Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

TM do an khung nha nhieu tang xay dựng DDCN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 39 trang )

Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

MỤC LỤC

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
1


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
CHƯƠNG I : XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÀ LỰA
CHỌN VẬT LIỆU KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
I.Vật liệu sử dụng
1.Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25, có các đặc trưng vật liệu như sau:
+ Môđun đàn hồi: Eb = 30x103 Mpa = 30x106 kN/m2.
+ Cường độ chịu nén: Rb = 14,5 Mpa = 14,5x 103 kN/m2
+ Cường độ chịu kéo: Rbt = 1,05 Mpa = 1,05 x 103 kN/m2
2.Cốt thép:
Sử dụng cốt thép AI, AIII, có các đặc trưng vật liệu như sau:
 Cốt thép AI: (Ø<10)
+ Môđun đàn hồi: Es = 21x104 Mpa = 21x107 (kN/m2).
+ Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 225 Mpa = 225 x103 kN/m2
+ Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 225 Mpa = 22,5 x103 kN/m2
+ Cường độ khi tính cốt ngang: Rsw = 175 Mpa = 17.5 x103 kN/m2



 Cốt thép AIII: (Ø 10)
+ Môđun đàn hồi: Es = 21x104 Mpa = 20x107 (kN/m2).


Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 365 Mpa = 365 x103 kN/m2
Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 365 Mpa = 365 x103 kN/m2
II. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
+
+

1. Chọn chiều dày bản sàn:
Việc lựa chọn sơ bộ tiết diện cho các cấu kiện sàn được tính toán theo hướng dẫn của tài liệu
Sàn sườn bê tông toàn khối – Nhà xuất bản Xây dựng, tác giả Nguyễn Đình Cống.
Chiều dày bản sàn được thiết kế theo công thức sơ bộ:
hs =

D
l
m

(3.1)

Trong đó: D = 0,8÷1,4 – hệ số phụ thuộc vào tải trọng, chọn D = 1,3;
M = 30÷35 – với bản làm việc theo 1 phương;
l – nhịp tính toán theo phương cạnh ngắn của ô sàn có kích thước lớn nhất
(6300×3150 mm), l = 3150 mm.
Vậy: hs= (126÷147)mm

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
2


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

Do có nhiều loại ô bản sàn có kích thước và tải trọng khác nhau sẽ dẫn đến chiều dày bản
sàn khác nhau. Để thuận tiện thi công cũng như tính toán thiết kế, ta thống nhất chọn một chiều
dày sơ bộ cho tất cả các ô sàn là hs=150 (mm).
2. Chọn tiết diện dầm
- Dầm chính
Ta chọn hệ kết cấu dầm bình thường với kích thước được tính toán như sau:
 1 1
hd =  ÷ ÷× l
 10 12 

; l là nhịp dầm chính

 1 1
hd =  ÷ ÷× 6300 = 525 ÷ 630( mm)
 10 12 

Chọn chiều cao dầm chính là hdc = 600 (mm).
Bề rộng dầm chính là bdc = (0,30,5)h = 180300(mm).
Chọn bề rộng dầm chính là bdc = 300(mm)
Vậy kích thước dầm chính : bdc×hdc=30×60 (cm).
- Dầm phụ

Chọn = 400mm
Bề rộng dầm phụ là bdp=(0,30,5)hdp = 130 – 200 (mm)
Chọn bdp = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm phụ là: bdp hdp = 20x40(cm)
3. Chọn tiết diện cột
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo hướng dẫn của tài liệu: “Tính toán tiết diện cột bê tông
cốt thép” – Nhà xuất bản xây dựng – GS. TS. Nguyễn Đình Cống và phải thỏa mãn điều kiện về
cấu tạo kháng chấn theo mục 5.4 trong TCXDVN 375-2006: “Thiết kế công trình chịu động đất”

Diện tích tiết diện cột F xác định sơ bộ theo công thức:

F = k.
Trong đó:

F- diện tích tiết diện cột F=bcxhc;

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
3

N
Rb


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
k=1,2÷1,5- hệ số kể đến ảnh hưởng của lệch tâm, độ mảnh,…;
Rb- cường độ chịu nén của bê tông B25, Rb=14.5 MPa;
N- lực dọc tính theo diện truyền tải; sơ bộ lấy theo công thức:

N = ms .q.Fs
Trong đó:

ms- số sàn phía trên tiết diện đang xét (kể cả mái), ms=15;
q=10÷14 kN/m2- tải trọng tính trên mỗi mét vuông mặt sàn;
Fs- diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.

Ta chọn tiết diện cột với trường hợp nguy hiểm nhất là cột tầng dưới cùng và có diện tích truyền
tải lớn nhất. Xét cột trục C-2 có diện tích truyền tải như hình vẽ:
Chọn cột (0,5x0,8 m) với diện tích F=0,40 m2.


