Á như thế nào ?
A. Địa hình bằng phẳng.
B. Nhiều núi và cao nguyên.
C. Địa hình bị chia cắt bởinúi, rừng và biển.
D. Địa hình rộng lớn.
9. Ở Campuchia tộc người chiếm đa số là người nào ?
A. Người Môn
B. Người K.Ho
C. Người Khơme
D. Người Chăm
10. Đất nước Lào có nhiều sản vật quí gì ?
A. Khoáng sản: vàng, sắt
B. Hải sản
C. Thổ cẩm, cánh kiến, ngà voi ...
D. Dầu khí
11. Chân Lạp là tên gọi của vương quốc nào ?
A. Lào
B. Đại Việt
C. Chămpa
D. Campuchia
12. LanXang là tên gọi của vương quốc nào ?
A. Chămpa
B. Lào
C. Campuchia
D. Thái Lan
13. Thiên nhiên đã “ưu đãi” cho vùng Đông Nam Á điều kiện thuận lợi là gì ?

A. Kĩ thuật canh tác phát triển.
B. Gió mùa.
C. Đất đai.
D. Công cụ bằng đồng.
14. Chân Lạp là tên gọi vương quốc của người nào ?
A. Lào
B. Đại Việt
C. Thái Lan
D. Người Khơme
15. Vương quốc Lào bước vào giai đoạn thịnh vượng ở khoảng thời gian nào ?
A. Thế kỷ XVII - XVIII
B. Thế kỷ XIX - XX
C. Thế kỉ XV - XVII
D. Thế kỷ X - XV
16. Đất nước Lào gắn liền với dòng sông nào ?
A. Sông Hoàng Hà
B. Sông Hồng
C. Sông Mê Công
D. Sông Cửu Long
17. Vương quốc LanXang suy yếu vào thời gian nào ?
A. Thế kỉ XI
B. Thế kỷ V
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XVIII
18. Thương cảng Óc Eo thuộc tỉnh nào của nước ta ngày nay?
A. Bình định
B. An giang
C. Gia định
D. Kiên Giang
19. Các quốc gia Đông Nam Á bước vào giai đoạn suy thoái từ khi nào ?

A. Thế kỷ XVIII
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XV
20. Kỉ nguyên đầu công nguyên cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng công cụ lao động bằng đồ:


A. Kim loại
B. Sắt
C. Đá
D. Đồng
21. Hiện nay Đông Nam Á có bao nhiêu nước ?
A. 10 nước
B. 11 nước
C. 9 nước
D. 12 nước
22. Sự phát triển thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được biểu hiện như thế nào ?
A. Có nhiều lái buôn ở các nước đến buôn bán
B. Có nhiều sản vật quý hiếm
C. Tất cả các ý
D. Hình thành nhiều vùng kinh tế quan trọng
23. Thế kỷ XIX, các quốc gia Đông Nam Á trở thành thuộc địa của các nước nào ?
A. Đế quốc phong kiến Mông Cổ
B. Đế quốc Mĩ
C. Đế quốc phong kiến Trung Quốc
D. Đế quốc tư bản phương Tây
24. Người Khơme đã sáng tạo hệ thống chữ viết riêng của mình trên cơ sở chữ viết nào ?
A. Chữ tượng ý
B. Chữ Hán
C. Chữ Phạn

D. Chữ tượng hình

1. Công cụ lao động người tinh khôn sử dụng
A. đồ đá mới
B. đồ đá cũ
C. đồ sắt
D. đồ đồng
2. Lực lượng đông nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. nông dân tự do
B. thợ thủ công
C. quý tộc
D. nông dân công xã
3. Đặc điểm chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. Quân chủ chuyên chế B. Quân chủ sơ khai
C. Dân chủ cộng hoà
D. Quân chủ lập hiến
4. Tác dụng quan trọng nhất của đồ kim khí là:
A. Tạo ra của cải dư thừa thường xuyên
B. xẻ được gỗ lớn để đóng thuyền
C. tăng cường vai trò của người đàn ông
D. Có khả năng khai phá được các vùng đất đai khô cứng
5. Những quốc gia cổ đại đầu tiên đã ra đời
A. trên lưu vực các dòng sông lớn
B. ven biển Địa Trung Hải
C. ở các vùng núi cao
D. ở các cùng thung lũng
6. Vương triều mở đầu xã hội có giai cấp và nhà nước ở Trung Quốc là
A. Tần
B. Hạ
C. Hán

D. Chu
7. Người tối cổ tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. 6 triệu năm đến 4 triệu năm
B. 5 triệu năm đến nay
C. 4 vạn năm đến 2000 năm
D. 4 triệu năm đến 4 vạn năm
8. Thời kì phát triển của chế độ nguyên thuỷ, tổ chức xã hội là
A. bộ lạc
B. thị tộc, bộ lạc
C. thị tộc phụ hệ
D. bầy người nguyên thuỷ.
9. Vì sao gọi là "nông lịch"
A. chia một năm làm 4 mùa
B. do nông dân tạo ra
C. phục vụ nông nghiệp D. căn cứ vào hiện tượng tự nhiên
10. Chữ viết cổ đại phương Đông bắt nguồn từ
A. phục vụ lợi ích giai cấp thống trị
B. ghi chép và lưu giữ kiến thức
C. ghi chép kiến thức
D. lưu giữ kiến thức
11. Loại vũ khí thời nguyên thuỷ khiến con người săn thú an toàn và hiệu quả là
A. dao
B. lao
C. cung tên
D. rìu
12. Bộ lạc là
A. tập hợp những người có cùng lãnh thổ
B. tập hợp những người có cùng phong tục tập quán
C. tập hợp một số thị tộc có nguồn gốc họ hàng và tổ tiên xa xôi
D. tập hợp những người có chung dòng máu

13. Kinh tế của người tinh khôn cách đây 4 vạn năm
A. trồng trọt, chăn nuôi và săn bắn
B. nông nghiệp, trồng trọt và chăn nuôi
C. săn bắn, hái lượm
D. săn bắt, hái lượm
14. Thị tộc là


A. tập hợp những người có cùng lãnh thổ
B. tập hợp những người có cùng phong tục tập quán
C. tập hợp những người có cùng màu da
D. tập hợp những người có chung dòng máu
15. Con người bước vào thời đại kim khí cách ngày nay khoảng



×