Cl
Br
Cl
Li
THPT CHUYÊN BẠCLIÊU
Tóm tắt các phản ứng tổng hợp mang tên người
A . 1. Phản ứng Wurtz :
- Cơ chế S
N
2
2 C
n
H
2n
+
1
X + 2 Na C
n
H
2n
+
1
- C
n
H
2n
+
1
+ 2 NaX (1)
- Cơ chế E2 (cạnh tranh)
2 C
n
H
2n
+
1
X + 2 Na C
n
H
2n
+
2
+ C
n
H
2n
+ 2 NaX
A . 2. Phản ứng Correy-House :
1.Li C
m
H
2m
+
1
X ( RCH
2
X ; R
2
CHX)
2 C
n
H
2n
+
1
X (C
n
H
2n
+
1
)
2
LiCu C
n
H
2n
+
1
- C
m
H
2m
+
1
(2)
2. CuI Liti diankylcuprat
RX + R’- KL R- KL + R’-X (3)
X là Br , I . Không thể là Cl.
R có độ âm điện lớn hơn R’.
R: vinyl , etinyl , aryl .
+ CH
3
-(CH
2
)
3
-Li ----> + CH
3
-(CH
2
)
3
-Br
A .3 . Phản ứng ankylhóa Haller-Bauer : ( điều chế xeton phức tạp)
R’- C =O + NaNH
2
R’COCH
2
Na + NH
3
CH
3
R’COCH
2
Na + RX R’COCH
2
R + NaX (4)
(CH
3
)
3
C- C = O + 3 CH
3
I + 3 NaNH
2
------> (CH
3
)
3
C- C = O + 3 NaI + 3 NH
3
CH
3
C(CH
3
)
3
• Nếu dẫn xuất halozen có độ hoạt động hoá học cao có phản ứng cạnh tranh
R’COCH
2
Na + RF -----> R’ C= CH
2
+ NaF
O- R
A. 4. Tổng hợp Williamson: (điều chế ete)
RONa + R’X ------> ROR’ + NaX (5)
• Cơ chế phản ứng S
N
2.
• R’ là aryl thì X là iod.
• RONa là ancolat, phenolat : có tính baz mạnh và nuleophin mạnh do đó có
thể phản ứng theo cơ chế E2 ( khi ở nhiệt độ cao NH
2
-
, C
2
H
5
O
-
theo E2)
1
RR
• t-butylat kali là baz mạnh có thể tích lớn khó tham gia phản ứng S
N
2, dễ pu
E2.
CH
3
I + (CH
3
)
2
CH-ONa ---> (CH
3
)
2
CHCOCH
3
+ NaI S
N
2
CH
3
-ONa + (CH
3
)
2
CH-I ----> CH
3
-CH=CH
2
+ CH
3
OH + NaI E2
A.5. Phản ứng của hợp chất Grignard :
ete
1. R-X + Mg ---------> R-MgX (6)
* X có thể là Cl( rất chậm) , Br , I.
THF
* CH
2
=CH-Br + Mg ---------> CH
2
=CH- MgBr
*Dẫn xuất 1,2 dihalozen tạo sản phẩm tách
Mg
RCHX-CHXR -----------> RCH=CHR
*dẫn xuất 1,3 dihalozen tạo sản phẩm ciclopropan
Mg
RCHX-CH
2
-CHXR --------->
*Dẫn xuất 1,4 trở lên tạo hợp chất grinard
2. Các phản ứng của hợp chất grinard:
- Các chất có H linh động:
R-MgX + HA ----> RH + MgAX
- Phản ứng với các phi kim O
2
,S, X
2
( hiệu suất thấp)
2 R-MgX + O
2
-----> 2 R -O-MgX
H
+
R-O-MgX + H
2
O ------> R-OH + MgOHX
H
3
O
+
R-MgX + S + H
2
O ------> R-SH + MgOHX
R-MgX + I
2
------> RI + MgXI
(CH
3
)
3
CH
2
Cl + Mg -----> (CH
3
)
3
CH
2
-MgCl
(CH
3
)
3
CH
2
-MgCl + I
2
-----> (CH
3
)
3
CH
2
-I + MgICl
• Điều chế ankyl hydropeoxit ở -70
0
C
-70
0
C
R-MgX + O
2
-------> R-O-O-MgX
H
+
R-O-O-MgX + H
2
O ---------> R-O-O-H + MgOHX
- Với CO
2
tạo acid tăng 1 C :
R-MgX + CO
2
------> RCOO-MgX
H
+
2
RCOO-MgX + H
2
O ------> RCOOH + HOMgX
- Với aldehyt tạo rượu bậc 2 :
R-MgX + R’CHO ------> RR’CH-OMgX
H
3
O
+
R-CH-OMgX + H
2
O -------> R-CH-OH + HOMgX
R’ R’
- Với Ceton tạo rượu bậc 3 :
R-MgX + R’COR” ------> RR’R” C-OMgX
H
3
O
+
RR’R” C-OMgX + H
2
O -----> RR’R” C-OH + HOMgX
- Với ester tạo rượu bậc 3 :
R-MgX + R’COOR” -----> RR’C=O + MgXOR”
RR’C=O + R-MgX -----> RR’RC – OMgX
- Với clorua acid tạo ceton :
R-MgX + CH
3
COCl ------> RCH
3
C=O MgXCl
- Với etylenoxit, trimetylenoxit tăng mạch tạo rượu bậc 1:
R-MgX + (CH
2
)
2
O -----> R- CH
2
-CH
2
-OMgX
- Với nitrin ;
R-MgX + R-CN -----> RR’C=N-MgX-----> RR’C=O
-Phản ứng trao đổi tăng mạch C :
t
0
C, CoCl
2
R-MgX + R’Cl ---------------> R – R’ + MgXCl
R’: - CH
2
-CH=CH
2
, diankyl sunfat , ankylsunfonat , α -cloeste , phản ứng S
N
2
Phản ứng cạnh tranh: 2 R-MgX-----> R –R
- Phản ứng với các andehyt, xeton, ester α, β không no C=C-C=O có phản ứng cộng
1,4 và công 1,2. H
3
O
+
C=C-C=O + R-MgX -------> C-C=C-OMgX ---------> C-CH-C=O
OR’ R OR’ R OR’
- Nếu ở C β có ít nhất 1 nhómthế thì sphẩm cộng 1,2 vào C=O là chính.
