BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------------------------------
TRẦN NHỰT HẢI
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------------------------------
TRẦN NHỰT HẢI
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN
2010 – 2014
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng nghề nghiệp)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN QUANG THU
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Trần Nhựt Hải, học viên cao học khóa 23 lớp Quản trị kinh doanh
đêm 9, trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn "Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại
Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014" là do chính bản thân tôi
thực hiện, không sao chép từ bất cứ nghiên cứu nào khác, các số liệu thống kê và
phân tích là hoàn toàn trung thực.
TP. HCM, ngày ...... tháng ...... năm ..........
Trần Nhựt Hải
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................3
5. Kết cấu luận văn ......................................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .......................................................4
1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng ...................................................4
1.1.1 Khái quát về nợ xấu ....................................................................................4
1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế ......................................................................4
1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam .............................................................5
1.1.2 Phân loại nợ xấu .........................................................................................6
1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu ...........................................................8
1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu .................................................................... 8
1.1.5 Tác động của nợ xấu ................................................................................ 10
1.2 Tổng quan về hạn chế và xử lý nợ xấu tại các NHTM ..................................... 11
1.2.1 Phòng ngừa, hạn chế nợ xấu .................................................................... 11
1.2.2 Xử lý nợ xấu ............................................................................................ 13
1.3 Kinh nghiệm quản trị nợ xấu tại các ngân hàng nước ngoài............................. 14
1.3.1 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc ............................................... 14
1.3.2 Kinh nghiẹm xử lý nợ xấu của Thái Lan ................................................. 20
1.4 Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến nợ xấu tại các NHTM ............. 23
1.4.1 Giới thiệu mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 23
1.4.2 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ
xấu...................................................................................................................... 24
Tóm tắt chương 1 ..................................................................................................... 28
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 ..................................................... 29
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quân Đội ...................................................... 29
2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển và cơ cấu tổ chức ................................. 29
2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 32
2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng MB giai đoạn 2010 – 2014 .............................. 33
2.3 Thực trạng công tác quản trị nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội ............. 41
2.3.1 Thực trạng nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 - 2014
........................................................................................................................... 41
2.3.2 Thực trạng giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai
đoạn 2010 – 2014 .............................................................................................. 44
2.3.3 Thực trạng các giải pháp xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội
giai đoạn 2010 – 2014 ....................................................................................... 46
2.4 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại
Ngân hàng TMCP Quân Đội .................................................................................... 48
2.4.1 Phân tích thông tin cơ bản qua mẫu khảo sát .......................................... 48
2.4.2 Kiểm định mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 56
2.4.3 Kết quả nghiên cứu và nhận định các chỉ số ảnh hưởng đến nợ xấu ...... 57
Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 61
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN
HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI .................................................................................... 62
3.1 Định hướng hoạt động và quản lý nợ xấu của Ngân hàng TMCP Quân Đội ... 62
3.1.1 Chiến lược phát triển trung, dài hạn Ngân hàng TMCP Quân Đội......... 62
3.1.2 Kế hoạch hoạt động của Ngân hàng TMCP Quân Đội ........................... 63
3.2 Giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội .............................. 65
3.2.1 Giải pháp hạn chế nợ xấu ........................................................................ 65
3.2.1.1 Các giải pháp liên quan đến lãi suất. ........................................... 65
3.2.1.2 Các giải pháp liên quan đến số tiền vay. ..................................... 66
3.2.1.3 Các giải pháp liên quan đến giá trị tài sản đảm bảo. ................... 66
3.2.1.4 Các giải pháp liên quan đến kinh nghiệm của người quản lý doanh
nghiệp. ....................................................................................................... 67
