Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Giải pháp hạn chế nợ xấu tại ngân hàng TMCP quân đội giai đoạn 2010 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 93 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------------------------------

TRẦN NHỰT HẢI

GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
GIAI ĐOẠN 2010 – 2014

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------------------------------

TRẦN NHỰT HẢI
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN
2010 – 2014

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng nghề nghiệp)

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN QUANG THU


TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Trần Nhựt Hải, học viên cao học khóa 23 lớp Quản trị kinh doanh
đêm 9, trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn "Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại
Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014" là do chính bản thân tôi
thực hiện, không sao chép từ bất cứ nghiên cứu nào khác, các số liệu thống kê và
phân tích là hoàn toàn trung thực.
TP. HCM, ngày ...... tháng ...... năm ..........

Trần Nhựt Hải


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................3
5. Kết cấu luận văn ......................................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .......................................................4

1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng ...................................................4
1.1.1 Khái quát về nợ xấu ....................................................................................4
1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế ......................................................................4
1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam .............................................................5
1.1.2 Phân loại nợ xấu .........................................................................................6
1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu ...........................................................8
1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu .................................................................... 8
1.1.5 Tác động của nợ xấu ................................................................................ 10
1.2 Tổng quan về hạn chế và xử lý nợ xấu tại các NHTM ..................................... 11
1.2.1 Phòng ngừa, hạn chế nợ xấu .................................................................... 11
1.2.2 Xử lý nợ xấu ............................................................................................ 13
1.3 Kinh nghiệm quản trị nợ xấu tại các ngân hàng nước ngoài............................. 14
1.3.1 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc ............................................... 14


1.3.2 Kinh nghiẹm xử lý nợ xấu của Thái Lan ................................................. 20
1.4 Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến nợ xấu tại các NHTM ............. 23
1.4.1 Giới thiệu mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 23
1.4.2 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ
xấu...................................................................................................................... 24
Tóm tắt chương 1 ..................................................................................................... 28
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 ..................................................... 29
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quân Đội ...................................................... 29
2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển và cơ cấu tổ chức ................................. 29
2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 32
2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng MB giai đoạn 2010 – 2014 .............................. 33
2.3 Thực trạng công tác quản trị nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội ............. 41
2.3.1 Thực trạng nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 - 2014
........................................................................................................................... 41

2.3.2 Thực trạng giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai
đoạn 2010 – 2014 .............................................................................................. 44
2.3.3 Thực trạng các giải pháp xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội
giai đoạn 2010 – 2014 ....................................................................................... 46
2.4 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại
Ngân hàng TMCP Quân Đội .................................................................................... 48
2.4.1 Phân tích thông tin cơ bản qua mẫu khảo sát .......................................... 48
2.4.2 Kiểm định mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 56
2.4.3 Kết quả nghiên cứu và nhận định các chỉ số ảnh hưởng đến nợ xấu ...... 57
Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 61
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN
HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI .................................................................................... 62
3.1 Định hướng hoạt động và quản lý nợ xấu của Ngân hàng TMCP Quân Đội ... 62
3.1.1 Chiến lược phát triển trung, dài hạn Ngân hàng TMCP Quân Đội......... 62


3.1.2 Kế hoạch hoạt động của Ngân hàng TMCP Quân Đội ........................... 63
3.2 Giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội .............................. 65
3.2.1 Giải pháp hạn chế nợ xấu ........................................................................ 65
3.2.1.1 Các giải pháp liên quan đến lãi suất. ........................................... 65
3.2.1.2 Các giải pháp liên quan đến số tiền vay. ..................................... 66
3.2.1.3 Các giải pháp liên quan đến giá trị tài sản đảm bảo. ................... 66
3.2.1.4 Các giải pháp liên quan đến kinh nghiệm của người quản lý doanh
nghiệp. ....................................................................................................... 67
3.2.1.5 Các giải pháp liên quan đến vốn tự có tham gia vào phương án, dự
án của doanh nghiệp ................................................................................. 68
3.2.1.6 Các giải pháp liên quan lợi nhuận của khách hàng, sự ổn định thị
trường, trình độ khách hàng ...................................................................... 68
3.2.1.7 Một số giải pháp khác .................................................................. 69
3.2.2 Giải pháp xử lý nợ xấu ............................................................................ 72