• Tóm lại, ta chọn sơ bộ tiết diện các cột cho toàn bộ công trình như sau:
Cột trục 1,8:

bxh= 35x75(cm)

Cột trục 2,3,4,5,6,7: bxh=50x80(cm)

• Kiểm tra điều kiện ổn định của cột
Xét độ mảnh của cột có tiết diện: 35x75(cm). Độ mảnh λ với kết cấu chịu nén lệch tâm được hạn
chế như sau:
Với cột λ0b=31 (theo TCVN 198:1997)
⇒ Thỏa mãn điều kiện độ ổn định của cột.
4. Chọn kích thước lõi, vách cứng
Theo TCVN 198-1997: “Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu BTCT toàn khối”, tổng diện tích mặt
cắt của các lõi (và vách) cứng có thể xác định theo công thức:
Fvl = fvl.Fst
Trong đó: Fst - Diện tích sàn từng tầng;
fvl = 0,015;
⇒ Fvl = 0,015.780=11,7 (m2)
Các vách lõi thang máy có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và độ cứng không đổi trên toàn
bộ chiều cao của nó.
GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
4


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
Bề dày tối thiểu của vách, lõi cứng được chọn theo điều kiện:
B maxmax=18,4 cm

Trong đó: b – Chiều dày của vách;
ht – Chiều cao tầng lớn nhất.
Chọn bề dày các vách lõi thang máy như sau: vách b = 30cm
III. TÍNH TOÁN KHUNG
3.1. Các loại tải trọng và cách xác định
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 2737:1995 - “Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế”;

3.1.1. Xác định tải trọng thẳng đứng
a. Tĩnh tải và hoạt tải

Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân các kết cấu như cột, dầm, sàn và các vách ngăn,
lớp lót, các lớp cách âm, cách nhiêt. Ta chỉ cần xác định tải trọng do các lớp sàn và tải trọng các
vách tường truyền vào các khung. Tải trọng bản thân của các phần tử cột, dầm, sàn, vách cứng sẽ
được tự động cộng vào khi ta khai báo hệ số trọng lượng bản thân vào chương trình Etabs 9.7.4.
Giá trị tĩnh tải được thống kê như sau:
01. Sàn GARA
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
mm
-Lớp vữa láng
30
18
0.540
1.3


0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp sơn hoàn thiện

5

10

0.050

1.3

0.065

-Lớp trát trần

15


18

0.270

1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải
-Hoạt tải
-Tổng hoạt tải

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
5

TT
tính
toán

1.118
5.000

1.2

6.000
6.000



Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
02.Hành lang, sảnh
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm
-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1
0.220
-Lớp vữa láng

30

18

0.540

1.3

0.702

-Lớp sơn hoàn thiện


5

10

0.050

1.3

0.065

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270


1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải

1.338

-Hoạt tải

3.000

1.2

-Tổng hoạt tải

3.600
3.600

03.Bếp
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm

-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1
0.220
-Lớp vữa láng

30

18

0.540

1.3

0.702

-Lớp sơn hoàn thiện

5

10

0.050

1.3

0.065


-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải
-Hoạt tải

1.338
3.000


-Tổng hoạt tải
04.Vệ sinh
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
6

1.2

3.600
3.600


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

-Lớp gạch lát

Chiều
dày
lớp
mm
10

-Lớp vữa láng

Các lớp sàn

Trọng
lượng


TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn an toàn
toán

20

0.200

1.1

0.220

30

18

0.540

1.3

0.702

-Lớp sơn hoàn thiện

5

10

0.050


1.3

0.065

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải


1.338

-Hoạt tải

1.500

1.2

-Tổng hoạt tải

1.800
1.800

05.Thang
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sànr
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm
-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1
0.220

-Xây bậc gach

170

18

1.530

1.1

1.683

-Lớp vữa láng

30

18

0.540

1.3

0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25


0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351

-Góc anfa

28

0.883

-Tổng tĩnh tải

2.956

-Tổng tĩnh tải góc anfa


3.348

-Hoạt tải
-Tổng hoạt tải

3.000

1.2

3.600
3.600

06.PLV
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Các lớp sàn
Chiều Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
dày
lượng chuẩn an toàn
toán
lớp
GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
7


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

mm
-Lớp gạch lát


10

20

0.200

1.1

0.220

-Lớp sơn hoàn thiện

5

10

0.050

1.3

0.065

-Lớp vữa láng

30

18

0.540


1.3

0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương tình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải


1.338

-Hoạt tải

2.000

1.2

-Tổng hoạt tải

2.400
2.400

07.Phòng ngủ
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm
-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1
0.220
-Lớp sơn hoàn thiện


