Tải bản đầy đủ (.ppt) (88 trang)

bai giang dao tao chuyen gia danh gia noi bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 88 trang )

NHIỆT LIỆT ĐÓN CHÀO
QUÝ VỊ !
Trung t©m chøng nhËn phï hîp tiªu chuÈn - QUACERt
8 hoµng quèc viÖt, cÇu giÊy, hµ néi
tel : 84 - 4 -3756 1025 ; fax : 84 - 4 - 3756 3188/ Mobi: 0903228999
website : www.quacert.gov.vn

TQQ Lead Auditor/Technical

Trang 1


TQQ Lead Auditor/Technical

Trang 2


1.MỤC ĐÍCH KHOÁ HỌC
2. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN
3. PHÂN LOẠI ĐÁNH GIÁ
4. HOẠCH ĐỊNH - LẬP KẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐG
5. YÊU CẦU ĐỐI VỚI CGĐG
6. PHÂN LOẠI SỰ KHÔNG PHÙ HỢP
7. THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TRÊN HIỆN TRƯỜNG
8. VIẾT B/C ĐÁNH GIÁ & TỔ CHỨC HỌP KẾTTHÚC
9. GIÁM SÁT HÀNH ĐỘNG KP SAU ĐÁNH GIÁ
10.KIỂM TRA KHOÁ HỌC 120 PHÚT


I.MC CH KHO HC
Cung cấp các kỹ năng cần thiết cho cán bộ của tổ chức để


tiến hành đánh giá nội bộ
Vận dụng tiêu chuẩn ISO 9001:2008 vào hoạt động đánh giá

HIểu rõ các loại hình đánh giá chất lợng nội bộ
Tổ chức lập kế hoạch, thực hiện và báo cáo kết quả đánh giá


Hành động giám sát tiếp theo

Xác định và phân loại các phát hiện đánh giá theo ISO 9001: 2008

TQQ Lead Auditor/Technical

Trang 4


M C CH KHO HC
Đối tợng tham gia:
Các thành viên trong ban lãnh đạo tổ chức
i din lónh o

v cht lng

Các trởng phòng, ban, xí nghiệp, phân xởng, đội...
Các cá nhân là thành viên của ban ISO
Cỏc

cỏn b liờn quan khỏc vv...

TQQ Lead Auditor/Technical


Trang 5







Tham gia học hoặc nghiên cứu Tiêu chuẩn ISO 9001:
2008
Tham gia học, xây dựng tài liệu
Tham gia áp dụng thực tiễn
Tham khảo thêm (ISO 9000, ISO 9004, ISO 19011 )

TQQ Lead Auditor/Technical

Trang 6


TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ
§¸nh gi¸ chÊt lîng lµ c«ng cô c¬ b¶n
cña qu¶n lý chÊt lîng ®Ó ®¶m b¶o c¸c
yÕu tè cña hÖ thèng thÝch hîp vµ ®îc
tu©n thñ mét c¸ch cã hiÖu lùc.


Mức độ thực hiện các hoạt động đã hoạch định và
đạt được các kết quả đã hoạch định
Extent to which planned activities are realized and

planned resulls achieved


Quan hệ giữa kết quả đạt được và nguồn lực được
sử dụng
Relationship between the result achieved and the
resources used


Hệ thống (3.2.1)

Quản lý (3.2.6)

Lãnh đạo cấp cao (3.2.7)

Tập hợp các yêu cầu có liên
quan và tơng tác lẫn nhau

Các hoạt động đợc phối
hợp với nhau để định h
ớng và kiểm soát một tổ
chức

Cá nhân hay nhóm ngời định h
ớng và kiểm soát một tổ chức ở
cấp cao nhất

Hệ thống quản lý
(3.2.2)


Chính sách chất lợng
(3.2.4)

Hệ thống để thiết lập chính
sách và các mục tiêu cũng nh
để đạt đợc các mục tiêu đó

Hệ thống quản lý
chất lợng (3.2.3)
Hệ thống quản lý để định hớng và
kiểm soát một tổ chức về các vấn
đề chất lợng

ý đồ và định hớng chung của
một tổ chức đối với chất lợng do
lãnh đạo cấp cao chính thức
công bố

Quản lý
chất lợng
(3.2.8)
Các hoạt động đợc phối hợp
để định hớng và kiểm soát
một tổ chức về các vấn đề
chất lợng

Mục tiêu
chất lợng (3.2.5)
Nội dung đợc tìm kiếm hay
nhắm tới có liên quan đến chất l

ợng


(3.9.1)-Quá trình có hệ thống, độc lập
và đợc lập thành văn bản để nhận đợc bằng
chứng đánh giá và xem xét đánh giá chúng
một cách khách quan để xác định mức độ
thực hiện các chuẩn mực đã thoả thuận.
Systematic, independent and documented process
for obtaining audit evidence and evaluating it
objectively to determine the extent to which agreed
criteria are fulfilled.