3.2.2.1 Thành lập đội xử lý nợ chuyên về mảng pháp lý của các vấn đề xử
lý nợ. ......................................................................................................... 72
3.2.2.2 Đẩy mạnh quá trình cơ cấu lại nợ cho các khoản vay thiết kế
không phù hợp .......................................................................................... 72
3.2.2.3 Xây dựng sàn đấu giá tài sản. ...................................................... 73
3.2.2.4. Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro hợp lý và có hiệu quả 73
3.2.2.5. Bán các khoản nợ xấu .................................................................. 73
3.2.2.6. Xóa nợ .......................................................................................... 73
3.3 Một số kiến nghị................................................................................................ 74
3.3.1 Kiến nghị đối với Chính phủ .................................................................... 74
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước. ................................................... 75
Tóm tắt chương 3 ..................................................................................................... 76
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

AEG

Nhóm chuyên gia tư vấn

AMC

Công ty quản lý tài sản

BCBS

Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng


CIC

Trung tâm Thông tin Tín dụng

CDRC

Trung gian tái cơ cấu nợ

CRC

Công ty tái cơ cấu doanh nghiệp

CTCP

Công ty cổ phần

DIF

Quỹ bảo hiểm tiền gửi

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

DNNN

Doanh nghiệp nhà nước

FIDF


Quỹ Phát triển các Định chế tài chính

GDP

Tổng sản phẩm nội địa

IMF

Quỹ Tiền tệ Thế giới

KAMCO

Công ty quản lý tài sản Hàn Quốc

KDIC

Hiệp hội bảo hiểm tiền gửi Hàn Quốc

MBBANK

Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

NHTM

Ngân hàng thương mại


NRF

Quỹ dùng để xử lý các khoản nợ xấu

ROA

Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản

ROE

Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu

RRTD

Rủi ro tín dụng

SAMC

Công ty xử lý nợ và khai thác tài sản đặc biệt

SET

Sàn Chứng khoán Thái Lan

SPSS

Phần mềm phục vụ công tác thống kê.

TAMC


Công ty quản lý Tài sản Thái Lan

TCTD

Tổ chức tín dụng


TMCP

Thương mại cổ phần

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSĐB

Tài sản đảm bảo

USD

Đồng đô la Mỹ

VAMC

Công ty mua bán nợ xấu quốc gia

VND


Đồng Việt Nam


DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1: Số liệu về nợ xấu và lượng nợ xấu KAMCO đã mua.............................. 18
Bảng 1.2: Bảng số liệu giải quyết nợ xấu của KAMCO .......................................... 19
Bảng 1.3: Mô tả các biến đo lường được sử dụng trong mô hình và mối tương quan
kỳ vọng ..................................................................................................................... 27
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh chính MB giai đoạn 2010 – 2014 .... 32
Bảng 2.2: Bảng số liệu nợ theo thời gian đáo hạn nợ giai đoạn 2010 – 2014.......... 34
Bảng 2.3: Bảng số liệu nợ theo loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ..... 36
Bảng 2.4: Bảng số liệu nợ theo ngành nghề kinh doanh giai đoạn 2010 - 2014 ..... 38
Bảng 2.5: Bảng số liệu nợ theo loại tiền giai đoạn 2010 – 2014 ............................. 40
Bảng 2.6: Bảng số liệu nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 - 2014 ............................ 42
Bảng 2.7: Bảng tăng trưởng nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 – 2014 .................... 43
Bảng 2.8: Tình hình lãi suất vay vốn của doanh nghiệp .......................................... 48
Bảng 2.9: Tình hình số tiền vay vốn của doanh nghiệp ........................................... 49
Bảng 2.10: Tình hình tỷ lệ vốn vay trên giá trị TSĐB ............................................. 50
Bảng 2.11: Tình hình lợi nhuận bình quân hàng năm của doanh nghiệp giai đoạn
2010 – 2014 .............................................................................................................. 51
Bảng 2.12: Tình hình năng lực tài chính doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ...... 52
Bảng 2.13: Tình hình kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp giai đoạn 2010
– 2014 ....................................................................................................................... 53
Bảng 2.14: Tình hình trình độ học vấn của người quản lý doanh nghiệp ................ 54
Bảng 2.15: Tình hình về sự ổn định của thị trường ................................................. 55
Bảng 2.16: Kiểm định giả thuyết ............................................................................. 57
Bảng 2.17: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình .............................................. 57
Bảng 2.18: Mức độ chính xác của dự báo ................................................................ 57
Bảng 2.19: Kết quả phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại MB .................... 58