3.2.1.5 Các giải pháp liên quan đến vốn tự có tham gia vào phương án, dự
án của doanh nghiệp ................................................................................. 68
3.2.1.6 Các giải pháp liên quan lợi nhuận của khách hàng, sự ổn định thị
trường, trình độ khách hàng ...................................................................... 68
3.2.1.7 Một số giải pháp khác .................................................................. 69
3.2.2 Giải pháp xử lý nợ xấu ............................................................................ 72
3.2.2.1 Thành lập đội xử lý nợ chuyên về mảng pháp lý của các vấn đề xử
lý nợ. ......................................................................................................... 72
3.2.2.2 Đẩy mạnh quá trình cơ cấu lại nợ cho các khoản vay thiết kế
không phù hợp .......................................................................................... 72
3.2.2.3 Xây dựng sàn đấu giá tài sản. ...................................................... 73
3.2.2.4. Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro hợp lý và có hiệu quả 73
3.2.2.5. Bán các khoản nợ xấu .................................................................. 73
3.2.2.6. Xóa nợ .......................................................................................... 73
3.3 Một số kiến nghị................................................................................................ 74
3.3.1 Kiến nghị đối với Chính phủ .................................................................... 74
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước. ................................................... 75
Tóm tắt chương 3 ..................................................................................................... 76
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AEG
Nhóm chuyên gia tư vấn
AMC
Công ty quản lý tài sản
BCBS
Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng
CIC
Trung tâm Thông tin Tín dụng
CDRC
Trung gian tái cơ cấu nợ
CRC
Công ty tái cơ cấu doanh nghiệp
CTCP
Công ty cổ phần
DIF
Quỹ bảo hiểm tiền gửi
DNTN
Doanh nghiệp tư nhân
DNNN
Doanh nghiệp nhà nước
FIDF
Quỹ Phát triển các Định chế tài chính
GDP
Tổng sản phẩm nội địa
IMF
Quỹ Tiền tệ Thế giới
KAMCO
Công ty quản lý tài sản Hàn Quốc
KDIC
Hiệp hội bảo hiểm tiền gửi Hàn Quốc
MBBANK
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
NRF
Quỹ dùng để xử lý các khoản nợ xấu
ROA
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản
ROE
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu
RRTD
Rủi ro tín dụng
SAMC
Công ty xử lý nợ và khai thác tài sản đặc biệt
SET
Sàn Chứng khoán Thái Lan
SPSS
Phần mềm phục vụ công tác thống kê.
TAMC
Công ty quản lý Tài sản Thái Lan
TCTD
Tổ chức tín dụng
TMCP
Thương mại cổ phần
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSĐB
Tài sản đảm bảo
USD
Đồng đô la Mỹ
VAMC
Công ty mua bán nợ xấu quốc gia
VND
Đồng Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1: Số liệu về nợ xấu và lượng nợ xấu KAMCO đã mua.............................. 18
Bảng 1.2: Bảng số liệu giải quyết nợ xấu của KAMCO .......................................... 19
Bảng 1.3: Mô tả các biến đo lường được sử dụng trong mô hình và mối tương quan
kỳ vọng ..................................................................................................................... 27
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh chính MB giai đoạn 2010 – 2014 .... 32
Bảng 2.2: Bảng số liệu nợ theo thời gian đáo hạn nợ giai đoạn 2010 – 2014.......... 34
Bảng 2.3: Bảng số liệu nợ theo loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ..... 36
Bảng 2.4: Bảng số liệu nợ theo ngành nghề kinh doanh giai đoạn 2010 - 2014 ..... 38
Bảng 2.5: Bảng số liệu nợ theo loại tiền giai đoạn 2010 – 2014 ............................. 40
Bảng 2.6: Bảng số liệu nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 - 2014 ............................ 42
Bảng 2.7: Bảng tăng trưởng nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 – 2014 .................... 43
Bảng 2.8: Tình hình lãi suất vay vốn của doanh nghiệp .......................................... 48
Bảng 2.9: Tình hình số tiền vay vốn của doanh nghiệp ........................................... 49
Bảng 2.10: Tình hình tỷ lệ vốn vay trên giá trị TSĐB ............................................. 50
Bảng 2.11: Tình hình lợi nhuận bình quân hàng năm của doanh nghiệp giai đoạn
2010 – 2014 .............................................................................................................. 51
Bảng 2.12: Tình hình năng lực tài chính doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ...... 52
Bảng 2.13: Tình hình kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp giai đoạn 2010
– 2014 ....................................................................................................................... 53
Bảng 2.14: Tình hình trình độ học vấn của người quản lý doanh nghiệp ................ 54
Bảng 2.15: Tình hình về sự ổn định của thị trường ................................................. 55
Bảng 2.16: Kiểm định giả thuyết ............................................................................. 57
Bảng 2.17: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình .............................................. 57
Bảng 2.18: Mức độ chính xác của dự báo ................................................................ 57
Bảng 2.19: Kết quả phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại MB .................... 58
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy ........................................................................ 31
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ở
ô
nghi
ú
15
1/ 1/
13
ì ấ
ầu c a h th
ô
/
13/
ợ
ũ
ô
nv
ặc bi
1 364 ỷ
B
nợ xấ
:
ă
d
ý
ú
ợ (m
ng bất cập
ể ă
th
ợ
ă
5 ă
ấ
ă
n cu
818 tỷ
ì
t s
14
N
ng c
ì
d
ô
ă
13
ă
ợ xấu t i MB
ắc ph c.
