Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại vùng 7 ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 139 trang )

Header Page 1 of 16.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

MAI THANH TUẤN

MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO
VAY ĐỐI VỚI DNVVN TẠI VÙNG 7 NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành: 60 340 102

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 4 năm 2013

Footer Page 1 of 16.


Header Page 2 of 16.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

MAI THANH TUẤN


MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO
VAY ĐỐI VỚI DNVVN TẠI VÙNG 7 NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành: 60 340 102

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN MỸ HẠNH

Footer Page 2 of 16.


Header Page 3 of 16.

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học : Ts. Phan Mỹ Hạnh

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệTP. HCM
ngày25 tháng 04năm 2013
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
1. ……………………………………………………………
2. ……………………………………………………………
3. ……………………………………………………………
4. ……………………………………………………………
5. ……………………………………………………………
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).


Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

Footer Page 3 of 16.


Header Page 4 of 16.

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TP. HCM, ngày 24 tháng06 năm 2012

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: MAI THANH TUẤN. ................................................. Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 1986............................................................... Nơi sinh: Tây Ninh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh ............................................... MSHV:1184011223
I- TÊN ĐỀ TÀI:
Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7 Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Thực hiện nghiêm túc theo quy trình nghiên cứu và đảm bảo đúng thời gian
quy định trong tiến trình thực hiện luận văn. Kết thúc nghiên cứu, luận văn cần giải
quyết được các vấn đề sau: Đánh giá chung về hoạt động kinh doanh của V7 –
TCB, phân tích về tình hình mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với các
DNVVN tại V7 - TCB,xác định những nguyên nhân, những tồn tại ảnh hưởng đến
việc mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN, dựa trên cơ sở đó

luận văn đưa ra một số giải pháp thực tế về việc mở rộng và nâng cao chất lương
cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 24/06/2012
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 28/03/2013
V- GV HƯỚNG DẪN:Ts. Phan Mỹ Hạnh
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

(Họ tên và chữ ký)

Footer Page 4 of 16.

(Họ tên và chữ ký )

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


Header Page 5 of 16.

i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn

Footer Page 5 of 16.



Header Page 6 of 16.

ii

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp này ngoài sự nỗ lực của bản thân
còn có sự giúp đỡ tận tình của quý thầy cô trường Đại HọcKỹ thuật Công nghệ
TPHCM và quý Anh/Chị ở Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
(Techcombank).
Đầu tiên, tôixinkínhgửilờicámơnchânthànhtớiBangiámhiệu,cácthầycôtrường
Đại HọcKỹ thuật Công nghệ TPHCM,tất cả các Anh/Chị Khối khách hàng doanh
nghiệp, Khối bán hàng và kênh phân phối (S & D – TCB), Khối quản trị rủi
ro,Cáckháchhàng



DNVVN

đang

giao

dịch

tín

dụng

với


TCB…

Cáctổchức,cánhânđãtruyềnđạt
kiếnthức,cungcấptàiliệucầnthiếtcùngvớinhữngcâutrảlời khảo sát giúptôihoànthành
bài luậnvănnày.
ĐặcbiệttôixingửilờicảmơnđếnT. s P h a n M ỹ H ạ n h đã tận tình hướng dẫn
tôi trong thời gian thực hiện đề tài.
Vàtôicũngxincảm ơngiađìnhvàbạn bèđã giúp đỡtôi trong thờigianqua.
Luậnvănnàychắcchắnkhôngthểtránhkhỏinhữngthiếusót,tôimongnhận
đượcnhữngý kiếnđónggópxâydựngcủa Quý thầycô và các bạn.

Trân trọng

Học viên thực hiện Luận văn

Mai Thanh Tuấn

Footer Page 6 of 16.


Header Page 7 of 16.

iii

TÓM TẮT
Luận văn thạc sĩ với đề tài “Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối
với DNVVN tại V7 –TCB” đã hệ thống những lý luận cơ bản về DNVVN, hoạt
động cho vay đối với DNVVN, chất lượng tín dụng, mở rộng cho vay đối với
DNVVN tại NHTM.Đồng thời khảo sát và phân tích, đánh giá thực trạng về hoạt

động cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB trong giai đoạn năm 2008 - 2011 để
xác định các vấn đề tồn tại cần quan tâm và giải quyết trong việc cho vay đối với
DNVVN.Trên cơ sở đó, luận văn đề xuất một số giải pháp nhằm mở rộng và nâng
cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB. Luận văn đưa ra bốn nhóm
giải phápthiết thực mà V7 – TCB nói riêng cũng như các tổ chức tín dụng nói chung
có thể áp dụng và vận hành trong hoạt động cho vay đối với DNVVN.
1. Nhóm giải pháp mở rộng cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB bao
gồm:
-

Đa dạng hóa sản phẩm cho vay đối với DNVVN.