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy ........................................................................ 31


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI


ô
nghi

ú

15

1/ 1/

13

ì ấ

ầu c a h th

ô

/


13/



ũ

ô

nv

ặc bi
1 364 ỷ
B

nợ xấ

:

ă

d
ý

ú

ợ (m

ng bất cập
ể ă


th



ă

5 ă


ă

n cu

818 tỷ
ì

t s
14

N

ng c
ì

d

ô
ă

13


ă

ợ xấu t i MB

ắc ph c.
N

t bi

ng t i vi

ơ

ợng nợ xấ

ng. Nh ng con s


m

nh

ểm 31/12/2014, MB

n th

2.745 tỷ, gần 2.8% so v i tổ
14


ợc c i tổ

ng, c thể

b )

x

ơ

Trong b i c


dầ

qu c t v qu n tr r
ẽ dầ

trong h th

N

ực v s c khỏe c a t

tb

n mự

d ng


ợc kỳ vọng rất l n v vi

h th
e

d

d ng.

-NHNN c

u lự

nợ xấ

y u quan

ng kinh t

ợc nợ, si t chặt chấ
ă

d

n hi n t
ng thua lỗ

Đầ




n chấ

ă

ập dự




Đ

ũ

ò

Vấ

um

ực rất l n v vi c

d ng, h n ch nợ xấ

ầu c

N


2


xử ý



ng kho n nợ xấ

ô

ú

mb
V

ng c a h th

ì ậ

ợ xấ
1 –
ì



ơ

14




e

ng c a

N

n ch


g.
xử ý ợ xấu c a MB

ú B

MB

: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ

v nợ xấu t i MB

NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI GIAI
ĐOẠN 2010 – 2014
quy





ợ xấ


ơ

m xử ý ợ xấu hi n t

MB

i
n ch

ô

sinh nợ xấu c a MB

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.
M

: ì

u tổ

xử ý ợ xấu t N

n ch

Đ i.
M

u c thể:

-N


ut
ực tr ng ho

-

n nợ xấu.
d

ực tr ng nợ xấ

n tr nợ xấu t i MBBANK

n 2010 – 2014.

- Đ xuấ

xử ý ợ xấu t i MB.

n ch

ô

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

ơ



u: Nợ xấ


ợ xấu t

ut

N

Đ i.

i cổ phầ

:N

- Ph

Đ

n 2010 - 2014.

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Luậ
y
nợ xấu)

ă

t hợp c
ơ

ơ


:


(

ơ

nh
ut

n


3

Nghiên cứu định tính:
ì

hợ

ơ

ô

ì

ổng

ợ xấu t N


i.

Nghiên cứu định lượng: sử d ng d li u n i b
vi c xử ý d li u b ng kiể
v

ut

ô

nh Binary Logistic phần m

S SS ể

t luận

n nợ xấu.

5. KẾT CẤU LUẬN VĂN
ầu.

Phần m
ơ

1: ơ

ý

t v nợ xấ


n tr nợ xấu t

N

m i.
ơ

:

ơ

3:

ực tr ng nợ xấ
t s gi

K t luận.
u tham kh o.
Ph l c.

ô
n ch

n ch

xử ý ợ xấu t i MB.

xử ý ợ xấu t i MB.