5

10

0.050

1.3

0.065

-Lớp vữa láng

30

18

0.540

1.3

0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000


1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải

1.338

-Hoạt tải

1.500

1.2

-Tổng hoạt tải

1.800

1.800

08.Phòng kỹ thuật
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm
-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1
0.220
-Lớp sơn hoàn thiện
GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
8

5

10

0.050

1.3


0.065


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
-Lớp vữa láng

30

18

0.540

1.3

0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần


15

18

0.270

1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải

1.338

-Hoạt tải

7.500

1.2

-Tổng hoạt tải

9.000
9.000

09.Phòng thư viện
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày

Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm
-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1
0.220
-Lớp sơn hoàn thiện

5

10

0.050

1.3

0.065

-Lớp vữa láng

30

18


0.540

1.3

0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351


-Tổng tĩnh tải

1.338

-Hoạt tải

4.000

1.2

-Tổng hoạt tải

4.800
4.800

10.Phòng y tế
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm
-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1

0.220
-Lớp sơn hoàn thiện

5

10

0.050

1.3

0.065

-Lớp vữa láng

30

18

0.540

1.3

0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25


0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351

-Tổng tĩnh tải
GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
9

1.338


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
-Hoạt tải


2.000

1.2

-Tổng hoạt tải

2.400
2.400

11.Mái
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (g): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m2
Chiều
dày
Trọng TT tiêu Hệ số TT tính
Các lớp sàn
lớp
lượng chuẩn an toàn
toán
mm
-Lớp gạch lát
10
20
0.200
1.1
0.220
-Lớp vữa láng

30

18


0.540

1.3

0.702

-Bản sàn BT chịu lực (chương trình tự tính)

0

25

0.000

1.1

0.000

-Lớp trát trần

15

18

0.270

1.3

0.351


-Tổng tĩnh tải

1.273

-Hoạt tải

0.750

1.2

-Tổng hoạt tải

0.900
0.900

b. Tải trọng tường

Tường tầng 1
Tường xây gạch

Đặc

Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m
Chiều cao tầng:

3.60 m
Các lớp vật liệt

-Lớp trát 1

-Tường xây gạch

Đặc

-Lớp trát 2

Chiều cao dầm:

0.60 m

Chiều
dày
lớp mm

TT tiêu
chuẩn

Hệ số
an toàn

TT tính
toán

Trọng
lượng

20 mm

20


18

1.080

1.3

1.404

200 mm

200

18

10.800

1.1

11.880

20 mm

20

18

1.080

1.3


1.404

-Tải phân bố trên 1 mét dài

14.688

-Tường có nhiều lỗ cửa

11.016
Tường tầng 1 khu vệ sinh

Tường xây gạch

Đặc

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
10


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m
Chiều cao tầng:

3.60 m
Các lớp vật liệt

-Lớp trát 1
-Tường xây gạch


Đặc

-Lớp trát 2

Chiều cao dầm:

0.40 m

Chiều
dày
lớp mm

TT tiêu
chuẩn

Hệ số
an
toàn

Trọng
lượng

TT tính
toán

20 mm

20

18


1.152

1.3

1.498

100 mm

100

18

5.760

1.1

6.336

20 mm

20

18

1.152

1.3

1.498


-Tải phân bố trên 1 mét dài

9.331

-Tường có nhiều lỗ cửa

6.998
Tường tầng 2-13

Tường xây gạch

Đặc

Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m
Chiều cao tầng:

3.30 m
Các lớp vật liệt

-Lớp trát 1
-Tường xây gạch

Đặc

-Lớp trát 2

Chiều cao dầm:

0.60 m


Chiều
dày
lớp mm

TT tiêu
chuẩn

Hệ số
an toàn

Trọng
lượng

TT tính
toán

20 mm

20

18

0.972

1.3

1.264

200 mm


200

18

9.720

1.1

10.692

20 mm

20

18

0.972

1.3

1.264

-Tải phân bố trên 1 mét dài

13.219

-Tường có nhiều lỗ cửa

9.914

Tường tầng 2-13 khu vệ sinh

Tường xây gạch

Đặc

Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m
Chiều cao tầng:

3.30 m
Các lớp vật liệt

-Lớp trát 1
-Tường xây gạch
-Lớp trát 2

Đặc

Chiều cao dầm:

0.40 m

Chiều
dày
lớp mm

TT tiêu
chuẩn

Hệ số

an
toàn

Trọng
lượng

TT tính
toán

20 mm

20

18

1.044

1.3

1.357

100 mm

100

18

5.220

1.1


5.742

20 mm

20

18

1.044

1.3

1.357

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
11


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
-Tải phân bố trên 1 mét dài

