Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm (Đã thẩm định Các trường nộp Sở) NGUYÊN HÀM FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.13 KB, 50 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM
1 3
x + x2
4
Câu 1. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
3 3
1 2
4
3
y= x +2 x
y
=
x + 2x
y
=
x
+
2
x
B.
4
4
A.
C.
1
y = ln x +
x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
Câu 2. Hàm số


1 1
1
1
y= − 2
y = ln 2 x − 2
A. y = ln x + 1
x x
2
x
B.
C.
3
+ 2x
3 x2
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x là:
y=

x4
− 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C
A. 4
x4 3 2x
+ +
+C
C. 4 x ln 2

D.

D.

y=


3 2
x + 2x
4

y=

1 2
1
ln x −
2
x

x3 1
+ 3 + 2x + C
B. 3 x
x4 3
+ + 2 x.ln 2 + C
4
x
D.
y = cos

x
2 là:

Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số
x
2sin
B. sin x

2
A.
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x là:

C. 2sin x

A. cos 2x + C

cos 2 x
+C
C. 2

D.

Câu 6. Một nguyên hàm của hàm số y = 10 là:
102 x
2x
B. 2.10 ln10 + 1
ln10
A.
x
I = ∫ 2sin 2 dx
2 ?
Câu 7. Tìm nguyên hàm

102 x
C. 2 ln10

102 x
D. 2 ln 2


A. I = cos x + C

C. I = 1 − cos x + C

B. − cos 2x + C

D.

cos 2



x
2

cos 2 x
+C
2

2x

B. I = x − sin x + C

x x+ x
x2
Câu 8. Một nguyên hàm của hàm số
là hàm số nào sau đây:
2
2

y=2 x−
+1
y=2 x+
y = 4 x + 23 x
C.
x
x
A.
B.
1
f ( x) =
5 3
x là hàm số nào sau đây:
Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số
8
8
5 5
5 5
5 2
y= x 5
y=− x 5
y = x5
8
8
2
A.
B.
C.

D.


I=

1
1
x − sin x + C
2
2

y=

Câu 10: Tìm nguyên hàm

I = ∫ tanx dx

D.

y = −2 x +

2
x

5 −2
y=− x 5
2
D.

?
1



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. I = − cot x + C
Câu 11: Hàm số
A.

B. I = cot x + C

F ( x ) = e x + e− x + x

f ( x ) = e− x + e x + 1

B.

C. y=

I=

1
+C
cos 2 x

D. y=

I = − ln cosx + C

là nguyên hàm của hàm số

f ( x ) = e x − e− x + 1


2


I = ∫  x 3 − + x ÷dx
x


Câu 12: Tìm nguyên hàm
1
2 3
I = x 4 + 2 ln x −
x +C
4
3
A.
1
2 3
I = x 4 + 2 ln x +
x +C
4
3
C.

C.

f ( x ) = e x − e− x +

1 2
x
2


D.

f ( x ) = e x + e− x +

1 2
x
2

1 4
2 3
x − 2 ln x −
x +C
4
3
B.
1
2 3
I = x 4 − 2 ln x +
x +C
4
3
D.
1
4
Câu 13: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = x ?

A. y = x5

B. y = x-5


I=

C. y= - 5x-5



1
3x 3

D. y=
f ( x)
Câu 14: Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của ¡ . Cho hàm số
xác định trên K . Ta
F ( x)
f ( x)
nói
được gọi là nguyên hàm của hàm số
trên K nếu như:
F ( x ) = f ' ( x ) + C, C
F ' ( x ) = f ( x ) + C, C
A.
là hằng số tùy ý
B.
là hằng số tùy ỳ
F '( x) = f ( x)
F ( x) = f '( x)
C.
D.
 2 3


∫  x + x − 2 x ÷ dx
. Tìm nguyên hàm của hàm số
Câu 15
x3
4 3
x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
+ 3ln x −
x
3
3
A. 3
B. 3
x3
4 3
+ 3ln x +
x +C
3
C. 3

I = ∫ ( 2 + e3 x ) dx

x3
4 3
− 3ln x −
x +C
3

D. 3

2

Câu 16: Tìm nguyên hàm
4
1
I = 3 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
A.
4
1
I = 4 x + e3 x − e 6 x + C
3
6
C.

4
5
I = 4 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
B.
4
1
I = 4 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
D.

1
x
f ( x ) = sin 3 x − cos
5
3 là:
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số
1
3
x
1
3
x
f (x) dx = cos3x + sin + C
f (x) dx = − cos3x + sin + C


3
5
3
3
5
3
A.
B.
1
3
x
1
3
x

f (x) dx = − cos3x- sin + C
f (x) dx = cos3x- sin + C


3
5
3
3
5
3
C.
D.

Câu 18. Tìm nguyên hàm

I = ∫ x cos xdx
2


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

A.

I = x 2 sin

x
+C
2

B. I = xsinx +cosx + C

x
I = x 2 cos + C
2
D.

C. I = xsinx − cosx + C
y = x2 + 2 x +

1
x là:

Câu 19. Nguyên hàm của hàm số:
x3
x3
+ x 2 + ln x + C
+ x 2 + 2 ln x + C
3
3
A.
B.

x3 x 2
x3
+ + ln x + C
+ x 2 + ln x + C
3
2
3
C.
D.

x
2017 dx = F ( x ) + C
F ( x)
Câu 20. Gọi ∫
, với C là hằng số. Khi đó hàm số
bằng
2017 x
x
x+1
x
2017
ln
2017
2017
2017
A.
B.
C.
D. ln 2017
MK
F ( x ) = ln sin x − 3cos x
Câu 21: Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây
cos x + 3sin x
f ( x) =
f ( x ) = cos x + 3sin x
sin x − 3cos x
A.
B.
− cos x − 3sin x

sin x − 3cos x
f ( x) =
f ( x) =
sin x − 3cos x
cos x + 3sin x
C.
D.
Câu 22: Họ các nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x là
A. − cos 2x + C
C. cos 2x + C
Câu 23: Trong khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.

1
− cos 2 x + C
B. 2
1
cos 2 x + C
D. 2
1

∫ dx = ln x + C
B. x

∫ 0dx = C

(C là hằng số)
(C là hằng số)
1
xα dx = xα +1 + C

dx = x + C

α
C.
(C là hằng số)
D. ∫
(C là hằng số)
x
−x
F ( x) = e + e + x
Câu 24: Hàm số
là nguyên hàm của hàm số
−x
x
f ( x) = e + e +1
f ( x ) = e x − e− x + 1
A.
B.
1
1
f ( x ) = e x − e− x + x 2
f ( x ) = e x + e− x + x 2
2
2
C.
D.
3 2 4
∫  x + x ÷ dx
Câu 25: Tìm nguyên hàm:
53 5

x + 4 ln x + C
A. 3
33 5
x − 4 ln x + C
C. 5

B.

33 5
x + 4 ln x + C
5

33 5
x + 4 ln x + C
D. 5



Câu 26: Tìm nguyên hàm



∫  x

3



2


+ x ÷dx
x

3


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 4
2 3
x + 2 ln x −
x +C
3
A. 4
1 4
2 3
x + 2 ln x +
x +C
3
C. 4

1 4
2 3
x − 2 ln x −
x +C
3
B. 4
1 4
2 3
x − 2 ln x +
x +C

3
D. 4

f ( x)
Câu 27: Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của ¡ . Cho hàm số
xác định trên K . Ta
F ( x)
f ( x)
nói
được gọi là nguyên hàm của hàm số
trên K nếu như:
F ( x ) = f ' ( x ) + C, C
F '( x) = f ( x)
A.
là hằng số tùy ý
B.
F ' ( x ) = f ( x ) + C, C
F ( x) = f '( x)
C.
là hằng số tùy ỳ
D.