-

Đa dạng hóa đối tượng khách hàng DNVVN.

-

Cung cấp dịch vụ tư vấn kinh doanh cho khách hàng DNVVN.

-

Tăng cường công tác chăm sóc khách hàng DNVVN.

-

Đẩy mạnh chiến lược tìm kiếm khách hàng DNVVN.

-


Thực hiện hoạt động phi tài chính hỗ trợ các DNVVN.

-

Thực hiện bán chéo sản phẩm của ngân hàng cho DNVVN.

-

Phát triển mạng lưới kênh phân phối sản phẩm và dịch vụ cho vay.

-

Chính sách về tài sản đảm bảo vay vốn.

2. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 –
TCB bao gồm:
-

Nhạy bén và nâng cao công tác thẩm định cho vay đối với DNVVN.

-

Kiểm tra giám sát khoản vay chặt chẽ.

-

Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ tại các đơn vị kinh
doanh của Vùng.

Footer Page 7 of 16.



Header Page 8 of 16.

iv

3. Nhóm giải pháp bổ trợ:
-

Nâng cao trình độ cho cán bộ nhân viên, phát triền nguồn nhân lực.

-

Tạo sự liên kết giữa các doanh nghiệp để phát huy lợi thế và quy mô.

-

Xây dựng thương hiệu

-

Tiếp cận, tìm hiểu và xây dựng thông tin tín dụng.

-

Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng.

Bên cạnh đó luận văn còn đưa ra một số kiến nghị thực tế đối với các cơ
quan chức năng có thẩm quyền nhằm hỗ trợ tốt cho hoạt động cho vay đối với
DNVVN.

4. Nhóm giải pháp tăng hiệu quả cho vay đối với DNVVN
5. Kiến nghị

Footer Page 8 of 16.

-

Đối với chính phủ

-

Đối với UBND Tp.HCM

-

Đối với NHNN

-

Đối với V7 – TCB

-

Đối với DNVVN.


Header Page 9 of 16.

v


ABSTRACT
The writer have summarized the theory basic of Small and Medium- sized
Enterprise, issuing credit for Small and Medium- sized Enterprise, the Quality of
credit at The commercial Bank in VietNam. Besides that, The writer carried out the
survey of Situation’s issuing credit for Small and Medimum- sized Enterprise at
Region 7 of Techcombank within 2008-2011. On that result of survey, the writer
find out the problem which must be solved quickly in order to select the most
effective solution.
Details of solution metioned in thesic as below:
1. Group of Methods for increasing credit –lending turnover in Region 7
Techcombank
-

Diversifying credit product for Small and Medium- sized Enterprise.

-

Providing consultant service for Small and Medium- sized Enterprise.

-

To strengthen Care service for Small and Medium- sized Enterprise

-

To strenthen strategy of seeking new Small and Medium- sized Enterprise.

-

Supporting Small and Medium sized Enterprise more and more by Nonfinance Service.


-

to strengthen cross-selling Bank’s service to Small and Medium sized
Enterprise.

-

Expanding Distribution Network of Bank Service.

-

Collateral Policy

2. Group of Methods for increasing Quality of Credit-lending service for
Small and Medium sized Enterprise at Region 7 in Techcombank.
- Improving credit-lending assessment for Small and Medium sized Enterprise.
- Close Controlling purpose of using loan.
3. Group of Supplement Methods.
- Improving Quality of Human Resources.
- Making a relationship Between Enterprises.

Footer Page 9 of 16.


Header Page 10 of 16.

vi

- Brand Development.

- Building Credit bureau system
- Modernization with Bank Technology
4. Group of method for enhancing lending efficient - lending
5. Giving Recommedations.
-

For Government

-

For People’s Committee in HCMC

-

For Central Bank

-

For Region 7 in Techcombank

-

For Small and Medium- sized Enterprise.

Footer Page 10 of 16.