ơ


4

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NỢ
XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng.
1.1.1 Khái quát về nợ xấu.
1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế.
N L – Non- e f

Nợ xấu (vi t tắ
d

kho

L

nb
ổ ch

i nợ c

)

ô

nghi ng kh


ă

nợ c

gi i, hi n t

ts

d

ợc hiể

mv

:

nợ xấ

Khái niệm của nhóm chuyên gia tư vấn (AEG)
N
xấ

ấn AEG c

ô


AEG

ĩ


:
;



t kho n nợ

ợ xấu khi
t

ấp v n hoặc chậm tr theo thỏa thuận; hoặ
ýd





t :

;

ă

nợ

ng dẫ




d
kho n vay sẽ

ĩ

ợc sử d

ặc g

ợc nhập g

Hợp Qu c cho r

ô

ng nhấ
/

n tr

L

ắc chắ

N

n ph i

ể nghi ng v kh


ợ xấ

ợ x

ă
u

nợ b nghi ng .

Theo Earns & Young, 2004


Nợ xấ
Loans –



ĩ

ô

n nợ

ô

ợc – Defaulted

ể thu lợi t

Theo Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)



t kho

d

/

ặc g



ơ

ô
nt



(

ò



ợ xấu) khi ti n



ơ ấu hay gia h n nợ, hoặ

vi c tr nợ sẽ

c kho
ợc thực hi

ầy


5

Theo Uỷ ban Basel về Giám sát ngân hàng (BCBS)
ô

ng dẫn v
d

B BS x

ă

ô

nh, vi c kho n nợ b

trong hai hoặc c

ý

chung t i nhi u qu c gia v qu
ă


:N

u ki n sau x

khi m t



ô

ực hi

nợ

i ro

ì ể c gắng thu h i;
ể dẫn ra nợ xấu sẽ

n tr nợ

dấu hi

kho

ô

ợc nợ.


Theo định nghĩa nợ xấu của Phòng Thống kê – Liên hợp quốc


t kho n nợ
;

ợ xấ

/

n tr



ặc g c

ập g

ấp v n hoặc
ý

tr chậm theo tho thuận; hoặ
do chắc chắ

ể nghi ng v kh

ă




n vay sẽ

.

1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam
4 3/

Theo Quy
Vi N

/ 4/

5/ Đ-NHNN c a Th

5



i nợ

d ng trong ho
18/

ổ ch

7/ Đ-NHNN

5/ 4/

nh 493, nợ xấ


ể xử ý

i

nh s

ổi m t s



u c a Quy t

3( ợd
ă

ất v

n),

;



nt
ặt r i ro c a ho

Nợ xấu ph
ô




ỏi, t

ô
ĩ

c qu

)

ô
nợ

ô

ă

a, h n ch

d ng c

ổ ch

nợ xấu c
ă

ý ợ xấ
ng t


n nợ

ì ậy vi

ng kinh doanh ti n t

ù

Qua nh
sau: Nợ xấ

ò

c

d

vi c Bổ sung sử

5( ợ

kho n nợ g c

xử ý ợ xấ

7

ng kho n nợ

4 ( ợ nghi ng )


sinh nợ xấ

ử d ng dự

N

nợ g
m b o.

NH

ú

(

ần


6

1.1.2 Phân loại nợ xấu
ổ ch

i nợ xấ
ú

dự

th

4 3/

nh theo Quy
xấ

3

ổ ch

ơ

4

ợc quy

5



5 (Đ u 6).

n) bao g m: c
ợc gia h n nợ lầ

n nợ
d

gi
d ng, kh


ô

e

c nhận nợ, c

n nợ

3

Nợ

4 (Nợ nghi ng ) bao g m: c

n nợ



lần th hai, c

ơ cấu l i lầ

3

5 (Nợ

ă


4


ơ ấu l i lầ

e

e



36

nt

ầu, c

n nợ

nh t i kho n 3

n nợ

n nợ


n theo th i h n tr nợ

kho n nợ khoanh, nợ ch xử ý

n 360


d

ất v n) bao g m: c

h n tr nợ lần th



ơ ấu l i th i

ơ ấu l i lần hai, c

ợc

5

e

3

nh t i kho
e

:
e



nh


n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ

n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ
theo th i gian tr nợ

e

n t 181

n nợ



n nợ

n

theo hợ



ầu, c

1

ợc miễn hoặc

n nợ



n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ
th i h n tr nợ

nt

ầu, c

ă

kh

t i kho

ợc phần lo

i nợ

i nợ xấ

3( ợd

Nợ

Nợ

ng c a kho n vay v

ợng:

18


-

n vay

:

e

-




d

ợng, c thể

xé d



5/ Đ-NHNN, nợ

n nợ thu
Hi n t

xe

d ng. T i Vi t Nam, vi


r

-

d

ơ

ă

u 7, Quy
dự

4 3/
t qu

5/ Đ-NHNN
x p lo

ì ợ
e H


7

d ng n i b (H th

th ng x p h
b ) ể

-

ợc NHNN chấp thuận b

ợ xấu bao g m:

i nợ
3 (Nợ d

Nợ

:

n) bao g

n h

ă

ă



kho n nợ
ổn thấ

c
ợc TCTD, chi

t ngo i b

ă

ực hi

theo cam k t.
4 (Nợ nghi ng ) bao g m:

Nợ

n nợ
ă

ă
-

i nợ g

D
ô

-

ợc TCTD, chi

n nợ

ô

ĩ


ă

ô

5 (Nợ

Nợ

ổn thấ

t ngo i b ng

ực hi n cam k

ă

ợc TCTD,

ất v n) bao g

ất cao.

:

n nợ

ô

ă


ô

t ngo i b

ợc TCTD, chi
i, mất v n.

ă

ực hi

ĩ

cam k t.
N



ă

15

ô

/

13/


21/01/2013 c



ũ



ô

02

ể theo
ô

d

tin

NHNN (CIC),

ì ấ
5. Đ





ì
vay




ắ gao




I

ổ) ă

Trung
ợ xấ

A
ũ

vay

quy

ú

ấ khi
(

N

-NHNN c

5



TCTD



chung.
Vậ
ì

ă

theo


quy


ợ theo
nhau

ô

qua


8

ú


CIC,





t

vay ể

xử ý
1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu.
ơ

Trong
ì

sau


d

ì

V

ợ xấ

ợ xấ :


ơ

Nam,
:

c ổ



ợ x

3,

4,

5


xấ



G




ợ xấ / ổ

ợ xấ


d

ì ỷ

d

con
ợ: N

ợ xấ / ổ

ú



con

ta

tranh

cao



d






d

ặ xử ý

NHTM
ú



xu


d

ă

xu





ũ

d





ợ cho





ợ xấ



NHTM trong
N

d

d

NHTM,




ro

ă

ă








ợ xấu, thay ổ

ợ xấ …
(Trần Huy Hoàng, 2011 Quản trị ngân hàng)
1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu.


dẫ

2

ợ xấ



tuy

ú

sau:

Nguyên nhân khách quan
N

vay


ô










ể vay

khi

nay

:K

ửd
ửd

,

ơ


vay





quan

ấ quen

ũ
cho vay

sai




N
vay thu

ra, khi ra





9






(

do



ơ

k

cho vay (

so
ă

vay
ô


)




ô

ợ Đ




sinh

ô

ô t

ý

ô




ấ ă

N
N




nguy


ô

gia ă

ầ gia ă


Basil Chuka Okoli,2013), thay ổ

ợ xấ



dẫ

ợ xấ

cho vay



NHTM,

NHTM. N



Turner, 1996

cao,

sinh ợ xấ

d


ă


(Goldstein and Turner, 1996). Đ



ô

é theo ự





tin

ì



trong
ă

ì

trung gian

ì ũ

kinh


cao (Theo Agu, Osmond Chigozie

H



ũ



doanh

ợ xấ



ể ổ

khi

d


dẫ

chi

quan ọ

khi




ă

dẫ

ra,

Brownbridge (1998)

kinh

hay

ơ
ẽx

: Theo

kinh

ặ do








ra,

ậ ra

kinh doanh,
ô

) N

kinh doanh thua ỗ

thanh

do

thanh ý

ra, theo Goldstein and



ũ

kinh

NHTM.