( 2+e )
Câu 28: Tìm nguyên hàm ∫

3x 2

4
1
3 x + e3 x + e 6 x + C

3
6
A.
4
1
4 x + e3 x − e 6 x + C
3
6
C.

dx
4
5
4 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
B.
4
1
4 x + e3 x + e 6 x + C
3
6
D.
2

 x2 + 1 
f ( x) = 
÷
F ( x)
x 


Câu 29: Nguyên hàm
của hàm số
là hàm số nào trong các hàm số sau?
3
x 1
x3 1
F ( x ) = − + 2x + C
F ( x ) = + + 2x + C
3 x
3 x
A.
B.
3

 x3

x3
+x
 +x÷
F ( x) =  3 2 ÷ + C
F ( x) = 3 2 + C
x
 x ÷

÷
 2 
2
C.
D.

f ( x)
Câu 30: Hàm số
có nguyên hàm trên K nếu
f ( x)
f ( x)
A.
xác định trên K
B.
có giá trị lớn nhất trên K
f ( x)
f ( x)
C.
có giá trị nhỏ nhất trên K
D.
liên tục trên K
2016 x dx = F ( x ) + C
F ( x)
Câu 31: Gọi ∫
, với C là hằng số. Khi đó hàm số
bằng
2016 x
x+1
x
x
A. 2016 ln 2016
B. 2016
C. 2016
D. ln 2016
Câu 32: Một nguyên hàm của hàm số y = sin 3x là
1

− cos 3x
A. 3

1
cos 3 x
D. 3

B. −3cos 3x
C. 3cos3x
f ( x ) dx = F ( x ) + C
f ( ax + b ) dx
Câu 33: Cho ∫
. Khi đó với a ≠ 0 , ta có ∫
bằng:
1
1
F ( ax + b ) + C
F ( ax + b ) + C
aF ( ax + b ) + C
F ( ax + b ) + C
A. 2a
B.
C. a
D.
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
F ( x ) = 1 + tan x
f ( x ) = 1 + tan 2 x
A.
là một nguyên hàm của hàm số
4



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

F ( x)
f ( x)
f ( x)
F ( x) + C
B. Nếu
là một nguyên hàm của hàm số
thì mọi nguyên hàm của
đều có dạng
,
(C là hằng số)
u '( x)
∫ u ( x ) dx = lg u ( x ) + C
C.
F ( x ) = 5 − cos x
f ( x ) = sin x
D.
là một nguyên hàm của
Câu 35: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
( f ( x ) + f2 ( x ) ) dx = ∫ f1 ( x ) dx +∫ f 2 ( x ) dx
A. ∫ 1
F ( x)
G ( x)
f ( x)
F ( x) − G ( x) = C
B. Nếu


đều là nguyên hàm của hàm cố
thì
là hằng số
F ( x) = x
f ( x) = 2 x
C.
là một nguyên hàm của
F ( x ) = x2
f ( x) = 2x
D.
là một nguyên hàm của
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
F ( x ) = 7 + sin 2 x
f ( x ) = sin 2 x
A.
là một nguyên hàm của hàm số
F ( x)
G ( x)
f ( x)
( F ( x ) − G ( x ) ) dx có dạng
B. Nếu

đều là nguyên hàm của hàm cố
thì ∫
h ( x ) = Cx + D (C , D
là các hằng số, C ≠ 0)
C.

u '( x)
∫ u ( x ) dx = u ( x ) + C


f ( t ) dt = F ( t ) + C
f ( u ( x ) ) dx = F ( u ( x ) ) + C
D. Nếu ∫
thì ∫
Câu 37: Công thức nguyên hàm nào sau đây là không đúng?
dx
xα +1
α
x
dx
=
+ C ( α ≠ −1)
=
ln
x
+
C


α +1
A. x
B.

C.

x
∫ a dx =

ax

+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a

Câu 38: Hàm số

F ( x ) = ex

dx

= tan x + C

D. cos x

2

là một nguyên hàm của hàm số
2

f ( x ) = e2 x

f ( x ) = x 2e x − 1
2

ex
f ( x) =
2x
C.

f ( x ) = 2 xe x


2

A.
B.
D.
Câu 39: Mệnh đề nào sau đây là sai?
F ( x)
f ( x)
( a; b ) và C là hằng số thì ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C
A. Nếu
là một nguyên hàm của
trên
( a; b ) đều có nguyên hàm trên ( a; b )
B. Mọi hàm số liên tục trên
F ( x)
f ( x)
( a; b ) ↔ F ' ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ ( a; b )
C.
là một nguyên hàm của
trên

( f ( x ) dx )
D. ∫

'

= f ( x)

f ( x) , g ( x)
F ( x) , G ( x)

Câu 40: Cho hai hàm số
là các hàm số liên tục, có
lần lượt là nguyên hàm của
f ( x) , g ( x)
. Xét các mệnh đề sau:
F ( x) + G ( x)
f ( x) + g ( x)
(I):
là một nguyên hàm của
5


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

kf ( x ) ( k ∈ ¡ )
là một nguyên hàm của
F ( x ) .G ( x )
f ( x ) .g ( x )
(III):
là một nguyên hàm của
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. I
B. I và II
C. I, II, III
Câu 41. Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là:
(II):

k .F ( x )

x

+C
B. − x cos x + C
C. − x cos x + sin x + C
2
A.
Câu 42. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là
1
1
cos3 x + C
cos3 x + C
− cos3 x + C
B.
3
3
A.
C. Câu 43. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
11
1
1

 cos 6 x + cos 4 x ÷
4

B. 5 sin5x.sinx
A. 2  6
x 2 sin

D. II
D. Cả A, B, C sai.
1 3

sin x + C
D. 3
.

11
1
1  sin 6 x sin 4 x 

−  sin 6 x + sin 4 x ÷
+

÷
2
6
4
2
6
4 



C.
D.
Câu 44. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
1  cos8 x cos 2 x 
1  cos8 x cos 2 x 
− 
+
+
÷


÷
2 
2 
A. 2  8
B. 2  8
1  cos8 x cos 2 x 


÷
2 
C. 2  8

1  sin 8 x sin 2 x 
+

÷
2 
D. 2  8

2
Câu 45. Một nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x là:
1
1
1 3
1
1
x + sin 4 x
sin 2 x
x − sin 4 x + 1

8
8
A. 2
B. 3
C. 2

(x
Câu 46. Tìm nguyên hàm: ∫
5 2
e 2017 x
x x+
+C
2017
A. 2

)

x + e 2017 x dx

2 3
e 2017 x
x x+
+C
2017
B. 5

Câu 47. Tìm nguyên hàm:
x2
1
− 2 ln x + 2 + C

2x
A. 2



(x

1
1
x − sin 4 x + 2
4
D. 2

2

− 1)

x3

3 2
e 2017 x
x x+
+C
2017
C. 5

2 2
e 2017 x
x x+
+C

2017
D. 5

2

dx

x2
1
− 2 ln x − 2 + C
x
B. 2
2
3
x
1
x
1
− 2 ln x − 2 + C
− 2ln x − 2 + C
2x
3x
C. 2
D. 3
x ( x + 2)
f ( x) =
2
( x + 1) .
Câu 48: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
x2 − x −1

x2 + x + 1
x2
x2 + x −1
A. x + 1
B. x + 1
C. x + 1
D. x + 1
3x
Câu 49: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = e ?
6


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. y= e

3x

B. y=3. e

3x

C. y= e

1 3x
e
D. y= 3

3x

3x


Câu 50: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = 5 ?
1 3x
3x
3x
5
A. y= 5
B. y=3. 5
C. y= 3ln 5

1 x
.5
D. y= 3

x2

Câu 51: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = x. e ?
1 x2
2
2
e
x.e x
2xe x
B.
y=
C.
y=
A. y= 2
1
Câu 52: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = 3 − 2x ?

1
−2
− ln 3 − 2x
−2 ( 3 − 2 x )
A. y=
C. 2
B. y=

ln 3 − 2x

D. y= -2

D. y= e

x2

ln 3 − 2x

I = ∫ ( 1 + 2 x ) dx
100

Câu 53: Tìm nguyên hàm
99
I = 200 ( 1 + 2 x ) + C
A.
1
101
I=
( 1 + 2x ) + C
101

B.