N
t bi
ng t i vi
ơ
ợng nợ xấ
ng. Nh ng con s
ầ
m
nh
ểm 31/12/2014, MB
n th
2.745 tỷ, gần 2.8% so v i tổ
14
ợc c i tổ
ng, c thể
b )
x
ơ
Trong b i c
ể
dầ
qu c t v qu n tr r
ẽ dầ
trong h th
N
ực v s c khỏe c a t
tb
n mự
d ng
ợc kỳ vọng rất l n v vi
h th
e
d
d ng.
-NHNN c
u lự
nợ xấ
y u quan
ng kinh t
ợc nợ, si t chặt chấ
ă
d
n hi n t
ng thua lỗ
Đầ
ợ
n chấ
ă
ập dự
ấ
ợ
Đ
ũ
ò
Vấ
um
ực rất l n v vi c
d ng, h n ch nợ xấ
ầu c
N
2
xử ý
ể
ng kho n nợ xấ
ô
ú
mb
V
ng c a h th
ì ậ
ợ xấ
1 –
ì
ổ
ơ
14
ấ
e
ng c a
N
n ch
ầ
g.
xử ý ợ xấu c a MB
ú B
MB
: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ
v nợ xấu t i MB
NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI GIAI
ĐOẠN 2010 – 2014
quy
ổ
ự
ợ xấ
ơ
m xử ý ợ xấu hi n t
MB
i
n ch
ô
sinh nợ xấu c a MB
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.
M
: ì
u tổ
xử ý ợ xấu t N
n ch
Đ i.
M
u c thể:
-N
ut
ực tr ng ho
-
n nợ xấu.
d
ực tr ng nợ xấ
n tr nợ xấu t i MBBANK
n 2010 – 2014.
- Đ xuấ
xử ý ợ xấu t i MB.
n ch
ô
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
-Đ
ơ
ợ
u: Nợ xấ
ợ xấu t
ut
N
Đ i.
i cổ phầ
:N
- Ph
Đ
n 2010 - 2014.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Luậ
y
nợ xấu)
ă
t hợp c
ơ
ơ
:
ợ
(
ơ
nh
ut
n
3
Nghiên cứu định tính:
ì
hợ
ơ
ô
ì
ổng
ợ xấu t N
i.
Nghiên cứu định lượng: sử d ng d li u n i b
vi c xử ý d li u b ng kiể
v
ut
ô
nh Binary Logistic phần m
S SS ể
t luận
n nợ xấu.
5. KẾT CẤU LUẬN VĂN
ầu.
Phần m
ơ
1: ơ
ý
t v nợ xấ
n tr nợ xấu t
N
m i.
ơ
:
ơ
3:
ực tr ng nợ xấ
t s gi
K t luận.
u tham kh o.
Ph l c.
ô
n ch
n ch
xử ý ợ xấu t i MB.
xử ý ợ xấu t i MB.
ơ
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NỢ
XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng.