Nguyên nhân chủ quan:
d
ă




d


ô


gia

ă
ò
tin

cho vay
d


xé d

n



t

ú
x


ậ dẫ

ô

trong

NHTM. B



ý ậ trung

ô

H ặ

am
tin ể

ra

cho vay,
ô

ù g




10


kể

sau cho vay ỏ











ẽ chia ẻ

ô



ă

ực, c

dẫ

tin

ô


tin

ú
1.1.5 Tác động của nợ xấu.
Tác động đến các tổ chức, cá nhân vay vốn:
Đ



ợ xấ




thanh ý ể



vay


vay

Trong




ẽ ơ


NHTM ấ








( ể

ì

5 ă

ì

cho vay, ặ

d


ì ậ





ì


ì

c

hai,

cho vay
ử)

vay

khan,

trong
ô

cho ì

ử ợ xấ





kinh doanh,

x ấ






Tác động đến các NHTM:



lợ






xử ý



NHTM

ợ xấ

ô

Nợ xấ




ì




thanh


N

khi
ă



ợ xấ

ò

ro,

thanh

ă

cao,

ô






kinh doanh,
NHTM,

ra

ể ơ

thanh

ra, uy

sinh

dự

thay ổ

NHTM.



NHTM


ă

xoay ò

ợ xấ


NHTM. Uy

ỏ khi


y

ợ xấ
NHNN,


Tác động đến nền kinh tế:
Khi
trung gian



ta
vay

ĩ ngay


cho vay,

kinh doanh


ũ





11

ô

t



kinh

ậ dự

ò



ô



ấ dẫ


ra
ĩ


kinh

ú
ợ xấ

ô

ẽ ự

ă


ă

cao,

é

V

Nam,

NHTM

NHTM

c










V

ợ xấ

ă

cao

ô

NHTM

ợ cho VAMC hay

NHTM



ò

ẽ suy

ô


ă
V



é

ă





kinh


ũ



NHNN,

ũ

NHTM


ự thi

ô Vì ậ


khi

cao,



ầ kinh




ă

kinh

ô

NHTM

Khi ợ xấ

ấ dẫ

xử ý
thanh

Nam

ũ


vay ợ

ũ

ă

1.2 Tổng quan về hạn chế và xử lý nợ xấu tại các NHTM.
Trong ấ
ô

NHTM
ô

song song

ì

ò




an
nay, ô

ò

d


NHTM

Đặ

trong ì

xử ý ợ xấ

xử ý ợ xấ

ì

kinh doanh
quan ọ

nay

ơ
1.2.1 Phòng ngừa, hạn chế nợ xấu.
ô
Nam

ò

ợ xấ

ơ




d

V

sau:
N

cao ă
d

cho vay,

ô



ngay

d


ầ : Vi

ngay
ò

é

chi


cao ă



ợ xấ ngay


cao


12

ă



d



ngay



d



x


, Hai



i



x

ă




tra,

:V

sinh ợ xấ

ô

ơ

ũ



do




d

: ơ ấ

ă

c

xử ý ể



vay,



sinh



sinh

ô

ơ




– Đ

khi

tuy
ấ cho

ợ cho

thanh



suy

ợ theo

sinh ợ xấ

theo


xử ý

ă

ì ngay ậ

ô


sau:


ă

ra

sau

ũ


– Đ

ấ ầ

NHTM



tra,

tin,





ô khi ũ



ô

ý

sau





ă

cao

ỗ ợ

ra
sinh ợ xấ

ơ ch

h



x




tin

Ba


cho

dung ầ

t

cho

dự

B

p

d

gia


t ể khai

sau:

ô


ngay



suy

ể khai ngay



khi



xử ý ợ





thu

khi

sinh ợ xấ
ô
ô





d
d



ợ xấ : H

ợ xấu

ô



:


ũ

ra


Tuy

x ấ ra



nay,


ô



d

è

ợc

trong

mang

ấ tham

khi



ô



ợ xấ


ì
ô


ửd


ì ậ

ợ xem


ì ậ
ú


13

gian, ũ

ấ trong quy ì

ò

ợ xấ

NHTM.
(Trần Huy Hoàng, 2011)
1.2.2 Xử lý nợ xấu.
Khái niệm xử lý nợ xấu:
xử ý ợ xấ

nhau

xấ





ơ

ì

NHTM x

xử ý ợ

dự

ự thi

ợ xấ

Ba ì


ô

d

(AMC), (3) x

1. G




ì

ì

ơ

ợ trong

ă
tra,

ra
ô

ý
ơ

ô
ơ g.