Header Page 11 of 16.

vii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii
TÓM TẮT ..................................................................................................... iii
ABSTRACT ................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT ....................................................... x
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn: ................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu: ..................................................................... 2
5. Ý nghĩa thực tiển của đề tài: ................................................................. 2
6. Kết cấu luận văn:.................................................................................. 3
CHƯƠNG 1 ................................................................................................... 4
LÝ LUẬN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ, HOẠT ĐỘNG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI. ............................................................................................. 4
1.1 Tổng quan về DNVVN ...................................................................... 4
1.1.1 Khái niệm về DNVVN.................................................................... 4
1.1.2 DNVVN tại Việt Nam ..................................................................... 6
1.1.3 Đặc điểm của DNVVN ................................................................... 6
1.1.4 Vai trò của DNVVN trong nền kinh tế quốc dân ............................. 7
1.2 Tín dụng ngân hàng đối với DNVVN.................................................... 7
1.2.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng .................................................... 7
1.2.2 Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với DNVVN của Ngân Hàng
Thương Mại ............................................................................................. 8
1.2.3 Vai trò của tín dụng đối với DNVVN .............................................. 8
1.2.4 Phân loại các hình thức tín dụng ngân hàng dành cho DNVVN ...... 9
1.3 Chất lượng tín dụng............................................................................. 10

1.3.1 Khái niệm ..................................................................................... 10
1.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng. .................................... 11
1.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng tín dụng đối với Doanh
nghiệp vừa và nhỏ.................................................................................. 13
1.4 Mở rộng hoạt động cho vay đối với DNVVN tại ngân hàng thương mại.
.................................................................................................................. 15
1.4.1 Khái niệm về mở rộng cho vay...................................................... 15
1.4.2 Vai trò của việc mở rộng cho vay .................................................. 16
1.4.3 Các chỉ tiêu đánh giá việc mở rộng quy mô cho vay. .................... 16
1.4.4 Các nhân tố ảnh hưởng tới mở rộng quy mô cho vay của ngân hàng
thương mại ............................................................................................ 17

Footer Page 11 of 16.


Header Page 12 of 16.

viii

1.5 Bài học kinh nghiệm về việc cho vay đối với DNVVN của một số nước
trên thế giới. .............................................................................................. 19
1.5.1. Kinh nghiệm cho vay đối với DNVVN của một số nước trên thế
giới. ....................................................................................................... 19
1.5.2. Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam và V7 -TCB .......... 20
KẾT LUẬN CHƯƠNG I .......................................................................... 22
CHƯƠNG 2 ................................................................................................. 23
THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ TẠI VÙNG 7, NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG ......... 23
VIỆT NAM .................................................................................................. 23
2.1 Tổng quan về NHTM CP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) ........ 23

2.1.1 Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng Techcombank: .......................... 23
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển: ................................................... 23
2.2 Tổng quan về Vùng 7, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam ......... 26
2.2.1 Giới thiệu sơ lược về V7 - TCB .................................................... 26
2.2.2Cơ cấu tổ chức của V7 - TCB ........................................................ 27
2.2.3 Đánh giá chung kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2008 đến năm
2011 tại V7 – TCB ................................................................................ 28
2.2.3.1 Phân tích thu nhập của V7 - TCB ............................................. 28
2.2.3.2 Phân tích chi phí hoạt động của V 7 - TCB ................................ 29
2.2.3.3 Lợi nhuận của V7 – TCB. .......................................................... 30
2.2.4 Hoạt động cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB ....................... 31
2.3 Tình hình mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với Doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại V7 - TCB................................................................ 39
2.3.1 Tình hình khách hàng là Doanh nghiệp vừa và nhỏ tại V7 - TCB . 39
2.3.2 Phân tích tình mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại V7 - TCB .................................................. 41
2.3.3 Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng DNVVN tại V7 – TCB
.............................................................................................................. 58
2.4 Đánh giá về khả năng mở rộng cho vay tại V7 – TCB, giai đoạn 2008 2011 .......................................................................................................... 60
2.4.1 Những kết quả đạt được về mở rộng cho vay DNVVN ................. 60
2.4.2 Những tồn tại và nguyên nhân đối với mở rộng quy mô cho vay
DNVVN tại Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam: ............ 61
2.4.2.1 Về cơ chế cho vay ...................................................................... 61
2.4.2.2 Nguyên nhân từ phía DNVVN ................................................... 62
2.5 Đánh giá chung về chất lượng tín dụng của DNVVN tại V7 – TCB. .. 62
2.5.1 Những mặt đạt được ..................................................................... 62
2.5.2 Những tồn tại trong hoạt động nâng cao chất lượng cho vay đối với
DNVVN. ............................................................................................... 63

Footer Page 12 of 16.