1.1.1 Khái quát về nợ xấu.
1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế.
N L – Non- e f
Nợ xấu (vi t tắ
d
kho
L
nb
ổ ch
i nợ c
)
ô
nghi ng kh
ă
nợ c
gi i, hi n t
ts
d
ợc hiể
mv
:
nợ xấ
Khái niệm của nhóm chuyên gia tư vấn (AEG)
N
xấ
ấn AEG c
ô
ấ
AEG
ĩ
:
;
ợ
t kho n nợ
ợ xấu khi
t
ấp v n hoặc chậm tr theo thỏa thuận; hoặ
ýd
ợ
ầ
t :
;
ă
nợ
ng dẫ
ặ
d
kho n vay sẽ
ĩ
ợc sử d
ặc g
ợc nhập g
Hợp Qu c cho r
ô
ng nhấ
/
n tr
L
ắc chắ
N
n ph i
ể nghi ng v kh
ợ xấ
ợ x
ă
u
nợ b nghi ng .
Theo Earns & Young, 2004
ể
Nợ xấ
Loans –
ợ
ĩ
ô
n nợ
ô
ợc – Defaulted
ể thu lợi t
Theo Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
ợ
t kho
d
/
ặc g
ặ
ơ
ô
nt
ợ
(
ò
ọ
ợ xấu) khi ti n
ặ
ơ ấu hay gia h n nợ, hoặ
vi c tr nợ sẽ
c kho
ợc thực hi
ầy
5
Theo Uỷ ban Basel về Giám sát ngân hàng (BCBS)
ô
ng dẫn v
d
B BS x
ă
ô
nh, vi c kho n nợ b
trong hai hoặc c
ý
chung t i nhi u qu c gia v qu
ă
:N
u ki n sau x
khi m t
ấ
ô
ực hi
nợ
i ro
ì ể c gắng thu h i;
ể dẫn ra nợ xấu sẽ
n tr nợ
dấu hi
kho
ô
ợc nợ.
Theo định nghĩa nợ xấu của Phòng Thống kê – Liên hợp quốc
ợ
t kho n nợ
;
ợ xấ
/
n tr
ặ
ặc g c
ập g
ấp v n hoặc
ý
tr chậm theo tho thuận; hoặ
do chắc chắ
ể nghi ng v kh
ă
ầ
n vay sẽ
.
1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam
4 3/
Theo Quy
Vi N
/ 4/
5/ Đ-NHNN c a Th
5
ậ
i nợ
d ng trong ho
18/
ổ ch
7/ Đ-NHNN
5/ 4/
nh 493, nợ xấ
ể xử ý
i
nh s
ổi m t s
ợ
u c a Quy t
3( ợd
ă
ất v
n),
;
ợ
nt
ặt r i ro c a ho
Nợ xấu ph
ô
ể
ỏi, t
ô
ĩ
c qu
)
ô
nợ
ô
ă
a, h n ch
d ng c
ổ ch
nợ xấu c
ă
ý ợ xấ
ng t
n nợ
ì ậy vi
ng kinh doanh ti n t
ù
Qua nh
sau: Nợ xấ
ò
c
d
vi c Bổ sung sử
5( ợ
kho n nợ g c
xử ý ợ xấ
7
ng kho n nợ
4 ( ợ nghi ng )
sinh nợ xấ
ử d ng dự
N
nợ g
m b o.
NH
ể
ú
(
ần
6
1.1.2 Phân loại nợ xấu
ổ ch
i nợ xấ
ú
dự
th
4 3/
nh theo Quy
xấ
3
ổ ch
ơ
4
ợc quy
5
ợ
5 (Đ u 6).