8.456

-Tường có nhiều lỗ cửa

6.342
Tường tầng áp mái 20cm


Tường xây gạch

Đặc

Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m
Chiều cao tầng:

3.50 m
Các lớp vật liệt

-Lớp trát 1
-Tường xây gạch

Đặc

-Lớp trát 2

Chiều cao dầm:

0.60 m

Chiều
dày
lớp mm

TT tiêu
chuẩn

Hệ số
an toàn


Trọng
lượng

TT tính
toán

20 mm

20

18

1.044

1.3

1.357

200 mm

200

18

10.440

1.1

11.484


20 mm

20

18

1.044

1.3

1.357

-Tải phân bố trên 1 mét dài

14.198

-Tường có nhiều lỗ cửa

10.649
Tường tầng áp mái 10cm

Tường xây gạch

Đặc

Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m
Chiều cao tầng:

3.50 m


Các lớp vật liệt
-Lớp trát 1
-Tường xây gạch

Đặc

-Lớp trát 2

Chiều cao dầm:

0.60 m

Chiều
dày
lớp mm

TT tiêu
chuẩn

Hệ số
an toàn

Trọng
lượng

TT tính
toán

20 mm


20

18

1.044

1.3

1.357

200 mm

200

18

10.440

1.1

11.484

20 mm

20

18

1.044


1.3

1.357

-Tải phân bố trên 1 mét dài

14.198

-Tường có nhiều lỗ cửa

10.649
Tường tầng mái 20cm

Tường xây gạch

Đặc

Đ.vị sử dụng: Chiều dày: mm, -Trọng lượng riêng (γ): kN/m3, - Tải phân bố: kN/m
Chiều cao tầng:

2.50 m

Chiều cao dầm:

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
12

0.60 m



Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
Chiều
dày
lớp mm

Các lớp vật liệt
-Lớp trát 1
-Tường xây gạch

Đặ
c

-Lớp trát 2

Trọng
lượng

TT tiêu
chuẩn

Hệ số
an
toàn

TT tính
toán

20 mm


20

18

0.684

1.3

0.889

200 mm

200

18

6.840

1.1

7.524

20 mm

20

18

0.684


1.3

0.889

-Tải phân bố trên 1 mét dài

9.302

-Tường có nhiều lỗ cửa

6.977

3.1.2. Xác định tải trọng ngang
a. Tải trọng gió tĩnh
Vì công trình có chiều cao H= 49.2m > 40m nên ta phải xét đến thành phần động của tải trọng
gió trong tính toán.
-

Xác định tải trọng gió theo phương X, Y:

Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió W i ở độ cao zi so với mốc chuẩn được xác định
theo công thức:

Wz = W0 .k ( zi ) .C.γ
(3.6)
Trong đó:
+ W0- giá trị của áp lực gió theo bản đồ phân vùng, công trình xây dựng: Cẩm Phả tỉnh Quảng
Ninh thuộc vùng III-B, giá trị áp lực tiêu chuẩn:
W0 = 125(daN/m2)= 125.10-2(kN/m2)

+ k(zi)- hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (tra bảng theo độ cao và địa hình);
+ C- hệ số khí động; C = 0,8 với phía đón gió; C = -0,6 với phía hút gió;
+ γ- hệ số độ tin cậy của tải trọng gió γ=1,2.
GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
13


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
Vì giới hạn của đồ án nên trong tính toán ta đưa tải trọng gió về tâm cứng của công trình cho đơn
giản hóa. Giá trị tải trọng gió đưa về tâm cứng được xác định như sau

Trong đó:
: hệ số độ tin cậy = 1.2
: Giá trị áp lực của gió lấy theo vùng = 1.25kN/m2
k: Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
c: Hệ số khí động (cđ = 0.8; ch = -0.6)

Cao
độ
(m)
Tầng hầm
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8

Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12

3.6
6.90
10.2
0
13.5
0
16.8
0
20.1
0
23.4
0
26.7
0
30.0
0
33.3
0
36.6
0
39.9
0

Chiều
cao

tầng
(m)

Hệ
số k

Gió
đẩy
(kN/m
)

Gió
hút
(kN/m
)

Bề
Bề
Gió
Gió
rộng
rộng
tĩnh
tĩnh
Giá trị tiêu
đón gió đón gió
theo
theo
thành phầ
phương phương phương phương tĩnh theo p