Header Page 13 of 16.

ix

2.5.2.1 Tồn tại........................................................................................ 63
2.5.2.2 Nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đối với DNVVN
tại V7 – TCB ......................................................................................... 64
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.......................................................................... 66
CHƯƠNG 3 ................................................................................................. 67
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY ĐỐI
VỚI DNVVN TẠI VÙNG 7, NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT
NAM ............................................................................................................ 67
3. 1 Định hướng phát triển cho vay đối với DNVVN của Chính phủ ........ 67
3.2 Định hướng cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB ........................... 67
3.3 Giải pháp mở rộng cho vay đối với DNVVN của V7 - TCB. .............. 70
3.3.1 Đa dạng hóa sản phẩm cho vay đối với DNVVN ......................... 70
3.3.2 Đa dạng hóa đối tượng khách hàng ............................................... 71
3.3.3 Cung cấp dịch vụ tư vấn kinh doanh cho khách hàng .................... 73
3.3.4 Tăng cường công tác chăm sóc khách hàng .................................. 74
3.4 Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 –TCB78
3.4.1 Nhạy bén và nâng cao công tác thẩm định cho vay đối với DNVVN
.............................................................................................................. 78
3.4.2 Kiểm tra giám sát khoản vay chặt chẽ: .......................................... 79
3.4.3 Tăng cường công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ tại các đơn vị kinh
doanh của Vùng ..................................................................................... 80
3.5 Giải pháp tăng hiệu quả cho vay đối với DNVVN .............................. 80
3.6 Các giải pháp bổ trợ: .......................................................................... 81
3.6.1 Nâng cao trình độ cho cán bộ nhân viên, phát triển nguồn nhân lực.

.............................................................................................................. 81
3.6.2 Tạo sự kiên kết giữa các doanh nghiệp để phát huy lợi thế và quy
mô: ........................................................................................................ 82
3.6.3 Xây dựng thương hiệu: ................................................................. 82
3.6.4 Tiếp cận, tìm hiểu và xây dựng thông tin tín dụng: ....................... 82
3.6.5 Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng: .............................................. 83
3.7 Kiến nghị: ........................................................................................... 84
3.7.1 Đối với Chính phủ ........................................................................ 84
3.7.2 Đối với UBND Thành phố Hồ Chí Minh ...................................... 84
3.7.3 Đối với NHNN: ............................................................................ 84
3.7.4 Đối với V7 - TCB ......................................................................... 85
3.7.5 Kiến nghị đối với DNVVN ........................................................... 86
KẾT LUẬN .................................................................................................. 88

Footer Page 13 of 16.


Header Page 14 of 16.

x

DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT

CBTD

: Cán bộ tín dụng

CIC

: Hệ thống trung tâm thông tin tín dụng


CVQHKH

: Chuyên viên quan hệ khách hàng

DN, DNVVN: Doanh nghiệp, Doanh nghiệp vừa và nhỏ
GĐ, TGĐ

: Giám đốc, Tổng giám đốc

GTFP

: Tài trợ Thương mại Toàn cầu

HTX

: Hợp tác xã

IFC

: Tổ chức tài chính quốc tê

NH, NHNN : Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước
NHTM

: Ngân hàng thương mại

NHTM CP

: Ngân hàng thương mại cổ phần


NHTM VN :Ngân hàng thương mại Việt Nam
NHNN

: Ngân hàng nhà nước

PFS

: Mảng tài chính cá nhân

PGD, CN

: Phòng giao dịch, Chi nhánh

SMEs

: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

STP

: Tỷ lệ điện đạt chuẩn

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

TCKT

: Tổ chức kinh tế


TCTD

: Tổ chức tín dụng

TMCP

: Thương mại cổ phần

TSĐB

: Tài sản đảm bảo

V7 - TCB

: Vùng 7 Techcombank

XNK

: Xuất nhập khẩu

S& D – TCB : Khối bán hàng và kênh phân phối TCB
SSE

Footer Page 14 of 16.

: Trung tâm phát triền mạng lưới thuộc TCB


Header Page 15 of 16.


xi

DANH MỤC CÁC BẢNG

BẢNG BIỂU (tham khảo tại phụ lục 02)
Bảng 1.1: Phân loại các DNVVN theo khối EU
Bảng 1.2: Tiêu chí xác định DNVVN ở Việt Nam
Bảng 2.1: Tình hình tăng vốn điều lệ của NH TCB qua các năm
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Vùng 7, Ngân Hàng TMCP
Kỹ Thương Việt Nam giai đoạn 2008 - 2011
Bảng 2.3: Số liệu về nguồn vốn huy động tại Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ
Thương Việt Nam.
Bảng 2.4: Số liệu về huy động vốn tại vùng 7,ngân hàng Techcombank
Bảng 2.5: Dư nợ theo hình thức cấp tín dụng đối với DNVVN của Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Bảng: 2.6 Dư nợ vay theo hình thức bảo đảm bằng tài sản tại Vùng 7, Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam đối với DNVVN.
Bảng: 2.7 : Đánh giá xếp hạng tín dụng đối với DNVVN (việc xếp hạng được phê
duyệt trên Globus của phần mềm T24R07)
Bảng 2.8 : Tình hình khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vùng 7, Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Bảng 2.9: Doanh số cho vay đối với DNVVN theo thời gian
Bảng 2.10 : Doanh số cho vay đối với DNVVN phân theo thời gian
Bảng 2.11 : Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại Vùng 7, Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Bảng 2.12 : Số liệu doanh số cho vay theo cơ cấu nghành nghề
Bảng 2.13 : Doanh số thu nợ đối với DNVVN phân theo thời gian
Bảng 2.14 : Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế
Bảng 2.15 : Doanh số thu nợ theo cơ cấu ngành nghề.
Bảng 2.16: Dư nợ tín dụng DNVVN theo thời gian

