ÔN TẬP PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN
Các bước để giải một bài tập
1. Chia nhỏ phần tử, đánh số nút, số bậc tự do.
2. Xác định ma trận độ cứng từng phần tử ke . Vectơ tải phần tử fe (nếu cần)
3. Ghép nối để tạo ma trận độ cứng chung: K
4. Xác định vectơ lực chung: F
5. Suy ra hệ phương trình: K.Q=F
6. Dùng điều kiện biên: loại bỏ các hàng và cột không cần thiết.
7. Giải hệ phương trình đã rút gọn, tính chuyển vị, lực, biến dạng, ứng suất, …
Bài 1. Cho một khung chịu lực như Hình vẽ. Biết E = 200x109 N/m2,A=0.006m2, J =
410-4 m4, L= 2m, p = 24 kN/m. P=16kN. Xác định chuyển vị tại B.
p
B
(2)
2
C
L/2
(1)
P
L/2
A
1
L
1. Chia nhỏ phần tử, đánh số nút, số bậc tự do (SV tự thao tác)
2. Xác định ma trận độ cứng từng phần tử ke
Phần tử 1: E1 = 200x109 N/m2; A1=0.006m2 ; J1 = 410-4 m4, l1= 2m,
12 J1
E
0.0012; 1 1011
2
l1
l1
Bl
Bl
A B lm e m Al 2 Bm 2 A B lm e m
2
2
Bl
Bl
2
2
2
2
e
e
Am Bl
l
A B lm Am Bl
l
2
2
Ble
Bl
4J
m
el
2J
2
2
Bl
e
Al 2 Bm 2
m
A B lm
2
Ble
2
2
Am Bl
l
2
4 J
=900; l=cos=0; m=sin=1; B1
2
2
Al Bm
E
ke
le
DX
3
1
2
3
4
5
6
12 0 12 12 0 12 1
60 0
0 60 0 2
16 12
0
8 3
k 1 107
;
12
0
12 4
60
0 5
16 6
DX
4
5
6
7
8
9
0 4
60 0 0 60 0
12 12 0 12 12 5
16 0 12 8 6
k 2 107
60
0
0 7
12 12 8
16 9
DX
Phần tử 2: E2 = 200x109 N/m2; A2=0.006m2 ; J2 = 410-4 m4, l2= 2m,
=00; l=cos=1; m=sin=0; B2
* Vectơ lực phần tử:
12 J 22
E
0.0012; 2 1011
2
l2
l2
Phần tử 1: (Lực tập trung P ở giữa dầm, xét trên hệ tọa độ địa phương Ox’y’ , P +)
l m
m l
0 0
T
L1
0 0
0 0
0 0
f 0
'1
P
2
0
0
1
0
0
0
0
l
0 m
0 0
Pl1
8
0
0
0
0
m
l
0
0 0 1
0 1 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
1 0 0
0
0
1
0
0 0
0 0
0 0
0 1
P
2
Pl
T
1 0 8000 4000 0 8000 4000
8
0 1
0 0
0
0
0
0
0
1
0
0
T
f 1 L1T f '1 8000 0 4000 8000 0
T
4000
Phần tử 1: (Lực phân bố, hệ tọa độ địa phương Ox’y’ trùng với Oxy)
f f ' 0
2
2
ple
2
pl 2 e
12
0
ple
2
T
pl 2 e
T
0 24000 8000 0 24000 8000
12
Điều kiện biên: Q1=Q2=Q3=Q7=Q8=Q9=0
6
72 0 12 Q4 8000
Q4 7.14 x10 m
107 0 72 12 Q5 24000 Q5 29.5 x106 m
Q 23.8 x106 rad
12 12 32 Q6 12000
6
Bài 2-3. Cho một khung chịu lực như Hình vẽ. Biết E = 200x109 N/m2,A=0.001m2, J =
210-4 m4, L= 4m, p = 12 kN/m. P=24kN. Xác định chuyển vị tại B.
p
P
B
C
B
C
3L/4
p
L
P
L/4
A
A
L
Đáp số:
L/2
L/2
5
Q4 8.77 x10 m
2 / Q5 39.5 x105 m ;
Q 8.61x105 rad
6
4
Q4 3.50 x10 m
3 / Q5 1.41x104 m
Q 2.58 x104 rad
6
Bài 4. Cho một tấm kim loại hình vuông, cạnh dài 4m, cách chia phần tử và đánh số nút
như hình vẽ. Biết E = 200 gPa; = 0,3; t = 0,01 ; P=50kN, p=30kN/m.
y
3
a/ Xác định ma trận B, D của từng phần tử.
P
4
2
b/ Xác định các bậc tự do, điều kiện biên và vectơ lực chung F.
p
1
T
c/ Giải sử : q1 10 6 0 0 25 0 0 25 (m)
1
2
Tính ứng suất trong phần tử 1.
Phần tử e
Nút 1
Nút 2
Nút 3
Phần tử 1
1
2
3
Phần tử 2
2
4
3
y23
1
B
0
det J
x32
0
x32
y23
y31
0
x13
0
x13
y31
y12
0
x21
0
x
x21 ; J 21
x31
y12
y21
;
y31
xij xi – x j
yij yi y j
x
4
1
B1 0
16
4
0
1
B2 0
16
4
Phần tử 1 :
Phần tử 2 :
0 4 0 0 0
4 0
4 0 0 0 4 ; J1
;
0 4
4 0 0 4 4
0 4 0 4 0
0 4
4 0 4 0 0 ; J 2
;
4 4
0 4 4 0 4
1
0
220 66 0
E
D1 D2 D
1
0 109 66 220 0
2
1
0
1
0 77
0 0
2
b/ Xác định các bậc tự do : tự vẽ trên mô hình.
Điều kiện biên : Q1 = Q2 = Q4 = Q5 =0
Phản lực :
f f1
Ngoại lực :
0 0
Ngoại lực :
F f1
f2
pl
2
f2
0
f4
T
0 0 0
f5
T
0 0 0
pl
T
P 0 0 0 60000 0 0 0 110000 0
2
f4
60000
f5
T
0 11000 0
c/ Tính ứng suất trong phần tử 1.
x 1.79x106
55 16 55 0 0 16
D1B1 109 16 55 16 0 0 55 ; 1 D1B1q1 y 1.79x106 N / m 2
19 19 0 19 19 0
0
xy
Bài 5-6. Cho một tấm kim loại hình vuông, cạnh dài 2m, cách chia phần tử và đánh số
nút như hình vẽ. Biết E = 200 gPa; = 0,3; t = 0,01 ; P=100kN, p=70kN/m. Xác định ma
trận B, D của từng phần tử. Xác định các bậc tự do, điều kiện biên và vectơ lực chung F.
y
P
y
4
3
3
4
2
P
2
p
1
1
P/2
p
1
2
x
1
2
x