C.
D.

I = ( 1+ 2x)
I=

101

+C

1
101
( 1 + 2x ) + C
202

x 2 − 3x + 10
x −1
Câu 54: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) =
?
2
2
x
x
y = − 2 + ln x − 1
y = − 2 x + ln x − 1
2
2
A.

C.
B.

y=

x2
− 2 x + 8ln x − 1
2

D.

y=

x2
+ 2 x + 8ln x − 1
2

f ( x ) = sin 3 x.cos5 x
Câu 55: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số
?
11
1
1
1
1



y =  sin 8 x − sin 2 x ÷
y = −  cos8 x − cos 2 x ÷

2
8
2
2
8
2




A.
C.
11
1

y =  sin 7 x − cos 2 x ÷
28
2

B.


Câu 56: Tìm nguyên hàm
−7
3
I = − ( 1− 4x) 3 + C
7
A.
−7
3

I = ( 1− 4x) 3 + C
28
B.
Câu 57: Tìm nguyên hàm

11
1

y =  cos8 x + sin 2 x ÷
28
2

D.
dx

3

( 1 − 4x )

10

?
−7
12
( 1− 4x) 3 + C
7
C.
−7
3
I = − ( 1− 4x ) 3 + C

28
D.

I=

I =∫

ex
dx
ex + 5 ?

7


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

A.

I=

ex
+C
ex + 5

B.

I=

1
+C

e +5
x

x
C. I = x − 5ln(e + 5) + C

D.

I = ln ( e x + 5 ) + C

 1 1  1 1 
f ( x ) =  3 − 4 ÷ 5 + 6 ÷
x  x
x  ?
x
Câu 58: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số
1  1
1 
1
1
 1
y =  − 2 + 2 ÷ − 4 − 5 ÷
y = (− 7 + 9
7 x 9x
 2 x 3x   4 x 5x 
B.
A.
−9
−10
C. y = −9 x + 10 x


Câu 59. Hàm số
A.

−7
−9
D. y = −7 x + 9 x

F ( x) =

f ( x) = x +1

Câu 60. Các hàm số
A. f ( x ) = sin 2 x

2
3

( x + 1)

3

là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên nửa khoảng [ − 1; +∞) :
1
2
f ( x) =
x +1
f ( x) = x +1
f ( x ) = ( x + 1)
C.

B.
3
D.

F1 ( x ) = −2cos2 x

C. f ( x ) = −4 sin 2 x + 2 x
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số:
1
1
− cos 4 x − cos 8 x + C
32
A. 8
.
1
1
− cos 4 x − cos 2 8 x + C
32
C. 8



F2 ( x ) = −2cos2 x + 2

là những nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
f
(
x
)
=


4cos2 x
B.
D. f ( x ) = 4 sin 2 x

f ( x ) = sin 4 x. cos 2 2 x.


e− x 
I = ∫ ex  2 +
÷dx
cos 2 x 

Câu 62. Tìm nguyên hàm
1
I = 2e x +
+C
cos 2 x
A.
x
C. I = 2e + cot x + C

1
1
− cos 2 4 x − cos8 x + C
32
B. 8
1
1
cos 4 x + cos 8 x + C

32
D. 8

B.

I = 2e x −

1
+C
cos 2 x

x
D. I = 2e + tan x + C

π 
F  ÷= 0
Câu 63. Tìm một nguyên hàm
của hàm số
biết  6 
.
1
π
1
π
F ( x ) = x – cos3 x −
F ( x ) = x 2 – cos3 x −
3
6
3
6

A.
B.
x 1
π
1
π
F ( x) =
– cos3 x −
F ( x ) = x – cos3 x +
2 3
6
3
6
C.
C.
2
F ( x)
f ( x ) = −3 x + 2 x
F ( 1) = −2
Câu 64. Tìm một nguyên hàm
của hàm số
biết
.
3
2
3
2
F ( x) = x + x − 2
F ( x) = −x + x − 2
A.

B.
F ( x ) = − x3 + x 2 + 2 x − 2
F ( x ) = x3 + x 2 + x − 2
C.
D.
15 x
f '( x) =
f ( x)
14 và f ( 1) = 4 .
Câu 65. Tìm hàm số
biết
5
23
5
23
f ( x) = x x +
f ( x) = x x −
7
7
7
7
A.
B.

F ( x)

f ( x ) = 1 + sin3 x

8



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
5
23
f ( x) = − x x +
7
7
C.

66. Tìm hàm số

5
23
f ( x) = − x x −
7
7
D.

f ( x)

biết

b
, f ( −1) = 2, f ( 1) = 4, f ' ( 1) = 0.
x2

f ' ( x ) = ax +

Câu
1 2

x + ln x + 1
2
A.
1
1
f ( x ) = x2 − + 1
2
x
C.

1 2
5
x + ln x +
2
2
B.
1
1 5
f ( x ) = x2 + +
2
x 2.
D.

f ( x) =

67. Tìm nguyên hàm

f ( x) =

I =∫


Câu
A.
1
I = − ln ( e x − 1) + C.
2

B.

1
dx
e − e− x
x

1 ex + 1
I = ln x
+C
2 e −1

Câu 68. Nguyên hàm của hàm số
1 4
1
x .ln x + x 4 + C
16
A. F(x) = 4
1 4
1
x .ln x − x 3 + C
16
C. F(x) = 4


∫x

3

ln xdx

1 ex −1
I = ln x
+C
2 e +1

C.

1 ex −1
I = ln x
+ C.
2 e +1
D.

là:
1 4 2
1
x .ln x − x 4 + C
16
B. F(x) = 4
1 4
1
x .ln x − x 4 + C
16

D. F(x) = 4

P = ∫ ( x + 2 ) cos xdx
Câu 69.Tính:
là:
P = − ( x + 2 ) sin x + cos x + C
A.
P = − ( x + 2 ) sin x − cos x + C
C.

P = ( x + 2 ) sin x − cos x + C

B.

P = ( x + 2 ) sin x + cos x + C

D.

x−2
Câu 70. Một nguyên hàm của hàm số: y = xe là:
x −2
x −2
x−2
x
A. F ( x) = xe − e + C
B. F ( x ) = xe − e + C
x −2
x −2
x
x −2

C. F ( x ) = xe − 2e + C
D. F ( x ) = xe − e + C

Câu 71. Tìm nguyên hàm
2
I=
4 + x3 + C
9
A.
2
I=
(4 + x 3 )3 + C
9
C.

I = ∫ x 2 4 + x 3 dx

.

Câu 72. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số:
A. ln2
B. 2ln2
Câu 73. Đẳng thức nào sau đây đúng?
xdx
= ln 3 + x 2 + C
2

3
+
x

A.
xdx
x
∫ 3 + x 2 = ln 3 + x2 + C
C.

3 2
B. I = 2 (4 + x ) + C

I=

D.

1
(4 + x 3 ) 2 + C
9

1
x − 3x + 2 thỏa mãn F(3/2) = 0. Khi đó F(3) bằng:
C. -2ln2
D. -ln2

f ( x) =

2

xdx


B. 3 + x


2

xdx


D. 3 + x

2

= x ln 3 + x 2 + C
=

1
ln 3 + x 2 + C
2
9


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
dx
x − a2
Câu 74. Tìm nguyên hàm
1
x−a
1
x+a
I=
ln
I=

ln
2a x + a +C
2a x − a +C
A.
B.
dx
I =∫ 2
a − x2
Câu 75. Tìm nguyên hàm
1
a−x
1
a+x
I=
ln
I=
ln
2a a + x +C
2a a − x +C
A.
B.
I =∫

2

C.

C.

I=


1 x−a
ln
a x + a +C

I=

1 x−a
ln
a x + a +C

D.

D.

I=

1 x+a
ln
a x − a +C

I=

1 x+a
ln
a x − a +C

3

x

dx
x −1

I =∫

Câu 76. Tìm nguyên hàm
1
1
I = x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C [ 0,1]
3
2
A.
1
1
I = x3 + x 2 + x + ln x − 1 + C
6
2
C.