Bảng 2.17 : Số liệu dư nợ cho vay DNVVN theo thành phần kinh tế

Footer Page 15 of 16.


Header Page 16 of 16.

xii

Bảng 2.18 : Số liệu dư nợ DNVVN theo cơ cấu ngành nghề
Bảng 2.19. Nợ quá hạn DNVVN của Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt
Nam giai đoạn 2008-2011
Bảng 2.20 : Nợ quá hạn của DNVVN theo thành phần kinh tế của Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Bảng 2.21 : Nợ quá hạn phân theo cơ cấu ngành nghề tại Vùng 7, Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam giai đoạn 2008-2011
Bảng 2.22: Tình hình nợ xấu tại Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
giai đoạn 2008-2011
Bảng 2.23: Tình hình chất lượng dư nợ cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Bảng 2.24 : Bảng lợi nhuận từ hoạt động cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Bảng 2.25 : Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7,
Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.

Footer Page 16 of 16.


Header Page 17 of 16.


xiii

DANH MỤC, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ

Biểu đồ 2.1: Tình hình tăng trưởng vốn điều lệ của ngân hàng Techcombank qua
các năm… ................................................................................................................ 25
Biểu đồ 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của V7 – TCB, giai đoạn 2008 – 2011…30
Biểu đồ 2.3: Dư nợ theo hình thức cấp tín dụng tại V7 - TCB, giai đoạn năm 2008 –
2011…. .................................................................................................................... 33
Biểu đồ 2.4: Tình hình khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại V7 – TCB…. ........ 41
Biểu đồ2.5 : Doanh số cho vay phân theo thời hạn của V7 – TCB, giai đoạn 2008 –
2011…. .................................................................................................................... 42
Biểu đồ 2.6: Tổng doanh số phát vay toàn V7 - TCB, giai đoạn năm 2008 – 2011.... 43
Biểu đồ 2.7: Doanh số cho vay phân theo thành phần kinh tế của V7 – TCB, giai
đoạn năm 2008 – 2011…. ......................................................................................... 44
Biểu đồ 2.8 : Doanh số cho vay phân theo ngành nghề của V7 – TCB, giai đoạn
2008 – 2011… .......................................................................................................... 45
Biểu đồ 2.9 : Doanh số thu nợ phân theo thời hạn của V7 – TCB, giai đoạn 2008 –
2011… ..................................................................................................................... 46
Biểu đồ 2.10 : Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của V7 – TCB, giai đoạn
2008-2011…. ........................................................................................................... 47
Biểu đồ 2.11 : Doanh số thu nợ phân theo ngành nghề của V7 – TCB giai đoạn
2008-2011… ............................................................................................................ 48
Biểu đồ 2.12 : Dư nợ tín dụng DNVVN theo thời gian của V7 – TCB, giai đoạn
2008 –2011… ........................................................................................................... 50
Biểu đồ 2.13 : Dư nợ tín dụng đối với DNVVN theo thành phần kinh tế của V7 –
TCB, giai đoạn 2008 – 201… ................................................................................... 51
Biểu đồ 2.14 : Dư nợ DNVVN phân theo cơ cấu ngành nghề của V7 – TCB, giai
đoạn 2008-2011…. ................................................................................................... 52
Biểu đồ 2.15 : Nợ quá hạn các DNVVN theo thời gian của V7 – TCB giai đoạn

2008-2011… ............................................................................................................ 53

Footer Page 17 of 16.


Header Page 18 of 16.

xiv

Biểu đồ 2.16 : Nợ quá hạn các DNVVN theo thành phần kinh tế của V7 – TCB, giai
đoạn năm 2008 – 2011… .......................................................................................... 54
Biểu đồ 2.17: Nợ quá hạn các DNVVN theo cơ cấu ngành nghề của V7 - TCB, giai
đoạn 2008-2011… .................................................................................................... 55
Biểu đồ 2.18 : Tình hình nợ xấu đối với các DNVVN của V7 – TCB, giai đoạn
2008-2011…. ........................................................................................................... 56
Biểu đồ 2.19 : Biểu đồ chất lượng dư nợ vay của V7 - TCB, giai đoạn 2008-2011… ...
Sơ đồ 2.1: Tổ chức quản lý của Vùng 7, Khối S& D – TCB ................................... 57

Footer Page 18 of 16.