X (m)
Y (m) X (kN) Y (kN)
X (kN/m

3.60
3.30

1.02
1.11

4.41
4.40

3.31
3.30

18
18

44.1
44.1

3.30

1.18

4.68

3.51


18

44.1

3.30

1.22

4.84

3.63

18

44.1

3.30

1.26

4.98

3.74

18

44.1

3.30


1.29

5.11

3.83

18

44.1

3.30

1.32

5.22

3.91

18

44.1

3.30

1.34

5.32

3.99


18

44.1

3.30

1.37

5.43

4.07

18

44.1

3.30

1.39

5.50

4.13

18

44.1

3.30


1.41

5.58

4.19

18

44.1

3.30

1.43

5.66

4.25

18

44.1

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
14

138.94
138.69

340.40

339.78

147.49

361.36

152.43

373.46

156.92

384.46

161.01

394.49

164.31

402.55

167.60

410.62

170.89

418.69


173.36

424.74

175.83

430.79

178.30

436.84

1.79
1.95

2.07

2.14

2.20

2.26

2.31

2.35

2.40

2.43


2.47

2.50


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
Tầng 13
Tầng áp mái
Tầng mái

43.2
3.30 1.44
5.71
4.29
18
44.1
0
46.7
3.50 1.46
6.12
4.59
18
18.9
0
49.2
2.5 1.47
4.40
3.30
9.3

6.3
0
Bảng 1: Bảng xác định giá trị thành phần gió tĩnh

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
15

179.97

440.94

192.73

202.37

71.617

48.514

2.52

2.55

2.57


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
b. Tải trọng gió động
-


Công trình có độ cao trên 40m nên cần phải tính thành phần động của tải trọng gió.
Trình tự các bước tính toán xác định thành phần động của tải trọng gió:

Thiết lập sơ đồ tính toán động lực:
Sơ đồ tính toán là 1 thanh công xôn có hữu hạn điểm tập trung khối lượng như hình vẽ
Chia công trình thành n phần sao cho mỗi phần có độ cứng và áp lực gió lên bề mặt công
trình là không đổi.
Vị trí các điểm tập trung khối lượng đặt tương ứng với cao trình trọng tâm của các kết
cấu truyền tải trọng ngang của công trình (sàn nhà).
Giá trị các khối lượng tập trung ở các mức trong sơ đồ tính toán bằng tổng khối lượng
của kết cấu chịu lực, kết cấu bao che, trang trí…

mi

yij

Hình 1 : Sơ đồ tính thanh công xôn có hữu hạn điểm tập trung khối lượng
+

Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió: Xem phần thành phần tĩnh của
tải trọng gió.
+ Xác định giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của thành phần động của tải trọng gió lên
các phần tính toán của công trình:
+ Xác định tần số dao động riêng và dạng dao động
Khi tính toán nhà cao tầng, nhất là khi tính toán tải trọng ngang (tải trọng gió và động đất), thì
việc tính toán dao động của công trình là một trong những vấn đề quan trọng nhất. Có tính toán
được dao động mới xác định được thành phần động của tải trọng tác động lên công trình và từ đó
tính được nội lực trong các kết cấu chịu lực.
Việc xác định tần số và dạng dao động bằng tay là một trong những việc làm rất khó khăn và

phức tạp đối với các bài toán khi kể đến thành phần động của tải trọng gió. Vì vậy, để dễ dàng
phân tích và tính toán dao động của công trình (xác định các giá trị chu kỳ dao động riêng, tần số
dao động riêng, chuyển vị,…), trong đồ án này sử dụng mô hình khung không gian và giải bài
toán đàn hồi theo phương pháp phần tử hữu hạn dưới sự giúp đỡ của phần mềm ETABS Version
9.7.4 ta xác định được tần số dao động như sau :

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
16


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

fi
Với tần số =
mềm phân tích.

Mode

Period

UX

UY

UZ

1

2.103978


21.6379

4.9184

0

f
0.47529

2

1.952817

0.0151

60.9117

0

0.512081

3

1.734557

46.4406

1.7873


0

0.576516

4

0.664269

2.3682

0.2213

0

1.505414

5

0.555691

0.1595

11.0889

0

1.799561

6


0.4822

9.4693

0.6016

0

2.073828

7

0.370308

0.9244

0.0451

0

2.700455

8

0.274884

0.103

3.7283


0

3.637898

9

0.250817

0.0351

0.2512

0

3.986971

10

0.237247

3.4032

0.1004

0

4.215016

11


0.19248

0.3193

0.2802

0

5.195345

12

0.189492

0.3609

0.358

0

5.277268

1
Ti

Ti
,với

(s) là chu kỳ dao động ứng với dạng dao động riêng thứ i được phần


Tùy mức độ nhạy cảm của công trình đối với tác dụng động lực của tải trọng gió mà thành phần
động của tải trọng gió chỉ cần kể tác động do thành phần xung của vận tốc gió hoặc cả lực quán
tính của công trình.
Mức độ nhạy cảm được đánh giá qua tương quan giữa giá trị các tần số dao động riêng cơ bản
của công trình, đặc biệt tần số dao động riêng thứ nhất, với tần số fL tra bảng.
fL
δ = 0.3
Giới hạn tầng số dao động riêng
= 1.6 với công trình bằng bê tông cốt thép có

công trình thuộc vùng áp lực gió III-B tra bảng 9-TCVN 2737-1995.
Nhận xét: Lúc này theo 2 phương X,Y ta tính toán thành phần động của gió ứng với dạng dao

fL
động thứ 1,2,3,4 vì f4 <
bỏ qua.


GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
17


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
-

Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của gió tác dụng lên phần tử j của dạng dao động thứ i
được xác định theo công thức:
W P ( ji ) = M j × ξ i ×ψ i × y ji


Trong đó:
WP(ji) - lực, với đơn vị tính toán thường lấy là daN hoặc kN, hoặc T tùy theo đơn vị tính toán của

ψi
WFj trong công thức tính hệ số

;

Mj - khối lượng tập trung của phần công trình thứ j, (tấn khối);

ξi

- hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên, phụ thuộc vào thông số εi
và độ giảm loga của dao động;

ψi
- hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải
trọng gió có thể coi như không đổi;
yji- dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động riêng i.
Cho phép lấy bằng dịch chuyển do tải trọng phân bố đều trên mặt tĩnh gây ra.


Xác định ξi
Hệ số động lực ξi ứng với dạng dao động thứ i được xác định dựa vào đồ thị xác định hệ số động
lực cho trong TCXD 229:1999, phụ thuộc vào thông số εi và độ giảm loga của dao động δ.

Hình 2: Đồ thị xác định hệ số động lực
Công trình bê tông cốt thép nên có δ = 0,3 tra bảng theo đường cong 1. Thông số εi xác định theo
công thức:


GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
18


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
εi =

γW0
940 f i

Trong đó:
γ - hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2;
W0 - giá trị của áp lực gió (N/m2);
fi – tần số dao động riêng thứ i (Hz).


Xác định ψi:

ψi
Hệ số

được xác định bằng công thức:
n

ψi =

∑y W
j =1

n

∑y
j =1

ji

Fj

2
ji

Mj

Trong đó
WFj – Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của công trình,
ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, có thứ
nguyên là lực, xác định theo công thức

Trong đó
– là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần thứ j của công trình
– là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với phần thứ j của công trình, không thứ
nguyên. Các giá trị của lấy theo TCVN 2737-1995 và được cho trong bảng 3
– diện tích đón gió phần thứ j của công trình (m2)
– hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với các dạng dao động khác
nhau của công trình, không thứ nguyên. Nếu bề mặt đón gió của công trình có dạng chữ nhật
định hướng song song với các trục cơ bản thì các giá trị của lấy theo bảng 4 (TCVN 2737 –
1995). Trong đó các tham số , xác định theo bảng 5, giá trị của ứng với dạng dao động thứ 2 và
thứ 3 bằng 1.
GVHD: Ths. Đặng Văn Phi

SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
19


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng


Giá trị tiêu chuản thành phần động của gió X (kN)