- Nếu ở C α, β có 2 nhóm thế thì chỉ có sphẩm cộng 1,2 vào C=O.
A. 6. Phản ứng ReFormasky:
α- bromeste + aldehyt or ceton + Zn để tạo ester α, β không no .
R-C=O + Br-CH-COOR
1
+ Zn + H
2
O ----> R-COH-CH-COOR
1
+ Zn(OH)Br (7)
R’ R” R’ R”
Ví dụ:
CH
3
-CHBr-COOC
2
H
5
+ Zn
6 7 8
H C H−
→
6
C
BrZn-CH-COOC
2
H
5
CH
3
3
CH
3
COCH
3
CHO
OH
OZnBr
BrZn-CH-COOC
2
H
5
+ -----> CH
3
-C
6
H
4
-C--- CH-COO-C
2
H
5
CH
3
CH
3
CH
3
OZnBr OH
CH
3
-C
6
H
4
-C--- CH-COO-C
2
H
5
→
3
H
+
O
CH
3
-C
6
H
4
-C--- CH-COO-C
2
H
5
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
OH
CH
3
-C
6
H
4
-C--- CH-COO-C
2
H
5
0
,t C
→
2 4
H SO
CH
3
-C
6
H
4
-C = CH-COO-C
2
H
5
+ H
2
O
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
A. 7 Phản ứng liên quan đến cloruaaxit:
- Phản ứng khử Rosenmund:
RCOCl + H
2
------> R-CHO + HCl (8)
- Phản ứng tổng hợp Ardt-Eister: tăng 1 cacbon ở Cα
RCOCl + 2 CH
2
N
2
------> RCO-CHN
2
+ CH
3
Cl + N
2
(9)
Ag
2
O
RCO-CHN
2
---------> R-CH=C=O + N
2
xeten
RCH=C=O + H
2
O ------> R-CH
2
COOH
- Thoái biến Curtius:
-Điều chế amin bậc 1:
ete
RCOCl + NaN
3
+ H
2
O -----> R-NH
2
+ N
2
+ CO
2
+ NaCl (10)
Natri azit
ete
RCOCl + NaN
3
------> R-CO-N =N
+
=N
-
+ NaCl
70
0
-100
0
C isoxianat
R-CO-N =N
+
=N
-
--------------> R-CO-N R-N=C=O
R-N=C=O + H
2
O --------> R-NH
2
+ CO
2
A. 8 phản ứng Reimer-Teiman: (điều chế aldehyt thơm có nhóm –OH ở vò trí ortho
so với nhóm –CHO.
NaOH,H
2
O
C
6
H
5
-OH + CHCl
3
----------------> (11)
60-70
0
C
Salixylandehyt
4
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C
2
H
5
C
2
H
5
C
2
H
5
N
O
O
Br
+
Br
NH
O
O
+
COOH
Br
A. 9 Phản ứng Friedel-Crapts:
AlCl
3
C
6
H
6
+ C
2
H
5
-Br -------------> C
6
H
5
-C
2
H
5
+ HBr (12)
- dùng dư benzen.
- Phản ứng tạo cacbocation dễ chuyểnvò:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl + AlCl
3
CH
3
-CH
2
-CH
2
+
– AlCl
4
-
CH
3
-CH
2
-CH
2
+
CH
3
-CH
+
-CH
3
AlCl
3
C
6
H
6
+ CH
3
-CH
2
-CH
2
Cl --------------> C
6
H
5
- CH
2
-CH
2
-CH
3
+ HCl
C
6
H
6
+ CH
3
-CH
2
-CH
2
Cl --------------> C
6
H
5
- CH(CH
3
)
2
+ HCl
- Dùng HF-BF
3
HF-BF
3
---------------->
HF – BF
3
2 --------------> +
AlCl
3
C
6
H
6
+ R-COCl ------------> C
6
H
5
-CO-R + HCl (13)
A.10 . Một số phản ứng tạo dẫn xuất halozen :
- Hiệu ứng Kharasch và Mayo :
peroxit
CH
3
-CH=CH
2
+ HBr ------------> CH
3
-CH
2
-CH
2
-Br (14)
Chỉ xảy ra với HBr, không xảy ra với HF và HI.
- Phản ứng Wohl-Ziegler:
Brom hóa anken dùn NBS dùng peoxit hoặc ánh sáng
----------> (15)
- Phản ứng Hunsdiecker:
CCl
4
, 76
0
C
R-COOAg + Br
2
----------------> R-Br + AgBr+ CO
2
(16)
HgO, CCl
4
+ Br
2
----------------> + CO
2
+ HBr
5