Header Page 19 of 16.

1

MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài:
Ngày nay, Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) – Small and medium


enterprise (SME) chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng góp phần quan trọng vào GDP,
sự ổn định và tăng trưởng của nền kinh tế. Đặc biệt trong tiến trình hội nhập, các
DN này đã tạo ra khối lượng hàng hóa và dịch vụ, góp phần tập trung vốn của nền
kinh tế tạo cơ sở vật chất ban đầu, thu hút lao động, giải quyết việc làm, góp phần
giảm tỷ lệ thất nghiệp trong xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là khu nông
nghiệp, nông thôn…Ở nhiều nước trên thế giới, DNVVN đã có mức đóng góp hơn
50 % GDP. Ở Việt Nam hiện nay, theo Cục phát triển DN – Bộ kế hoạch và đầu tư
thì cả nước hiện có trên 453.800 DNVVN, chiếm trên 97% tổng số DN của nền
kinh tế, các DNVVN hàng năm tạo việc làm cho hàng triệu lao động trên cả nước.
Tuy nhiên, DNVVN bị giới hạn bởi nhiều khó khăn, đặc biệt là về vốn, công nghệ
và sự tiếp cận với nguồn vốn tại các NHTM.
Mặt khác, DNVVN cũng là thị trường chủ yếu của hệ thống ngân hàng trên
thế giới nói chung, NHTM Việt Nam nói riêng. Việc phát triển DNVVN đang là
vấn đề được Đảng và Nhà nước coi trọng, được coi là nhiệm vụ trọng tâm trong
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của cả nước. Đối với V7 – TCB đây là đối
tượng chủ yếu, là trọng tâm của thị trường mà ngân hàng hướng đến . Đứng về góc
độ của V7 – TCB một trong những vấn đề mà ngân hàng quan tâm là chất lượng,
quy mô, hiệu quả và lợi ích DNVVN mang lại, tuy nhiên việc mở rộng quy mô cho
vay và chất lượng cho vay đối với DNVVN vẫn còn khá nhiều hạn chế.
Trước tình hình đó, việc mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với
DNVVN tại V7 – TCB là một vấn đề hết sức cần thiết. Xuất phát từ thực tế, tác giả
chọn đề tài “Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 TCB” để nghiên cứu khóa luận thạc sĩ.

Footer Page 19 of 16.


Header Page 20 of 16.

2.


2

Mục tiêu nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu đáp ứng được các mục tiêu cơ bản sau:

-

Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về DNVVN, hoạt động cho vay

DNVVN, chất lượng tín dụng, mở rộng cho vay đối với DNVVN.
-

Khảo sát và phân tích đánh giá về hoạt động cho vay đối với DNVVN tại V7

– TCB giai đoạn năm 2008 – 2011, qua đó rút ra được những tồn tại cần giải quyết
của việc mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN của NHTM.
-

Trên cơ sở đó, luận văn thiết lập một số giải pháp liên quan đến việc mở rộng

và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB.
3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn:
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là thực trạng về hoạt động cho vay đối

với DNVVN tại V7 – TCB qua các năm 2008 – 2011.
4.


Phương pháp nghiên cứu:
Đề tài sử dụng tổng hợp nhiều phương pháp nghiên cứu cho các mục tiêu

khác nhau bao gồm:
Nghiên cứu định lượng: phương pháp điều tra, khảo sát, phương pháp thống
kê dựa trên các tài liệu thu thập, phiếu khảo sát để ghi nhận các ý kiến liên quan đến
việc mở rộng quy mô cho vay đối với DNVVN.
Nghiên cứu định tính: trên cơ sở thu thập thông tin và số liệu có liên quan
phản ánh thực trạng hoạt động cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB, trong quá
trình thực hiện luận văn, tác giả đã sử dụng tổng hợp các phương pháp thống kê,
phân tích, tổng hợp và so sánh để làm rõ nội dung nghiên cứu mà đề tài đặt ra.
5.

Ý nghĩa thực tiển của đề tài:
Phân tích và hoàn thiện những lý luận cơ bản về DNVVN, hoạt động cho vay

đối với DNVVN, chất lượng cho vay, mở rộng quy mô cho vay đối với DNVVN.
Đánh giá những mặt đạt được và hạn chế của hoạt động cho vay đối vối
DNVV tại V7 – TCB, trên cơ sở đó tác giả đề xuất những giải pháp cũng như
những kiến nghị nhằm mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN.

Footer Page 20 of 16.