(
ể thu

d
ợ)




N
huy


ể thu


tranh

NHTM

ể ự


lai. Hai

ty mua
ù

ò

xử ý ợ xấ


ơ




ợ trong ô

xử ý

khai

ợ ghi

NHTM hay ử d
ợ xé

ă

dự

mua
cao ă





NHTM

chi

ty

ty





ấ khi


ơ ấ

ô

NHTM sang



ậ trong

ơ

h cg







ô

ợ xấ


ĩ

NHTM ẽ

a ra.

NHTM ũ

ơ



ợ xấ
ể ù ắ

sau:

ự do:

(seft-reliance):

trung ơ

SĐB






ự xử ý

cho



sau: (1)

xử ý (seft-reliance), (2)

xấ



thu

ấ cho NHTM.
xử ý ợ xấ

xử ý ợ





ý ể

t

ể thu


ợ Ba






ợ xấ

b

ơ quan
vay






14

2. G




ợ xấ

ô


NHTM sang

(AMC) ổ ự xử ý tuy
ô

cho


NHTM
3. X



ể thanh ý V




NHTM

ì khi

ì




khi




x ấ

ũ
mua






ần



ể cho SAMC,



Tuy
ợ x

cho

ợ ẽ



ô




thay ổ
uy

ì NHTM
ơ

doanh

hai



ì
do x



NHNN. Vì

DNNN
x





ty


ấ cho SAMC.

ợ:

DNNN

ô

SAMC

ợ xấ



thu

khai

ợ sau khi NHTM ù

(SAMC): SAMC

gian é d

ty xử ý ợ



khi



V

ơ

cho

ơ





(Mitchell, 2001)

1.3 Kinh nghiệm quản trị nợ xấu tại các ngân hàng nước ngoài.
N

n kinh nghi m xử ý

chọ

ì

ts

ơ

ể h n ch


ũ

ơ

ô

ũ

xử ý ợ xấu. T i n

ô

ỗi n n kinh t
ểm chung

ts
d

m t s kinh nghi m xử ý ợ xấu t
t

ì

n ch nợ xấu t

lựa chọn ra
Á

ơ


ù ợp v

xử ý nợ xấu

NH

i Vi t Nam.

1.3.1 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc.


M t qu
ọ ũ

ì



ển t i khu vự

Á

H

xử ý ợ xấu hi u qu .

t s bi

Tình hình và nguyên nhân:

n t 1985 – 1
d

p thực hi

5 GD H


ất m

ă

ì

%
n 1998 –


15



1996, m

ì


(8.3%). Tất y u c a vi



13 6%

ô

e (1 4%)

c, thi u sự

B

gi m, m t phần do sự

i ro khi

ỷl



ặc bi t quan trọ

t y u t

Kông

H

a lợ

n nhấ H


30 tậ

tỷ suất lợi nhuậ

ơ S

uất cho vay

H

ng c

ơn

n vi c cấ

d ng trong n n kinh t .
dẫ

T
ì

Qu

ĩ

n nhi u r i ro m i xuất hi
ựd

é



u tự d

th

ý
n b ng n i t t ngu n v

t phầ
i ti n t
ă

1

7 L



n ch s h u



n b vự

d

ợc

H


30 tậ

7 4%

ă

ợt con s 5

n nhấ

c. S
1

%

8
ă

ất nhi u

y phần l

n.

H

c ngay lập t c nhận thấy nguy cơ
ng can thi


ơ

c kh ng

n n n kinh t H

ng n i t suy y

doanh nghi

ng

D

u h th

7 ỷ l nợ xấ

8.3%, tỷ l nợ
1

x ng v th i h

Á x y ra, ngay lập t

li

c cho vay

ng ngo i t ngắn h n


ự bấ

n vay m i).

ho

ơ

H
d

(

H

ì

ợc nh

d

ểổ

ô



th


nh th

ng.

ng,

nh, c thể m t s gi

:

biể

ập Quỹ ô

M

ú

ô

ty qu

ý

H

c –

Korean Asset Management Corporation (KAMCO).
Quỹ ô

ô
nghi

ú

ú : Kể t
i tổng s ti

th

11/1

7

H

6 ỷ Won (58 tỷ USD) nh
ỹ ô

ú



ng t Quỹ
ú

ơ ấu doanh
ỹ v i hai m



×