1
1
I = x 3 + x 2 + x + ln x + 1 + C
3
2
B.
1
1
I = x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C
3
4

D.

x 4 x + 7 dx
Câu 77. Nguyên hàm của hàm số: f(x)= ∫
là:
5
3
5
3
1 2 (
2
1 2 (
2

2 − 7 × ( 4x + 7) 2 + C
2 − 7 × ( 4x + 7) 2 + C
)
)
f
(x)
dx
=
4
x
+
7
f
(x)
dx
=

4
x
+
7




20  5
3
18  5
3
A.
B.

C.



f (x) dx =

5
3
1 2 (
) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C
4
x
+
7


14  5
3

f ( x) =

Câu 78: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.



x

D.



f (x) dx =

5
3
1 2 (
) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C
4
x
+
7

16  5
3


4x + 5x
3x

x

1

 4 5
f (x) dx =  ÷ +  ÷ + C
 3  3

∫ f (x) dx = ln 4 .4
C.

x

+

1 x 1 −x
5 −
3 +C
ln 5
ln 3
x

4

B.

x


 4 5

x

5

∫ f (x) dx =  3 ÷ ln ln  3 ÷ +  3 ÷ ln  3 ÷ + C
f ( x) =

Câu 79. Một nguyên hàm của hàm số
2
A. ln( x + 1) .

Câu 80: Tìm nguyên hàm
2
A. I = 1 − x + C

I=

A.

x
1 − x2
−1

B.

Câu 81: Tính nguyên hàm
ln x − x 2 + a + C


x
x + 1 là:
2

2
B. x + 1 .

I =∫



1 − x2

x

1 4
1 5
∫ f (x) dx =  4   3 ÷ +  5  . 3 ÷ + C
ln  ÷
ln  ÷
3
3
D.

1
D. x + 1 .

2
C. 2 x + 1 .


2

dx
+C

I=

C.

1
1 − x2

+C

2
D. I = − 1 − x + C

dx
x2 + a ?

B.

ln 2x − x 2 + a + C
10


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ln 2x + x 2 + a + C


D.

C.

Câu

∫2
82: Tính

1
2x

ln x + x 2 + a + C

ln 2
dx
x2
, kết quả sai là

 1

2  2 2 x + 2 ÷+ C



1

+1

2x

+C
B. 2

A.

 1

2  2 2 x − 2 ÷+ C

C. 2 + C
D. 
cos x
f ( x) =
F ( x)
1 − cos 2 x là
Câu 83: Họ nguyên hàm
của hàm số
cos x
1
F ( x) = −
+C
F ( x) = −
+C
sin x
sin x
A.
B.
1
1
F ( x) =

+C
F ( x) =
+C
sin x
sin 2 x
C.
D.
1
2x

Câu 84: Một nguyên hàm của hàm số
3
1
F ( x) =
1 + x2
3
A.

(

C.

F ( x) =

x2
2

f ( x ) = x 1 + x2

)


(

1 + x2

)



(
1
F ( x) = (
2
D.
B.

2

F ( x) =

1
3

)
1+ x )

1 + x2

2


2

2

dx

∫ ( 1+ x ) x
Câu 85: Tính
2

A.

ln x ( x 2 + 1) + C

ln
C.

x
1+ x

2

+C
D.

Câu 86: Nguyên hàm của hàm số
A.
C.

B.


f ( x) =

1
x −1
ln
+C
A. 2 x − 3

x
+C
1 + x2

−x

e −e
e− x + e x
x

x

ln e x − e − x + C
2

ln

1
+C
−x
B. e − e

1
+C
x
−x
D. e + e

ln e x + e − x + C


Câu 87: Tính x

ln x 1 + x 2 + C

1
dx
− 4 x + 3 , kết quả là

1 x −3
ln
+C
B. 2 x − 1

11


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

C.

ln


ln x 2 − 4 x + 3 + C

D.

x−3
+C
x −1

1

∫ x ( x + 3) dx

Câu 88: Tìm nguyên hàm
2
x
1
x
ln
+C
− ln
+C
3
x
+
3
3
x
+
3

A.
B.

x.e
Câu 89: Tìm nguyên hàm ∫
A. e

x 2 +1

+C

Câu 90: Tìm nguyên hàm

x 2 +1

1 x+3
ln
+C
3
x
C.

1
x
ln
+C
3
x
+
3

D.

1 x2 +1
e +C
C. 2

1 x2 −1
e +C
D. 2

C. x ln x + C

D. x ln x − x + C

dx

1 x2
e +C
B. 2
∫ ln xdx

1
+C
A. x ln x + x + C
B. x
x
dx
2

Câu 91: Tìm nguyên hàm: 1 − x

1
− ln
+C
2
1 − x2
A. ln 1 − x + C
B.

ln

C.

1
1− x

2

+C

f ( x) =
Câu 92: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
x2 − x −1
x2 + x −1
x2 + x + 1
A. x + 1
B. x + 1
C. x + 1
Câu 93: Kết quả nào sai trong các kết quả sau
2 x +1 − 5 x −1
1

2
dx =
+ x
+C
x
x

10
5.2 .ln 2 5 .ln 5
A.
x2
1 x +1
∫ 1 − x 2 dx = 2 ln x − 1 − x + C
C.

1
ln 1 − x 2 + C
D. 2
x ( 2 + x)

( x + 1)

2

x2
D. x + 1

x 4 + x −4 + 2
1
dx = ln x − 4 + C

3
x
4x

B.



D.

∫ tan

2

xdx = tan x − x + C

cos xesin x khi x < 0

f ( x) =  1
khi x ≥ 0

 1+ x
Câu 94: Cho
. Nhận xét nào sau đây là đúng?
cos x
e
khi x < 0
F ( x) = 
2 1 + x − 1 khi x ≥ 0 là một nguyên hàm của f ( x )
A.

sin x
khi x < 0
e
F ( x) = 
khi x ≥ 0 là một nguyên hàm của f ( x )
2 1 + x
B.
e cos x
khi x < 0
F ( x) = 
khi x ≥ 0 là một nguyên hàm của f ( x )
2 1 + x
C.
esin x
khi x < 0
F ( x) = 
2 1 + x − 1 khi x ≥ 0 là một nguyên hàm của f ( x )
D.
12


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 95: Tìm họ nguyên hàm:
F ( x ) = 2 2 ln x + 1 + C
A.
1
F ( x) =
2 ln x + 1 + C
4

C.

dx
x 2 ln x + 1

F ( x) = ∫

B.
D.

f ( x ) = sin 2 x
Câu 96: Cho hàm số
. Khi đó
1
1

∫ f ( x ) dx = 8  3x + sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
A.

F ( x ) = 2 ln x + 1 + C
1
2 ln x + 1 + C
2

F ( x) =

4

1


C.

Câu 97: Một nguyên hàm của hàm số
A.

(

)

x ln x + x + 1 − x + C
2

(



1

1



D.

∫ f ( x ) dx = 8  3x − sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C

x ln x + x 2 + 1
x2 + 1
B.


(

)



)

ln x + x 2 + 1 − x + C

(

)

x 2 + 1 ln x + x 2 + 1 − x + C

2
C. x ln x + 1 − x + C

Câu 98: Nguyên hàm của hàm số
F ( x ) = 2e x + tan x
A.
F ( x ) = 2e x + tan x + C
C.
dx

Câu 99: Tính x.ln x
A. ln x + C

f ( x) =


1

B.



1

∫ f ( x ) dx = 8  3x + cos 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C

1

∫ f ( x ) dx = 8  3x − cos 4 x + 8 sin 8x ÷ + C

B.

D.

e− x 
f ( x ) = ex  2 +
÷
cos 2 x 

B.
D.

ln x + C

C.