Header Page 21 of 16.

3

Những giải pháp này có khả năng ứng dụng vào hoạt động cho vay DNVVN
của ngân hàng cũng như các ngân hàng khác tham khảo.

6.

Kết cấu luận văn:

Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn có ba chương chính như sau:
-

Chương 1: Lý luận chung về DNVVN, hoạt động tín dụng đối với DNVVN

của NHTM.
-

Chương 2: Thực trạng về hoạt động cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB

-

Chương 3: Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với

DNVVN tại V7 –TCB.

Footer Page 21 of 16.


Header Page 22 of 16.

4

CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ, HOẠT ĐỘNG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG

THƯƠNG MẠI.
1.1 Tổng quan về DNVVN
1.1.1 Khái niệm về DNVVN
Theo luật DN năm 2005: doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,
có tài sản riêng, có trụ sở ổn định được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường rất đa dạng và phong
phú, trong đó nếu phân loại dựa theo quy mô có thể chia doanh nghiệp thành doanh
nghiệp lớn và DNVVN.
Tại Việt Nam, theo nghị định về trợ giúp các DNVVN số 56/2009/NĐ – CP
thay thế cho nghị định số 90/2001/NĐ – CP, trong điều 3 của nghị định này đã định
nghĩa DNVVN như sau: “DNVVN là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo
quy định của pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô
tổng nguồn vốn hoặc số lao động bình quân năm trong đó tổng nguồn vốn là tiêu chí
ưu tiên”.
Việc phân loại DNVVN có thể dựa vào các tiêu chuẩn có thể định lượng
được (doanh số, nhân công, vốn) cũng như các phân loại khác dựa vào phân tích các
đặc điểm liên quan đến doanh nghiệp như vấn đề sở hữu, chiến lược, mục tiêu của
nhà điều hành, cấu trúc tổ chức, quan hệ thị trường.
1.1.1.1

Phân loại theo tiếp cận định lượng

Việc phân loại này thường được căn cứ vào các tiêu thức như số lượng lao
động, vốn hay tài sản, doanh thu, lợi nhuận để phân loại. Đa số các quốc gia đều sử
dụng tiêu thức số lao động.
Bảng1.1:PhânloạicácDNVVNtheokhốiEU, (Nguồn:BáocáothốngkêcủacụcSME,
năm 2011, thuộc Bộ Kế Hoạch Và Đầu tư)
Tuy nhiên việc phân loại chỉ mang tính tương đối, do quá trình phân loại còn


Footer Page 22 of 16.


Header Page 23 of 16.

5

phụ thuộc vào nhiều yếu tố như trình độ phát triển kinh tế của mỗi quốc gia, tính
chất ngành nghề, trình độ phát triển của doanh nghiệp, sự khác biệt giữa các vùng
của một quốc gia, từng giai đoạn phát triển của nền kinh tế. Mỗi yếu tố đều có một
ý nghĩa, tùy theo quan điểm và điều kiện kinh tế cụ thể mà mỗi quốc gia có một sự
phân loại riêng.
1.1.1.2 Phân loại theo tiếp cận định tính
• Vấn đề sở hữu:
Các DNVVN được tạo lập khá dễ dàng, có thể quản lý theo quy mô
hộ gia đình, hoặc quan hệ bạn bè. Để thành lập một DNVVN chỉ cần có một
số vốn đầu tư ban đầu không lớn.
• Chiến lược/mục tiêu:
-

Về mặt lợi nhuận, doanh nghiệp lớn quan tâm đến chiến lược dài hạn,
trong khi các DNVVN quan tâm đến chính sách ngắn hạn hơn.

-

Mục tiêu của các chủ/lãnh đạo DNVVN không phải để gia tăng giá trị
doanh nghiệp mà là gia tăng tài sản và nhận các quyền lợi của họ.

• Tăng trưởng và phát triển
Lý thuyết về vòng đời doanh nghiệp cho rằng mọi doanh nghiệp gần

như đềutheo một quá trình tiến triển giống nhau: mới sinh ra với quy mô
nhỏ, sau khi trải qua các giai đoạn khác nhau trở thành doanh nghiệp lớn,
miễn là chúng không bị đào thải giữa chừng. Một mặt, gần như các DNVVN
không hướng đến chiến lược tăng trưởng.Mặt khác, lĩnh vực hoạt động, thị
trường, hoàn cảnh cũng ảnh hưởng đến quá trình phát triển DNVVN.
• Loại hình hoạt động và thị trường
Tiêu chí này quan tâm đến mối quan hệ giữa hành vi chủ doanh
nghiệp – nhà điều hành DNVVN, lĩnh vực hoạt động của họ, sản phẩm làm
ra, công nghệ sử dụng và quan hệ và mối quan hệ với các doanh nghiệp khác,
đặc biệt là các doanh nghiệp lớn. So với các doanh nghiệp lớn thì DNVVN
khó khăn trong việc tiếp cận thông tin thị trường, tiếp cận công nghệ sản xuất
và công nghệ quản lý tiên tiến.