n) bao g m: c
ợc gia h n nợ lầ
n nợ
d
gi
d ng, kh
ô
e
c nhận nợ, c
n nợ
3
Nợ
4 (Nợ nghi ng ) bao g m: c
n nợ
ợ
lần th hai, c
ơ cấu l i lầ
3
5 (Nợ
ă
ợ
4
ơ ấu l i lầ
e
e
ầ
36
nt
ầu, c
n nợ
nh t i kho n 3
n nợ
n nợ
ợ
n theo th i h n tr nợ
kho n nợ khoanh, nợ ch xử ý
n 360
d
ất v n) bao g m: c
h n tr nợ lần th
ợ
ơ ấu l i th i
ơ ấu l i lần hai, c
ợc
5
e
3
nh t i kho
e
:
e
ầ
nh
n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ
n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ
theo th i gian tr nợ
e
n t 181
n nợ
ợ
n nợ
n
theo hợ
ợ
ầu, c
1
ợc miễn hoặc
n nợ
ầ
n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ
th i h n tr nợ
nt
ầu, c
ă
kh
t i kho
ợc phần lo
i nợ
i nợ xấ
3( ợd
Nợ
Nợ
ng c a kho n vay v
ợng:
18
-
n vay
:
e
-
ể
ợ
d
ợng, c thể
xé d
ặ
5/ Đ-NHNN, nợ
n nợ thu
Hi n t
xe
d ng. T i Vi t Nam, vi
r
-
d
ơ
ă
u 7, Quy
dự
4 3/
t qu
5/ Đ-NHNN
x p lo
ì ợ
e H
7
d ng n i b (H th
th ng x p h
b ) ể
-
ợc NHNN chấp thuận b
ợ xấu bao g m:
i nợ
3 (Nợ d
Nợ
:
n) bao g
n h
ă
ă
ợ
kho n nợ
ổn thấ
c
ợc TCTD, chi
t ngo i b
ă
ực hi
theo cam k t.
4 (Nợ nghi ng ) bao g m:
Nợ
n nợ
ă
ă
-
i nợ g
D
ô
-
ợc TCTD, chi
n nợ
ô
ĩ
ă
ô
5 (Nợ
Nợ
ổn thấ
t ngo i b ng
ực hi n cam k
ă
ợc TCTD,
ất v n) bao g
ất cao.
:
n nợ
ô
ă
ô
t ngo i b
ợc TCTD, chi
i, mất v n.
ă
ực hi
ĩ
cam k t.
N
ầ
ă
15
ô
/
13/
ự
21/01/2013 c
ể
ũ
ợ
ô
02
ể theo
ô
d
tin
NHNN (CIC),
ì ấ
5. Đ
ặ
ự
ì
vay
ử
ắ gao
ợ
ợ
I
ổ) ă
Trung
ợ xấ
A
ũ
vay
quy
ú
ấ khi
(
N
-NHNN c
5
ể
TCTD
ẻ
chung.
Vậ
ì
ă
theo
ự
quy
ấ
ợ theo
nhau
ô
qua
8
ú
CIC,
ự
ợ
t
vay ể
xử ý
1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu.
ơ
Trong
ì
sau
ổ
d
ì
V
ợ xấ
ợ xấ :
ơ
Nam,
:
c ổ
ợ
ợ x
3,
4,
5
ể
xấ
ợ
G
ỷ
ợ
ợ xấ / ổ
ợ xấ
d
ì ỷ
d
con
ợ: N
ợ xấ / ổ
ú
ể
con
ta
tranh
cao
ể
d
ỷ
ấ
d
ặ xử ý
NHTM
ú
ể
xu
ợ
d
ă
xu
ấ
ấ
ũ
d
ợ
ợ
ợ cho
ỷ
ợ
ợ xấ
ợ
NHTM trong
N
d
d
NHTM,
ấ
ổ
ro
ă
ă
ợ
ợ
ấ
ợ xấu, thay ổ
ợ xấ …
(Trần Huy Hoàng, 2011 Quản trị ngân hàng)
1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu.