2
f ( x ) = sin x.cos x

là:
F ( x ) = 2e x − tan x + C

F ( x ) = 2e x − tan x

ln ( ln x ) + C

D.

ln ln x + C

Câu 100: Nguyên hàm của hàm số
1
cos3 x + C
2
A. − cos x + C
B. 3


1 3
sin x + C
3
C. 3
D. tan x + C
f ( x ) = sin 2 x.cos3 x
Câu 101: Nguyên hàm của hàm số
là:

1 3
1
1
1
sin x − sin 5 x + C
− sin 3 x + sin 5 x + C
5
5
A. 3
B. 3
3
5
C. sin x − sin x + C

3
5
D. − sin x + sin x + C
f ( x ) = cos 2 x.sinx
Câu 102: Nguyên hàm của hàm số
là:
1
1
cos3 x + C
− sin 3 x + C
3
A. 3
B. − cos x + C
C. 3

Câu 103: Một nguyên hàm của hàm số

A. cos 6x

f ( x ) = cos5 x.cos x

3
D. − sin x + C

là:
B. sin 6x

13


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
11
1

 sin 6 x + sin 4 x ÷
4

C. 2  6

1  sin 6 x sin 4 x 
− 
+
÷
4 
D. 2  6
f ( x ) = sin 5 x.cos 3 x
Câu 104: Một nguyên hàm của hàm số

là:
1  cos8 x cos 2 x 
1  cos8 x cos 2 x 
− 
+
+
÷

÷
2
8
2
2
8
2 



A.
B.
C. cos8 x + cos 2 x
D. − cos8 x − cos 2 x
x +1
P=∫
dx
x2 + 1
Câu 105: Tính:
2
A. P = x x + 1 − x + C


P = x 2 + 1 + ln
C.

B.

1+ x +1
+C
x

P = x 2 + 1 + ln x + x 2 + 1 + C

2

2
D. P = x x + 1 + x + C

Câu 106: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
A.

(

F ( x ) = ln x − 4 + x 2

)

B.

2
C. F ( x) = 2 4 + x


f ( x) =

(

1
4 + x2

F ( x) = ln x + 4 + x 2

)

2
D. F ( x) = x + 2 4 + x

2
Câu 107: Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x sin 1 + x là:
2
2
2
A. F ( x) = − 1 + x cos 1 + x + sin 1 + x
2
2
2
B. F ( x ) = − 1 + x cos 1 + x − sin 1 + x
2
2
2
C. F ( x ) = 1 + x cos 1 + x + sin 1 + x
2
2

2
D. F ( x ) = 1 + x cos 1 + x − sin 1 + x
dx
F ( x) = ∫ 3
x + x5
Câu 108: Tính
1
1
F ( x ) = 2 − ln x + ln ( 1 + x 2 ) + C
2x
2
A.
1
1
F ( x ) = − 2 − ln x − ln ( 1 + x 2 ) + C
2x
2
C.

1
1
− ln x + ln ( 1 + x 2 ) + C
2
2x
2
B.
1
1
F ( x ) = − 2 + ln x + ln ( 1 + x 2 ) + C
2x

2
D.
F ( x) = −

x
cos 2 x là
Câu 109: Một nguyên hàm của hàm số
x tan x − ln cos x
x tan x + ln ( cos x )
A.
B.
x tan x + ln cos x
x tan x − ln sin x
C.
D.
f ( x ) = tan 3 x
Câu 110: Họ các nguyên hàm của hàm số

1
F ( x ) = tan 2 x + ln cos x + C
F ( x ) = tan 2 x + ln cos x + C
2
A.
B.
f ( x) =

14


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1
F ( x ) = − tan 2 x + ln cos x + C
2
C.
D.
2
F ( x)
f ( x ) = cot x
Câu 111: Họ các nguyên hàm
của hàm

F ( x ) = cot x − x + C
F ( x ) = − cot x − x + C
A.
B.
F ( x ) = cot x + x + C
F ( x ) = tan x + x + C
C.
D.
10
f ( x) = x ( 1− x)
Câu 112: Hàm số
có nguyên hàm là:
F ( x) =

A.

F ( x)

1

tan 2 x + ln cos x ) + C
(
2

( x − 1)
=

12

( x − 1)
=

11

12

( x − 1)


11

( x − 1)
+

10

+C

11


B.

F ( x)

F ( x)
+C
F ( x)
12
11
C.
D.
Câu 113: Khẳng định nào sau đây là đúng?
cos x
cos x
A. Một nguyên hàm của hàm số y = e
là − sin x.e

( x − 1)
=

12

( x − 1)
=

11

12

12


( x − 1)
+

11

( x − 1)


10

+C

11

11

+C

x2 + 6 x + 1
x 2 + 10
g ( x) =
2 x − 3 và
2 x − 3 đều là nguyên hàm của một hàm số
B. Hai hàm số
1− x
1− x
xe dx = − ( 1 − x ) e + C
C. ∫
F ( x)

f ( x)
F ( x)
f ( x)
D. Nếu
là nguyên hàm của hàm số
thì
là nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = tan x
Câu 114: Họ nguyên hàm của hàm

tan 2 x
+C
ln cos x + C
− ln cos x + C
ln ( cos x ) + C
A.
B.
C. 2
D.
ln x
1
2
y = ln 2 x + 1.
F ( 1) =
F ( x)
x mà
3 . Giá trị F ( e ) bằng:
Câu 115: Gọi
là một nguyên hàm của hàm
8

1
8
1
A. 9
B. 9
C. 3
D. 3
f ( x) =

1

Câu 116: Một nguyên hàm của
1
x

A.

F ( x ) = x.e

C.

F ( x ) = x .e
2

f ( x ) = ( 2 x − 1) .e x


1
x


B.

F ( x) = e

D.

F ( x ) = ( x 2 − 1) .e x

B.

f ( x ) = e x − sin 2 x

1

1
x

F ( x ) = e + cot x + C
Câu 117: Hàm số
là nguyên hàm của hàm số
1 

1
f ( x) = ex  ex − 2 ÷
f ( x ) = ex − 2
sin x 

sin x
A.
B.

1 

1
f ( x ) = ex  ex + 2 ÷
f ( x ) = ex +
2
sin x 

sin x
C.
D.
x

f ( x ) dx = e x + sin 2 x + C
Câu 118: Nếu ∫
thì
x
2
f ( x ) = e + cos x
A.

15


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

f ( x ) = e x − cos 2 x
f ( x ) = e x + 2sin x
C.
D.

Câu 119: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: “Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại”?
1
g ( x) =
f ( x ) = sin 2 x
g ( x ) = cos 2 x
f ( x ) = tan x 2
cos 2 x 2
A.

B.

C.

f ( x ) = ex

g ( x ) = e− x



D.
4
5
f ( x ) = sin x cos x

Câu 120: Để tìm nguyên hàm của
A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t = sin x

f ( x ) = sin 2 x




g ( x ) = sin 2 x

thì nên:

u = cos x

dv = sin 4 x cos 4 xdx
B. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 
u = sin 4 x

dv = cos 5 xdx
C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 
D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t = cos x
I = ∫ ( x − 2 ) sin 3 xdx
Câu 121. Tìm nguyên hàm
( x − 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C
( x − 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C

3
9
3
9
A. F(x) =
B. F(x) =
( x + 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C
( x − 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C


3

9
3
3
C. F(x) =
D. F(x) =

F ( x ) = ln sin x − 3cos x
Câu 122: Hàm số
là một nguyên hàm của hàm nào dưới đây?
− cos x − 3sin x
f ( x ) = cos x + 3sin x
f ( x) =
B.
sin x − 3cos x
A.
cos x + 3sin x
sin x − 3cos x
f ( x) =
f ( x) =
sin x − 3cos x
cos x + 3sin x
C.
D.
1
I =∫
dx
x ( x + 3)
Câu 123: Tìm nguyên hàm
2
x

1
x
1 x+3
1
x
I = ln
+C
I = − ln
+C
I = ln
+C
I = ln
+C
3
x
+
3
3
x
+
3
3
x
3
x
+
3
A.
B.
C.