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
20


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

Sj

Wfj =
Wj*ζj*Sj*υ

Dịch chuyển
ngang tỷ đối
của trọng tâm
công trình yji

WFi

0.00


0

0

0.00000

0.00

0.7717
0.7717

3.60
3.30

64.8
59.4

46.19389611
45.0595605

-0.00005
-0.00008

46.19
45.06

0.48542
0.47585

0.7717

0.7717

3.30
3.30

59.4
59.4

46.04281141
46.64671091

-0.00010
-0.00011

46.04
46.65

2.20
2.26

0.46628
0.45686

0.7717
0.7717

3.30
3.30

59.4

59.4

47.05515151
47.30661128

-0.00013
-0.00013

47.06
47.31

13365.64
13365.64

2.31
2.35

0.45224
0.44762

0.7717
0.7717

3.30
3.30

59.4
59.4

47.78597391

48.24576813

-0.00013
-0.00014

47.79
48.25

30
33.3

13365.64
13365.64

2.40
2.43

0.443
0.43838

0.7717
0.7717

3.30
3.30

59.4
59.4

48.68599393

48.8745517

-0.00014
-0.00014

48.69
48.87

Tầng 11
Tầng 12

36.6
39.9

13365.64
13365.64

2.47
2.50

0.43376
0.42914

0.7717
0.7717

3.30
3.30

59.4

59.4

49.04843316
49.20763831

-0.00014
-0.00013

49.05
49.21

Tầng 13
Tầng áp mái

43.2
46.7

13083.97
5268.913

2.52
2.55

0.4266
0.423975

0.7717
0.7717

3.30

3.50

59.4
63

49.37495717
52.55015887

-0.00013
-0.00012

49.37
52.55

Tầng mái

49.2

979.144

2.57

0.4221

0.7917

2.50

23.25


19.94472511

-0.00008

19.94
Tổng:

Wj

Hệ số áp
lực động
ζj

21259.34

0.00

3.6
6.9

13438.9
13365.64

Tầng 3
Tầng 4

10.2
13.5

Tầng 5

Tầng 6

Tầng

Cao
độ

υ

Chiều
cao

Mj

Hầm

0

0

0.0000

Tầng 1
Tầng 2

1.79
1.95

0.517
0.50522


13365.64
13365.64

2.07
2.14

16.8
20.1

13365.64
13365.64

Tầng 7
Tầng 8

23.4
26.7

Tầng 9
Tầng 10

Bảng 2 : Bảng xác định thành phần gió động theo phương X1, dao động thứ nhất của công
trình

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
21



Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

Bảng 3 : Bảng xác định thành phần gió động theo phương X2, dao động thứ ba của công trình

Tầng

Cao
độ

Mj

Wj

Hệ số áp
lực động
ζj

Hầm
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12

Tầng 13
Tầng áp mái
Tầng mái

0
3.6
6.9
10.2
13.5
16.8
20.1
23.4
26.7
30
33.3
36.6
39.9
43.2
46.7
49.2

21259.34
13438.9
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64

13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13083.97
5268.913
979.144

0.00
1.79
1.95
2.07
2.14
2.20
2.26
2.31
2.35
2.40
2.43
2.47
2.50
2.52
2.55
2.57

0
0.517
0.50522
0.48542
0.47585

0.46628
0.45686
0.45224
0.44762
0.443
0.43838
0.43376
0.42914
0.4266
0.423975
0.4221

υ

Chiều
cao

Sj

Wfj =
Wj*ζj*Sj*υ

dịch chuyển
ngang tỷ đối
của trọng tâm
công trình yji

1.0000
1.0000
1.0000

1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000

0.00
3.60
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.50
2.50


0
64.8
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
63
23.25

0
59.8589838
58.3890888
59.6632052
60.44575037
60.97501595
61.30086261
61.92203039
62.51784102
63.0882945
63.33263147
63.55795058

63.76425183
63.981067
68.0955575
25.19110739

0.00000
-0.00005
-0.00008
-0.00010
-0.00011
-0.00013
-0.00013
-0.00013
-0.00014
-0.00014
-0.00014
-0.00014
-0.00013
-0.00013
-0.00012
-0.00008

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
22

WFi

yji*WFi


yji2*Mj

ψj

Giá trị tiêu
chuẩn thành
phần động của
gió X Wp(ji)
(kN)

0.00
59.86
58.39
59.66
60.45
60.98
61.30
61.92
62.52
63.09
63.33
63.56
63.76
63.98
68.10
25.19
Tổng:

0.00000
-0.00285

-0.00449
-0.00597
-0.00694
-0.00762
-0.00812
-0.00834
-0.00853
-0.00870
-0.00864
-0.00860
-0.00842
-0.00813
-0.00846
-0.00210
-0.10592

0.00000
0.00003
0.00008
0.00013
0.00018
0.00021
0.00023
0.00024
0.00025
0.00025
0.00025
0.00024
0.00023
0.00021

0.00008
0.00001
0.00263

-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20

0.00
44.91
72.15
93.79
107.63
117.24
124.30
126.38
128.03

129.36
128.01
126.86
123.79
116.68
45.95
5.73


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

Bảng 4 : Bảng xác định thành phần gió động theo phương X3, dao động thứ tư của công trình

Tầng

Cao
độ

Mj

Wj

Hệ số áp
lực động
ζj

Hầm
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3

Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng áp mái
Tầng mái

0
3.6
6.9
10.2
13.5
16.8
20.1
23.4
26.7
30
33.3
36.6
39.9
43.2
46.7
49.2


21259.34
13438.9
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13365.64
13083.97
5268.913
979.144

0.00
1.79
1.95
2.07
2.14
2.20
2.26
2.31
2.35
2.40
2.43
2.47
2.50

2.52
2.55
2.57

0
0.517
0.50522
0.48542
0.47585
0.46628
0.45686
0.45224
0.44762
0.443
0.43838
0.43376
0.42914
0.4266
0.423975
0.4221

υ

Chiều
cao

Sj

Wfj =
Wj*ζj*Sj*υ


dịch chuyển
ngang tỷ đối
của trọng tâm
công trình yji

1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000

0.00
3.60
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30

3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.30
3.50
2.50

0
64.8
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
59.4
63
23.25

0
59.8589838
58.3890888

59.6632052
60.44575037
60.97501595
61.30086261
61.92203039
62.51784102
63.0882945
63.33263147
63.55795058
63.76425183
63.981067
68.0955575
25.19110739