ấ
dẫ
2
ợ xấ
ể
tuy
ú
sau:
Nguyên nhân khách quan
N
vay
ô
ợ
ẹ
ọ
ặ
ỏ
ể vay
khi
nay
:K
ửd
ửd
,
ơ
.Đ
vay
ặ
ấ
quan
ấ quen
ũ
cho vay
sai
ầ
ầ
N
vay thu
ra, khi ra
ợ
ỷ
9
ấ
ấ
(
do
ấ
ơ
k
cho vay (
so
ă
vay
ô
ầ
)
ấ
ự
ô
ợ Đ
ợ
sinh
ô
ô t
ý
ô
ấ
ổ
ấ ă
N
N
ấ
ấ
nguy
ầ
ô
gia ă
ầ gia ă
Basil Chuka Okoli,2013), thay ổ
ợ xấ
ễ
dẫ
ợ xấ
cho vay
ặ
NHTM,
NHTM. N
ổ
Turner, 1996
cao,
sinh ợ xấ
d
ỏ
ă
(Goldstein and Turner, 1996). Đ
ể
ô
é theo ự
ể
ợ
tin
ì
ổ
trong
ă
ì
trung gian
ì ũ
kinh
cao (Theo Agu, Osmond Chigozie
H
ể
ũ
ợ
doanh
ợ xấ
ể
ể ổ
khi
d
ầ
dẫ
chi
quan ọ
khi
ể
ă
dẫ
ra,
Brownbridge (1998)
kinh
hay
ơ
ẽx
: Theo
kinh
ặ do
ợ
ợ
ợ
ra,
ậ ra
kinh doanh,
ô
) N
kinh doanh thua ỗ
thanh
do
thanh ý
ra, theo Goldstein and
ậ
ũ
kinh
NHTM.
Nguyên nhân chủ quan:
d
ă
ợ
d
ể
ô
ậ
gia
ă
ò
tin
cho vay
d
ợ
xé d
n
ặ
t
ú
x
ậ dẫ
ô
trong
NHTM. B
ể
ý ậ trung
ô
H ặ
am
tin ể
ra
cho vay,
ô
ù g
ấ
10
kể
sau cho vay ỏ
ẻ
ể
ự
ể
ặ
ẽ chia ẻ
ô
ợ
ă
ực, c
dẫ
tin
ô
tin
ú
1.1.5 Tác động của nợ xấu.
Tác động đến các tổ chức, cá nhân vay vốn:
Đ
ầ
ợ xấ
ọ
ổ
thanh ý ể
ợ
vay
ọ
vay
Trong
ẽ
ợ
ẽ ơ
NHTM ấ
ậ
ể
ọ
ặ
( ể
ì
5 ă
ì
cho vay, ặ
d
ổ
ì ậ
ợ
ể
ì
ì
c
hai,
cho vay
ử)
vay
khan,
trong
ô
cho ì
ử ợ xấ
ấ
ể
kinh doanh,
x ấ
ậ
ợ
Tác động đến các NHTM:
ự
ậ
lợ
ấ
ắ
ắ
xử ý
ợ
NHTM
ợ xấ
ô
Nợ xấ
ặ
ọ
ì
ặ
thanh
ấ
N
khi
ă
ỷ
ợ xấ
ò
ro,
thanh
ă
cao,
ô
ể
ậ
kinh doanh,
NHTM,
ra
ể ơ
thanh
ra, uy
sinh
dự
thay ổ
NHTM.
ợ
NHTM
ẽ
ă
xoay ò
ợ xấ
NHTM. Uy
ỏ khi
ầ
y
ợ xấ
NHNN,
…
Tác động đến nền kinh tế:
Khi
trung gian
ắ
ta
vay
ĩ ngay
ổ
cho vay,
kinh doanh
ặ
ũ
ổ
11
ô
t
ể
kinh
ậ dự
ò
ặ
ô
ẽ
ấ dẫ
ợ
ra
ĩ
kinh
ú
ợ xấ
ô
ẽ ự
ă
ể
ă
cao,
é
V
Nam,
NHTM
NHTM
c
ợ
ổ
ợ
ặ
V
ợ xấ
ă
cao
ô
NHTM
ợ cho VAMC hay
NHTM
ậ
ò
ẽ suy
ô
ă
V
ầ
é
ă
ể
ấ
kinh
ẽ
ũ
ự
NHNN,
ũ
NHTM
ẽ
ự thi
ô Vì ậ
khi
cao,
dò
ầ kinh
ự
ặ
ă
kinh
ô
NHTM
Khi ợ xấ
ấ dẫ
xử ý
thanh
Nam
ũ
vay ợ
ũ
ă
1.2 Tổng quan về hạn chế và xử lý nợ xấu tại các NHTM.
Trong ấ
ô
NHTM
ô
song song
ì
ò
ể
ể
an
nay, ô
ò
d
NHTM
Đặ
trong ì
xử ý ợ xấ
xử ý ợ xấ
ợ
ì
kinh doanh
quan ọ
nay
ơ
1.2.1 Phòng ngừa, hạn chế nợ xấu.
ô
Nam
ò
ợ xấ
ơ
ợ
d
V
sau:
N
cao ă
d
cho vay,
ô
ự
ngay
d
ầ
ầ : Vi
ngay
ò
é
chi
cao ă
ự
ợ xấ ngay
ấ
cao
12
ă
ự
d
ầ
ngay
ể
d
ậ
ậ
x
, Hai
ợ
i
ể
x
ă
ể
ể
tra,
:V
sinh ợ xấ
ô
ơ
ũ
ể
do
ợ
d
: ơ ấ
ă
c
xử ý ể
ự
vay,
ể
sinh
ợ
sinh
ô
ơ
ể
– Đ
khi
tuy
ấ cho
ợ cho
thanh
ấ
suy
ợ theo
sinh ợ xấ
theo
ể
xử ý
ă
ì ngay ậ
ô
sau:
ợ
ă
ra
sau
ũ
ợ
– Đ
ấ ầ
NHTM
ể
tra,
tin,
ể
ể
ô khi ũ
ể
ô
ý
sau
ể
ợ
ă
cao
ỗ ợ
ra
sinh ợ xấ
ơ ch
h
ự
x
ậ
tin
Ba
ể
cho
dung ầ
t
cho
dự
B
p
d
gia
ợ
t ể khai
sau:
ô
ngay
ậ
suy
ể khai ngay
…
khi
ự
xử ý ợ
ỡ
ợ
thu
khi
sinh ợ xấ
ô
ô
ể
ể
d
d
ể
ợ xấ : H
ợ xấu
ô
ể
:
ấ
ũ
ra
ự
Tuy
ầ
x ấ ra
ầ
nay,
ô
ẫ
d
è
ợc
trong
mang
ấ tham
khi
ầ
ô
ể
ợ xấ
ể
ì
ô
ửd
ợ
ì ậ
ợ xem
ầ
ì ậ
ú
13
gian, ũ
ấ trong quy ì
ò
ợ xấ
NHTM.
(Trần Huy Hoàng, 2011)
1.2.2 Xử lý nợ xấu.
Khái niệm xử lý nợ xấu:
xử ý ợ xấ
nhau
xấ
ợ
ể
ơ
ì
NHTM x
xử ý ợ
dự
ự thi
ợ xấ
ổ
Ba ì
ự
ô
d
(AMC), (3) x
1. G
ự
ì
ì
ơ
ợ trong
ă
tra,
ra
ô
ý
ơ
ô
ơ g.
ự
(
ể thu
d
ợ)
ậ
N
huy
ấ
ể thu
ợ
tranh
NHTM
ể ự
ấ
lai. Hai
ty mua
ù
ò
xử ý ợ xấ
ễ
ơ
ự
ợ trong ô
xử ý
khai
ợ ghi
NHTM hay ử d
ợ xé
ă
dự
mua
cao ă
ợ
ậ
NHTM
chi
ty
ty
ẽ
ợ
ấ khi
ể
ơ ấ
ô
NHTM sang
dù
ậ trong
ơ
h cg
ể
ợ
ự
ô
ợ xấ
ĩ
NHTM ẽ
a ra.