D.
Câu 124: Kết quả của
A. x ln x + x + C

∫ ln xdx là:

B. x ln x + C
C. x ln x − x + C
ln 2
F ( x) = ∫ 2 x
dx
x
Câu 125: Cho
. Kết quả sai là:
A.
C.

(

F ( x) = 2 2

x

F ( x) = 2

+C

x +1

)


−1 + C

B.
D.

F ( x) = 2

x

(

+C

F ( x) = 2 2

2
Câu 126: Một nguyên hàm của hàm số y = tan 2 x là:
1
tan 2 x − x
A. 2 tan 2x + x
C. tan 2x − x
B. 2

D. Đáp án khác.

x

)


+1 + C

1
tan 2 x + x
D. 2
16


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 127: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:
dx
1
x
= tan + C

2
A. 1 + cos x 2

C.

B.

dx
∫ x ln x ln ( ln x ) = ln ( ln ( ln x ) ) + C

dx

∫x

x2 + 1

xdx


D. 3 − 2 x

2

=

x2 + 1 −1

1
ln
2

x2 +1 + 1

1
= − ln 3 − 2 x 2 + C
4

1
dx
sin x.cos 2 x
Câu 128. Tìm nguyên hàm:
A. I = 2 tan 2 x + C
B. I = −2cot 2 x + C
C. I = 4 cot 2x + C
x
f ( x ) = x.e

Câu 129: Một nguyên hàm của hàm số
là:
x
x
x
A. y = x.e
C. y = x.e − e
x
x
x
B. y = x.e − 1
D. y = x.e + e
I =∫

Câu 130: Nguyên hàm của hàm số

2

f ( x ) = x.lnx

1

2

2

1

1


3

3

1

f ( x) =

Câu 133: Một nguyên hàm của hàm số
2
y = x 2 − 2 x + 5ln x + 1 +
x +1
A.

1

1

∫ f (x) dx = 14 7 x
D.

f ( x ) = cos 4 2 x

C.

A.

y = ln 5sinx − 9

+C


2

+C

3

3

+1 + C

+1 + C

là:
y=

1
( 3 + 4 cos 4 x + cos8 x )
8

D. Đáp án khác
f ( x) =

x2
2
− 2 x + 5ln x + 1 +
2
x +1

Câu 134: Một nguyên hàm của hàm số


2

∫ f (x) dx = 7 ln 7 x
C.

1
1

y =  3 + sin 4 x + sin 8 x ÷
8
8

B.

B.

1

2

x2
7 x3 + 1

+1 + C

Câu 132: Một nguyên hàm của hàm số
1
1


y =  3 x + sin 4 x + sin 8 x ÷
8
8

A.

y=

2

∫ f (x)dx = 2 x lnx + 4 x
D.

+C

+1 + C

∫ f (x) dx = 21 ln 7 x
B.

1

∫ f (x)dx = 2 x lnx − 4 x
C.

Câu 131: Nguyên hàm của hàm số
f (x) dx = ln 7 x
A. ∫

D. I = 2cot 2x + C


là:

f (x)dx = x ln x − x + C
A. ∫

∫ f (x)dx = x .lnx − 2 x
B.

+C

x3 + 2 x + 1
x 2 + 2 x + 1 là:
x2
2
y = + 2 x + 5ln x + 1 +
2
x +1
C.
D. Đáp án khác

f ( x) =

cosx
5sinx − 9 là:
1
y = ln 5sinx − 9
5
C.
17



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
y = − ln 5sinx − 9
5
B.

D.

y = 5ln 5sinx − 9

1
e + 3e − x + 4 là:
Câu 135: Một nguyên hàm của hàm số
ex − 3
1 ex − 3
y = ln x
y = − ln x
e −1
2 e −1
A.
C.
1 ex − 3
1 ex − 3
y = ln x
y = ln x
2 e −1
2 e +1
B.

D.
Câu 136. Một nguyên hàm của hàm số số y = x.e2x là:
1 2x 
1
1
2x 
∫ f (x) dx = 2 e  x − 2 ÷ + C
∫ f (x) dx =2e  x − 2 ÷ + C
A.
B.
1
f (x) dx =2e 2 x ( x − 2 ) + C
f (x) dx = e 2 x ( x − 2 ) + C

C. ∫
2
D.
sin x
Câu 137. Một nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + cos x là:
1
B. y = ln (1 + cos x) + C
A. y = ln 1 + cos x + C
x
x
cos
cos
2 +C
2 +C
C. y = ln
D. y = 2.ln

f ( x) =

x

dx
1 − x , kết quả là :
Câu 138. Tính
2
2
I =−
+C
I=
+C
C. I = −2 1 − x + C .
D. I = − 1 − x + C .
1− x
1− x
A.
.
B.
.
1
I =∫
dx
1− x) x
(
Câu 139. Tìm nguyên hàm
1− x
1+ x
1+ 2 x

1− 2 x
I = ln
+C
I = ln
+C
I = ln
+C
I = ln
+C
1+ x
1− x
1− x
1+ x
A.
B.
C.
D.
x(2 + x)
f ( x) =
( x − 1) 2 là:
Câu 140: Nguyên hàm của hàm số
x2 − x − 3
x2 − x − 3
f
(x)
dx
=
+
4
ln

x

1
+
C
f
(x)
dx
=
− 4 ln x − 1 + C


x −1
x −1
A.
B.
I =∫





f ( x)dx = ∫

C.
Hướng dẫn:



x2 + x + 1

+C
x +1
.

f (x) dx =

D.



f (x) dx =

x2
+C
x +1
.


x(2 + x)
4
3 
3
x2 − x − 3
dx
=
1
+
+
dx
=

x
+
4
ln
x

1

+
C
=
+ 4 ln x − 1 + C

÷
∫  x − 1 ( x − 1) 2 ÷
( x − 1) 2
x

1
x

1



18


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 141. Tìm nguyên hàm
1 4
1
x .ln x + x 4 + C
16
A. I = 4
1 4
1
x .ln x − x 3 + C
16
C. I = 4
Câu 142. Tìm nguyên hàm

I = ∫ x 3 ln xdx.

?
1 4 2
1
x .ln x − x 4 + C
16
B. I = 4
1 4
1
x .ln x − x 4 + C
16
D. I = 4

I =∫

sin xdx

cos x 1 + cos 2 x
2

2
A. I = 2 + tan x + C

2
B. I = 2 − tan x + C

2
C. I = 2 + tan x

2
D. I = 2 − tan x .

Câu 143. Tìm nguyên hàm I
1
2x
I=
ln x
+C
2 ln 5 2 + 5
A.
1
2x
I=
ln
+C
10 ln 2 2 x + 5
C.



= 2

dx
+ 5 là:

x

I=
B.
D.
f (x) =

Câu 144. Nguyên hàm của hàm số
sin 3 x cos 4 x
f
(x)
dx
=
cos
x


+C

3
4
A.


1
2x
ln x
+C
5ln 2 2 + 5

1
2x
I=
ln
+C
ln 2 2 x + 5

5

cos x
1 − sin x là:
B.



f (x) dx = sin x −

sin 3 3 x cos 4 4 x

+C
3
4

sin 3 x cos 4 x

sin 3 x cos 4 x

+
C
f
(x)
dx
=
sin
x


+C


3
4
9
4
C.
D.
1
dx
2
2

Câu 145. Tìm nguyên hàm I = sin x.cos x
A. I = tanx - cotx + C
B. I = sinx - cotx + C
C. I= tanx - cosx + C

D. I = tan2x - cot2x + C
cos 2 x
f (x) =
sin 2 x.cos 2 x là:
Câu 146. Nguyên hàm của hàm số
A. F(x) = - cosx – sinx + C
B. F(x) = cosx +sinx + C
C. F(x) = cotx – tanx + C
D. F(x) = - cotx – tanx + C
Câu 147. Nguyên hàm của hàm số y = 2 sin3 xcos 2 x là:
f (x) dx = sin x −

1
− cos 5 x − cos x + C
A. F(x) = 5
1
1
− cos 5 x − cos x + C
3
C. F(x) = 2

Câu 148. Nguyên hàm của hàm số
xe x + 1 − ln xe x + 1 + C
A. F(x) =

1
1
− cos 5 x − cos x + C
2
B. F(x) = 3

1
cos 5 x − cos x + C
D. F(x) = 5

f (x) =

( x 2 + x )e x
x + e− x là:
B. F(x) =

e x + 1 − ln xe x + 1 + C
19


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
xe x + 1 − ln xe − x + 1 + C

xe x + 1 + ln xe x + 1 + C
D. F(x) =
Câu 149. Nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2 x ln(sin x + cos x) là:
1
1
1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
4
2
A. F(x) = 2
B.F(x) = 4