Footer Page 23 of 16.


Header Page 24 of 16.

6

1.1.2 DNVVN tại Việt Nam
Ở Việt Nam, theo Điều 3 - Nghị định số 90/2001 ngày 23/11/2001 của Chính
phủ thì:
DNVVN là cơ sở sản xuất, kinh doanh độc lập đã đăng ký kinh doanh theo
quy định của pháp luật hiện hành, có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc số lao
động trung bình không quá 300 người.
Tuy nhiên, theo nghị định số 56/2009/NĐ - CP ngày 30/06/2009 của chính
phủ thay thế Nghị định 90 thì:
DNVVN là cơ sở kinh doanh đã có đăng ký kinh doanh theo quy định của
pháp luật, được chia làm ba cấp: Siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn

(tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kề toán
của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (Tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu
tiên), cụ thể như sau:
Kết hợp với bảng phân loại, có thể thấy theo nghị định, DNVVN được phân
chia theo các tiêu chí: Quy mô vốn, Quy mô về số lao động và Khu vực. Trong đó
quy mô về nguồn vốn được chú trọng.Đây cũng chính là sự bất hợp lý trong phân
loại.Bởi lẽ, tổng nguồn vốn doanh nghiệp bao gồm vốn vốn chủ sở hữu và vốn huy
động dưới các hình thức khác nhau.Trong khi vốn chủ sở hữu tương đối ổn định,
được ghi nhận trong điều lệ doanh nghiệp và giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
thì vốn huy động lại thường xuyên biến động. Do đó, tổng nguồn vốn này của
doanh nghiệp cũng thường xuyên biến động. Vì vậy, hôm nay một doanh nghiệp
được xếp vào doanh nghiệp nhỏ nhưng ngày hôm sau có thể trở thành doanh nghiệp
vừa và ngược lại.
Bảng1.2:Tiêuchíxác định DNVVN ở Việt Nam(Nguồn:Nghị định56/2009/NĐ-CP)
1.1.3 Đặc điểm của DNVVN
Thứ nhất, DNVVN tồn tại và phát triển ở hầu hết các lĩnh vực và
thành phần kinh tế.

Footer Page 24 of 16.

-

Thứ hai, DNVVN có tính năng động cao.

-

Thứba,DNVVN có chu kỳ sản xuất kinh doanh ngắn.


Header Page 25 of 16.


7

-

Thứtư, DNVVN có năng lực kinh doanh còn hạn chế.

-

Thứ năm, DNVVN có trình độ lao động và năng lực quản lý còn

thấp.
Thứ sáu, Đa số các DNVNN là các doanh nghiệp ngoài quốc doanh.

-

1.1.4 Vai trò của DNVVN trong nền kinh tế quốc dân
- Thứ nhất, DNVVN đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra công ăn việc làm,
gópphần ổn định xã hội.
-

Thứ hai, DNVVN cung cấp một khối lượng lớn sản phẩm và lao vụ, đa dạng
và phong phú về chủng loại, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

-

Thứ 3, DNVVN góp phần quan trọng trong việc tạo lập sự phát triển cân
bằng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo vùng lãnh thổ.

-


Thứ 4, DNVVN góp phần quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư trong dân
cư và sử dụng tối ưu các nguồn lực tài chính tại địa phương.

-

Thứ 5, DNVVN góp phần tăng nguồn hàng xuất khẩu và tăng nguồn thu cho
ngân sách nhà nước.

-

Thứ 6, DNVVN hỗ trợ đắc lực cho DN, tập đoàn kinh tế lớn mạnh trong quá
trình phát triển kinh tế thị trường .

1.2 Tín dụng ngân hàng đối với DNVVN
1.2.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng
Căn cứ Luật Các Tổ Chức Tín Dụng năm 2010 số 47/2010/QH12 do Quốc
Hội ban hành thì tín dụng ngân hàng gồm ba nội dung sau:
-

Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử
dụng.

-

Sự chuyển nhượng này chỉ mang tính tạm thời, trong một thởi gian nhất
định được thể hiện rõ trong hợp đồng tín dụng/khế ước nhận nợ vay.

- Sự chuyển nhượng này có kèm chi phí, thể hiện ở lãi mà người vay vốn


phải trả và các loại chi phí khác nếu có.

Footer Page 25 of 16.


×