NHTM ũ
ơ
ể
ợ xấ
ể ù ắ
sau:
ự do:
(seft-reliance):
trung ơ
SĐB
ợ
ợ
ự xử ý
cho
ể
sau: (1)
xử ý (seft-reliance), (2)
xấ
ợ
thu
ấ cho NHTM.
xử ý ợ xấ
xử ý ợ
ợ
ợ
ý ể
t
ể thu
ợ Ba
ợ
ổ
tì
ợ xấ
b
ơ quan
vay
ấ
ặ
14
2. G
ể
ặ
ợ xấ
ô
NHTM sang
(AMC) ổ ự xử ý tuy
ô
cho
ấ
NHTM
3. X
ự
ể thanh ý V
ợ
ầ
NHTM
ì khi
ì
ầ
ợ
khi
ợ
x ấ
ũ
mua
ậ
ợ
ợ
ần
ấ
ể cho SAMC,
ấ
Tuy
ợ x
cho
ợ ẽ
ợ
ô
ợ
thay ổ
uy
ì NHTM
ơ
doanh
hai
ẽ
ì
do x
ự
NHNN. Vì
DNNN
x
ấ
ợ
ty
ấ cho SAMC.
ợ:
DNNN
ô
SAMC
ợ xấ
ợ
thu
khai
ợ sau khi NHTM ù
(SAMC): SAMC
gian é d
ty xử ý ợ
ẽ
khi
ấ
V
ơ
cho
ơ
ể
ợ
ợ
(Mitchell, 2001)
1.3 Kinh nghiệm quản trị nợ xấu tại các ngân hàng nước ngoài.
N
n kinh nghi m xử ý
chọ
ì
ts
ơ
ể h n ch
ũ
ơ
ô
ũ
xử ý ợ xấu. T i n
ô
ỗi n n kinh t
ểm chung
ts
d
m t s kinh nghi m xử ý ợ xấu t
t
ì
n ch nợ xấu t
lựa chọn ra
Á
ơ
ù ợp v
xử ý nợ xấu
NH
i Vi t Nam.
1.3.1 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc.
ể
M t qu
ọ ũ
ì
ự
ển t i khu vự
Á
H
xử ý ợ xấu hi u qu .
t s bi
Tình hình và nguyên nhân:
n t 1985 – 1
d
p thực hi
5 GD H
ầ
ất m
ă
ì
%
n 1998 –
15
ầ
1996, m
ì
ầ
(8.3%). Tất y u c a vi
ầ
13 6%
ô
e (1 4%)
c, thi u sự
B
gi m, m t phần do sự
i ro khi
ỷl
ầ
ặc bi t quan trọ
t y u t
Kông
H
a lợ
n nhấ H
30 tậ
tỷ suất lợi nhuậ
ơ S
uất cho vay
H
ng c
ơn
n vi c cấ
d ng trong n n kinh t .
dẫ
T
ì
Qu
ĩ
n nhi u r i ro m i xuất hi
ựd
é
ự
u tự d
th
ý
n b ng n i t t ngu n v
t phầ
i ti n t
ă
1
7 L
ổ
n ch s h u
ấ
n b vự
d
ợc
H
30 tậ
7 4%
ă
ợt con s 5
n nhấ
c. S
1
%
8
ă
ất nhi u
y phần l
n.
H
c ngay lập t c nhận thấy nguy cơ
ng can thi
ơ
c kh ng
n n n kinh t H
ng n i t suy y
doanh nghi
ng
D
u h th
7 ỷ l nợ xấ
8.3%, tỷ l nợ
1
x ng v th i h
Á x y ra, ngay lập t
li
c cho vay
ng ngo i t ngắn h n
ự bấ
n vay m i).
ho
ơ
H
d
(
H
ì
ợc nh
d
ểổ
ô
ấ
th
nh th
ng.
ng,
nh, c thể m t s gi
:
biể
ập Quỹ ô
M
ú
ô
ty qu
ý
H
c –
Korean Asset Management Corporation (KAMCO).
Quỹ ô
ô
nghi
ú
ú : Kể t
i tổng s ti
th
11/1
7
H
6 ỷ Won (58 tỷ USD) nh
ỹ ô
ú
ợ
ng t Quỹ
ú
ơ ấu doanh
ỹ v i hai m