1
1
1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) + sin 2 x + C
4
4
C. F(x) = 4
D. F(x) = 4
1
f (x) =
2x − 1 + 4 là:
Câu 150. Nguyên hàm của hàm số

C. F(x) =

A. F(x) =
C. F(x) =

2x − 1 − 4 ln
2x − 1 + 4 ln

(

(

)

2x − 1 + 4 + C


)

B. F(x) =

2x + 1 − 4 ln

(

7
2x − 1 − ln
2

2x + 1 + 4 + C
D. F(x) =

)

2x + 1 + 4 + C

(

)

2x − 1 + 4 + C

3
Câu 151. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x x − 1 là:
5
6

2
4
3
2
2

 9 ( x − 1) + 7 ( x − 1) + 5 ( x − 1) + 3 ( x − 1)  x − 1 + C
A. F(x) =

6
6
2
4
3
2
2
x

1
+
x

1
+
x

1
+
(
)

(
)
(
)
( x − 1)  x − 1 + C
 9
7
5
3

B. F(x) =
6
6
2
4
3
2
2

 9 ( x − 1) + 7 ( x − 1) + 7 ( x − 1) + 3 ( x − 1)  x − 1 + C
C.F(x) =
6
6
1
4
3
2
2

 9 ( x − 1) + 7 ( x − 1) + 5 ( x − 1) + 3 ( x − 1)  x − 1 + C

D. F(x) =
1
f ( x) =
x + x − 1 là:
Câu 152. Nguyên hàm của hàm số
2 3 2
2 3 2
3
x +
x −
( x − 1) + c
3
3
A. F(x) = 3
B. F(x) = 3
2 3 3
2 3 2
3
x +
x −
( x − 1) + c
2
3
C.F(x) = 3
D. F(x) = 3

Câu 153: Một nguyên hàm của
x=3
x3
F ( x ) = − x 2 − 3x

3
A.
3

3

( x − 1)

+c
3

+c

là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi

B.

F ( x) =

x3
− x 2 − 3x + 3
3

x3
F ( x ) = − x 2 − 3x + 9
3
D.

x
F ( x ) = − x 2 − 3x − 9

3
C.
y=

f ( x ) = x2 − 2x − 3

( x − 1)

1
sin 2 x . Nếu F ( x ) là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi qua

Câu 154: Cho hàm số
π 
M  ;0 ÷
 3  thì F ( x ) là
điểm
3
F ( x) =
− cot x
3
A.

B.

F ( x) =

3
+ cot x
3
20



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C.

F ( x ) = − 3 + cot x
f ( x) =

( a − b ) sin 2 x + b cos 2 x

sin 2 x.cos 2 x
Câu 155: Cho
π  1
π 
π 
F  ÷ = ; F  ÷ = 0; F  ÷ = 1
3
biết  4  2  6 

A.
C.

F ( x) =

3
1
( tan x − cot x ) −
4
2


F ( x) =

3
1
( tan x − cot x ) +
4
2

F ( x)
Câu 156: Tìm hàm số
biết rằng
4
3
F ( x ) = x − x − 2x − 3
A.
F ( x ) = x 4 − x3 + 2 x + 3
C.

D.

F ( x ) = − 3 − cot x

F ( x)
f ( x)
với a, b là các số thực. Tìm nguyên hàm
của

B.

F ( x) =


3
1
( tan x + cot x ) −
4
2

F ( x) =

3
1
( tan x + cot x ) +
4
2

D.
F ' ( x ) = 4 x − 3x 2 + 2
3

B.

F ( −1) = 3

F ( x ) = x 4 − x3 − 2x + 3

F ( x ) = x 4 + x3 + 2 x + 3
D.
x3 + 3 x 2 + 3x − 1
1
F ( x) =

F ( 1) =
2
3
x + 2 x + 1 biết
Câu 157: Tìm một nguyên hàm
2
2
13
F ( x ) = x2 + x +
−6
F ( x ) = x2 + x +

x +1
x +1 6
A.
B.
x2
2
13
x2
2
F ( x) = + x +

F ( x) = + x +
−6
2
x +1 6
2
x +1
C.

D.
f ' ( x ) = 3 − 5sin x
f ( 0 ) = 10
Câu 158: Cho

. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
 π  3π
f  ÷=
f ( x ) = 3x + 5cos x + 2
A.
B.  2  2
C.

f ( π ) = 3π

D.

f ( x ) = 3x − 5cos x

2
y = f ( x)
f ( −1) = 1
f ( 2)
Câu 159: Cho hàm số
thỏa mãn y ' = x . y và
thì
bằng bao nhiêu?
3
2
A. e

B. e
C. 2e
D. e + 1
1
F ( x)
F ( 2) = 1
F ( 3)
Câu 160: Biết
là nguyên hàm của hàm số x − 1 và
. Khi đó
bằng bao nhiêu?
1
3
ln
A. ln 2 + 1
B. 2
C. 2
D. ln 2
F ( x)
f ( x ) = x + sin x
F ( 0 ) = 19
Câu 161: Nguyên hàm
của hàm số
thỏa mãn

2
2
x
x
F ( x ) = − cos x +

F ( x ) = − cos x + + 2
2
2
A.
B.

x2
x2
F ( x ) = cos x + + 20
F ( x ) = − cos x + + 20
2
2
C.
D.
f ( x ) = cos 3 x.cos x
f ( x)
Câu 162: Cho hàm số
. Nguyên hàm của hàm số
bằng 0 khi x = 0 là hàm số nào
trong các hàm số sau?

21


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
sin 4 x sin 2 x
+
4
B. 8


sin 4 x sin 2 x
cos 4 x cos 2 x
+
+
4
4
A. 3sin 3 x + sin x
C. 2
D. 8
x π 
dx
I = ln tan  + 2 ÷ + C
I =∫
a b 
cos x được kết quả
Câu 163: Tính nguyên hàm
với a, b, c ∈ ¢ . Giá trị của
a 2 − b là
A. 8
B. 4
C. 0
D. 2
4m
f ( x) =
+ sin 2 x
F ( x)
f ( x)
F ( 0) = 1
π
Câu 164: Cho

. Tìm m để nguyên hàm
của
thỏa mãn

π  π
F  ÷=
4 8
4
m=−
3
A.

B.

m=

3
4

C.

m=−

3
4

D.

m=


4
3

20 x − 30 x + 7
3
; F ( x ) = ( ax 2 + bx + x ) 2 x − 3
x>
2x − 3
2 . Để hàm số F ( x )
Câu 165: Cho hàm số
với
f ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
thì giá trị của a, b, c là:
A. a = 4; b = 2; c = 1
B. a = 4; b = −2; c = −1
f ( x) =

2

C. a = 4; b = −2; c = 1

D. a = 4; b = 2; c = −1
( x − a ) cos 3x + 1 sin 3 x + 2017
x

2
sin
3
xdx

=

(
)

b
c
Câu 166: Một nguyên hàm
thì tổng S = a.b + c bằng:
A. S = 14
B. S = 15
C. S = 3
D. S = 10
b 

dy =  ax + 2 ÷dx
y = f ( x)
f ' ( 1) = 0, f ( 1) = 4, f ( −1) = 2
x 

Câu 167: Cho hàm số
biết rằng

. Tính giá trị
của

f ( −2 )

f ( −2 ) = 2
f ( −2 ) = 3

C.
D.
π 

dy = 8sin 2  x + ÷dx
y = f ( x)
12  và f ( 0 ) = 8

Câu 168: Cho hàm số
biết
π
π


f ( x ) = 4 x + 2sin  2 x + ÷+ 7
f ( x ) = 4 x − 2sin  2 x + ÷+ 9
6
6


A.
B.
A.

f ( −2 ) = 1

B.

f ( −2 ) = 4


π

f ( x ) = −4 x + 2 sin  2 x + ÷+ 7
6

C.