0.00000
-0.00005
-0.00008
-0.00010
-0.00011
-0.00013
-0.00013
-0.00013
-0.00014
-0.00014
-0.00014
-0.00014
-0.00013
-0.00013
-0.00012
-0.00008


GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
23

WFi

yji*WFi

yji2*Mj

ψj

Giá trị tiêu
chuẩn thành
phần động của
gió X Wp(ji)
(kN)

0.00
59.86
58.39
59.66
60.45
60.98
61.30
61.92
62.52
63.09
63.33

63.56
63.76
63.98
68.10
25.19
Tổng:

0.00000
-0.00285
-0.00449
-0.00597
-0.00694
-0.00762
-0.00812
-0.00834
-0.00853
-0.00870
-0.00864
-0.00860
-0.00842
-0.00813
-0.00846
-0.00210
-0.10592

0.00000
0.00003
0.00008
0.00013
0.00018

0.00021
0.00023
0.00024
0.00025
0.00025
0.00025
0.00024
0.00023
0.00021
0.00008
0.00001
0.00263

-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20
-40.20


0.00
35.74
57.42
74.64
85.66
93.31
98.93
100.59
101.90
102.96
101.88
100.97
98.52
92.86
36.57
4.56


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng

Bảng 5 : Bảng xác định thành phần gió động theo phương Y, dao động thứ 2 của công trình

Tầng

Cao
độ

Hầm

0


Tầng 1

3.6

Tầng 2

6.9

Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12

10.
2
13.
5
16.
8
20.
1
23.
4

26.
7
30
33.
3
36.
6
39.
9

Mj

21259.
3
13438.
9
13365.
6
13365.
6
13365.
6
13365.
6
13365.
6
13365.
6
13365.
6

13365.
6
13365.
6
13365.
6
13365.
6

Wfj =
Wj*ζj*Sj*υ

dịch chuyển
ngang tỷ đối
của trọng
tâm công
trình yji

ψj

Giá trị tiêu
chuẩn thành
phần động
của gió X
Wp(ji) (kN)

WFi

0


0.0000

0.00000

0.00

0.0000

0.0000

195.47

0.00

3.60

158.76

146.6545

0.00002

146.65

0.0035

0.0000

195.47


113.23

1

3.30

145.53

143.0533

0.00003

143.05

0.0049

0.0000

195.47

161.70

0.4854

1

3.30

145.53


146.1749

0.00005

146.17

0.0068

0.0000

195.47

220.72

2.14

0.4759

1

3.30

145.53

148.0921

0.00005

148.09


0.0073

0.0000

195.47

232.61

2.20

0.4663

1

3.30

145.53

149.3888

0.00006

149.39

0.0083

0.0000

195.47


262.77

2.26

0.4569

1

3.30

145.53

150.1871

0.00006

150.19

0.0090

0.0000

195.47

284.93

2.31

0.4522


1

3.30

145.53

151.7090

0.00006

151.71

0.0097

0.0001

195.47

301.90

2.35

0.4476

1

3.30

145.53


153.1687

0.00007

153.17

0.0102

0.0001

195.47

315.32

2.40

0.4430

1

3.30

145.53

154.5663

0.00007

154.57


0.0102

0.0001

195.47

312.60

2.43

0.4384

1

3.30

145.53

155.1649

0.00007

155.16

0.0102

0.0001

195.47


310.35

2.47

0.4338

1

3.30

145.53

155.7170

0.00007

155.72

0.0102

0.0001

195.47

308.47

2.50

0.4291


1

3.30

145.53

156.2224

0.00006

156.22

0.0101

0.0001

195.47

306.86

Wj

Hệ số
áp lực
động
ζj

υ

Chiề

u cao

Sj

0.00

0

1

0.00

1.79

0.5170

1

1.95

0.5052

2.07

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
24

yji*WFi


yji2*Mj


Đồ án: Khung Nhà Nhiều Tầng
Tầng 13
Tầng áp
mái
Tầng mái

43.
2
46.
7
49.
2

13084.
0

2.52

0.4266

1

3.30

145.53

156.7536


0.00006

156.75

0.0098

0.0001

195.47

289.38

5268.9

2.55

0.4240

1

3.50

66.15

71.5003

0.00006

71.50


0.0043

0.0000

195.47

112.24

979.1

2.57

0.4221

1

2.50

15.75

17.0649

0.00006

17.06

0.0010

0.0000


195.47

21.17

Tổng:

0.1156

0.0006

GVHD: Ths. Đặng Văn Phi
SVTH: Nguyễn Văn Nam - XDD&CN K57 - 1221070105
25


×