định nghĩa - ISO 9000

(3.9.4)
Bằng chứng đánh giá (audit evidence):
Hồ sơ, việc trình bày về sự kiện hay thông tin
khác liên quan tới các chuẩn mực đánh giá
và có thể kiểm tra xác nhận.
Records, statements of fact or other
information relevant to the audit criteria and
verifiable


định nghĩa - ISO 9000

(3.9.3)
Chuẩn mực đánh giá (audit criteria):

Tập hợp các chính sách, thủ tục, hay yêu
cầu đợc xác đinh là gốc so sánh.
Set of policies, procedures or
requirements determined as a reference


định nghĩa - ISO 9000
(3.9.5)
Phát hiện của cuộc đánh giá(audit findings):
Kết quả của việc xem xét đánh giá các bằng
chứng đánh giá thu thập đợc so với chuẩn mực
đánh giá
Result of the evaluation of the collected audit
evidence against audit criteria


c¸c ®Þnh nghÜa ®îc sö dông
Ph¸t hiÖn ®¸nh
gi¸

ChuÈn mùc
®¸nh gi¸

B»ng chøng
kh¸ch quan

B»ng chøng ®¸nh
gi¸



định nghĩa - ISO 9000

(3.9.6)
Kết luận đánh giá (audit conclusion):
Đầu ra của một cuộc đánh giá do đoàn đánh
giá cung cấp sau khi xem xét mọi phát hiện
khi đánh giá
Outcome of an audit provided by the audit
team after consideration of all the audit
findings


®Þnh nghÜa - ISO 9000

(3.9.9)-Chuyªn gia ®¸nh gi¸ (auditor):
Ngêi cã n¨ng lùc ®Ó tiÕn hµnh mét cuéc
®¸nh gi¸
Person with the competence to conduct
an audit


định nghĩa - ISO 9000

(3.9.7)
Khách hàng đánh giá (audit client):
Tổ chức hay ngời yêu cầu đánh giá
Organization or person requesting an
audit



định nghĩa - ISO 9000

(3.6.1)-Sự phù hợp (conformity):
Sự đáp ứng một yêu cầu
Fulfilment of a requirement


định nghĩa - ISO 9000:2000

(3.6.2)
Sự không phù hợp (nonconformity):
Sự không đáp ứng (đầy đủ )một yêu cầu
Non-fulfilment of a requirement


định nghĩa - ISO 9000

(3.6.5)
Hành động khắc phục (corrective action):
Hành động đợc tiến hành để loại bỏ nguyên
nhân của sự không phù hợp đã đợc phát hiện
hay các tình trạng không mong muốn khác
Action taken to eliminate the cause of a
detected nonconformity or other undesirable
situation


®Þnh nghÜa - ISO 9000

(3.6.4)

Hµnh ®éng phßng ngõa (preventive action):
Hµnh ®éng ®îc tiÕn hµnh ®Ó lo¹i bá nguyªn
nh©n cña sù kh«ng phï hîp tiÒm tµng hay c¸c
t×nh tr¹ng kh«ng mong muèn tiÒm tµng kh¸c ®Ó
nh»m tr¸nh sù xuÊt hiÖn
Action taken to eliminate the cause of a
potential nonconformity or other potentially
undesirable situation.


Mục đích của việc đánh giá:
- Xác định sự phù hợp hay không phù hợp của
hệ thống quản lý chất lợng với các yêu cầu
- Xác định mc thc hin của hệ thống qun lý
trong việc đáp ứng các mục tiêu
- Cung cấp cỏc cơ hội cải tiến
- Đạt đợc sự khẳng định khách quan của một
bên thứ ba


A. Đánh giá hệ thống tài liệu (phù hợp)
- Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn
- Phù hợp với luật pháp và chế đị nh
- Phù hợp với thực tiễn của đơ n vị

TQQ Lead Auditor/Technical

Trang 24



Tài liệu HTQLCL bao gồm:
a) Chính sách và mục tiêu chất lợng
b) Sổ tay chất lợng
c) Các thủ tục dạng văn bản
d) Các tài liệu cần thiết
e) Các hồ sơ
Chý ý:
1.
2.
3.

Thủ tục dạng văn bản:xây dựng, thực hiện và duy trì
Mức độ văn bản hoá phụ thuộc quy mô, loại hình hoạt động, tính phức tạp và tơng tác quá
trình, năng lực nhân viên
Dạng và thể loại văn bản: bất kỳ
TQQ Lead Auditor/Technical

Trang 25


×