π

f ( x ) = −4 x − 2sin  2 x + ÷+ 9
6

D.
π  1
1
F  ÷=
f
x
=
(
)
F ( x)
cos 4 x sao cho  4  3
Câu 169: Tìm nguyên hàm
của hàm số
1 3
tan x + tan x − 1
3
A. 3
B. tan x + tan x − 1

2
C. tan x + tan x − 1
cot x.4ln sin x dx

Câu 170: Tính

3
D. 3 tan x + tan x − 1

22


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ln sin x

ln sin x

4
+C
A. ln 2

ln sin x

ln sin x

4
2
2
+C
+C

+C
B. ln 4
C. ln 2
D. ln 4
F ( x)
f ( x ) = x2 − 4 x + 3
( C ) : y = F ( x)
Câu 171: Một nguyên hàm
của
là kết quả nào sau đây, biết đồ thị
M ( 3;1)
đi qua điểm
x3
x3
2
F ( x ) = − 2 x + 3x
F ( x ) = − 2 x 2 + 3x + 3
3
3
A.
B.

C.

F ( x) =

x3
− 2 x2 + 3x − 1
3


Câu 172: Một nguyên hàm của
x =1
1
1
F ( x ) = x 2 ln x − ( x 2 + 1)
2
4
A.
C.

F ( x) =

D.

f ( x ) = x ln x

Câu 173: Với giá trị nào của a, b, c, d thì
f ( x ) = x cos x
A. a = b = 1, c = d = 0

tan ( tan x ) − tan x + C

C.

1 2
1
x ln x − x + 1
2
4


là một nguyên hàm của

B. a = d = 0, b = c = 1
D. a = b = c = d = 1

B. tan x + C
D. tan x − cot x + C
2
∫ x sin xdx

Câu 175: Biểu thức nào sau đây bằng với
−2 x cos x − ∫ x 2 cos xdx
A.
− x 2 cos x − ∫ 2 x cos xdx
C.
ln ( ln x )
dx

x
Câu 176: Tính
ta được kết quả là
A.

F ( x) =

x 2 ln x 1 2
− ( x − 1)
4
D. 2
F ( x ) = ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x


C. a = 1, b = 2, c = −1, d = −2
tan 2 ( tan x )
∫ cos2 x dx
Câu 174:Tìm
A. tan x − x + C
C.

x3
− 2 x2 + 3x + 1
3

là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bị triệt tiêu khi

B.

x ln x 1 2
+ ( x + 1)
2
2

F ( x) =

ln x.ln ( ln x ) + C

ln x.ln ( ln x ) − ln x + C

B.

− x 2 cos x + ∫ 2 x cos xdx


D.

−2 x cos x + ∫ x 2 cos xdx

B.

ln x.ln ( ln x ) + ln x + C

D.

ln ( ln x ) + ln x + C

1
x xác định trên khoảng ( −∞; 0 ) . Biến đổi nào sau đây là sai?
Câu 177: Cho
1
 2 1 
2
∫  2 x + 3 x ÷dx = ∫ 2 x dx + ∫ 3 x dx
A.
f ( x ) = 2 x2 +

3

1

 2 1 
2
3

2
x
+
dx
=
2
x
dx
+
x
dx
÷
∫ 


3
x

B.

23


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

( )

−1
 2 1 
2

3
2
x
+
dx
=
2
x
dx
+
x
dx
÷
∫ 


3
x

C.
2 3
1
 2 1 
∫  2 x + 3 x ÷dx = 3 x + ∫ 3 x dx + C, C
D.
là hằng số.
F ( x ) = ∫ sin ( ln x ) dx
Câu 178: Xét nguyên hàm
. Kết quả nào sau đây là đúng?
F ( x ) = x sin ( ln x ) − ∫ cos ( ln x ) dx

A.
F ( x ) = 2 x sin ( ln x ) − ∫ cos ( ln x ) dx
B.
F ( x ) = x cos ( ln x ) − ∫ sin ( ln x ) dx
C.
x2
F ( x ) = sin ( ln x ) − ∫ cos ( ln x ) dx
2
D.

cos ( ln x ) dx
Câu 179: Nguyên hàm ∫
bằng
x cos ( ln x ) + sin ( ln x ) ) + C
A. (
1
( cos ( ln x ) + sin ( ln x ) ) + C
B. 2
1
( cos ( ln x ) − sin ( ln x ) ) + C
C. 2
x
( cos ( ln x ) + sin ( ln x ) ) + C
D. 2

F ( x) = ∫

dx
cos ( 4 x + 1)
4


Câu 180: Một học sinh tìm họ nguyên hàm
lần lượt như sau:
I. Viết lại
1
dx
dx
F ( x) = ∫
= ∫ ( 1 + tan 2 ( 4 x + 1) )
2
2
2
cos ( 4 x + 1) cos ( 4 x + 1)
cos ( 4 x + 1)
II. Đặt

t = tan ( 4 x + 1) ⇒ dt =

dx
cos ( 4 x + 1)
2

thì thu được

t3
F ( x ) = ∫ ( 1 + t ) dt = t + + C
3
2

1

F ( x ) = tan ( 4 x + 1) + tan 3 ( 4 x + 1) + C
3
III.
Lí luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. I
B. II
C. III
D. Lí luận đúng
x + 10
f ( x) =
4 − x 2 có một nguyên hàm F ( x ) và đạo hàm f ' ( x ) . Kết quả nào sau đây sai?
Câu 181: Cho
3
2
f ( x) =
+
2− x 2+ x
A.
3
2
f '( x) = −

2
2
2 − x)
2 + x)
(
(
B.
24



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C.

F ( x ) = −3ln 2 − x + 2 ln 2 + x + C
F ( x ) = ln

D.

C '( 2 + x)
2− x

2

3

F ( x)

f ( x ) = sin 3x.sin 2 x

1
π 
F  ÷= −
3
thỏa mãn  2 

Câu 182: Tìm nguyên hàm
của
1

1
1
F ( x ) = − cos 3 x + cos x + cos 5 x + C
6
4
20
A.
1
1
1
F ( x ) = − cos 3 x − cos x + cos 5 x
6
4
20
B.
1
1
1
F ( x ) = − cos 3 x + cos x + cos 5 x + 1
6
4
20
C.
1
1
1
F ( x ) = − cos 3 x + cos x − cos 5 x + 1
6
4
20

D.
4m
f ( x) =
+ sin 2 x
F ( x)
f ( x)
π
Câu 183: Cho
. Giá trị của tham số m để nguyên hàm
của
thỏa mãn
π
π
 
F  ÷=
F ( 0) = 1
và  4  8 là:
A.

m=−

4
3

B.

m=

3
4


C.

m=−

3
4

D.

m=

4
3

Hướng dẫn:
 4m

F ( x) = ∫ 
+ sin 2 x ÷dx = L = 4m x + 1 x − 1 sin 2 x + C
 π

π
2
4
Ta có
C = 1
C = 1



π
π ⇔
 4m π 1 π 1
π  π
3
F ( 0 ) = 1; F  ÷ =
. + . − sin + C =
m=−


2
8
 4  8 ta được hệ:  π 4 2 4 4

4 ⇒ Đáp án C.
Do
2
20 x − 30 x + 7
2
f ( x) =
F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3, x >
2x − 3
3 . Để hàm số F ( x )
Câu 184: Cho các hàm số
;
f ( x)
là một nguyên hàm của hàm
thì giá trị của a, b, c là:
A. a = 4; b = 2; c = 1
B. a = 4; b = −2; c = −1


C. a = 4; b = −2; c = 1

D. a = 4; b = 2; c = −1

Hướng dẫn:
Ta có
Đặt



f ( x ) dx = ∫

20 x 2 − 30 x + 7
dx
2x − 3

t = 2x − 3 ⇒ x =

t2 + 3
⇒ dx = tdt
2

25


×